Thứ Bảy, 22 tháng 12, 2018

[3.146.1] Dấu chân Trung đoàn 209 tại miền Đông Nam bộ (2): Bảng chấm cơm, thời điểm tháng 12/1968, của Trung đội 1, Đại đội 1, Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 209, có tên 19 cán bộ chiến sỹ trong Trung đội.

2018122252192

Bảng chấm cơm, thời điểm tháng 12/1968, của Trung đội 1, Đại đội 1, Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 209, có tên 19 cán bộ chiến sỹ trong Trung đội.

Thời điểm này Trung đoàn 209 mới vào chiến trường Đông nam bộ, và còn mang mật danh là Trung đoàn 320. Giấy tờ này do quân Mỹ thu giữ cách đây tròn 50 năm.

Tên các cán bộ, chiến sỹ là: 
1. Nguyễn Văn Khiết
2. Hoàng Văn Kích
3. Vũ Văn Túc
4. Nguyễn Đình Nga
5. Vũ Quang Thất
6. Nguyễn Đình Điện
7. Nguyễn Xuân Tích
8. Hoàng Văn Nghé
9. Nguyễn Văn Duẩn
10. Nguyễn Công Hòa
11. Hoàng Văn Tỉnh
12. Nguyễn Văn Báu
13. Nguyễn Văn Kiểu
14. Vũ Văn Hanh
15. Lê Văn Lương
16. Nguyễn Đình Thuộc
17. Nông Văn Hùng
18. Nông Văn Phú
19. Nguyễn Trọng Mầu

Ảnh chụp giấy tờ:


[3.146] Dấu chân Trung đoàn 209 tại miền Đông Nam bộ (2): Giấy báo thương, cấp cho đ/c Đỗ Văn Toán, đơn vị Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 209, năm 1968

2018122252192

Giấy báo thương, cấp cho đ/c Đỗ Văn Toán, đơn vị Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 209, bị thương ngày 26/8/1968 tại trận chốt cạnh đồn X10B đông nam Đức Lập.

Giấy tờ ghi đ/c Toán sinh 10/3/1949, do đ/c Nguyễn Văn Cống, thủ trưởng đơn vị S4 ký. Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ cuối năm 1968, cách đây tròn 50 năm, tại miền Đông nam Bộ.

Ảnh chụp giấy tờ:



Thứ Năm, 20 tháng 12, 2018

[3.145] Lý lịch Đảng viên của đ/c Lưu Thiên Sơn, quê xã Ba Sao huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam, đơn vị Đoàn chi viện 583/ Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, năm 1971

2018122050179

Bài liên quan:

[3.143.2] Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang

[3.134.1] Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân Mỹ thu tại Kiên Giang


[3.134] Danh sách biên chế trang bị của 1 đơn vị thuộc Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338 (Huấn luyện miền Bắc) trên đường hành quân ở Kiên Giang

Sơ yếu lý lịch Đảng viên của đ/c Lưu Thiên Sơn, quê xã Ba Sao huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam, đơn vị Đoàn chi viện 583/ Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ sau trận phục kích ngày 31/5/1971 tại huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang

Ảnh chụp Lý lịch:


Thứ Sáu, 14 tháng 12, 2018

[3.144] Giấy tờ của các chiến sỹ Binh trạm Trung - Mặt trận B3 Tây Nguyên, do quân Mỹ thu giữ từ thi thể 3 bộ đội Việt Nam, năm 1970

2018121444182

Giấy tờ của các chiến sỹ Binh trạm Trung - Mặt trận B3 Tây Nguyên, do quân Mỹ thu giữ từ thi thể 3 bộ đội Việt Nam, năm 1970.

Các Giấy tờ gồm:

1. Giấy chứng minh cấp cho đ/c Ngô Sỹ Liên, sinh năm 1944, quê quán ở Quảng Nam, là chiến sỹ Trạm 27 Binh trạm Trung, và 1 bức thư đ/c Liên gửi về cho 1 người chị.

2. Giấy chứng minh cáp cho đ.c Tạ Văn Dung, đơn vị Đooàn 2076, được đến Nam Bộ S9.

3. Giấy chứng nhận Huân chương chiến sỹ Giải phóng, do Quân giải phóng miền Nam Việt Nam cấp, đề ngày 3/10/1969, do thủ trưởng Nguyễn Quang Dụng ký, cấp cho đ/c Đặng Văn Sức, quê quán xã Mộc Nam huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam.

Ảnh chụp các giấy tờ:


Thứ Ba, 11 tháng 12, 2018

[3.143.2] Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang

2018121141157


Bài liên quan:

[3.143.2] Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang

[3.134.1] Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân Mỹ thu tại Kiên Giang


Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang sau một trận phục kích.

Đ/c Dự sinh ngày 12/7/1951, vào Đoàn ngày 23/3/1967,  có các anh em là: Anh Trần Văn Tảo, em Trần Thị Tần.

Ảnh chụp một trang Lý lịch




Thứ Hai, 10 tháng 12, 2018

[3.134.1] Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân Mỹ thu tại Kiên Giang

20181211040176

Bài liên quan:

[3.143.2] Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang

[3.134.1] Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân Mỹ thu tại Kiên Giang


Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân VNCH thu tại Kiên Giang hôm 31/5/1971.

Giấy giới thiệu này do đ/c Cao Ngọc Thành, bí thư Đảng ủy tiểu đoàn 20 ký.


Ảnh chụp Giấy giới thiệu

Thứ Bảy, 8 tháng 12, 2018

[3.136] Dấu chân Trung đoàn 209 tại miền Đông Nam bộ (1): Lý lịch của chiến sỹ Nguyễn Văn Nam, quê quán xã Hoàng Long huyện Hoàng Hóa tỉnh Thanh Hóa, đơn vị thuộc Trung đoàn 209, năm 1968

2018120838176


Ngày này cách đây 50 năm, tháng 12/1968, đã diễn ra trận đánh giữa quân Mỹ và bộ đội thuộc Trung đoàn 209 (Khi này có mang mật danh Trung đoàn 320 Sư đoàn 1). Phía bộ đội Việt Nam có quân số cỡ 1 đại đội. 

Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được lý lịch của chiến sỹ Nguyễn Văn Nam, quê quán ở xóm Đồng xã Hoàng Long huyện Hoàng Hóa tỉnh Thanh Hóa, đơn vị thuộc Trung đoàn 209.


Ảnh chụp giấy tờ:


[3.135] Tờ báo Tây Nguyên, số ra ngày 10/3/1969 - Là tờ tin của Lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng Tây Nguyên

2018120838175

Tờ báo Tây Nguyên, số ra ngày 10/3/1969 - Là tờ tin của Lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng Tây Nguyên. Tờ báo có 12 trang.

Ảnh chụp trang 1 của Tờ báo:


Thứ Năm, 6 tháng 12, 2018

[3.134] Danh sách biên chế trang bị của 1 đơn vị thuộc Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338 (Huấn luyện miền Bắc) trên đường hành quân ở Kiên Giang

2018120636172

Bài liên quan:

[3.143.2] Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang

[3.134.1] Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân Mỹ thu tại Kiên Giang

Danh sách biên chế trang bị của 1 đơn vị thuộc Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338 (Huấn luyện miền Bắc) trên đường hành quân ở Kiên Giang. ĐƠn vị ở đây có thể là Đại đội 4.

Danh sách này do quân VNCH thu giữ ở Kiên Giang năm 1971, khi phục kích đơn vị đang hành quân.

Ảnh chụp tờ danh sách



Chủ Nhật, 2 tháng 12, 2018

[2.44] Các đơn vị bộ đội Quân khu 5 và Mặt trận B3 Tây NGuyên trong cuộc tiến công chiến lược năm 1972

20181202

1. Khu ủy Khu 5, Quân khu ủy Quân khu 5: Bí thư Khu ủy kiêm Bí thư Quân khu ủy: Đ/c Võ Chí Công

2. Bộ Tư lệnh QK5: Thiếu tướng Hoàng MInh Thảo - Tư lệnh; Chính ủy: Đ/c Võ Chí Công

3. Mặt trận B3 Tây Nguyên: Thiếu tướng Hoàng Minh Thảo - Tư lệnh; Chính ủy: Đ/c Trương Chí Cương

4. Lực lượng bộ binh QK5: 
- Sư đoàn 2, có các Trung đoàn 141, Trung đoàn 1, Trung đoàn 52 của Sư đoàn 320A.
- Sư đoàn 3 Sao vàng, có các Trung đoàn: Trung đoàn 2, Trung đoàn 12, Trung đoàn 21
- Sư đoàn 711, có các Trung đoàn: Trung đoàn 31, Trung đaonf 38, Trung đoàn 9.

5. Lực lượng bộ binh Mặt trận B3 Tây Nguyên
- Sư đoàn 320A, gồm có Trung đoàn 48, Trung đoàn 52, Trung đoàn 64.
- Tiểu đoàn 631 độc lập
- Sư đoàn 2 (Khi hoạt động ở Tây Nguyên) gồm Trung đoàn 141, Trung đoàn 1.
- Các Trung đoàn độc lập: Trung đoàn 66, Trung đoàn 95, Trung đoàn 28, Trung đoàn 24 (Sau này trở thành Sư đoàn 10, dịp gần cuối năm 1972).

6. Lực lượng đặc công QK5
- Trung đoàn đặc công 459, gồm các tiểu đoàn đặc công 403, 406, tiểu đoàn bộ binh 5
- Trung đoàn đặc công 493, gồm các tiểu đoàn đặc công 409, 404, tiểu đoàn bộ binh 40

7. Lực lượng đặc công Mặt trận B3 Tây Nguyên
- Trung đoàn đặc công 400
- 1 Tiểu đoàn đặc công độc lập

8. Lực lượng pháo binh QK5
- Cụm pháo binh 572, gồm có 1 tiểu đoàn pháo binh 130mm, 2 tiểu đoàn cao xạ 37mm, 1 tiểu đoàn tăng thiết giáp (tiểu đoàn 177), 1 tiểu đoàn công binh, 1 tiểu đoàn pháo hỗn hợp, 1 đại đội tên lửa chống tăng B72.

9. Lực lượng pháo binh Mặt trận B3 Tây Nguyên
- Trung đoàn pháo binh 675
- Trung đoàn pháo binh 40
- 3 tiểu đoàn cao xạ 37mm
- 1 tiểu đoàn SMPK 14,5mm
- 1 đại đội pháo phòng không tự hành 57mm
- 1 đại đội pháo tự hành
- 1 đại đội tên lửa tên lửa chống tăng B72

10. Lực lượng tăng thiết giáp QK5: Tiểu đoàn 177 xe tăng

11. Lực lượng tăng thiết giáp Mặt trận B3 Tây Nguyên: Tiểu đoàn xe tăng 297

12. Lực lượng trinh sát: Tiểu đoàn 32 Quân khu 5 và 1 đại đội thuộc Mặt trận B3 Tây Nguyên

13. Lực lượng công binh: Trung đoàn 270 Quân khu 5 và Trung đoàn 7 (Mặt trận B3 Tây Nguyên), Trung đoàn 83 Mặt trận B3 Tây Nguyên.

14. Lực lượng vũ trang địa phương: 17 tiểu đoàn bộ binh QK5, 7 tiểu đoàn đặc công. Mặt trận B3 Tây Nguyên có 2 tiểu đoàn bộ binh và 2 tiểu đoàn đặc công. Có 251 trung đội du kích. 

Thứ Bảy, 1 tháng 12, 2018

[3.133] Giấy tờ của Liệt sỹ Phạm Văn Đỉnh quê Cẩm Na - Kim Thành - Hải Dương, đơn vị Đại đội 3 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 - Danh sách 105 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 hy sinh ngày 27 đến 29/11/1968 ở Lộc Ninh

2018120131166

Giấy tờ của đ/c Phạm Văn Đỉnh quê ở Cẩm Na - Kim Thành - Hải Dương và Phan Bá Tình, đơn vị Đại đội 3 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quân Mỹ thu giữ sau trận đánh tháng 11/1968 tại Lộc Ninh.

Các giấy tờ gồm:

- Giấy chứng minh cấp cho đ/c Phạm Văn Đỉnh đơn vị là Đoàn 2012 (ĐOàn chi viện) đi Hải Yến S9
- Giấy chứng minh và Giấy khen cấp cho đ/c Phan Bá Tình.

Ảnh chụp các giấy tờ


Trong web site Chính sách quân đội có thông tin về LS Phạm Văn Đỉnh như sau:

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/62597
Họ và tên:Phạm Văn Đỉnh
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1957
Nguyên quán:Cẩm Na, Kim Thành, Hải Hưng
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:12/1967
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, c3/d1/e14/f7
Cấp bậc:B1 - CS
Chức vụ:
Ngày hi sinh:29/11/1968
Trường hợp hi sinh:Đồi 194 Lộc Ninh - 194
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:Phạm Văn Chín

Trong web Chính sách quân đội có ghi nhận 105 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 hy sinh trong các ngày 27,28,29/11/1968, gồm:

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh
1 Bùi Minh Hương 27/11/1968 , c11/d3/e141/f7 1947 Bát Tràng, An Lão, Hải Phòng Lộc Hòa, Lộc Ninh
2 Đặng Bá Kiểm 27/11/1968 , c11/d3/e141/f7 1948 Hợp Đức, Kiến Thụy, Hải Phòng Lộc Hòa, Lộc Ninh
3 Đặng Văn Dậu 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1937 Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng Sóc Lộc Hòa - Lộc Hòa
4 Đặng Văn Sắc 27/11/1968 , c11/d3/e141/f7 1937 Hải Thành, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Sóc Lộc Hòa
5 Đặng Văn Sáng 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1940 Thái Tân, Nam Sách, Hải Hưng Soi lọi hòn
6 Đạo Văn Quại 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1947 Tân Hưng, Ninh Giang, Hải Hưng Soi Lọi Hòn
7 Đào Xuân Khôi 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1950 Minh Tân, Nam Sách, Hải Hưng Lộc Hòa - Sóc Lộc Hòa
8 Đỗ Minh Thuân 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1941 Ứng Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng Sóc Lộc Hòa - Lộc Hòa
9 Đỗ Quang Hưng 27/11/1968 , c11/d3/e141/f7 1950 Xuân Ngọc, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh Lộc Hòa, Lộc Ninh, Bình Long
10 Dương Văn Thân 27/11/1968 , c11/d3/e141/f7 1946 Thọ Lộc, Phúc Thọ, Hà Tây Lộc Hòa, Lộc Ninh
11 Hà Văn Tám 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1948 Vĩnh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng Soi lọi hòn
12 Hoàng Công Tính 27/11/1968 , c11/d3/e141/f7 1948 Đình Trung, Tam Dương, Vĩnh Phú Sóc Lộc Hóa - Lộc Hóa
13 Lê Văn Chầu 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1949 Cẩm Tân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa Lộc Hòa, Lộc Ninh - Lộc Hòa, Lộc Ninh
14 Mai Văn Dũng 27/11/1968 , TS d3/e14/f7 1947 Lam Sơn, Thanh Miện, Hải Hưng Lộc Ninh - Lộc Hòa, Lộc Ninh
15 Ngô Sỹ Liên 27/11/1968 , d3/e141/f7 1938 Tiền Dươc, Đa Phúc, Vĩnh Phú Lộc Hóa - Lộc Hóa
16 Nguyễn Duy Bích 27/11/1968 , 141, f7 1945 Hòa Bình, Tiên Hưng, Thái Bình Hòa Lộc, Lộc Ninh
17 Nguyễn Thanh Tiếp 27/11/1968 , c11/d3/e141/f7 1946 Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Lộc Hòa, Lộc Ninh
18 Nguyễn Thế Viện 27/11/1968 , d3/e141/f7 1941 Nghi Mỹ, Nghi Lộc, Nghệ An Lộc Hòa Lộc Ninh
19 Nguyễn Trung Chi 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1937 Cộng Hòa, Nam Sách, Hải Hưng Lộc Hòa - Sóc Lộc Hòa
20 Nguyễn Văn Bao 27/11/1968 11, 3, 14, f7 1944 Cương Lập, Tân Yên, Hà Bắc Sóc Lộc Hòa - Lộc Hòa
21 Nguyễn Văn Dư 27/11/1968 , c11/d3/e141/f7 1940 Đồng Xuân, Kim Anh, Vĩnh Phú Lộc Hóa - Lộc Hóa, Lộc Ninh
22 Nguyễn Văn Giống 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1940 Toàn Thắng, Kim Động, Hải Hưng Sóc Lộc Hòa - Lộc Hòa
23 Nguyễn Văn Hán 27/11/1968 , c15/d3/e14/f7 1944 Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng Sóc Lộc Hòa
24 Nguyễn Văn Hiến 27/11/1968 11, 3, 141, f7 1940 Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình Lộc Hòa, Lộc Ninh
25 Nguyễn Văn Khuyến 27/11/1968 , c11/d3/e141/f7 1946 Kiến Quốc, Kiến Thụy, Hải Phòng Lộc Hòa, Lộc Ninh
26 Nguyễn Văn Tần 27/11/1968 11, 3, 141, f7 1944 Kinh Bắc, Thị xã Bắc Ninh, Hà Bắc Lộc Hòa - Sóc Lộc Hòa
27 Phạm Văn Hải 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1949 Đồng Lạc, Nam Sách, Hải Hưng Sóc Lộc Hòa - Lộc Hòa
28 Phạm Văn Hiếu 27/11/1968 , d3/e141/f7 1947 Hải Cát, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Lộc Hòa, Lộc Ninh, Bình Long
29 Phạm Văn Hy 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1947 Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng Lộc Hòa
30 Phùng Văn Thiềng 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1950 Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Hưng Soi lọi hòn
31 Vũ Văn Châu 27/11/1968 , c11/d3/e14/f7 1943 Long Hưng, Văn Giang, Hải Hưng Lộc Ninh - Lộc Hòa, Lộc Ninh
32 Bùi Đức Chiểu 28/11/1968 , c2/d1/e14/f7 1947 Cao Sen, Lương Sơn, Hòa Bình Đồi 194 - Mất xác
33 Bùi Thanh Lê 28/11/1968 2, 1, 14, f7 1948 Phú Lão, Lạng Giang, Hà Bắc Đồi 194, Lộc Ninh - Mất xác
34 Cao Duy Biển 28/11/1968 1, 1, 141, f7 1941 Bình Lý, Bình Lục, Nam Hà Đồi 224 Lộc Ninh - 224
35 Cao Mạnh Chiến 28/11/1968 , c1/d1/e141/f7 1949 Hải Lộc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Đồi 224, Lộc Ninh, Bình Phước
36 Đặng Văn Khích 28/11/1968 , c1/d1/e14/f7 1950 Hồng Phong, Nam Sách, Hải Hưng Lộc Ninh - Cao điểm 224, Lộc Ninh
37 Đỗ Ngọc Vỵ 28/11/1968 , c2/d1/e14/f7 1937 Liên Minh, Hậu Lộc, Thanh Hóa Đồi 194 - đồi 194
38 Đỗ Văn Oanh 28/11/1968 , c2/d1/e141/f7 Hải Hưng, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Đồi 194, Lộc Ninh
39 Đồng Quốc Lạp 28/11/1968 , 3, 14, f7 1938 Nghĩa Trang, Lạng Giang, Hà Bắc Lộc Ninh - Lộc Hòa, Lộc Ninh
40 Hà Văn Hết 28/11/1968 , c1/d1/e14/f7 1942 Quảng Cư, Quảng Xương, Thanh Hóa Đồi 194
41 Hà Văn Hốt 28/11/1968 , c1/d1/e14/f7 1942 Phương Nho, Bá Thước, Thanh Hóa Cao điểm 224 - cao điểm 224 Lộc Ninh
42 Hoàng Quốc Huy 28/11/1968 , c2/d1/e14/f7 1945 Hoàng Thụ, Ân Thi, Hải Hưng Đồi 194
43 Hoàng Quốc Thực 28/11/1968 , c2/d1/e14/f7 1946 Nghi Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa Đồi 194 - Mất xác
44 Hoàng Văn Trần 28/11/1968 , c1/d1/e141/f7 1945 Hải Tiến, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Đồi 224, Lộc Ninh
45 Hoàng Viết Quý 28/11/1968 , K1 /e14/f7 1941 Diễn Thịnh, Diễn Châu, Nghệ An Đồi 214 Lộc Ninh
46 Lại Văn Cay 28/11/1968 2, 1, 141, f7 1949 Vũ Ninh, Vũ Tiên, Thái Bình Đồi 194
47 Lê Đức Hạnh 28/11/1968 2, 1, 141, f7 1938 Thái Mỹ, Thái Ninh, Thái Bình Đồi 194 Lộc Ninh
48 Lê Văn Mòng 28/11/1968 2, 1, 14, f7 1941 Tân Lập, Gia Lương, Hà Bắc Đồi 194 - Mất xác
49 Lương Văn Đỉnh 28/11/1968 , c1/d1/e141/f7 1950 Hải Hương, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Cao điểm 224, Lộc Ninh
50 Lưu Văn Quy 28/11/1968 , e14/f7 1950 An Bình, Nam Sách, Hải Hưng Đồi 194
51 Mạc Tư Tuấn 28/11/1968 , d1/e14/f7 1938 Kim Xuyên, Kim Thành, Hải Hưng Đồi 224
52 Nguyễn Đình Thử 28/11/1968 , c2/d1/e141/f7 1945 Yên Phong, Ý Yên, Hà Nam Ninh Đồi 194, Lộc Ninh  - mất xác
53 Nguyễn Hữu Nghị 28/11/1968 , c1/d1/e141/f7 1942 Tư Hữ, Thanh Thủy, Vĩnh Phú Cao điểm 224 - Cao điểm 224
54 Nguyễn Hữu Trọng 28/11/1968 1, 1, 141, f7 1940 Thượng Mão, Thuận Thành, Hà Bắc Lộc Ninh - Cao điểm 224, Lộc Ninh
55 Nguyễn Văn Cánh 28/11/1968 5, 1, 14, f7 1945 Ngọc Vân, Tân Yên, Hà Bắc Đồi 214, Lộc Ninh
56 Nguyễn Văn Điệp 28/11/1968 , c1/d1/e14/f7 1950 Ái Quốc, Nam Sách, Hải Hưng Cao điểm 224 - Cao điểm 224, Lộc Ninh
57 Nguyễn Văn Hàng 28/11/1968 , c1/d1/e14/f7 1951 Minh Tân, Nam Sách, Hải Hưng Cao điểm 224 - Cao điểm 224, Lộc Ninh
58 Nguyễn Văn Khương 28/11/1968 , c1/d1/e141/f7 1949 Vĩnh Dân, Vụ Bản, Hà Nam Ninh Cao điểm 224, Lộc Ninh
59 Nguyễn Văn Kỷ 28/11/1968 , c1/d1/e14/f7 1949 Phương Nho, Bá Thước, Thanh Hóa Cao điểm 224 - cao điểm 224
60 Nguyễn Văn Lùng 28/11/1968 2, 1, 141, f7 1949 Quỳnh Hội, Quỳnh Côi, Thái Bình Đồi 194 Lộc Ninh - Mất xác
61 Nguyễn Văn Ngại 28/11/1968 , K1 /e14/f7 1948 Nghi Yên, Nghi lộc, Nghệ An Đồi 224 Lộc Ninh
62 Nguyễn Văn Phà 28/11/1968 , c2/d1/e14/f7 1946 Đồng Gia, Kim Thành, Hải Hưng Đồi 194 - Đồi 194, Lộc Ninh
63 Nguyễn Văn Thụ 28/11/1968 1, 1, 141, f7 1947 Tân Uyên, Lạng Giang, Hà Bắc Đồi 224
64 Phạm Ngọc Diện 28/11/1968 , c2/d1/e141/f7 1939 Nam Đồng, Nam Trực, Hà Nam Ninh Đồi 194 Lộc Ninh - mất xác
65 Phạm Văn Bách 28/11/1968 , c1/d1/e14/f7 1948 Nam Trung, Nam Sách, Hải Hưng Lộc Ninh - Cao điểm 224, Lộc Ninh, Bình Long
66 Phạm Văn Giữa 28/11/1968 , f7 1941 Hòa Bình, Tiên Hưng, Thái Bình Lộc Hòa, Lộc Ninh
67 Phạm Văn Thị 28/11/1968 , c2/d1/e14/f7 1948 Xuân Quang, Văn Giang, Hải Hưng Đồi 194
68 Phạm Xuân Nhon 28/11/1968 , c1/d1/e141/f7 1948 Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng Đồi 224 Lộc Ninh
69 Trần Riều 28/11/1968 1, 1, 141, f7 1949 Thụy Phong, Thụy Anh, Thái Bình Đồi 224 Lộc Ninh
70 Trần Văn Thăng 28/11/1968 , c1/d1/e14/f7 1949 Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng Đồi 224, Lộc Ninh - Đồi 224
71 Trịnh Hải Nhân 28/11/1968 , c1/d1/e14/f7 1948 Định Long, Yên Định, Thanh Hóa Đồi 224 Lộc Ninh - đồi 224
72 Trương Công Cúc 28/11/1968 , c3/d1/e141/f7 1940 Yên Châu, Ý Yên, Hà Nam Ninh Đồi 214, Lộc Ninh
73 Vũ Đình Cất 28/11/1968 2, 1, 141, f7 1942 Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, Nam Hà Đồi 194 - 194
74 Vũ Minh Đức 28/11/1968 , c5/d1/e141/f7 1947 Nghĩa Minh, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh Đồi 194, Lộc Ninh
75 Vũ Như Hán 28/11/1968 , c1/d1/e14/f7 1947 Quảng Cư, Quảng Xương, Thanh Hóa Cao điểm 224, Lộc Ninh - Lộc Ninh
76 Vũ Văn Hoa 28/11/1968 , c1/d1/e141/f7 1939 Đông Yên, Quốc Oai, Hà Tây Cao điểm 224, Lộc Ninh
77 Nguyễn Hữu Nghị 28/11/1968 c1/d1/f7 1942 Tô Xá - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
78 Phạm Hữu Ngọ 28/11/1968 c5/d1/f7 1940 Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú
79 Đào Công Lĩnh 29/11/1968 3, 1, 141, f7 1949 Vũ Vân, Vũ Tiên, Thái Bình Đồi 194
80 Đào Quang Túc 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1935 Phượng Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Hưng Đồi 194 - Đồi 194, Lộc Ninh
81 Đỗ Quang Minh 29/11/1968 3, 1, 14, f7 1943 Tiên Sơn, Quế Võ, Hà Bắc Đồi 194, đường 14, Lộc Ninh - Đồi 194, Lộc Ninh
82 Đồng Văn Kiêu 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1951 Liên Hòa, Kim Thành, Hải Hưng Lộc Ninh - Đồi 194, Lộc Ninh
83 Dương Văn Mai 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1949 Quảng Châu, Tiên Lữ, Hải Hưng Đồi 194 - Đồi 194, Lộc Ninh
84 Hoàng Văn Vinh 29/11/1968 , c3/e14/f7 1949 Nghi Kiều, Nghi Lộc, Nghệ An Đồi 194 Lộc Ninh
85 Hoàng Viết Toán 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1939 Thiệu Đô, Thiệu Hóa, Thanh Hóa Đồi 191 Lộc Ninh
86 Lê Văn Liêu 29/11/1968 , c3/d2/e141/f7 1948 Hà Lâu, Lâm Thao, Vĩnh Phú Lộc Ninh - Đồi 194 Lộc Ninh
87 Lê Vĩnh Thịnh 29/11/1968 , c3/d1/e141/f7 1947 Ninh Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn Đồi 194, đường 14, Lộc Ninh - Đồi 194, Lộc Ninh
88 Ngô Đăng Phàn 29/11/1968 3, 1, 141, f7 1942 Cam Lộ, Thuận Thành, Hà Bắc Đồi 194, Lộc Ninh
89 Ngô Văn Đàm 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1951 Việt Hương, Kim Thành, Hải Hưng Đồi 194 Lộc Ninh
90 Nguyễn Bỉnh Khiêm 29/11/1968 , c5/d1/e14/f7 1939 Phan Sào Nam, Phù Cừ, Hải Hưng Lộc Ninh - Đồi 214, Lộc Ninh
91 Nguyễn Hữu Chỉnh 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1948 Tân Hoàng, Cẩm Giàng, Hải Hưng Đồi 194 - Nam đường 14, Đồi 194
92 Nguyễn Trọng Toàn 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1948 Hợp Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa Đồi 194 nam đường 14 - đồi 194, Lộc Ninh
93 Nguyễn Văn An 29/11/1968 , c3/d1/e141/f7 1945 An Tường, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú Đồi 194 - Đồi 194, Lộc Ninh
94 Nguyễn Văn Mỹ 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1942 Phương Hưng, Gia Lộc, Hải Hưng Lộc Ninh - Đồi 194, Lộc Ninh
95 Nguyễn Văn Nhà 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1945 Tân Quang, Ninh Giang, Hải Hưng Đồi 194 - Đồi 194 Nam đường 14, Lộc Ninh
96 Nguyễn Văn Phúc 29/11/1968 , c3/d1/e141/f7 1949 Nam Đồng, Nam Trực, Hà Nam Ninh Đồi 194, Lộc Ninh
97 Phạm Như Dân 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1949 Hồ Tùng Mậu, Thị xã Hải Hưng, Hải Hưng Đồi 194 - 194 Lộc Ninh
98 Phạm Văn Đỉnh 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1957 Cẩm Na, Kim Thành, Hải Hưng Đồi 194 Lộc Ninh - 194
99 Phạm Xuân Tập 29/11/1968 3, 1, 141, f7 1949 Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Hà Bắc Đường 14, Lộc Ninh - Nam đường 14
100 Trần Đức Cứu 29/11/1968 , c3/d1/e141/f7 1933 Mỹ Hà, TP Nam Định, Hà Nam Ninh Đồi 194, nam đường 14, Lộc Ninh
101 Trần Văn Khiển 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1946 Đức Lương, Gia Lộc, Hải Hưng Đồi 194 - Đồi 194, đường 14, Lộc Ninh
102 Trịnh Đình Xuân 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1946 Dân Lực, Triệu Sơn, Thanh Hóa Đường 14, đồi 194 - đồi 194 Lộc Ninh
103 Vũ Văn Hiểu 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1949 Ngô Quyền, Thanh Miện, Hải Hưng Đồi 194 - Đồi 194, Lộc Ninh
104 Vũ Văn Tíu 29/11/1968 , c3/d1/e14/f7 1941 Cộng Lạc, Tứ Kỳ, Hải Hưng Đồi 194 - Đồi 194 đường 14, Lộc Ninh
105 Nguyễn Văn Xu 29/11/1968 c3/d1/f7 1945 An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú