Thứ Ba, 17 tháng 2, 2015

Chủ Nhật, 15 tháng 2, 2015

Thứ Tư, 28 tháng 1, 2015

[3.31] Thư của bác Đinh Ngọc Thanh gửi cha là Vương Đình Ân - xóm Vĩnh Đức - xã Vĩnh Sơn - huyện Anh Sơn - tỉnh Nghệ An, năm 1966

2015012829049.3

Thư của bác Đinh Ngọc Thanh, đơn vị thuộc Cục Hậu cần Mặt trận Tây Nguyên, đề ngày 10/12/1966, gửi cha là Vương Đình Ân - xóm Vĩnh Đức - xã Vĩnh Sơn - huyện Anh Sơn - tỉnh Nghệ An, năm 1966.
Bức thư thứ 2 đề gửi bác Nguyễn Hồng Lượng, địa chỉ xóm Vĩnh Quang - xã Vĩnh Sơn - huyện Anh Sơn - tỉnh Nghệ An.
Bức thư thứ 3 đề gửi mẹ là Đinh Thị Lộc, xóm Vĩnh Đức - xã Vĩnh Sơn - huyện Anh Sơn - tỉnh Nghệ An
Bức thư bị lính Mỹ thu tháng 12/1966

Ảnh chụp các bức thư
alt

alt

alt

alt

alt

alt

[3.30] Thư của bác Bùi Quang Hạnh gửi bác Bùi Quang Hiệp - thôn Nhân Phú (?) - xã Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, năm 1966

2015010506077

Bức thư này đề ngày 19/12/1966 và có ghi địa điểm là Bà Gịa (Bà Rịa), bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.

Ảnh chụp các bức thư

alt

alt

alt

alt

alt

Thứ Hai, 29 tháng 12, 2014

[4.19.2] Báo cáo của phía Mỹ về trận chiến Nhơn Tịnh - Tiểu đoàn 8 - Trung đoàn 22 Quyết Tâm - Sư đoàn 3 Sao vàng QK5 tấn công căn cứ pháo binh Mỹ rạng sáng 27/12/196

2014122957042

Link phần trước: [4.19] Báo cáo trận tấn công Nhơn Tịnh (Bình Định) ngày 26/12/1966 của Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn 22 Quyết Tâm - Sư đoàn 3 Sao Vàng QK5

Dưới đây là báo cáo của Pháo đội B - Tiểu đoàn 2 pháo binh Mỹ bị Tiểu đoàn 8 và Tiểu đoàn 9/ Trung đoàn 22 Quyết Tâm/ Sư đoàn 3 Sao vàng tấn công vào đêm 26 rạng sáng 27/12/1966

alt

alt

Sơ đồ căn cứ

alt

Thứ Bảy, 20 tháng 12, 2014

[5.23] NHẮN TÌM ĐỒNG ĐỘI K23

Dưới đây là lời nhắn của bác Cựu chiến binh Vũ Đình Luật, có địa chỉ facebook: https://www.facebook.com/vuluatccb?fref=nf
Ai có biết thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với bác Vũ Đình Luật
NHẮN TÌM ĐỒNG ĐỘI K23
Bà : Lê Thị Mỹ Hoa sinh năm 1957
Thường trú tại ấp Cầu 2, xã Đồng Tiến, thị xã Đồng Xoài cho biết:
“…Năm 1991, gia đình an táng xây mộ cho mẹ tại (hiện nay là khu nghĩa địa ấp Cầu 2, xã Đồng Tiến) trong lúc làm phát hiện một mộ có bia xi măng đúc ghi
“Lê Minh Trang K23, sinh năm 1941 hy sinh 1974”
Tình trạng ngôi mộ còn nấm nhưng bị xói mòn nhiều, bia bị ngã và phủ lớp đất mỏng. Bà Hoa báo cáo chính quyền địa phương nhưng không được quan tâm.
Sau đó khi gia đình xây mộ cho mẹ, bà Hoa cho xây bao lại mộ và dựng lại bia liệt sỹ. Từ đó đến nay ngày rằm, ngày tết thường xuyên nhang khói thờ cúng như người trong gia đình…..”
Ngày 17/12/2014 Đoàn CCB tình nguyện đã tới hiện trường và khảo sát thấy đúng thực tế như bà Hoa đã cung cấp. Hiện nay mộ liệt sỹ được xây bao nằm cạnh mộ mẹ bà Hoa, có bia và tên còn rõ, đơn vị K23 còn rõ, không có quê quán, Ngày sinh mờ, ngày hy sinh năm 1974. (Kèm theo: ảnh bia mộ.)
Những CCB nào là đồng đội với liệt sỹ Lê Minh Trang hãy lên tiếng, liên lạc với chúng tôi:
Vũ Đình Luật đoàn CCB tình nguyện tỉnh Bình Phước.
ĐT: 0979.428.399 Gmail: vuluatccb@gmail.com

Chủ Nhật, 7 tháng 12, 2014

[3.2.12] Thư của bác Phạm Tiên Khiêm, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho cha là Phạm Văn Toán, thôn Ngọc Cục - xã Thúc Khang - huyện Bình Giang - tỉnh Hải Dương, năm 1966

2013081321047049

Bức thư này đề ngày 20/12/1966, bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.

Ảnh chụp các bức thư

alt

alt

Chủ Nhật, 16 tháng 11, 2014

[4.26] Danh sách 12 liệt sỹ thuộc Đại đội 18 - Trung đoàn 46 - Đoàn Phước Long/ Sư đoàn 303 hy sinh năm 1971 - 1972

2014111678035

Danh sách 12 liệt sỹ thuộc Đại đội 18 - Trung đoàn 46 - Đoàn Phước Long/ Sư đoàn 303 hy sinh năm 1971 - 1972. Trung đoàn 46 là phiên hiệu sau khi đến miền Nam của Trung đoàn 52 - Sư đoàn 320b.

Danh sách này được Rongxanh dịch từ bản danh sách tiếng Anh, tổng hợp từ các tài liệu thu được của Trung đoàn 46 trên đất Campuchia tháng 4/1972. Không có hình chụp bản danh sách gốc bằng tiếng Việt. Thông tin gồm có: Tên tuổi, quê quán, chức vụ, ngày hy sinh, nơi hy sinh, tên người thân



STT Họ và tên Năm sinh Quê quán Ngày nhập ngũ/ xuất ngũ/ tái ngũ Đơn vị Chức vụ Ngày hy sinh Báo tin cho nguời thân
1 Dương Quang Cận 1939 Phú Long - Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây 9/1965 Đại đội 18 Trung đội trưởng 27/3/1971 tại trạm 107, đường 4K - đèo Phen Nua Vợ: Kiều Thị Bút - địa chỉ như quê quán
2 Nguyễn Văn Mậu 1950 Bình Cách - Đông Xa - Đông Quan [Đông Hưng] - Thái Bình 7/1968 Đại đội 18 Chiến sỹ 27/3/1971 tại trạm 107, đường 4K - đèo Phen Nua Mẹ: Phạm Thị Ro - địa chỉ như quê quán
3 Phạm Đức Tuấn 1952 Lam Điền - Đông Dộng - Đông Quan [Đông Hưng] - Thái Bình 7/1968 Đại đội 18 Chiến sỹ 27/3/1971 tại trạm 107, đường 4K - đèo Phen Nua Cha: Phạm Thanh Liêm - địa chỉ như quê quán
4 Lưu Mạnh Thanh 1951 Lịch Động - Đông Cách - Đông Quan [Đông Hưng] - Thái Bình 7/1968 Đại đội 18 Chiến sỹ 7/7/1971 - Hy sinh do sốt rét Cha: Lưu Văn Vỹ - địa chỉ như quê quán
5 Nguyễn Văn Liêm 1952 Thiện Thanh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa 4/1970 Đại đội 18 Chiến sỹ Chết đuối 29/5/1971 Cha: Nguyễn Hữu Sông
6 Đỗ Đắc Hoa 1950 Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng / La Sơn - Tích Hương - Đồng Hỷ - Bắc Thái 26/10/1970 Đại đội 18 Trung đội phó Hy sinh 500m Tây Nam phum Ma Rieu Thot Not ngày 22/10/1971 Đỗ Đắc Tám - Chàng Thị Mừng
7 Đoàn Trọng Sỹ Yên Tư - Mộc bắc - Duy Tiên - hà Nam 26/10/1970 Đại đội 18 Đại đội trưởng Hy sinh 11/11/1971 tại Bung Xa Vang - Cầu Dạn (Có thể ở Campuchia) Đoàn Học Ngao - Phạm Thị Sế - Trần Thị Nở
8 Nguyễn Văn Huyên 1952 Thống Nhất - Đông Sương - Đông Quan [Đông hưng] - Thái Binh 7/1968 Đại đội 18 Chiến sỹ Hy sinh 11/11/1971 tại Bung Xa Vang - Cầu Dạn (Có thể ở Campuchia) Nguyễn Văn Phái - Đoàn Thị Rịa
9 Đỗ Văn Hữu 1947 Vĩnh Đồng - Đông Thạnh - Kim Động - hải Hưng 1/1965 - 11/1966 - 3/1967 Đại đội 18 Chính trị viên phó Mất tích Đào Văn Tín - Nguyễn Thị Cường
10 Phạm Thanh Tụng 1950 Phương Xá - Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình 7/1968 Đại đội 18 Chiến sỹ Hy sinh do sốt ác tính Phạm văn Phụng - Nguyễn Thị Tám
11 Đặng Đình Chiểu 1940 La Tiến - Nguyên Hòa - Phủ Cừ - Hải Hưng 2/1961 - 5/1964 - 3/1967 Đại đội 18 Trung đội phó Bị thương, hy sinh trong bệnh xá Mẹ: Nguyễn Thị Chơi - Vợ: Phạm Thị Kỳ
12 Lê Quang Khâm 1953 Nam Hưng - Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa 4/1970 - 10/1970 Đại đội 18 Chiến sỹ Hy sinh 26/3/1972 Lê Quang Hàm - Nguyễn Thị Thuận

[7.5] Kho xăng Nhà Bè bị bộ đội đặc công Quân Giải phóng miền Nam (Đoàn đặc công rừng Sác) tấn công đêm ngày 2 rạng 3/12/1973

http://qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/chinh-tri/hat-mai-ve-anh-nguoi-chien-si-dac-cong-rung-sac/276946.html
Anh hùng LLVT nhân dân, Đại tá Nguyễn Hồng Thế, một trong tám chiến sĩ tham gia trận đánh kể lại: “Trong lễ xuất quân ra trận, từng đồng chí một thề quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh, tuyên thệ đánh được kho xăng mới về và xác định trận này là trận cuối cùng, phải đánh thắng bằng mọi giá”. Chúng tôi dự kiến 11 tình huống, mỗi tình huống là một phương án tấn công, nhưng tất cả đều có điểm chung nhất là lao lên phía trước, hành động quyết liệt, không có phương án rút lui nửa chừng. Mỗi chiến sĩ xác định, tự để dành cho mình một quả lựu đạn cuối cùng. Trong trường hợp bị địch bao vây, sẽ quyết tử, chấp nhận hy sinh. Đêm 2-12-1973, tám chiến sĩ cảm tử bơi qua sông Nhà Bè tiếp cận mục tiêu. Bằng kỹ thuật điêu luyện, các anh lọt qua các lớp hàng rào và qua mặt lính canh, đặt thuốc nổ ở những bồn xăng. 0 giờ 35 phút, Kho Xăng dầu Nhà Bè phát nổ, lửa bốc lên cháy rực trời. Trận đánh thiêu hủy 250 triệu lít xăng dầu, 12 bồn butaga, một tàu dầu Hà Lan 12 nghìn tấn… Hai đồng chí trong đội cảm tử là Nguyễn Công Bao và Phạm Văn Tiềm bị địch phát hiện, đã chiến đấu dũng cảm đến hơi thở cuối cùng.

Hình ảnh kho xăng Nhà bè bị cháy, do phía Mỹ chụp

alt

alt

Thứ Ba, 4 tháng 11, 2014

[3.2.11] Thư của bác Đinh Phú Phong, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho bà Đinh Thị Mai, thôn An Cúc - xã Kiến Quốc - huyện Ninh Giang - Hải Dương

2013081321047040

Bức thư này đề ngày 20/12/1966, bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.

Ảnh chụp các bức thư

alt

alt

alt

alt

Thứ Sáu, 24 tháng 10, 2014

[4.3.18] Toàn bộ Danh sách 210 liệt sỹ của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

2013090312043

Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.


[4.3.17] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 200 đến 210) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.16] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 187 đến 199) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967



Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.



1          Tạ văn Bạch                11/05/1966     Ngọc Liệp - Quốc Oai – Hà Tây
2          Cao Quý Nam              11/05/1966     Cổ Phúc – Phong Châu – Tiên HƯng – Thái Bình
3          Lưu Đình? Nhẫn                      13/05/1966     Yên Định – Yên Lạc – Thanh Hóa
4          Phạm Văn Nghinh                   21/05/1966     Đông Đô – Tiên Hưng – Thái Bình
5          Nguyễn Kim Chung                 22/05/1966     Thắng Lợi – Văn Giang – Hưng Yên
6          Phạm Đăng Nô ?                     06/06/1966     Thanh Khê – An Tạp – Gia Lương – Hà Bắc
7          Vũ Văn Đang               06/06/1966     Đông Xuân – Đông Quan – Thái Bình
8          Nguyễn Trọng Diễn                 06/06/1966     ?? - Thuyết Ngô ? - Quốc Oai – Hà Tây
9          Phí Văn Tặng ?                        07/06/1966     Thọ Phú - Hồng Phong – Duyên Hà – Thái Bình
10        ?? Văn Đọ?                  08/06/1966     Đông Quang – Đông Quan – Thái Bình
11        Lê Văn Hậu                  13/06/1966     Thạch Phan? - Quốc Oai – Hà Tây
12        Lê Văn Bê                    23/06/1966     Lạc Nông - Quất Động – Kim Anh – Vĩnh Phúc
13        Nguyễn? Văn Dân                   23/06/1966     Tứ Kỳ Thượng - Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương.
14        Đỗ Văn Vân                 02/07/1966     Đan Phượng - Hà Tây
15        Nguyễn Hữu Trinh?                 07/07/1966     Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây?
16        Vũ Văn Phúc                12/07/1966     Thạch Thất - hà Tây
17        Nguyễn Văn Tảo?                    12/07/1966     Bình Phú? - Thạch Thất - Hà Tây
18        Nguyễn Văn Tước                   12/07/1966     Thọ Phú - Hồng Phong? - Duyên Hà - Thái Bình
19        Đỗ Mạnh Toàn                        15/07/1966     ? - Hải Phòng
20        Kiều Văn Dược                        13/07/1966     Đa Phúc? - Vĩnh Phúc
21        Đỗ Thế Phúc                14/07/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
22        Khuất ? Thịnh              11/07/1966     Cổ Đông - Tùng Thiện - Hà Tây
23        Trịnh Sỹ Tiệp?             13/07/1966     ? - ? - Nam Hà
24        Lê Đại Xuân?               13/07/1966     ? - Thạch Thất? - Hà Tây
25        Nguyễn Văn Nhã                     16/07/1966     Ngọc Thôn? - Phúc Xuân? - Thạch Thất - Hà Tây
26        Nguyễn Chí Tình          C3 - d4 17/07/1966     ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
27        Nguyễn Văn Triệu       C3 - d6 17/07/1966     ? - Duyên Hà - Thái Bình
28        Đỗ Văc Mác    C3 - d4 18/07/1966     ? - Văn Giang - Hưng Yên
29        Đỗ Hữu Xá                   18/07/1966     ? - Quốc Oai - Hà Tây
30        Nguyễn Như Linh (?)               14/07/1966     ? - Quốc Oai - Hà Tây
31        Đặng Văn Lạc  C2-d4   19?/7/1966     ? - Tiên Sơn - hà Bắc
32        Nguyễn Văn Diễn                    19?/7/1966     ? - Tân Yên - Hà bắc
33        Hoàng Văn Vân                       19/07/1966     ? - Triệu Phúc - Thanh Hóa
34        Nguyễn Văn Tắc          db4      20/07/1966     ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
35        Nguyễn Văn Hạnh       2d4      23/07/1966     ? - ? - Vĩnh Phúc
36        Nguyễn V[ăn?] Hữu?   17        23/07/1966     Thôn Muộn - Thuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
37        Phạm Thanh Hải         11d6    26/07/1966     Trung Hà - Dân Chủ - Thái Bình
38        Lý Văn Nhị (?)              27/07/1966     Liên Nghĩa? - Văn Giang - Hưng Yên
39        Đỗ Văn Được              02/07/1966     ?? - Quốc Oai - Hà Tây
40        Vũ Văn Hiền (Hoặc Miền)                   02/08/1966     Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương
41        Nguyễn Văn Hải                      04/08/1966     Đông ??/ - Yên Phong - Hà Bắc
42        Vũ Duy Thanh              08/08/1966     ?? - Gia Lương - Hà bắc
43        Trần Đình Thêu ?                    28/07/1966     ?? - Yên Phong - hà bắc
44        Nguyễn Văn Tiệp ?                  28/07/1966     ?? -Quế Võ -  Hà Bắc
45        Nguyễn Văn Hoa                     06/08/1966     ? - Quốc Oai - Hà Tây
46        Đặng Văn Nhật            E bộ     06/08/1966     ? - Hồng Bàng - Hải Phòng
47        Phạm Đo         C? 18   06/08/1966     ? - Đông Quan - Thái Bình
48        Nguyễn Văn Hấu (?)    d4        09/08/1966     Vân Hồng - Kim Anh - Vĩnh Phúc [Rongxanh chưa lục ra địa danh này]
49        Vũ Minh Khuê (?)        C? 23   12/08/1966     ? - Phù Ninh  - Phú Thọ
50        Vũ Duy Khối     C? 17   12/08/1966     Dân Chủ - Duyên Hà - Thái Bình
51        Chu Văn Quốc A6        12/08/1966     Đồng Yên - Quốc Oai - Hà Tây
52        Trần Văn Tòan (?)       A3d6    14/08/1966     ? - Gia Lương - Hà bắc
53        Đỗ Văn Huy                 15?/08/1966   ? - ? - ?
54        Nguyễn Văn Để           db4      15?/08/1966   ? - ? - ?
55        Lưu Thế Thọ                15?/08/1966   ? - ? - ?
56        Nguyễn Đạt Chí                       15?/08/1966   Thôn Tứ - Hồng Việt - Tiên Hưng [Nay là Đông Hưng]- Thái Bình
57        Nguyễn Minh Phúc                  16/08/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
58        Nguyễn X Đản?                        17/08/1966     ? - Văn Giang - Hưng Yên
59        Nguyễn V Bình                        17/08/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
60        Vũ Văn Chanh 21        17/08/1966     Văn Phúc - Văn Giang - Hưng Yên
61        ? ? Minh          11d6    17/08/1966     ? - ? - Hà Tây
62        Nguyễn Văn Tiếp         22        21/08/1966     ? - Tùng Thiện - Hà Tây
63        Lê Văn Sửu                  21/08/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
64        Nguyễn Văn Chính      11d6    22/08/1966     Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương
65        Bùi Văn Hóa    11d6    24/08/1966     Duyên Long? - ? - Yên Đức - Thanh Hóa
66        Lương Văn Tùy            12d6    25/08/1966     Đa ? - Thị xã Hà Bắc
67        Nguyễn Thanh Hải      17        27/08/1966     Phú Cường? - ? - Vĩnh Phúc
68        Nguyễn Văn Phàm?     11d6    28/08/1966     Đa Trung - Quang Minh- Kim Anh - Vĩnh Phúc
69        Nguyễn Văn Yên          7dp      30/08/1966     ?
70        Hoàng Văn Mừng?      7dp      30/08/1966     Khu Tích Sơn? - thị xã Vĩnh Yên
71        Nguyễn Văn Vương?   10dp    03/09/1966     ?
72        Lâm quyết ? Thắng     10dp    03/09/1966?   ? - Phúc Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái
73        Nguyễn Văn Khôi         Ebộ      03/09/1966?   Liêm Mạc?  Thanh Miện? - Hải Dương
74        Nguyễn Anh? Quân?               03/09/1966     Không ghi quê quán
75        Nguyễn TRọng Tú?                  04/09/1966     Không ghi quê quán
76        Lê Huy Hùng?              08/09/1966     Không ghi quê quán
77        Nguyễn Công Dục?                  08/09/1966     Không ghi quê quán
78        Nguyễn Văn Bích?                   11/09/1966     Không ghi quê quán
79        Nguyễn Văn Hóa                     13?/9/66         Không ghi quê quán
80        Nguyễn Tiến Như                    16?/9/66         Không ghi quê quán
81        Vi Văn Sự                    17/09/1966     Lương Hội? - Thạch Thất - Hà Tây
82        Nguyễn Văn Quát                    18/09/1966     Không ghi quê quán
83        Nguyễn Văn Vỵ?                      21/09/1966     ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
84        Đỗ Thế Tuyển?                        21/09/1966     ? - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
85        Hà Văn Sinh?               21/09/1966     ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
86        Nguyễn Đức Thường  db4 (d bộ 4?)   21/09/1966     ? - Tiên SƠn - Hà Bắc
87        Nguyễn Hữu Nhuận    13 d6   21/09/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
88        Lê Hải Yên (Yến?)        Ap (A phó?) d4            21/09/1966     ? - Yên Định - Thanh Hóa
89        Nguyễn V Vượng         Ap (A Phó?) d6            22/09/1966     ? - ? - Hà Bắc
90        Đỗ Trọng Đạt  3d4      23/09/1966     ? - Kim Anh - Vĩnh Yên
91        Đào Anh Hùng             26/09/1966     ? - Tiên Hưng - Thái Bình
92        Bùi Văn Thẩm 2d4      26/09/1966     ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
93        Phạm Văn Sướng        3d4      27/09/1966     ? - Tiên Hưng - Thái Bình
94        Nguyễn Văn Thấu?      Ap (A phó?) d6            27/09/1966     ? - Tứ Kỳ - Hải Dương
95        Nguyễn Đức Yên         1 d4     27/09/1966     ? - Tiên SƠn - Hà Bắc
96        Dương ? Ngoắc           1 d4     28/09/1966     ? - Vĩnh Yên? - Vĩnh Phúc
97        Bùi Văn Chi     17        28/09/1966     ? - Ninh Giang - Hải Dương
98        Nguyễn Văn ĐÍch        11d6    28/09/1966     ? - Tiên Hưng - Thái Bình
99        Nguyễn Văn Thanh      11d6    29/09/1966     ? - Quốc Oai - Hà Tây
100      Nguyễn Văn Hồng       1d4      29/09/1966     ? - Yên Phong - Hà Bắc
101      Nguyễn Văn Sinh         3d4      01/10/1966     ??
102      ?? ?? Huynh     22        02/10/1966     ? - Tùng Thiện - Hà Tây
103      Đỗ Văn Cận     21        02/10/1966     Ngọc Liệt - ? - Hà Tây
104      Đỗ Văn Khiêm 23        02/10/1966     ? - Phù Ninh - Phú Thọ
105      Phạm X Mạc    17        02/10/1966     ? - Kim Động - Hưng Yên
106      Đỗ Văn Xây      19        03/10/1966     ? - Văn Giang - Hưng Yên
107      Nguyễn V Sách            2d4      03/10/1966     ? - Văn Giang - Hưng Yên
108      Nguyễn V Binh            2d4      04/10/1966     ? - Văn Giang - Hưng Yên
109      Nguyễn Văn Tại                       04/10/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
110      Phạm Văn Mùi                        05/10/1966     ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
111      Phùng Văn Điểm?                   05/10/1966     ? - Sơn Động - Hà Bắc
112      Nguyễn Văn Lục                      06/10/1966     ? - Yên Phong - Hà Bắc
113      Nguyễn ? Thi? 13d4    07/10/1966     ? - Tiên Hưng - Thái Bình
114      Kiều Đình Tâm            10d5?  08/10/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
115      Lê Văn Thiềng             08/10/1966     ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
116      Nguyễn qg Thao?                    08/10/1966     ? - Vũ Tiên - Thái Bình
117      Nguyễn Văn Tùng                    08/10/1966     ? - Quế Võ? - Hà Bắc
118      ? ? Lĩnh                        08/10/1966     ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
119      Lê Văn Thưởng                       08/10/1966     Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
120      Kiều Đình? Tám                       08/10/1966     Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
121      Đào Đức Duật             09/10/1966     Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà
122      Đào Văn Ga?               10/10/1966     Tâm Hương? - Ninh Giang - Hải Dương
123      Vũ Văn Nhung             11/10/1966     Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây
124      Bùi Văn Lục                 11/10/1966     An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
125      Tạ Văn Tuyến?            12d6    11/10/1966     ? - Tứ Kỳ - Hải Dương
126      Nguyễn V Đáp 1d4      12/10/1966     Tam Đình? - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
127      Nguyễn V Tuất                        12/10/1966     Cổ Đông - Tùng Thiện - Hà Tây
128      Lê Văn Ý                      12/10/1966     Thiệu Xương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
129      Nguyễn Hữu? Chúc?               14/10/1966     Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
130      Trần văn Ngôn            2d4      15/10/1966     Hải Đình - Kim Anh - Vĩnh Phúc
131      Phạm Văn Quê            21        16/10/1966     Đồng Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
132      Lê Bá Thiện?   d4        16/10/1966     Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
133      Lê Bá Hải         18        17/10/1966     Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên
134      Lưu Bá Vượng 8d5?    18/10/1966     Kim Xá? -?? - Vĩnh Phúc
135      Lê Đình Chiến  8          19/10/1966     Xuân Quan - Văn Giang - Hưng Yên
136      Nguyễn Văn Thụ          11d6    19/10/1966     Thanh Hà -? - Gia Lương - Hà Bắc
137      Đoàn Quốc? Dực?       18        19/10/1966     Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
138      Đoàn Văn Quân           10d5?  20/10/1966     Đại Đồng? - Tứ Kỳ - Hải Dương
139      Nguyễn Văn Nhương? 18        20/10/1966     Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
140      Phạm Tất Kháng          17        20/10/1966     Số nhà 82? - Hùng? Thao - Phú Thọ
141      Đào Văn Miên?           10d5?  21/10/1966     Thọ Vực - Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên
142      Nguyễn V Liên             21/10/1966     Nam Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
143      Hoàng T? Chuơng?                  22/10/1966     Bản Giát? - Phi Hải? - Quảng Nguyên - Cao Bằng [Có thể bây giờ là xã Phi Hải - huyện Quảng Uyên]
144      ?? ?? Vấn?                   23/10/1966     ???
145      Nguyễn Hữu Có?                     24/10/1966     Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
146      Vũ Văn Quỳnh             26/10/1966     Độc Lập - Duyên Hà - Thái Bình
147      Lê Văn Quý                  26/10/1966     Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
148      Trần V Chất                 28/10/1966     Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
149      Chu văn Vụ                  29/10/1966     Vĩnh Khắc? - Văn Giang - Hưng Yên
150      Nguyễn Đức Quyên                 29/10/1966     Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
151      Dương Ngọc Chí                     30/10/1966     Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây
152      Ngô Xuân Liên             30/10/1966     Phú Kim - Tiên Hưng - Thái Bình
153      Nguyễn Công Chất                  30/10/1966     Hiên Vân??/Liên Văn?? - Tiên Sơn - Hà Bắc
154      Phạm Văn ĐỨc           E bộ     04/10/1966     ?? - ?? - ??
155      Nông ?? Sáng?             07/10/1966     ?? - ?? - ??
156      Fạm Nhật Chuơng ?/Phương?                        10/10/1966     ?? - ?? - ??
157      Fạm Ngọc Anh             28/09/1966     ?? - ?? - ??
158      Ng Khắc Lư ?               21/10/1966     ?? - ?? - ??
159      Ng? Văn Khảm?                       22/10/1966     ?? - ?? - ??
160      Dương Đình Xương?               01/10/1966     ?? - ?? - ??
161      ?? ?? Võ?                                 ?? - ?? - ??
162      Mẫn? Văn Chung                    01/11/1966     ?? - ?? - ??
163      Nguyễn Khắc Bân?                  01/10/1966     Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây
164      Trần Văn Thịnh                       03/11/1966     Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà
165      Nguyễn Hữu Độ                      04/11/1966     Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
166      Phạm Văn Khuê                       04/11/1966     Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
167      Nguyễn Văn Đông                   06/11/1966     Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
168      Lưu Văn Lạng              06/11/1966     Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
169      Nguyễn Hải Chiến                   06/11/1966     Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
170      Nguyễn Văn Tiêu                     08/11/1966     Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
171      Nguyễn Văn Chiến                  02/11/1966     ??
172      Hoàng Văn Nhiều?                  07/11/1966     ??
173      Đặng Văn Chiến                      10/11/1966     Đại Thành - Gia Lương - Hà Bắc
174      Cấn Văn Vận               11/11/1966     Liệp Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
175      Vũ Đình Văn                11/11/1966     Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
176      Nguyễn Văn Phượng               12/11/1966     ? - ? - ?
177      Vũ Văn Chắc                14/11/1966     An ? - Gia Lương - Hà Bắc
178      Đặng Văn Chiến                      13/11/1966     Dũng Liệt - Yên Phong - hà Bắc
179      Lê Văn Hồng                11/11/1966     ? ? - Nhân Thắng? - Gia Lương - Hà Bắc
180      Lâm Văn Duyên                       12/11/1966     ??
181      Hồ Sỹ Tuất                   26/11/1966     ??
182      Đặng Ngọc Tường                   17/11/1966     ??
183      Trần Thế? Hồng                      20/11/1966     ??
184      Nguyễn Văn Bói                      22/11/1966     Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Dương
185      Nguyễn Huy? Chiêm               13/11/1966     Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương
186      Nguyễn Hồng Bính                  23/11/1966     Tiến Thành - Đồng Quang - Bắc Thái
187      Nguyễn Văn Xinh?                   29/11/1966     An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
188      Khương Chí Thành                  02/12/1966     Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hưng Yên
189      Trần Ngọc Sự              06/12/1966     Hướng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phúc
190      Nông Văn Thèn?                      28/11/1966     ??
191      Nguyễn Hữu Tiến                    08/12/1966     ??
192      Đinh Văn Vĩnh             ?          ??
193      Đỗ Văn Kiệm               17/12/1966     Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
194      Nguyễn Văn Ngữ?                   17/12/1966     Thành Công - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
195      Trần Hữu Tước                       21/12/1966     Phụng Nguyên? - Yên Lại - Vĩnh Phúc
196      Kiều Cao Loan             21/12/1966     Đại Đồng - Thạch Thất - Hà Tây
197      Nguyễn Văn Đề                       21/12/1966     Chiến Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc
198      Mạc Trung Hiếu                      21/12/1966     Bắc Hợp - Nguyên Bình - Cao bằng
199      Lê Văn Cường             24/12/1966     Phù Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
200      Lê Văn Môn                 26/12/1966     Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây
201      Khuất Đình Thám?                  27/12/1966     Tiến Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
202      Vũ Văn Tô                    27/12/1966     Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
203      Nguyễn Văn Sinh                     28/12/1966     ??
204      Lê Văn Minh                27/12/1966     ??
205      Nguyễn Ngọc Cơ                     02/01/1967     ??
206      Nguyễn Văn Việt                     02/01/1967     ??
207      Mai Văn Tuấn             02/01/1967     ??
208      Nguyễn Văn Duệ?                   08/01/1967     ??
209      Lê Quang Hiện?                      07/01/1967     Xóm Nhì - Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà
210 (187)         Nguyễn Đức Thuận                 20/10/1966     ?