Thứ Năm, 22 tháng 11, 2018

[5.101] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam, gồm giấy tờ của chiến sỹ Nguyễn Văn Chí, Đại đội 1 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 271/ TRung đoàn 761 Sư đoàn 9, quê quán ở KHoái CHâu - Hưng Yên, tháng 5/1968

2018112251174

Giấy tờ quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam, gồm giấy tờ của chiến sỹ Nguyễn Văn Chí đơn vị Đại đội 1 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 1/ Trung đoàn 271/ TRung đoàn 761 Sư đoàn 9, quê quán ở thôn Ninh Tập xã Đại Tập huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên, tháng 5/1968.

Tờ giấy của chiến sỹ Nguyễn Văn Chí viết: ĐƠn vị được xuống Sài Gòn làm nhiệm vụ từ 17/4/1968, đến ngày 6/5/1968 hành quân đi quận khác giao liên không nắm được tình hình .... đã dẫn đơn vị gặp địch nổ súng. Đại đội 1 đi đầu đụng địch nên bị tản mát. Cha của đ/c Nguyễn Văn Chí tên là Nguyễn Văn Đương, vợ tên là Phạm Thị Hoan.

Ngoài ra còn có giấy tờ của chiến sỹ Nguyễn Văn Tư, chiến sỹ Đại đội 2 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 271.

Trong web Chính sách quân đội không có tên liệt sỹ nào là Nguyễn Văn Chí với những thông tin về quê quán như trên.

Ảnh chụp giấy tờ:

Thứ Hai, 19 tháng 11, 2018

[5.100] Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 208 pháo binh QK7

2018111948180

Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 208 pháo binh QK7. 

Bản danh sách này gồm có thông tin về Liệt sỹ: Họ và tên, năm sinh, quê quán (Tỉnh - huyện - xã), năm nhập ngũ. cấp bậc, tên cha, tên mẹ, ngày tháng năm hy sinh, nơi chôn cất, báo tin cho ai.

Dưới đây là thông tin cơ bản Rongxanh đưa lên trước, gồm có: Họ và tên, năm sinh, quê quán (Tỉnh), năm nhập ngũ

STT Họ và tên Năm sinh   Nhập ngũ Quê quán
1 Ngô Ngọc Hoàn 1942   4/1963 Nam Hà
2 Tạ Văn Chiến 1944   1/1966 Hà Tây
3 Nguyễn Hữu Nhiễm 1943   1/1965 Hải Dương
4 Thân Ngọc Tư 1947   5/1965 Hà Bắc
5 Ngô Xuân Thi 1942   5/1965 Hà Bắc
6 Lê Văn Mạnh 1947   2/1965 Hà Tây
7 Lương Vĩnh Tâm 1945   6/1965 Hà Tây
8 Dương Văn Sùng 1947   2/1966 Hà Tây
9 Nguyễn Văn Tơ 1940   2/1965 Hà Tây
10 Nguyễn Cơ Tâm 1932   1/1966 Hà Tây
11 Sỹ Danh Bách (?) 1945   1/1966 Hà Tây
12 Nguyễn Huy Ngọc 1932   1/1965 Hà Tây
13 Nguyễn Đình Thúy 1937   1/1966 Hà Tây
14 Nguyễn Văn Khuê 1945   8/1964 Hà Tây
15 Nguyễn Huy Đào 1947   2/1965 Hà Tây
16 Trần Hữu Đô 1947   9/1965 Nam Hà
17 Đặng Thành Tuấn 1941   6/1965 Bình Định
18 Bùi Văn De (?) 1948   6/1965 Hải Dương
19 Tạ Văn Gia 1945   6/1965 Hà Bắc
20 Hoàng Bá Sê(?) 1940   9/1965 Hưng Yên
21 Đỗ Quốc Toản 1933   1/1966 Hà Tây
22 Ngô Đức Lai/Lai(?) 1948   1/1966 Hà Tây
23 Nguyễn Văn Tý 1948   1/1966 Hà Tây
24 Tô Xuân Trọng 1948   1/1966 Hà Tây
25 Nguyễn Văn Điểu 1942   9/1966 Hưng Yên
26 Nguyễn Văn Kim 1947   6/1965 Hà Nội
27 Nguyễn Xuân Đốc 1947   5/1965 Hà Bắc
28 Đặng Đức Siềng/Sừng(?) 1948   6/1965 Hải Dương
29 Bùi Văn Bảy 1936   1/1966 Hà Tây
30 Vương Đình Phả 1939   6/1965 Hải Dương
31 Đỗ ĐỒng Thiệu 1931   1/1966 Hà Tây
32 Nguyễn Tiến Chay 1948   6/1965 Vĩnh Phúc
33 Trần Văn Tuy 1941   5/1965 Hà Bắc
34 Đoàn Văn Số (?) 1946   2/1964 Hà Tây
35 Bùi Duy Bôi 1936   1/1966 Hà Tây
36 Nguyễn Văn Tơ 1938   1/1966 Hà Tây
37 Nguyễn Hữu Hồ 1935   1/1966 Hà Tây
38 Trịnh Bá Huớng 1938   9/1966 Hà Tây
39 Đặng Văn Điệt 1942   2/1966 Hà Tây
40 Chử Văn Huỳnh 1945   9/1965 Hưng Yên
41 Nguyễn Văn Ngọ 1946   5/1965 Hà Tây
42 Đào Quý Vằng 1933   1/1966 Hà Tây
43 Nguyễn Chí Tước 1947   1/1966 Hà Bắc
44 Đỗ Hữu Môn 1944   2/1965 Hà Bắc
45 Trương Văn Thoại 1948   1/1966 Hà Tây
46 Đào Văn Quán 1948   1/1966 Hà Tây
47 Phạm Đình Vũ 1942   6/1965 Hưng Yên
48 Nguyễn Ngọc Nho 1933   1/1966 Hà Tây
49 Đỗ Xuân Đích 1948   1/1966 Hà Tây
50 Nguyễn Văn Hợi 1944   4/1963 Hà Tây
51 Mậu/Mẫn? Danh Luận 1935   9/1965 Hà Tây
52 Nguyễn Xuân Hoan 1944   5/1965 Hà Bắc
53 Nguyễn Đăng Cống 1946   6/1965 Hà Nội
54 Nguyễn Văn Thành 1942   1/1966 Hà Tây
55 Nguyễn Văn Lộc 1947   1/1966 Hà Tây
56 Nguyễn Văn Bản 1947   1/1966 Hà Tây
57 Lê Thiên Triệu 1948   1/1966 Hà Tây
58 Nguyễn Thái Mây 1945   5/1965 Hà Nội
59 Phan Ngọc Miễn 1945   1/1966 Hà Tây

Chủ Nhật, 18 tháng 11, 2018

[5.99.1] Quyết định đề bạt cấp bậc Đại đội trưởng thu từ thi thể Liệt sỹ Nguyễn Xuân Sang, đại đội 2 Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 33, quê quán Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh

2018111847178

Quyết định đề bạt cấp bậc Đại đội trưởng thu từ thi thể Liệt sỹ Nguyễn Xuân Sang, đại đội 2 Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 33, quê quán Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh.

Giấy tờ này quân Úc thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam sau trận đánh tại ấp Bình Ba huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa, 6/1969.

Ảnh chụp Giấy tờ:



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Sang như sau: (Địa điểm hy sinh không khớp)

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/91001

Họ và tên:Nguyễn Xuân Sang
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1943
Nguyên quán:Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh
Trú quán:Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh
Nhập ngũ:2/1964
Tái ngũ:
Đi B:7/1965
Đơn vị khi hi sinh:D7 E33 QK7
Cấp bậc:C bậc trưởng
Chức vụ:
Ngày hi sinh:06/6/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Ấp Bình Loa, làng Châu Đức, Định Quán, Long Khánh
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:Nguyễn Trọng Tải
Địa chỉ:Cùng quê

[5.99] Giấy chứng nhận Dũng sỹ của Liệt sỹ Vũ Ngọc Ánh, đơn vị Trung đoàn 33, quê quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, hy sinh 6/1969

2018111847178

Giấy chứng nhận Dũng sỹ của Liệt sỹ Vũ Ngọc Ánh, đơn vị Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 33, quê quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, hy sinh 6/1969.

Theo thông tin của phía Mỹ thì giấy tờ này quân Úc thu từ thi thể bộ đội Việt Nam sau trận đánh tại ấp Bình Ba huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa.

Ảnh chụp giấy chứng nhận:



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Vũ Ngọc Ánh như sau (Nơi hy sinh không khớp với nơi quân Úc thu giấy tờ):

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/95123

Họ và tên:Vũ Ngọc Ánh
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1945
Nguyên quán:Nguyên Xá, Tiên Hưng, Thái Bình
Trú quán:Nguyên Xá, Tiên Hưng, Thái Bình
Nhập ngũ:4/1965
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:D7 E33 QK7
Cấp bậc:
Chức vụ:A phó
Ngày hi sinh:06/6/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Ấp Bảo Bình, Xuân Lộc, Long Khánh
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên mẹ:Nguyễn Thị Sáu

Chủ Nhật, 11 tháng 11, 2018

[5.98] Giấy khen của Liệt sỹ Ma Văn Yên, quê quán Minh Phát, Lộc Bình, Lạng Sơn, đơn vị Đại đội 17 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7 và Danh sách 9 Liệt sỹ E209 hy sinh ngày 9/3/1969

2018111140170

Ngày 9/3/1969 đã diễn ra trận đánh giữa bộ đội Trung đoàn 209 Sư đoàn 7 với quân Mỹ. Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ một số giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Ma Văn Yên, quê quán Minh Phát, Lộc Bình, Lạng Sơn, đơn vị Đại đội 17 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7 và của một số chiến sỹ khác.

Giấy tờ của chiến sỹ Ma Văn Yên gồm có 2 Giấy khen của Trung đoàn 209 cấp năm 1967 (Khi còn trên đất Bắc), do thiếu tá Phùng Vỵ ký, về thành tích trong huấn luyện.

Ảnh chụp giấy khen:



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Ma Văn Yên như sau:


http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/45845
Họ và tên:Ma Văn Yên
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1940
Nguyên quán:Minh Phát, Lộc Bình, Lạng Sơn
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:9/1966
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, c17/e209/f7
Cấp bậc:H3 - BP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:9/3/1969
Trường hợp hi sinh:Lô 22 Dầu Tiếng
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:Nông Thị Tế


Trong web Chính sách quân đội, cùng ngày này có 9 Liệt sỹ của Trung đoàn 209 hy sinh trong trận đánh này

STT Tên Liệt sỹ Ngày hy sinh ĐƠn vị Năm sinh Quê quán
1 Hoàng Niệm 9/3/1969 , c3/d7/e209/f7 1947 Long Đống, Bắc Sơn, Lạng Sơn
2 Hoàng Văn Nguyên 9/3/1969 , c25/e209/f7 Quản Sơn, Chi Lăng, Lạng Sơn
3 Hoàng Văn Pó 9/3/1969 , c17/e209/f7 1949 Sàn Viên, Lộc Bình, Lạng Sơn
4 Lưu Trọng Tâm 9/3/1969 , c3/k7/e209/f7 Tha Nha - Long Biên, Gia Lâm, Hà Nội
5 Ma Văn Yên 9/3/1969 , c17/e209/f7 1940 Minh Phát, Lộc Bình, Lạng Sơn
6 Nguyễn Quốc Lộ 9/3/1969 , c20/e209/f7 1943 Duy Phiên, Tam Dương, Vĩnh Phú
7 Nguyễn Văn Dũng 9/3/1969 , c3/k7/e209/f7 Đinh Vỹ - Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội
8 Phạm Văn Thi 9/3/1969 , c17/e209/f7 1950 Tam Hưng, Thủy Nguyên, Hải Phòng
9 Phạm Văn Tứ 9/3/1969 , c2/d7/e209/f7 1947 Tân Viên, An Lão, Hải Phòng

Thứ Bảy, 10 tháng 11, 2018

[5.97] Giấy tờ thu từ thi thể Liệt sỹ Trần Văn Chiến, đơn vị Đại đội 21 Trung đoàn 274, năm 1969

2018111039168


Quân Úc có phục kích một nhóm 4 bộ đội Việt Nam. Kết quả trận chiến có 1 bộ đội Việt Nam hy sinh, quân Úc có thu được 1 số giấy tờ từ thi thể Liệt sỹ (Có tọa độ nơi giao chiến, Rongxanh tạm chưa đưa lên) Trần Văn Chiến.

Giấy tờ của Liệt sỹ Trần Văn Chiến gồm:
- Các Quyết định đề bạt lên chức vụ Tiểu đội phó, Tiểu đội trưởng đơn vị K21 Đoàn 4 (Đại đội 21 Trung đoàn 274 Quân khu 7).

- Ba tờ Giấy khen cấp cho đ/c Trần Văn Chiến về các thành tích chiến đấu.

Ảnh chụp 1 Quyết định đề bạt lên Tiểu đội trưởng




Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 1 LS tên Trần Văn Chiến, so sánh các thông tin tôi thấy khớp

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/95665

Họ và tên:Trần Văn Chiến
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:Tín Mỹ, Hưng Nhân, Thái Bình
Trú quán:Tín Mỹ, Hưng Nhân, Thái Bình
Nhập ngũ:4/1961
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:C21 F33
Cấp bậc:Trung sỹ
Chức vụ:
Ngày hi sinh:05/6/1969
Trường hợp hi sinh:Đi công tác
Nơi hi sinh:Cẩm Dương, cao su Bà Rịa
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:Trần Văn Quang

[5.96.1] Các Giấy chứng nhận khen thưởng của đ/c Nguyễn Văn Chí/ Trí hay Nguyễn Thanh TRí - quê quán xã Vân Côn huyện Hoài Đức tỉnh Hà Tây, đơn vị Đại đội 2 Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 33, QK7

2018111039167
Các Giấy chứng nhận khen thưởng của đ/c Nguyễn Văn Chí/ Trí hay Nguyễn Thanh Trí - quê quán xã Vân Côn huyện Hoài Đức tỉnh Hà Tây, đơn vị Đại đội 2 Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 33, QK7.

Theo thông tin của phía Mỹ thì giấy tờ này do quân Úc thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam. Rất có thể là của Liệt sỹ Nguyễn Văn Chí/ Trí hay Nguyễn Thanh Trí.

Web Chính sách quân đội không có thông tin về LS Trí/ Chí.

Ảnh chụp các giấy tờ


[5.96] Giấy chứng nhận bị thương của Liệt sỹ Hoàng Văn Vuông, quê quán xóm Nà Hát xã Đức Quang, Hạ Lang, Cao Bằng, đơn vị thuộc Trung đoàn 33 QK7, hy sinh 7/6/1969

2018111039167

Giấy chứng nhận bị thương của Liệt sỹ Hoàng Văn Vuông, quê quán Đức Quang, Hạ Lang, Cao Bằng, đơn vị thuộc Trung đoàn 33 QK7, hy sinh 7/6/1969.

Ảnh chụp giấy tờ:



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Vuông như sau:

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/133266

Họ và tên:Hoàng Văn Vuông
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1942
Nguyên quán:Đức Quang, Hạ Long, Cao Bằng
Trú quán:Đức Quang, Hạ Long, Cao Bằng
Nhập ngũ:7/1967
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:D8 E33 QK7
Cấp bậc:
Chức vụ:A trưởng
Ngày hi sinh:07/6/1969
Trường hợp hi sinh:Bệnh
Nơi hi sinh:Bình Ha Xăng, Châu Đắc, Bà Rịa
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:Hoàng Văn Sang
Địa chỉ:Cùng quê