Đêm 25/4/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 đã sử dụng hỏa lực tập kích vào căn cứ Mỹ đóng sát biên giới Campuchia. Sau đó sáng sớm ngày 26/4/1969, bắt đầu triển khai tấn công bằng bộ binh, cỡ tiểu đoàn, vào căn cứ này.
Sau trận chiến, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ cá nhân của các Liệt sỹ hy sinh sau trận đánh. Một trong số đó là Quyết định đề bạt đ/c Kam Phương từ cấp Trung đội bậc trưởng lên chức Đại đội chính trị bậc phó. Quyết định đề ngày 25/2/1969, do Phó chính ủy Trung đoàn Trần Văn Đời ký.
Trong web Cục Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Lam Phương như sau:
Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng ban đầu |
Lam Phương | 25/04/1969 | , e1/f9 | Thuận Điền, Giồng Trôm, Bến Tre | , |
Ảnh chụp Quyết định:
Web Cục Chính sách quân đội có thông tin về 36 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 271 hy sinh trong trận đánh này
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh |
1 | Bùi Sỹ Mây | 25/04/1969 | e1/f9 | Quảng Xương , Thanh Hóa | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
2 | Bùi Văn Bé | 25/04/1969 | e1/f9 | Trảng Bàng , Tây Ninh | Bến Trại | ||
3 | Cao Duy Lạc | 25/04/1969 | e1/f9 | Quảng Xương , Thanh Hóa | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
4 | Cù Văn Khải | 25/04/1969 | e1/f9 | Triệu Sơn , Thanh Hóa | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
5 | Đặng Trọng Hoan | 25/04/1969 | e1/f9 | Yên Lạc , Vĩnh Phú | Xóm Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
6 | Đỗ Thành Dũng | 25/04/1969 | e1/f9 | Thanh Trị , Hậu Giang | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
7 | Huỳnh Quang Trác | 25/04/1969 | e1/f9 | Cái Bè , Tiền Giang | Bến Trại - Châu Thành | ||
8 | Lê Hữu Soạn | 25/04/1969 | e1/f9 | Hoằng Hóa , Thanh Hóa | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
9 | Lê Văn Hỡi | 25/04/1969 | e1/f9 | Nông Cống , Thanh Hóa | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
10 | Lê Văn Phò | 25/04/1969 | e1/f9 | Tĩnh Gia , Thanh Hóa | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
11 | Lương Văn Thân | 25/04/1969 | e1/f9 | Hoằng Hóa , Thanh Hóa | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
12 | Nguyễn Khắc Tụng | 25/04/1969 | e1/f9 | Quảng Xương , Thanh Hóa | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
13 | Nguyễn Quốc Toản | 25/04/1969 | e1/f9 | Tĩnh Gia , Thanh Hóa | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
14 | Nguyễn Xuân Kiểu | 25/04/1969 | e1/f9 | Thạch Thành , Thanh Hóa | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
15 | Tạ Quang Ngũ | 25/04/1969 | e1/f9 | Yên Lạc , Vĩnh Phú | Xóm Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
16 | Đào Xuân Tu | 25/04/1969 | , e1/f9 | Kiến Thụy, Hải Phòng | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
17 | Lam Phương | 25/04/1969 | , e1/f9 | Giồng Trôm, Bến Tre | |||
18 | Lê Thanh Tống | 25/04/1969 | C12 D3 E1 F9 | Giồng Trơm, Bến Tre | Công Đồn, Tây Ninh | ||
19 | Lương Văn Thuyết | 25/04/1969 | , e1/f9 | Quỳnh Châu, Nghệ Tĩnh | Bến Trại - Tây Ninh | ||
20 | Nguyễn Đăng Tuyến | 25/04/1969 | , e1/f9 | Thanh Trì, Hà Nội | |||
21 | Nguyễn Duy Nức | 25/04/1969 | , 1, f9 | 1950 | Thọ Xuân, Thanh Hóa | Không rõ nơi an táng | |
22 | Nguyễn Duy Tân | 25/04/1969 | , e1/f9 | Thanh Oai, Hà Sơn Bình | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
23 | Nguyễn Khác Điểm | 25/04/1969 | , e1/f9 | Thanh Hà, Hải Hưng | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
24 | Nguyễn Văn Hăm | 25/04/1969 | , e1/f9 | Kiến Thụy, Hải Phòng | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
25 | Nguyễn Văn Nhạ | 25/04/1969 | , e1/f9 | Thanh Hà, Hải Hưng | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
26 | Nguyễn Văn Nhưỡng | 25/04/1969 | , e1/f9 | Kiến Thụy, Hải Phòng | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
27 | Nguyễn Văn Phẩm | 25/04/1969 | , e1/f9 | Nam Sách, Hải Hưng | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
28 | Phạm Văn Bách | 25/04/1969 | , e1/f9 | , Hải Hưng | Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh | ||
29 | Vũ Trọng Lượng | 25/04/1969 | , e1/f9 | Kim Sơn, Hà Nam Ninh | Bến Trại - Tây Ninh | ||
30 | Hoàng Đình Thượng | 26/04/1969 | e1/f9 | Cẩm Xuyên , Nghệ Tĩnh | Bến Trại - Tây Ninh | ||
31 | Lê Hồng Ninh | 26/04/1969 | e1/f9 | Móng Cái , Quảng Ninh | Bến Trại - Tây Ninh | ||
32 | Lê Ngọc Thẩn | 26/04/1969 | e1/f9 | Móng Cái , Quảng Ninh | Bến Trại - Tây Ninh | ||
33 | Đào Khánh Liễu | 26/04/1969 | , 1, f9 | Hiệp Hòa, Hà Bắc | Bến Trại - Tây Ninh | ||
34 | Phạm Ngọc Chưởng | 26/04/1969 | , e1/f9 | Kim Sơn, Hà Nam Ninh | Bến Trại - Tây Ninh | ||
35 | Thân Văn Khánh | 26/04/1969 | , e1/f9 | Tân Yên, Hà Bắc | Bến Trại - Tây Ninh | ||
36 | Vũ Văn Phiệt | 26/04/1969 | , e1/f9 | Kim Sơn, Hà Nam Ninh | Bến Trại - Tây Ninh |
Đăng nhận xét