Thứ Bảy, 27 tháng 4, 2019

[5.134] Địa danh (35): Bến Trại Tây Ninh <> Giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Lam Phương thuộc Trung đoàn 271/ Trung đoàn 1 Sư đoàn 9 <> Danh sách 36 Liệt sỹ Trung đoàn 271 hy sinh trong trận đánh căn cứ Mỹ ngày 26/4/1969

2019042749228


Đêm 25/4/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 đã sử dụng hỏa lực tập kích vào căn cứ Mỹ đóng sát biên giới Campuchia. Sau đó sáng sớm ngày 26/4/1969, bắt đầu triển khai tấn công bằng bộ binh, cỡ tiểu đoàn, vào căn cứ này.

Sau trận chiến, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ cá nhân của các Liệt sỹ hy sinh sau trận đánh. Một trong số đó là Quyết định đề bạt đ/c Kam Phương từ cấp Trung đội bậc trưởng lên chức Đại đội chính trị bậc phó. Quyết định đề ngày 25/2/1969, do Phó chính ủy Trung đoàn Trần Văn Đời ký.

Trong web Cục Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Lam Phương như sau:

Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
Lam Phương 25/04/1969 , e1/f9 Thuận Điền, Giồng Trôm, Bến Tre

Ảnh chụp Quyết định:



Web Cục Chính sách quân đội có thông tin về 36 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 271 hy sinh trong trận đánh này

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
1 Bùi Sỹ Mây 25/04/1969 e1/f9 Quảng Xương , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
2 Bùi Văn Bé 25/04/1969 e1/f9 Trảng Bàng , Tây Ninh Bến Trại 
3 Cao Duy Lạc 25/04/1969 e1/f9 Quảng Xương , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
4 Cù Văn Khải 25/04/1969 e1/f9 Triệu Sơn , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
5 Đặng Trọng Hoan 25/04/1969 e1/f9 Yên Lạc , Vĩnh Phú Xóm Trại - Châu Thành - Tây Ninh
6 Đỗ Thành Dũng 25/04/1969 e1/f9 Thanh Trị , Hậu Giang Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
7 Huỳnh Quang Trác 25/04/1969 e1/f9 Cái Bè , Tiền Giang Bến Trại - Châu Thành
8 Lê Hữu Soạn 25/04/1969 e1/f9 Hoằng Hóa , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
9 Lê Văn Hỡi 25/04/1969 e1/f9 Nông Cống , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
10 Lê Văn Phò 25/04/1969 e1/f9 Tĩnh Gia , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
11 Lương Văn Thân 25/04/1969 e1/f9 Hoằng Hóa , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
12 Nguyễn Khắc Tụng 25/04/1969 e1/f9 Quảng Xương , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
13 Nguyễn Quốc Toản 25/04/1969 e1/f9 Tĩnh Gia , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
14 Nguyễn Xuân Kiểu 25/04/1969 e1/f9 Thạch Thành , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
15 Tạ Quang Ngũ 25/04/1969 e1/f9 Yên Lạc , Vĩnh Phú Xóm Trại - Châu Thành - Tây Ninh
16 Đào Xuân Tu 25/04/1969 , e1/f9 Kiến Thụy, Hải Phòng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
17 Lam Phương 25/04/1969 , e1/f9 Giồng Trôm, Bến Tre
18 Lê Thanh Tống 25/04/1969 C12 D3 E1 F9 Giồng Trơm, Bến Tre Công Đồn, Tây Ninh
19 Lương Văn Thuyết 25/04/1969 , e1/f9 Quỳnh Châu, Nghệ Tĩnh Bến Trại - Tây Ninh
20 Nguyễn Đăng Tuyến 25/04/1969 , e1/f9 Thanh Trì, Hà Nội
21 Nguyễn Duy Nức 25/04/1969 , 1, f9 1950 Thọ Xuân, Thanh Hóa Không rõ nơi an táng
22 Nguyễn Duy Tân 25/04/1969 , e1/f9 Thanh Oai, Hà Sơn Bình Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
23 Nguyễn Khác Điểm 25/04/1969 , e1/f9 Thanh Hà, Hải Hưng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
24 Nguyễn Văn Hăm 25/04/1969 , e1/f9 Kiến Thụy, Hải Phòng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
25 Nguyễn Văn Nhạ 25/04/1969 , e1/f9 Thanh Hà, Hải Hưng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
26 Nguyễn Văn Nhưỡng 25/04/1969 , e1/f9 Kiến Thụy, Hải Phòng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
27 Nguyễn Văn Phẩm 25/04/1969 , e1/f9 Nam Sách, Hải Hưng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
28 Phạm Văn Bách 25/04/1969 , e1/f9 , Hải Hưng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
29 Vũ Trọng Lượng 25/04/1969 , e1/f9 Kim Sơn, Hà Nam Ninh Bến Trại - Tây Ninh
30 Hoàng Đình Thượng 26/04/1969 e1/f9 Cẩm Xuyên , Nghệ Tĩnh Bến Trại - Tây Ninh
31 Lê Hồng Ninh 26/04/1969 e1/f9 Móng Cái , Quảng Ninh Bến Trại - Tây Ninh
32 Lê Ngọc Thẩn 26/04/1969 e1/f9 Móng Cái , Quảng Ninh Bến Trại - Tây Ninh
33 Đào Khánh Liễu 26/04/1969 , 1, f9 Hiệp Hòa, Hà Bắc Bến Trại - Tây Ninh
34 Phạm Ngọc Chưởng 26/04/1969 , e1/f9 Kim Sơn, Hà Nam Ninh Bến Trại - Tây Ninh
35 Thân Văn Khánh 26/04/1969 , e1/f9 Tân Yên, Hà Bắc Bến Trại - Tây Ninh
36 Vũ Văn Phiệt 26/04/1969 , e1/f9 Kim Sơn, Hà Nam Ninh Bến Trại - Tây Ninh

Thứ Sáu, 26 tháng 4, 2019

[5.133] Địa danh (34): Trà Cao Tây Ninh <> Giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Trung đoàn 272/ Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 <> Danh sách 81 Liệt sỹ Trung đoàn 272 Sư đoàn 9 hy sinh trong 2 trận đánh vào cùng 1 căn cứ Mỹ ngày 23 và 25/2/1969

2019042648226

Vào lúc sáng sớm ngày 23/2/1969 và ngày 25/2/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 272/ Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 đã tổ chức 2 đợt tấn công vào căn cứ Mỹ, nằm sát biên giới Campuchia, thuộc khu vực Trà Cao tỉnh Tây Ninh.

Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ của các Liệt sỹ hy sinh. Cụ thể như sau

1. Trận đánh thứ nhất ngày 23/2/1969: 

Giấy khen của Liệt sỹ Cao Văn Sắng, quê xã Thuận ĐIền huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre. Web Cục chính sách quân đội có thông tin về LS Sắng.




2. Trận đánh thứ hai ngày 25/2/1969: 

Sơ yếu lý lịch của LS Hoàng Văn Tập, trú quán xã Phúc Hòa huyện Tân Yên tỉnh Hà Bắc. Web Cục Chính sách quân đội có thông tin về LS Tập.





Trong web Cục chính sách quân đội có thông tin về 81 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 272 hy sinh trong các ngày 22/2/1969 và 24/2/1969 tại Trà Cao - Tây Ninh

Danh sách cụ thể như sau [Rongxanh chưa đưa thông tin tên xã quê của các LS]:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
1 Lương Văn Phách 21/02/1969 , 4, 2, f9 1946 Kiến Xương, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
2 Bùi Hồng Giúp 22/02/1969 25, 2, f9 1944 Kỳ Sơn, Hà Sơn Bình Trà Cao, Tây Ninh
3 Bùi Văn Thành 22/02/1969 e2/f9 Như Xuân , Thanh Hóa
4 Cao Văn Sắng 22/02/1969 , e2/f9 Giồng Trôm, Bến Tre
5 Dương Văn Miện 22/02/1969 e2/f9 Châu Giang , Hải Hưng
6 Hoàng Văn Trường 22/02/1969 e2/f9 Gia Lộc , Hải Hưng
7 Lê Ba Vì 22/02/1969 , 6, 2, f9 1937 Tân Yên, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
8 Lê Quốc Hưởng 22/02/1969 e2/f9 Xuân Dương , Hà Tuyên Bình Thanh - Trảng Bàng - Tây Ninh
9 Lê Quốc Tâm 22/02/1969 e2/f9 Bến Lức , Long An
10 Lê Trí Quỳnh 22/02/1969 e2/f9 Đầm Hà , Quảng Ninh Trà Cao
11 Nguyễn Trọng Bôi 22/02/1969 , 2, f9 1945 Vũ Thư, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
12 Nguyễn Văn Bồng 22/02/1969 , 6, 2, f9 1945 Bình Tân, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
13 Nguyễn Văn Chiến 22/02/1969 , d4/e2/f9 1945 Từ Liêm, Hà Nội Lục Giang, Tây Ninh - Lục Giang, Tây Ninh
14 Nguyễn Văn Dũng 22/02/1969 25, 2, f9 1948 Củ Chi, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
15 Nguyễn Văn Hoan 22/02/1969 , 6, 2, f9 1947 Tân Yên, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
16 Nguyễn Văn Minh 22/02/1969 , 6, 2, f9 1944 Yên Thế, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
17 Nguyễn Văn Pha 22/02/1969 e2/f9 Phụng Hiệp , Hậu Giang Trảng Bàng - Tây Ninh
18 Nguyễn Văn Phích 22/02/1969 e2/f9 Gò Công , Tiền Giang
19 Nguyễn Văn Quân 22/02/1969 , d6/e2/f9 Cẩm Giàng, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
20 Nguyễn Văn Tân 22/02/1969 , e2/f9 Mỏ Cày, Bến Tre Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
21 Nguyễn Văn Thỏa 22/02/1969 , 6, 2, f9 1948 Quỳnh Phụ, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
22 Nguyễn Văn Trụ 22/02/1969 , c1/d1/e1/f9 Hải Hậu, Hà Nam Ninh Sóc Ky, Lộ 4 - Giếng Thúy, Sóc Ky, bắc Lộ 4
23 Nguyễn Xuân Hoan 22/02/1969 e2/f9 Tân Yên , Hà Bắc Tại trận địa
24 Nguyễn Xuân Y 22/02/1969 , 5, 2, f9 1944 Lạng Giang, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
25 Phan Văn Bái 22/02/1969 e2/f9 Kiến Xương , Thái Bình Trảng Bàng - Tây Ninh
26 Trần Thang Công 22/02/1969 , d6/e2/f9 1950 Ninh Giang, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
27 Trần Văn Lộc 22/02/1969 e2/f9 Gò Công , Tiền Giang Trà Cao
28 Trần Văn Oanh 22/02/1969 , 5, 2, f9 1945 Giồng Riềng, Rạch Giá Trà Cao, Tây Ninh
29 Trần Văn Tiến 22/02/1969 , 6, 2, f9 1945 Cầu Ngang, Trà Vinh Trà Cao, Tây Ninh - Trà Cao, Tây Ninh
30 Trịnh Viết Bảng 22/02/1969 e2/f9 Cẩm Thủy , Thanh Hóa
31 Vũ Duy Hạnh 22/02/1969 , d6/e2/f9 1949 Thanh Miện, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
32 Vũ Trọng Cần 22/02/1969 25, 2, f9 Giao Thủy, Nam Hà Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa
33 Vũ Văn Lai 22/02/1969 25, 2, f9 1949 Vũ Thư, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
34 An Văn Chính 24/02/1969 e2/f9 Thái Hòa , Sông Bé Đức Hòa - Long An
35 Bùi Đình Bổn 24/02/1969 , d5/e2/f9 1944 Hậu Lộc, Thanh Hóa Trà Cao, Tây Ninh - trận địa
36 Bùi Đình Hy (Hý) 24/02/1969 , 4, 2, f9 1945 Ninh Giang, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
37 Bùi Hoàng Dương 24/02/1969 , 4, 2, f9 1942 Ninh Giang, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
38 Bùi Văn Sẻn 24/02/1969 , d5/e2/f9 1947 Sơn La, Hòa Bình Trà Cao, Tây Ninh
39 Cao Đình Công 24/02/1969 e2/f9 Cẩm Thủy , Thanh Hóa Quân y K2
40 Cao Văn Thêm 24/02/1969 e2/f9 Thuận Thành , Hà Bắc Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh
41 Đỗ Đức Tâm 24/02/1969 e2/f9 Hoằng Hóa , Thanh Hóa Trà Cao
42 Đỗ Thanh Tấn 24/02/1969 , d4/e2/f9 1946 Hạ Hòa, Vĩnh Phú Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa
43 Đỗ Văn Lầy 24/02/1969 e2/f9 Tân Bình , TP.Hồ Chí Minh Trà Cao
44 Đoàn Thanh Hùng 24/02/1969 e2/f9 Long Mỹ , Hậu Giang Trà Cao
45 Hà Quang Tuyên 24/02/1969 e2/f9 Kim Anh , Vĩnh Phú Tại trận địa
46 Hoàng Văn Tập 24/02/1969 e2/f9 Tân Yên , Hà Bắc Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh
47 Hoàng Văn Thêm 24/02/1969 e2/f9 Yên Định , Thanh Hóa Trà Cao
48 Lê Minh Tuấn 24/02/1969 e2/f9 Tân Kỳ , Nghệ Tĩnh Trà Cao
49 Lê Minh Vọng 24/02/1969 e2/f9 Cẩm Thủy , Thanh Hóa Trà Cao
50 Lê Quang Bích 24/02/1969 , d5/e2/f9 1948 Thường Xuân, Thanh Hóa Trà Cao, Tây Ninh - trận địa
51 Mai Văn Hinh 24/02/1969 , d5/e2/f9 1944 Nga Sơn, Thanh Hóa Trà Cao, Tây Ninh - trận địa
52 Nguyễn Chí Thủy 24/02/1969 , d4/e2/f9 1931 Tam Nông, Vĩnh Phú Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa
53 Nguyễn Đức Ninh 24/02/1969 , c25/e2/f9 1945 Gia Lâm, Hà Nội Trà Cao, Tây Ninh - Trà Cao, Tây Ninh
54 Nguyễn Duy Thọ 24/02/1969 e2/f9 Quỳnh Côi , Thái Bình Trà Cao
55 Nguyễn Hữu Đảng 24/02/1969 , c20/e2/f9 1949 Kinh Môn, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh
56 Nguyễn Ngọc Thụy 24/02/1969 e2/f9 Hải Hậu , Hà Nam Ninh Quân y K2
57 Nguyễn Thanh Sơn 24/02/1969 e2/f9 Thanh Hà , Hải Hưng Trà Cao
58 Nguyễn Thế Hoán 24/02/1969 e2/f9 Ninh Giang , Hải Hưng Tại trân địa
59 Nguyễn Văn Chính 24/02/1969 e2/f9 Cẩm Khê , Vĩnh Phú Trà Cao
60 Nguyễn Văn Hanh 24/02/1969 e2/f9 Quế Võ , Hà Bắc Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh
61 Nguyễn Văn Hồng 24/02/1969 e2/f9 Lâm Thao , Vĩnh Phú Trà Cao
62 Nguyễn Văn Kích 24/02/1969 e2/f9 Thanh Hà , Hải Hưng Trà Cao
63 Phạm Văn Ơng 24/02/1969 e2/f9 Ngọc Lạc , Thanh Hóa Trà Cao
64 Phạm Xuân Vi 24/02/1969 , d4/e2/f9 1950 Gia Lộc, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
65 Phan Văn Hấn 24/02/1969 e2/f9 Hóc Môn , TP.Hồ Chí Minh Trà Cao
66 Phan Văn Ninh 24/02/1969 e2/f9 Kim Bảng , Hà Nam Ninh Quân y K2
67 Tăng Xuân Te 24/02/1969 e2/f9 Thanh Hà , Hải Hưng Trà Cao
68 Trần Đức Ca 24/02/1969 e2/f9 Nam Định , Hà Nam Ninh Trà Cao
69 Trần Văn Xem 24/02/1969 , 5, 2, f9 1947 Củ Chi, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
70 Trương Đức Dục 24/02/1969 e2/f9 Hoằng Hóa , Thanh Hóa Trà Cao
71 Trương Văn Chiến 24/02/1969 e2/f9 Mỏ Cày , Bến Tre Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
72 Trương Văn Kha 24/02/1969 , e2/f9 Duy Tiên, Hà Nam Ninh Quân y K2
73 Trương Văn Phong 24/02/1969 , 5, 2, f9 1949 Đông Hưng, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
74 Võ Văn Nhiên 24/02/1969 , 5, 2, f9 1950 Hóc Môn, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
75 Vũ Bá Chất 24/02/1969 e2/f9 Thọ Xuân , Thanh Hóa Trà Cao
76 Vũ Đức Điền 24/02/1969 , 5, 2, f9 1937 Yên Thế, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
77 Vũ Huy Dũng 24/02/1969 e2/f9 Sơn Tây , Hà Nội Trà Cao
78 Vũ Ngọc Thanh 24/02/1969 , e2/f9 Tiên Lữ, Hải Hưng Trà Cao
79 Vũ Thanh Thót 24/02/1969 e2/f9 Gia Lộc , Hải Hưng Trà Cao
80 Vũ Văn Tân 24/02/1969 e2/f9 Mỹ Hào , Hải Hưng Trà Cao
81 Vũ Xuân Sách 24/02/1969 18, 2, f9 Tân Yên, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa


Theo thông tin tháng 4/2019, chưa được kiểm chứng, thì tại khu vực này, đã khai quật được một số lượng lớn hài cốt LS.

Thứ Bảy, 20 tháng 4, 2019

[5.132] Địa danh (33): Bàu Quang Tây Ninh <> Giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Phạm Minh Cường/ Phạm văn Cường, đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê xã Hồng Thái huyện Phú Xuyên Tp Hà Nội <> Danh sách 9 Liệt sỹ E271 f9 hy sinh 9/5/1969 tại Bàu Quang

2019042042219

Các giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Phạm Minh Cường/ Phạm văn Cường, đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê xã Hồng Thái huyện Phú Xuyên Tp Hà Nội, gồm:

1. Giấy chứng minh Đoàn chi viện, cấp cho đ/c Phạm Minh Cường, Đoàn chi viện 245 được đi đến Hải Yến S9.

2. Sơ yếu lý lịch của đ/c Phạm Minh Cường, trong đó có ghi quê quán ở HồnG Thái - Phú Xuyên - hà Tây.

Ảnh chụp các giấy tờ:



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Phạm Văn Cường như sau:

Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu Nơi an táng hiện nay Nhập ngũ
Phạm Văn Cường 09/05/1969 , e1/f9 Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Sơn Bình Bàu Quang - Châu Thành 3/1959

Ngày 9/5/1969, web Chính sách quân đội có thông tin về 9 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1/ Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, cụ thể như sau:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Nhập ngũ Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
1 Bùi Xuân Mậu 09/05/1969 e1/f9 5/1968 Ngọc Lạc - Vĩnh Phú Bàu Quang - Châu Thành
2 Lê Quang Khái 09/05/1969 e1/f9 3/1967Yên Lạc - Vĩnh Phú Bàu Quang - Châu Thành
3 Lê Văn Khải 09/05/1969 e1/f9 3/1967Quảng Xương - Thanh Hóa Bàu Quang - Châu Thành - Tây Ninh
4 Lữ Văn Thuân 09/05/1969 e1/f9 4/1968 Lang Chánh - Thanh Hóa Bàu Quang - Châu Thành - Tây Ninh
5 Lương Văn Ớt 09/05/1969 e1/f9 3/1959Thường Xuân - Thanh Hóa Bàu Quang - Châu Thành - Tây Ninh
6 Nguyễn Đức Long 09/05/1969 e1/f9 3/1965 Tam Dương - Vĩnh Phú Bàu Quang - Châu Thành
7 Phạm Công Quýnh 09/05/1969 , e1/f9 2/1968Đồng Thủy, Hà Nam Ninh Bàu Quang - Tây Ninh
8 Phạm Văn Cường 09/05/1969 , e1/f9 3/1959 Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Sơn Bình Bàu Quang - Châu Thành
9 Võ Văn Y 09/05/1969 , e1/f9 9/1961Tân Bình, Cửu Long Bàu Quang - Châu Thành

Thứ Ba, 16 tháng 4, 2019

[5.131] Giấy tờ cá nhân của các Liệt sỹ Đại đội 1/ Tiểu đoàn 6/ Trung đoàn 12/ Sư đoàn 3 Sao vàng - Danh sách 13 Liệt sỹ hy sinh ngày 1/12/1966

2019041638214

Ngày 1/12/1966, bộ đội thuộc Đại đội 1 Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 12 Sư đoàn 3 Sao Vàng QK5 đã chiến đấu với quân Mỹ.

Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được 1 số giấy tờ của các Liệt sỹ. Giấy tờ đó gồm:
1. Sơ yếu lý lịch của đ/c Hà Văn Luyện/ Hà Khắc Luyện, quê huyện Thư Trì tỉnh Thái Bình .
2. Danh sách thanh niên trong đơn vị (Đại đội 1 Tiểu đoàn 6), trong đó ở số thứ tự 17 là đ/c Nguyễn Khánh.

Ảnh chụp giấy tờ:




Thông tin về 13 Liệt sỹ Đại đội 1 hy sinh ngày 1/12/1966

STT Họ tên Năm sinh Quê quán
1 Phạm Văn Đĩnh 1943 Hà Nam Ninh
2 Hà Khắc Luyện 1944 Thái Bình
3 Lê Văn Hoạt 1944 Thanh Hoá
4 Vũ Gia Lịch 1940 Thanh Hoá
5 Nguyễn Văn Ban 1944 Nghệ Tĩnh
6 Nguyễn Văn Chuẩn 1944 Nghệ Tĩnh
7 Nguyễn Khánh 1946 Nghệ An
8 Thái Văn Xứng 1944 Hà Tĩnh
9 Lê Viết Tặng 1946 Hà Tĩnh
10 Lương Văn Toàn 1946 Nghệ an
11 Ngô Minh Tân 1944 Nghệ an
12 Lê Huy Thông 1942 Hà Tĩnh
13 Châu Văn Thoại 1932 Bình Định

Chủ Nhật, 14 tháng 4, 2019

[5.130] Thư của Liệt sỹ Hoàng Trọng KHính, đơn vị Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320, gửi về cho cha là Hoàng Văn Vững, địa chỉ xã Hải Lý huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định - Danh sách 18 Liệt sỹ Trung đoàn 320 hy sinh 21/3/1967 tại đông sông Sa Thầy

2019041436209

Thư của Liệt sỹ Hoàng Trọng KHính, đơn vị Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320, gửi về cho cha là Hoàng Văn Vững, địa chỉ xã Hải Lý huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định.

Bức thư này quân Mỹ thu giữ sau trận đánh với Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, ngày 22/3/1967.

Ảnh chụp một phần bức thư:



Trong web Cục chính sách quân đội có thông tin về LS Hoàng Trọng Khính như sau:

Hoàng Trọng Khính 16/02/1967 c3 d4 E320 1944 Hải Lý, Hải Hậu, Nam Hà Hải Lý, Hải Hậu, Nam Hà chiến đấu Đông Sa Thầy Tây nam Kon Tum 1 giờ


Trong web Chính sách quân đội còn có thông tin về 18 Liệt sỹ hy sinh trong trận chiến ngày 21/3/1967 tại đông sông Sa Thầy

Bùi Đình Ngoạn 21/03/1967
Chu Minh Thiệu 21/03/1967
Đào Công Đức 21/03/1967
Đinh Quang Thính 21/03/1967
Đường Minh Phong 21/03/1967
Lê Mạnh Hùng 21/03/1967
Lê Văn Ngạnh 21/03/1967
Ngô Trọng Rõ 21/03/1967
Nguyễn Khắc Can 21/03/1967
Nguyễn Ngọc Đàn 21/03/1967
Nguyễn Ngọc Quyền 21/03/1967
Nguyễn Ngọc Tưa 21/03/1967
Nguyễn Thanh Tân 21/03/1967
Nguyễn Văn Già (Giới) 21/03/1967
Nguyễn Văn Hồng 21/03/1967
Nguyễn Văn Lẫm 21/03/1967
Nguyễn Văn Nhương 21/03/1967
Phùng Tiến Hưng 21/03/1967


[5.129] Sổ ghi chép cá nhân của Liệt sỹ Đinh Đức Thắng, đơn vị Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 66 Sư đoàn 1, quê quán ở Gia Lâm tp Hà Nội - Danh sách 40 Liệt sỹ e66 hy sinh 22/5/1967 tại Chư Pah

2019041436210

Sổ ghi chép cá nhân của Liệt sỹ Đinh Đức Thắng, đơn vị Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 66 Sư đoàn 1, quê quán ở Gia Lâm tp Hà Nội, và Danh sách 40 Liệt sỹ e66 hy sinh ở Chư Pah.

Cuốn sổ có 1 số trang, trang đầu ghi chép đề Gia Lâm ngày 17/2/1967, có lẽ là ngày LS Thắng đi vào nam chiến đấu. Các trang tiếp theo là danh sách 22 cán bộ chiến sỹ trong đơn vị, có tên quê quán, chủ yếu quê miền Bắc.

Cuốn sổ này quân Mỹ thu giữ tháng 5/1967 tại khu vực Chư Pah, sau trận chiến với Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên.

Có tọa độ nơi quân Mỹ thu giữ cuốn sổ ghi chép, Rongxanh chưa đưa lên đây, nhưng sẵn sàng cung cấp tới thân nhân LS và cơ quan chức năng.

Ảnh chụp 2 trang cuốn sổ:




Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Đinh Đức Thắng như sau:

Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
Đinh Đức Thắng 22/05/1967 d bộ 7 E66 1942 Quận 8, Gia Lâm, Hà Nội chiến đấu Suối Đầu Trâu, Chư Pa tại trận địa, H5 Gia Lai


Ngoài ra còn có thông tin về 40 LS hy sinh trong trận đánh này

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Quê quán
1 Bùi Ngọc Châm 22/05/1967 E66 1944 Hà Tây
2 Cao Xuân Biên 22/05/1967 E66 1947 Hải Phòng
3 Chu Công Thành 22/05/1967 E66 1948 Hà Tây
4 Đinh Đắc Thắng 22/05/1967 E66 1940 Hà Nội
5 Đỗ Văn Đoan 22/05/1967 E66 1948 Vĩnh Phú
6 Đỗ Văn Hỗ 22/05/1967 E66 1944 Ninh Bình
7 Đỗ Văn Tưởng 22/05/1967 E66 1948 Vĩnh Phú
8 Dương Văn Dũng 22/05/1967 E66 1947 Vĩnh Phú
9 Hà Văn Lan 22/05/1967 E66 1933 Nghệ An
10 Khổng Kim Bang 22/05/1967 E66 1937 Vĩnh Phú
11 Khổng Văn Hào 22/05/1967 E66 1947 Vĩnh Phú
12 Lê Đình Phúc 22/05/1967 E66 1937 Vĩnh Phú
13 Lê Khắc Tưởng 22/05/1967 E66 1942 Thái Bình
14 Lê Minh Đức 22/05/1967 E66 1945 #VALUE!
15 Lê Văn Phúc 22/05/1967 E66 1937 Vĩnh Phú
16 Lê Văn Vinh 22/05/1967 E66 1943 Thanh Hóa
17 Lưu Hồ Đăng 22/05/1967 E66 Vĩnh Phú
18 Mai Thanh Dũng 22/05/1967 E66 1944 Nam Hà
19 Nguyễn Đăng Hào 22/05/1967 E66 1947 Vĩnh Phú
20 Nguyễn Đức Nghiêm 22/05/1967 E66 1944 Vĩnh Phú
21 Nguyễn Duy Nhiếp 22/05/1967 E66 Thanh Hóa
22 Nguyễn Hữu Mão 22/05/1967 E66 1945 Hà Tây
23 Nguyễn Khắc Huyên 22/05/1967 E66 1939 Thái Bình
24 Nguyễn Thanh Lịch 22/05/1967 E66 1945 Hà Nội
25 Nguyễn Văn Chước 22/05/1967 E66 1944 Vĩnh Phú
26 Nguyễn Văn Luyện 22/05/1967 E66 1941 Hà Tây
27 Nguyễn Văn Tá 22/05/1967 E66 1945 Vĩnh Phú
28 Nguyễn Văn Vách 22/05/1967 E66 1946 Hải Hưng
29 Nguyễn Viết Nhã 22/05/1967 E66 1944 Hà Tây
30 Nguyễn Xuân Cộng 22/05/1967 E66 1948 Vĩnh Phú
31 Phạm Minh Thọ 22/05/1967 E66 1945 Thanh Hóa
32 Phạm Văn Thị 22/05/1967 E66 1945 Ninh Bình
33 Phạm Văn Thuyên 22/05/1967 E66 1945 Nghệ An
34 Phạm Văn Xuyến 22/05/1967 E66 1944 Hà Tây
35 Phạm Xuân Phiêu 22/05/1967 E66 1945 Thanh Hóa
36 Trần Tiến Hiển 22/05/1967 E66 1945 Hà Nội
37 Trần Văn Tiến 22/05/1967 E66 1942 Hải Phòng
38 Trịnh Xuân Viên 22/05/1967 E66 1945 Hà Tây
39 Trương Đức Xuân 22/05/1967 E66 1938 Nghệ An
40 Vũ Văn Vạn 22/05/1967 E66 Thanh Hóa