Hiển thị các bài đăng có nhãn 5. Hỗ trợ tìm thông tin Liệt sỹ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn 5. Hỗ trợ tìm thông tin Liệt sỹ. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 30 tháng 12, 2022

[5.452.1] Giấy khen của liệt sỹ Nguyễn Viết Liệu, đơn vị thuộc Trung đoàn 208 pháo binh Miền, quê Vân Côn - Hoài Đức - Hà Tây

2022123060677


1. Ngày 9/5/1968, quân Mỹ đã tấn công vào khu vực báo cáo có lượng lớn bộ đội Việt Nam. Trận đánh diễn ra từ đầu giờ chiều cho đến tối. 

Theo báo cáo quân Mỹ, có 66 bộ đội Việt Nam hy sinh, 3 bị bắt tù binh, thu giữ 3 cơ cấu phóng rocket 122mm và nhiều vũ khí, đạn dược, giấy tờ. Quân Mỹ xác định phiên hiệu đơn vị bộ đội Việt Nam là Trung đoàn 208 pháo binh Miền.


2. Sau trận đánh quân Mỹ thu rất nhiều giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có Giấy khen của liệt sỹ Nguyễn Viết Liệu, đơn vị thuộc Trung đoàn 208 pháo binh Miền, quê Vân Côn - Hoài Đức - Hà Tây, về thành tích trong hành quân năm 1967.

Ảnh chụp Giấy khen:


3. Web Chính sách quân đội không có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Viết Liệu.

4. Web Cơ sở dữ liệu quốc gia mộ liệt sỹ, tại NTLS xã Vân Côn có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Viết Liệu, khớp với thông tin ở giấy khen bị thu giữ



[5.452] Giấy tờ của các liệt sỹ thuộc Trung đoàn 208 pháo binh Miền hy sinh ngày 9/5/1968 tại Đức Hòa - Long An * Danh sách 69 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 208 pháo binh Miền hy sinh trong trận đánh ngày 9/5/1968 tại Đức Hòa - Long An

2022123060667


1. Ngày 9/5/1968, quân Mỹ đã tấn công vào khu vực báo cáo có lượng lớn bộ đội Việt Nam. Trận đánh diễn ra từ đầu giờ chiều cho đến tối. 

Theo báo cáo quân Mỹ, có 66 bộ đội Việt Nam hy sinh, 3 bị bắt tù binh, thu giữ 3 cơ cấu phóng rocket 122mm và nhiều vũ khí, đạn dược, giấy tờ. Quân Mỹ xác định phiên hiệu đơn vị bộ đội Việt Nam là Trung đoàn 208 pháo binh Miền.


2. Sau trận đánh quân Mỹ thu rất nhiều giấy tờ của bộ đội Việt Nam, gồm có Giấy chứng minh, Thẻ giấy ghi tên, Giấy khen..., cụ thể của một số liệt sỹ:

4 * LS Đỗ Đình Phấn * Quê quán: Liệp Tuyết, Quốc Oai, Hà Tây

7 * LS Đỗ Văn Huệ * Quê quán: Nam Hồng, Phú Xuyên, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình

14 * LS Kiều Văn Cương * Quê quán: , , Không quê [Đồng Tiến Đại ĐỒng Thạch Thất Hà Tây - theo giấy tờ thu giữ]

16 * LS Lê Văn Đằng * Quê quán: Đồng Phú, Duyên Hà, Thái Bình

23 * LS Nguyễn Anh Tuất * Quê quán: Vũ An, Vũ Tiên, Thái Bình

29 * LS Nguyễn Hữu Điểm * Quê quán: Lai Sơn, Quốc Oai, Hà Tây

30 * LS Nguyễn Khắc Lộc * Quê quán: Quất Bảo, Quỳnh Côi, Thái Bình

32 * LS Nguyễn Lý Thi * Quê quán: Văn Hữu, Quốc Oai

34 * LS Nguyễn Mạnh Hùng * Quê quán: Khai Quang, Tam Dương, Vĩnh Phú

39 * LS Nguyễn Túc Trưng * Quê quán: Hòa Xuân, Tuy Hòa

50 * LS Nguyễn Văn Thông * Quê quán: Tản Hồng, Quốc Oai

57 * LS Phạm Quang Toàn * Quê quán: Yên Đức, Đông Triều, Quảng Ninh

58 * LS Phạm Văn Nhẫn * Quê quán: Hoàng Ngô, Quốc Oai, Hà Tây

61 * LS Phùng Văn Hồng * Quê quán: Tam Hiệp, Quốc Oai, Hà Tây


Ảnh chụp 1 số giấy tờ:



3. Web Chính sách quân đội có thông tin về 69 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 208 pháo binh Miền, hy sinh ngày 9/5/1968, khớp với thông tin của quân Mỹ và 1 loạt giấy tờ của các liệt sỹ bị thu giữ


1 * LS Bùi Văn Mỗi * Quê quán: Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Hưng

2 * LS Bùi Văn Quán * Quê quán: Như Lâm, Đông Lâm, Tiền Hải, Thái Bình

3 * LS Đặng Thế Định * Quê quán: Tản Hồng, Quảng Oai, Hà Tây

4 * LS Đỗ Đình Phấn * Quê quán: Liệp Tuyết, Quốc Oai, Hà Tây

5 * LS Đỗ Đức Thành * Quê quán: Tân Đức, Quảng Oai, Hà Sơn Bình

6 * LS Đỗ Duy Bái * Quê quán: Đông Yên, Quốc Oai, Hà Tây

7 * LS Đỗ Văn Huệ * Quê quán: Nam Hồng, Phú Xuyên, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình

8 * LS Hà Đăng Khoãng * Quê quán: Cổ Đông, Tùng Thiện, Hà Tây

9 * LS Hà Văn Phú * Quê quán: Trung Sơn Trầm, Tùng Thiện, Hà Tây

10 * LS Hoàng Thiên Cơ * Quê quán: Phố Phượng, Quảng Oai, Hà Tây

11 * LS Hoàng Văn Bộ * Quê quán: Hà Thạch, Quốc Oai, Hà Tây

12 * LS Hoàng Văn Hoành * Quê quán: Xuân Lương, Yên Thế, Hà Bắc

13 * LS Khuất Duy Sinh * Quê quán: Xuân Sơn, Thường Tín, Hà Tây

14 * LS Kiều Văn Cương * Quê quán: , , Không quê [Đồng Tiến Đại ĐỒng Thạch Thất Hà Tây - theo giấy tờ thu giữ]

15 * LS Lê Hồng Phong * Quê quán: Quý Khê, Cẩm Giàng, Hải Hưng

16 * LS Lê Văn Đằng * Quê quán: Đồng Phú, Duyên Hà, Thái Bình

17 * LS Lê Văn Tư * Quê quán: Yên Thịnh, Yên Định, Thanh Hóa

18 * LS Lê Xuân Mạc * Quê quán: Hà Thạch, Quốc Oai, Hà Tây

19 * LS Lương Minh Đạo * Quê quán: Phú Mãn, Quốc Oai, Hà Tây

20 * LS Lưu Quang Chinh * Quê quán: Thành Long, Thạch Thành, Thanh Hóa

21 * LS Lưu Quang Tỵ * Quê quán: Quỳnh Xá, Quỳnh Côi, Thái Bình

22 * LS Ngô Văn Lịch * Quê quán: Hương Ngãi, Thạch Thất, Hà Tây

23 * LS Nguyễn Anh Tuất * Quê quán: Vũ An, Vũ Tiên, Thái Bình

24 * LS Nguyễn Đình Ba * Quê quán: Nghĩa Hưng, Gia Lộc, Hải Hưng

25 * LS Nguyễn Đức Hạ * Quê quán: Văn Côn, Hoài Đức, Hà Tây

26 * LS Nguyễn Đức Năng * Quê quán: Cổ Đông, Tùng Thiện, Hà Tây

27 * LS Nguyễn Duy Tự * Quê quán: Tam Hiệp, Quốc Oai, Hà Tây

28 * LS Nguyễn Hữu Bảo * Quê quán: Vĩnh Châu, Hạ Hòa, Vĩnh Phú

29 * LS Nguyễn Hữu Điểm * Quê quán: Lai Sơn, Quốc Oai, Hà Tây

30 * LS Nguyễn Khắc Lộc * Quê quán: Quất Bảo, Quỳnh Côi, Thái Bình

31 * LS Nguyễn Khái Tường * Quê quán: Tam Quang, Thư Trì, Thái Bình

32 * LS Nguyễn Lý Thi * Quê quán: Văn Hữu, Quốc Oai

33 * LS Nguyễn Mai Sinh * Quê quán: Xuân Sơn,Tùng Thiện, Hà Tây

34 * LS Nguyễn Mạnh Hùng * Quê quán: Khai Quang, Tam Dương, Vĩnh Phú

35 * LS Nguyễn Ngọc Thanh * Quê quán: Vũ Hội, Vũ Tiên, Thái Bình

36 * LS Nguyễn Quang Thỉnh * Quê quán: Số 110A La Văn Cầu, Hà Nội

37 * LS Nguyễn Tài Phương * Quê quán: Kim Hoàng, Phúc Thọ, Hà Tây

38 * LS Nguyễn Trung Ngãi * Quê quán: Dương Nội, Hoài Đức, Hà Tây

39 * LS Nguyễn Túc Trưng * Quê quán: Hòa Xuân, Tuy Hòa

40 * LS Nguyễn Túng Lâm * Quê quán: Quyết Tiến, Kiến Xương, Thái Bình

41 * LS Nguyễn Văn Chung * Quê quán: Liên Minh, Đan Phượng, Hà Tây

42 * LS Nguyễn Văn Cương * Quê quán: Trung Sơn Trầm, Tùng Thiện, Hà Tây

43 * LS Nguyễn Văn Duân * Quê quán: Đại Đồng, Tùng Thiện, Hà Tây

44 * LS Nguyễn Văn Hinh * Quê quán: An Lập, Hoàng An, Hiệp Hòa, Hà Bắc

45 * LS Nguyễn Văn Khánh * Quê quán: Tân Ninh, Thường Tín, Hà Tây

46 * LS Nguyễn Văn Kiến * Quê quán: An Tập, Gia Lương, Hà Bắc

47 * LS Nguyễn Văn Ngự * Quê quán: Cổ Đông, Tùng Thiện, Hà Tây

48 * LS Nguyễn Văn Phúc * Quê quán: Thụy An, Tùng Thiện, Hà Tây

49 * LS Nguyễn Văn Thới * Quê quán: Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Sơn Bình

50 * LS Nguyễn Văn Thông * Quê quán: Tản Hồng, Quốc Oai

51 * LS Nguyễn Văn Tình * Quê quán: Liệp Tuyết, Quốc Oai, Hà Tây

52 * LS Nguyễn Vuy Tăng * Quê quán: Phúc Châu, Quảng Oai, Hà Tây

53 * LS Nguyễn Xuân Từ * Quê quán: Long Hưng, Văn Giang, Hải Hưng

54 * LS Phạm Bá Hải * Quê quán: Thạnh Mỹ, Bất Bạt, Hà Tây

55 * LS Phạm Đình Tỳ * Quê quán: Lại Yên, Hoài Đức, Hà Tây

56 * LS Phạm Ngọc Chính * Quê quán: Tây Ninh, Tiền Hải, Thái Bình

57 * LS Phạm Quang Toàn * Quê quán: Yên Đức, Đông Triều, Quảng Ninh

58 * LS Phạm Văn Nhẫn * Quê quán: Hoàng Ngô, Quốc Oai, Hà Tây

59 * LS Phạm Văn Son * Quê quán: Cổ Đông, Long Hương, Văn Giang, Hải Hưng

60 * LS Phùng Đình Triệu * Quê quán: Phú Phương, Quảng Oai, Hà Tây

61 * LS Phùng Văn Hồng * Quê quán: Tam Hiệp, Quốc Oai, Hà Tây

62 * LS Trần Văn Chữ * Quê quán: Đức Lương, Gia Lộc, Hải Hưng

63 * LS Trần Văn Đắc * Quê quán: Đức Thượng, Hòa Đức, Hà Tây

64 * LS Trần Văn Thành * Quê quán: Đông Sơn, Đô Lương, Nghệ An

65 * LS Trần Văn Tranh * Quê quán: Số nhà 54, khối 94, khu Hai Bà Trưng, Hà Nội

66 * LS Trịnh Xuân Kha * Quê quán: Hồng Kỳ, Đa Phúc, Vĩnh Phú

67 * LS Từ Văn Thọ * Quê quán: Ngọc Hiệp, Quốc Oai, Hà Sơn Bình

68 * LS Vũ Oanh Lạc * Quê quán: Hoàng Ngô, Quốc Oai, Hà Tây

69 * LS Vũ Văn Chấp * Quê quán: Liên Phương, Vụ Bản, Nam Hà


Thứ Năm, 29 tháng 12, 2022

[5.451] Các giấy tờ khen thưởng của liệt sỹ Bùi văn Chiều, đơn vị đại đội 19 Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 QK7, quê Yên Tiến - Ý Yên - Nam ĐỊnh

2022122959665


1. Các giấy tờ khen thưởng của liệt sỹ Bùi văn Chiều, đơn vị đại đội 19 Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 QK7, quê Yên Tiến - Ý Yên - Nam ĐỊnh, gồm:

- Quyết định đề bạt cấp Tiểu đội bậc phó của Trung đoàn Đồng Xoài, đề 13/2/1969.

- Bằng khen cấp cho đc Bùi Xuân Chiều về thành tích đợt hè năm 1969.

- Giấy khen cấp cho đc Bùi Xuân Chiều, quê Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà, về thành tích trong đợt Đông Xuân.

- Giấy chứng nhận Dũng sỹ diệt xe cơ giới.

Ảnh chụp 1 Giấy khen:


2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Bùi Văn Chiều, khớp với thông tin trong giấy tờ thu giữ. Riêng ngày hy sinh là sau ngày bị thu giữ những giấy tờ này


Họ và tên:Bùi Văn Chiều
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:Yên Tiến, Ý Yên,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:9/1966
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:19, 2, f9
Cấp bậc:H1 - AP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:24/12/1970
Trường hợp hi sinh:Suối Nước Nhĩ, Trà Giông, Tây Ninh - Trà Giông Tây Ninh
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

[5.450] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (130): Giấy chứng nhận khen thưởng của liệt sỹ Phùng Văn Viết, đơn vị đại đội 8 tiểu đoàn 5 Trung đoàn 96 pháo binh Miền, quê Trung Hưng, Tùng Thiện, Hà Tây

2022122959663


1. Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam, bao gồm các giấy tờ của liệt sỹ Phùng Văn Viết, đơn vị đại đội 8 tiểu đoàn 5 Trung đoàn 96 pháo binh Miền, quê Trung Hưng, Tùng Thiện, Hà Tây:

- Giấy chứng nhận khen thưởng đề 14/7/1969 do đc Ngô Đệ ký, mang tên đc Phùng Văn Viết.

- Giấy chứng nhận tặng danh hiệu vẻ vang, đề ngày 29/9/1969, do đc Nguyễn Châu Long ký, tặng danh hiệu Dũng sỹ cho đc Phùng Văn Viết.

- Quyết định của ĐOàn 75 F66, đề ngày 10/1/1969, do đc Trương Văn An ký, đề bạt đc Phùng Văn Viết từ cấp Tiểu đội bậc phó lên Tiểu đội bậc trưởng.

Ảnh chụp 1 Giấy chứng nhận khen thưởng:



2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Phùng Văn Viết như sau:


Họ và tên:Phùng Văn Viết
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1948
Nguyên quán:Trung Hưng, Tùng Thiện, Hà Tây
Trú quán:Trung Hưng, Tùng Thiện, Hà Tây
Nhập ngũ:1/1967
Tái ngũ:
Đi B:1/1968
Đơn vị khi hi sinh:C8 D5 E96
Cấp bậc:Binh nhất
Chức vụ:
Ngày hi sinh:02/2/1970
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

Thứ Hai, 26 tháng 12, 2022

[5.449] Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của liệt sỹ Đậu Đức Chơng, đơn vị thuộc Trung đoàn 40 pháo binh Mặt trận B3 Tây Nguyên, quê Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An

2022122656659


1. Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng đề ngày 28/1/1969 do đc Giáp Giá ký, cấp cho đc  Đậu Đức Chơng, sinh năm 1934, quê Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An.

Đc Chơng nhập ngũ năm 1962, cấp bậc Trung sỹ, chức vụ lái xe, ngày vào Đảng 13/10/1966, trước đó công tác tại c8/d11/E208 nay chuyển đến Chi bộ mới.

Ảnh chụp Giấy giới thiệu:


2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Đậu Đức Chơng khớp với thông tin trên giấy tờ thu giữ:


Họ và tên:Đậu Đức Chơng
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1944
Nguyên quán:Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An
Trú quán:Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An
Nhập ngũ:04/1962
Tái ngũ:
Đi B:02/1968
Đơn vị khi hi sinh:C8 D11 E40
Cấp bậc:Trung sỹ
Chức vụ:Lái xe
Ngày hi sinh:10/03/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu bảo vệ pháo
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:Tọa độ x-99-400; y-90-900 Khu Kleng
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Đậu Đức Thanh
Địa chỉ:

Thứ Bảy, 24 tháng 12, 2022

[5.448] Danh sách 57 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C Sư đoàn 325C hy sinh trong trận đánh vào cao điểm 824 Dakto - Kontum ngày 25/5/1968

20221224


1. Theo báo cáo quân đội Mỹ:

- Đêm ngày 25/5/1968, bộ đội Việt Nam tấn công vào Căn cứ quân Mỹ đóng tại cao điểm 824.

- Bộ đội Việt Nam tấn công từ hướng nam căn cứ, đánh qua hàng rào và chiếm được 6 hầm của quân Mỹ.

- Thiệt hại của quân Mỹ: 14 lính chết, 56 lính bị thương, 1 mất tích.

- Phía bộ đội Việt Nam có 129 bộ đội hy sinh.

2. Quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam nhiều giấy tờ thuộc Trung đoàn 95C Sư đoàn 325C, trong đó có của các liệt sỹ:

(1) * LS Đỗ Thái Huyến * Quê quán: An Thạch, Văn Phong, Nho Quan

(2) * LS Ngô Văn Thân * Quê quán: Thắng Mỹ, Quỳnh Liên, (Kiêm) Quỳnh Lưu, Nghệ An

(3) * LS Nguyễn Văn Tất * Quê quán: Nhiễm Sơn, Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng

(4) * LS Phạm Khắc Bôi * Quê quán: Văn Yên, Hưng Đạo, Chí Linh, Hải Hưng

Các link cụ thể:

[5.447.1] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (129): Giấy chứng minh của liệt sỹ Ngô Văn Thân, đơn vị đại đội 1 tiểu đoàn 4 trung đoàn 95C sư đoàn 325C, quê Thắng Mỹ - Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An



[5.445] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (126): Giấy chứng minh và Biên lai chuyển tiền của liệt sỹ Đỗ Thái Huyến, đơn vị đại đội 4 tiểu đoàn 4 Trung đoàn 95C Sư đoàn 325C, quê An Thạch - Văn Phong - Nho Quan - Ninh Bình


3. Web Chính sách quân đội có thông tin về 57 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C Sư đoàn 325C hy sinh trong trận đánh vào cao điểm 824 ngày 25/5/1968, cụ thể:

1 * LS An Văn Hoàn * Quê quán: Đa Quang, Minh Khai, Tiên Lữ, Hải Hưng
2 * LS Bùi Đức Dĩ * Quê quán: Xóm 6 Quỳnh Đồi, Quỳnh Lưu, Nghệ An
3 * LS Bùi Ngọc Hiến * Quê quán: Mỹ Du, Hoàng Kim, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
4 * LS Bùi Văn Giang * Quê quán: Hòa Thuận, Tùng Thiện, Hà Tây
5 * LS Bùi Xuân Thắng * Quê quán: Văn Sơn, Nghĩa Thuận, Nghĩa Đàn, Nghệ An
6 * LS Đinh Hữu Ngân * Quê quán: Vân Cẩm, Hà Vân, Hà Trung, Thanh Hóa
7 * LS Đinh Văn Nghệ * Quê quán: Trung Côi, Hoàng Thịnh, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
8 * LS Đinh Văn Thắng * Quê quán: Văn Phương, Nho Quan, Ninh Bình
9 * LS Đinh Văn Tiến * Quê quán: Khu 7, Khu Đá Mài, Cửa Ông, Quảng Ninh
10 * LS Đỗ Như Lai * Quê quán: Liên Khê, Quảng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa
11 * LS Đỗ Thái Huyến * Quê quán: An Thạch, Văn Phong, Nho Quan
12 * LS Đồng Ngọc Khảm * Quê quán: Xóm Hoa, Hoàng Hợp, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
13 * LS Hoàng Công Thẩm * Quê quán: Thôn Lá, Yên Quang, Nho Quan, Ninh Bình
14 * LS Hoàng Tiến Phụng * Quê quán: Thiệu Minh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
15 * LS Hoàng Văn Việt * Quê quán: Nam Xuân, Nghi Diên, Nghi Lộc, Nghệ An
16 * LS Lê Đình Lân * Quê quán: Hoang Trung, Hoàng Trạch, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
17 * LS Lê Đình Thát * Quê quán: Xóm Giấy,  Nam Sơn, Đô Lương, Nghệ An
18 * LS Lê Huy Tài * Quê quán: Hoàng Đại, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
19 * LS Lê Huy Truật * Quê quán: Xóm Chùa Đăng Sơn, Đô Luơng, Nghệ An
20 * LS Lê Ngọc Thuận * Quê quán: Ái Quốc, Quỳnh Hậu, Quỳnh Lưu, Nghệ An
21 * LS Lê Văn Minh * Quê quán: Xóm Ngọc, Phong Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa
22 * LS Lê Văn Súc * Quê quán: Quỳ Cữ, Hoàng Quỳ, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
23 * LS Lương Xuân Tình * Quê quán: Mỹ Xuân, Thường Xuân, Thanh Hóa
24 * LS Mai Đức Đơng * Quê quán: Xóm 1, Nga Thiện, Nga Sơn, Thanh Hóa
25 * LS Mai Quang Vinh * Quê quán: Xóm 4, Nga Trường, Nga Sơn, Thanh Hóa
26 * LS Mai Văn Khoát * Quê quán: Xóm 3, Nga Trường, Nga Sơn, Thanh Hóa
27 * LS Mai Xuân Tương * Quê quán: Giáp Đông, Nga Dáp, Nga Sơn, Thanh Hóa
28 * LS Ngô Văn Thân * Quê quán: Thắng Mỹ, Quỳnh Liên, (Kiêm) Quỳnh Lưu, Nghệ An
29 * LS Nguyễn Đình Cầu * Quê quán: Phú Thịnh, Quỳnh Thạch, Quỳnh Lưu, Nghệ An
30 * LS Nguyễn Đình Khương * Quê quán: Hợp Lợi, Nghi Hợp, Nghi Lộc, Nghệ An
31 * LS Nguyễn Đình Kinh * Quê quán: Hợp Lợi, Nghi Hợp, Nghi Lộc, Nghệ An
32 * LS Nguyễn Đức Khánh * Quê quán: Khánh Hòa, Hội Sơn, Anh Sơn, Nghệ An
33 * LS Nguyễn Đức Toàn * Quê quán: Xuân Hòa, Hải Hòa, Hải Hậu, Nam Hà
34 * LS Nguyễn Quang Đình * Quê quán: Thống Nhất, Nghi Long, Nghi Lộc, Nghệ An
35 * LS Nguyễn Tất Tùng * Quê quán: Xóm 5 Tân Sơn, Đô Lương, Nghệ An
36 * LS Nguyễn Thanh Hòa * Quê quán: Hải Sơn, Nga Thái, Nga Sơn, Thanh Hóa
37 * LS Nguyễn Văn Đáp * Quê quán: Quang Sơn, Gia Sơn, Gia Viễn, Ninh Bình
38 * LS Nguyễn Văn Đoan * Quê quán: Cẩm Tuân, Hà Dương, Hà Trung, Thanh Hóa
39 * LS Nguyễn Văn Hậu * Quê quán: Cần Hóa, Sơn Trà, Hương Sơn
40 * LS Nguyễn Văn Kiên * Quê quán: Chuông Càn, Nghĩa Thuận, Nghĩa Đàn, Nghệ An
41 * LS Nguyễn Văn Mạnh * Quê quán: Minh Đức, Quỳnh Giang, Quỳnh Lưu, Nghệ An
42 * LS Nguyễn Văn Tất * Quê quán: Nhiễm Sơn, Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng
43 * LS Nguyễn Văn Thú * Quê quán: Hà Bình, Hà Trung, Thanh Hóa
44 * LS Nguyễn Xuân Thanh * Quê quán: Đại Phúc, Quế Võ, Hà Bắc
45 * LS Phạm Khắc Bôi * Quê quán: Văn Yên, Hưng Đạo, Chí Linh, Hải Hưng
46 * LS Phạm Song Luân * Quê quán: Hoa Phương,  Hoa  Đồng, Thủy Nguyên, Hải Phòng
47 * LS Phạm Văn Ba * Quê quán: Giáp Đông, Nga Giáp, Nga Sơn, Thanh Hóa
48 * LS Phạm Văn Cần (Cầu) * Quê quán: Khánh Tiên, Yên Khánh, Ninh Bình
49 * LS Phạm Văn Ửng * Quê quán: Thống Nhất, Nghĩa Bình, Tân Kỳ, Nghệ An
50 * LS Trần Đại Rinh * Quê quán: Xóm 7, Nam Thịnh, Tiền Hải, Thái Bình
51 * LS Trần Mạnh Chiền (Chiến) * Quê quán: Xóm Lễ, Ngọc Thanh, Kim Động, Hải Hưng
52 * LS Trần Ngọc Lịch * Quê quán: Hoàng Lưu, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
53 * LS Trần Văn Nhờ * Quê quán: Quang Trung, (Hải), Quỳnh Phương, Quỳnh Lưu, Nghệ An
54 * LS Trịnh Duy Hiển * Quê quán: Nghĩa Huy, Hoàng Mậu, Gia Lộc, Hải Hưng
55 * LS Trịnh Văn Thân * Quê quán: Dương Hòa, Thiệu Hưng, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
56 * LS Vũ Văn Sính * Quê quán: Nga Phú, Hoàng Xuân, Hoàng Hóa, Thanh Hóa
57 * LS Vương Đình Cường * Quê quán: Thái Quang, Nghi Thái, Nghi Lộc, Nghệ An

[5.447.1] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (129): Giấy chứng minh của liệt sỹ Ngô Văn Thân, đơn vị đại đội 1 tiểu đoàn 4 trung đoàn 95C sư đoàn 325C, quê Thắng Mỹ - Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An

2022122454655


 1. Giấy tờ của liệt sỹ Ngô Văn Thân, bị thu từ thi thể bộ đội Việt Nam trong các hầm tại khu vực tỉnh Kontum gồm: 

- Giấy chứng minh mang tên Ngô Văn Thân, đơn vị ... được đến tại Bác Ân (Đi B47).

Ảnh chụp Giấy chứng minh:


2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Ngô Văn Thân như sau:


Họ và tên:Ngô Văn Thân
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1948
Nguyên quán:Thắng Mỹ, Quỳnh Liên, (Kiêm) Quỳnh Lưu, Nghệ An
Trú quán:Thắng Mỹ, Quỳnh Liên, (Kiêm) Quỳnh Lưu, Nghệ An
Nhập ngũ:12/1965
Tái ngũ:
Đi B:03/1968
Đơn vị khi hi sinh:C1 d4 E2 (95c) F325c
Cấp bậc:Hạ sỹ
Chức vụ:A Trưởng
Ngày hi sinh:25/05/1968
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Đồi 824 Ngọc hồi
Nơi an táng ban đầu:Bắc đồi 824 Ngọc hồi
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Ngô Văn Tuất
Địa chỉ:Cùng Quê

[5.447] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (128): Giấy tờ của liệt sỹ Phạm Khắc Bôi, đơn vị đại đội 3 tiểu đoàn 4 trung đoàn 95C sư đoàn 325C, quê Văn Yên - Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương

2022122454655


1. Giấy tờ của liệt sỹ Phạm Khắc Bôi, bị thu từ thi thể bộ đội Việt Nam trong các hầm tại khu vực tỉnh Kontum gồm: 

- Giấy chứng minh mang tên Phạm Khắc Bôi đơn vị 1001, được đến tại Bác Ân (đi B47).

- Thẻ Đoàn viên mang tên Phạm Khắc Bôi, quê Văn Yên - Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Dương.

Ảnh chụp các giấy tờ:


2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Phạm Khắc Bôi khớp với thông tin trên giấy tờ bị thu giữ:


Họ và tên:Phạm Khắc Bôi
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1943
Nguyên quán:Văn Yên, Hưng Đạo, Chí Linh, Hải Hưng
Trú quán:Văn Yên, Hưng Đạo, Chí Linh, Hải Hưng
Nhập ngũ:01/1967
Tái ngũ:
Đi B:03/1968
Đơn vị khi hi sinh:c3 d4 e2 95c F325c
Cấp bậc:Trung sỹ
Chức vụ:A trưởng
Ngày hi sinh:25/05/1968
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Cao điểm 824
Nơi an táng ban đầu:Không lấy được xác
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Phạm Kiến Quỳnh
Địa chỉ:Ở quê

[5.446] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (127): Giấy tờ của liệt sỹ Nguyễn Văn Tất, đơn vị Đại đội 2 tiểu đoàn 4 trung đoàn 95C sư đoàn 325C, quê Nhiễm Sơn - Thái Học - Chí Linh - Hải Dương

2022122454654


1. Giấy tờ của liệt sỹ Nguyễn Văn Tất, bị thu từ thi thể bộ đội Việt Nam trong các hầm tại khu vực tỉnh Kontum gồm:

- Giấy chứng minh mang tên Nguyễn Văn Tất, đơn vị 1001 được đi đến Bác Ân (B47).

- Giấy giới thiệu của Huyện đội Nam Trực gửi xã đội Nam Dương (?), giới thiệu đc Nguyễn Văn Tất, đến công tác.

- Một danh sách khác có thông tin đc Nguyễn Văn Tất quê Miên Sơn - Chí Linh - Hải Dương

Ảnh chụp Giấy giới thiệu:


2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Văn Tất khớp với thông tin trên giấy tờ bị thu giữ:


Họ và tên:Nguyễn Văn Tất
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:Nhiễm Sơn, Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng
Trú quán:Nhiễm Sơn, Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng
Nhập ngũ:05/1958
Tái ngũ:01/1967
Đi B:03/1968
Đơn vị khi hi sinh:c2 d4 e2 95c F325c
Cấp bậc:Trung sỹ
Chức vụ:A trưởng
Ngày hi sinh:25/05/1968
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Cao điểm 824
Nơi an táng ban đầu:Mất xác
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:Ở quê

[5.445] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (126): Giấy chứng minh và Biên lai chuyển tiền của liệt sỹ Đỗ Thái Huyến, đơn vị đại đội 4 tiểu đoàn 4 Trung đoàn 95C Sư đoàn 325C, quê An Thạch - Văn Phong - Nho Quan - Ninh Bình

2022122454653


1. Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam trong các hầm tại khu vực tỉnh Kontum gồm:

- Giấy chứng minh mang tên Đỗ Thái Huyến, đơn vị D928 được đến tại Lâm trường 10/12.

- Biên lai tại Bưu cục Minh Hóa chuyển tiền của liệt sỹ Đỗ Thái Huyến, đơn vị có số hòm thư 14736 gửi tới ông Đỗ Văn Hài thôn An Thạch - Văn Phong - Nho Quan, với số tiền là 33 đồng.

* Ảnh chụp các giấy tờ:



2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ ĐỖ Thái Huyến, khớp với thông tin trên giấy tờ bị thu giữ:


Họ và tên:Đỗ Thái Huyến
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:An Thạch, Văn Phong, Nho Quan
Trú quán:An Thạch, Văn Phong, Nho Quan
Nhập ngũ:07/1967
Tái ngũ:
Đi B:03/1968
Đơn vị khi hi sinh:c4 d4 E2(95c) F325c
Cấp bậc:Binh nhất
Chức vụ:Chiến sĩ
Ngày hi sinh:25/05/1968
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Cao điểm 824, Kon Tum
Nơi an táng ban đầu:Bắc cao điểm 824 Ngọc Hồi
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Đỗ Văn Hài
Địa chỉ:Ở quê

Thứ Năm, 15 tháng 12, 2022

[5.444] Giấy tờ của Liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 8 trung đoàn 66: (1) Hà Văn Am quê Ngọc Hòa, Vĩnh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng; (2) Vũ Đức Huynh quê Cộng Hòa, Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Hà * Danh sách 16 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 66 hy sinh ngày 29/2/1968 tại núi Ngok Pha Ria tỉnh Kontum

20221215

Giấy tờ của Liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 8 trung đoàn 66 và Danh sách 16 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 66 hy sinh ngày 29/2/1968 tại tỉnh Kontum.

1. Giấy tờ của Liệt sỹ Hà Văn Am (2020053154329): Quyết định của Tỉnh đội Hải Dương đề ngày 14/6/1967 do Đại úy Nguyễn Hồng - thủ trưởng Tỉnh đội ký, phong quân hàm cấp Trung sĩ cho đồng chí Hà Văn Am, thuộc Đại đội 3. 

Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Hà Văn Am khớp với thông tin trên giấy tờ thu giữ, hy sinh ngày 29/2/1968.

2. Đơn xin chuyển Đảng chính thức đề 17/1/1968 của liệt sỹ Vũ Đức Huynh (2022102351609), Chi bộ 6 tiểu đoàn 8. Đc Huynh kết nạp Đảng ngày 24/3/1967 tại Chi bộ xã Giao Tiến huyện Giao Thủy tỉnh Nam Hà.

Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Vũ Đức Huynh khớp với thông tin trên giấy tờ thu giữ, hy sinh ngày 29/2/1968.

* Ảnh chụp các giấy tờ:




3. Web Chính sách quân đội ghi nhận 16 liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 8 Trung đoàn 66 hy sinh ngày 29/2/1968, trong đó có liệt sỹ Hà Văn Am và Vũ Đức Huynh có giấy tờ bị thu giữ ở trên

1 * LS Bùi Ngọc Niệm * Quê quán: Nà Páy, Dũng Phong, Kỳ Sơn, Hòa Bình

2 * LS Cù Đình Huy * Quê quán: Bình Lâm, Hà Lâm, Hà Trung, Thanh Hóa

3 * LS Đỗ Đức Thịnh * Quê quán: Xóm 3, Xuân Bắc, Xuân Trường, Nam Hà

4 * LS Đỗ Huy Thảo * Quê quán: Thượng Sách, Nam Hồng, Nam Sách, Hải Hưng

5 * LS Đỗ Văn Khả * Quê quán: Cẩm Bối, Quyết Thắng, Ninh Giang, Hải Hưng

6 * LS Hà Văn Am * Quê quán: Ngọc Hòa, Vĩnh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng

7 * LS Hoàng Văn Chung * Quê quán: Phúc Vinh, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây

8 * LS Ngô Văn Thông * Quê quán: Yên Trù, Yên Bình, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú

9 * LS Nguyễn Đình Kha * Quê quán: Dương Cốc, Đồng Quang, Quốc Oai, Hà Tây

10 * LS Nguyễn Văn Phương * Quê quán: Hạ Bì, Cổ Bì, Ninh Giang, Hải Hưng

11 * LS Tống Phúc Bàn * Quê quán: Nhật Quả, Thọ Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa

12 * LS Triệu Văn Rím * Quê quán: Keo Hín, Trung Phúc, Trùng Khánh, Cao Bằng

13 * LS Trịnh Trọng Tiến * Quê quán: Yên Lạc, Yên Định, Thanh Hóa

14 * LS Vũ Đức Huynh * Quê quán: Cộng Hòa, Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Hà

15 * LS Vũ Văn Phan * Quê quán: Lại Phương, Đại Đức, Kim Thành, Hải Hưng

16 * LS Vũ Văn Vững * Quê quán: Vũ Xá, Thanh Cường, Thanh Hà, Hải Hưng


[5.443] Bảng danh sách biên chế Đại đội 9 tiểu đoàn 9 (tức tiểu đoàn 3) trung đoàn 88 quân khu 7

2022121545640


Bảng danh sách biên chế Đại đội 9 tiểu đoàn 9 (tức tiểu đoàn 3) trung đoàn 88 quân khu 7.

Bảng danh sách này không đề ngày và không có chữ ký.

Trong bảng danh sách có đc Tại ở Tiểu đội cối 60, LS Tài ở Tiểu đội 8 Trung đội 3.


Ảnh chụp Bảng danh sách:



Thứ Ba, 6 tháng 12, 2022

[5.441] Quyết định bổ nhiệm chức vụ Phó Chính ủy Trung đoàn 3 Sư đoàn 9 và Sơ yếu lý lịch của liệt sỹ Ngô Văn Thiệt, đơn vị Trung đoàn 1 Sư đoàn 9, quê Thiện Mỹ - Trà Ôn - Trà Vinh, địa chỉ báo tin về quê vợ: ấp An Đước xã An Tịnh huyện Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh

2022120636627


1. Các Giấy tờ của đc Ngô Văn Thiệt, Phó Chính ủy Trung đoàn 1 Sư đoàn 9 Quân Giải phóng miền Nam gồm:

- Quyết định đề 21/7/1968 do Phó Chủ nhiệm Chính trị Võ Thắng ký, đề bạt đc Ngô Văn Thiệt từ cấp Tiểu đoàn bậc phó lên cấp Tiểu đoàn bậc trưởng.

- Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng gửi Đảng ủy H14, giới thiệu đc Ngô Văn Thiệt, chức vụ Trung đoàn phó thuộc Công trường 9, đã đóng đảng phí đến tháng 8/1969.

- Lý lịch Cán bộ mang tên đc Ngô Văn Thiệt, Phó Chính ủy Trung đoàn 3 Sư đoàn 9, quê xã Thiện Mỹ huyện Trà Ôn tỉnh Trà Vinh. Trong lý lịch có thông tin người vợ đc Ngô văn Thiệt tên là Trần Thị Sa là y tá xã, người con tên là Ngô Minh Trịnh (5 tuổi) và Ngô Minh Hiếu (1 tuổi), chỗ ở hiện nay là ấp An Đước xã An Tịnh huyện Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh.

- Quyết định đề 8/12/1968 của Bộ Chỉ huy Miền do đc Phó Chính ủy Trần Quốc Vinh (Tức Trần Độ) ký, bổ nhiệm đc Ngô Văn Thiệt giữ chức Phó Chính ủy Trung đoàn 3 Công trường 9. Quyết định này được Phó Chính ủy Công trường 9 Đặng Văn Thương ký sao lục.

Ảnh chụp trang đầu Lý lịch cán bộ và Quyết định bổ nhiệm Phó Chính ủy Trung đoàn 3



2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Ngô Văn Thiệt, Chính ủy trung đoàn 1 Sư đoàn 9, khớp thông tin với giấy tờ bị thu giữ:


Họ và tên:Ngô Văn Thiệt
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1933
Nguyên quán:Thiện Mỹ, Trà Ôn,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:4/1950
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 1, f9
Cấp bậc:1// - Chính ủy E
Chức vụ:
Ngày hi sinh:11/5/1972
Trường hợp hi sinh:Tây Thị xã Bình Long - Tây Thị xã Bình Long (B52 đánh)
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ: