Thứ Sáu, 8 tháng 3, 2019

[5.121] Địa danh (29): Trảng Ba Nghì và trận chiến của Trung đoàn 1 Sư đoàn 9 ngày 30/6/1966 - Danh sách 154 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1 Sư đoàn 9 hy sinh 30/6/1966 tại khu vực trảng Ba Nghì - Bình Long

20190308

Ngày 30/6/1966, Trung đoàn 1 Sư đoàn 9 đã tổ chức trận địa phục kích quân Mỹ di chuyển trên QL13, đoạn phía bắc Lộc Ninh/ khu bắc cầu Cần Lê, ở khu vực trảng Ba Nghì.

Trận chiến diễn ra ác liệt, từ khoảng 9h sáng cho đến khoảng 16h chiều, trên một đoạn đường QL13 dài khoảng 2km.

Hiện nay, trong website Cục Chính sách/ Chính sách quân đội có thông tin của 154 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1 Sư đoàn 9, hy sinh ở khu vực này ngày 30/6/1966. Trong phần thông tin đơn vị của các LS, Trung đoàn 1 còn có số hiệu khác là Trung đoàn 271, 761.

Danh sách các Liệt sỹ:

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
1 Bùi Văn Tài 30/06/1966 , 1, f9 1945 Bảy Đồng, Ngọc Hiển, Bạc Liêu Lộ 13 Bình Long - Trận địa Lộ 13
2 Cao Thành Long 30/06/1966 , 1, f9 1937 Tân Miên Tây, Gò Công, Mỹ Tho Lộ 13 - Mất xác
3 Châu Văn Se 30/06/1966 , 1, f9 1944 Lương Quối, Giồng Trôm, Bến Tre Lộ 13 - Mất xác
4 Đặng Ngọc Cảnh 30/06/1966 , 1, f9 1939 Nam Hoa, Nam Trực, Hà Nam Ninh Lộ 13, Bình Long (Bị bắt)
5 Đặng Văn Tất 30/06/1966 , 1, f9 1943 Long Tuuyền, Châu Thành, Cần Thơ Đường 13 - Chỉ huy sở E
6 Danh Tum 30/06/1966 , 1, f9 1946 Dinh An, Gò Quao, Rạch Giá Lộ 13 Bình Long - Mất tích
7 Đỗ Hoàng Xuân 30/06/1966 , 1, f9 1941 Hưng Phú, Long Mỹ, Cần Thơ Đường 13 - Chỉ huy sở E
8 Đỗ Thanh Liêm 30/06/1966 , 761, f9 1947 Lương Quới, Giồng Trôm, Bến Tre Cần Lê - Công trường báo
9 Đỗ Văn Hưởng 30/06/1966 , 1, f9 1933 Trung Hiệp, Vũng Liêm, Trà Vinh Giao Thông Lộ 13 - Lộ 13
10 Đoàn Văn Đực 30/06/1966 , 1, f9 1940 Bình Phú, Hòa Đồng, Mỹ Tho Lộ 13 Bình Long
11 Đoàn Văn Xuyến 30/06/1966 , 1, f9 1940 Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
12 Đồng Văn Sự 30/06/1966 , 1, f9 1943 Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
13 Dương Văn Nguyên 30/06/1966 , 1, f9 1942 Nhân Bình, Lý Nhân, Hà Nam Ninh Chôn Trảng gần sông ngọn Sài Gòn
14 Dương Văn Tâm 30/06/1966 , 1, f9 1935 Quang Trung, Gia Lâm, Hà Nội Lộ 13, Bình Long
15 Hà Văn Lý 30/06/1966 , 1, f9 1943 Vị Thanh, Long Mỹ, Cần Thơ Lộ 13 - Mất xác
16 Hồ Văn Tộc 30/06/1966 E1 F9 1948 An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh Chiến đấu Lộ 13, Bình Long Lộ 13, Bình Long
17 Hồ Văn Trắng 30/06/1966 e1/f9 Sáu Trung - Cái Nước - Minh Hải Tại trận địa
18 Hồ Văn Trường 30/06/1966 e1/f9 Giang La - Điện Bàn - QN - ĐN Đường 13 - Bình Long
19 Huỳnh Văn Hồng 30/06/1966 , 1, f9 1943 Tân Phú Trung, Hóc Môn, Gia Định Giao Thông Lộ 13 - Giao Thông Lộ 13
20 Huỳnh Văn Miệng 30/06/1966 e1/f9 Tân Hòa - Tân Bình - TP.Hồ Chí Minh chỉ huy sở e1/f9
21 Huỳnh Văn Minh 30/06/1966 , 761, f9 1945 Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre Lộ 13 - Mất xác
22 Huỳnh Văn Nghĩa 30/06/1966 , e1/f9 Tạ An Khương, Ngọc Hiển, Minh Hải Sở chỉ huy e1/f9
23 Huỳnh Văn Quang 30/06/1966 , 761, f9 1941 Tân Thới Nhất, Hóc Môn, Gia Định Cần Lê
24 Kim Con 30/06/1966 , e1/f9 , Tiểu Cần, Cửu Long Đường 13 - Sở chỉ huy E
25 Lâm Văn Sơn 30/06/1966 , 1, f9 1946 Đông Hưng, An Biên, Rạch Giá Lộ 13 Bình Long - Trận địa Lộ 13 Bình Long
26 Lê Công Lương 30/06/1966 , 761, f9 1945 Bình Phú, Cai Lậy, Mỹ Tho Cần Lê
27 Lê Hoàng Anh 30/06/1966 , e1/f9 Hòa Thuận, Kiến Bình, Kiên Giang Đường 13 - Sở chỉ huy E1
28 Lê Hồng Trương 30/06/1966 , 761, f9 1930 Mỹ Phước, Châu Thành, Sóc Trăng Cần Lê
29 Lê Hữu Vĩnh 30/06/1966 , 1, f9 1942 Đông Thái, An Biên, Rạch Giá Lộ 13 Bình Long - Trận địa Lộ 13 Bình Long
30 Lê Ngọc Ẩn 30/06/1966 , 1, f9 1946 Tân An Hội, Củ Chi, Gia Định Giao Thông Lộ 13 - Lộ 13
31 Lê Quang Chính 30/06/1966 , e1/f9 Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
32 Lê Văn Bỳ 30/06/1966 , 761, f9 1941 Khánh Lâm, Trần Thới, Bạc Liêu Lộ 13 - Mất xác
33 Lê Văn Cháy 30/06/1966 , 1, f9 1946 Phước Hội, Phú Khương, Tây Ninh Lộ 13 Bình Long - Trận địa lộ 13
34 Lê Văn Coi 30/06/1966 , 761, f9 1942 Tân Thanh, Thanh Bình, Kiến Phong Cần Lê
35 Lê Văn Dính 30/06/1966 , 761, f9 1946 An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre Lộ 13 - Mất xác
36 Lê Văn Đúng 30/06/1966 , 1, f9 1940 Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Gia Định Lộ 13 Bình Long - Lộ 13 Bình Long
37 Lê Văn Me 30/06/1966 , 761, f9 1940 Bình Tân, Gò Công, Mỹ Tho Mất xác
38 Lê Văn Nghị 30/06/1966 , e1/f9 Tạ An Khương, Ngọc Hiển, Minh Hải Đường 13 - Sở chỉ huy E
39 Lê Văn Ngô 30/06/1966 , 761, f9 1947 Hải Sơn, Cai Lậy, Mỹ Tho Lộ 13 - Mất xác
40 Lê Văn Phèn 30/06/1966 , 761, f9 1945 Bình An, Gò Công, Mỹ Tho Lộ 13 - Mất xác
41 Lê Văn Quê 30/06/1966 , 761, f9 1949 Phú Lộc, Điện Bàn, Quảng Nam Chôn trận địa
42 Lê Văn Tài 30/06/1966 E1 F9 1935 Tân Thới Nhì, Hóc Môn, Gia Định Phục kích hy sinh Giao thông lộ 13 Giao thông lộ 13
43 Lê Văn Tẩy 30/06/1966 E1 F9 1942 Phước Hiệp, Củ Chi, Gia Định Chiến đấu mất tích Lộ 13, Bình Long
44 Lê Văn Thuộc 30/06/1966 , 761, f9 1939 Tân Thanh, Giồng Trôm, Bến Tre Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa
45 Lê Văn Tiếp 30/06/1966 , 761, f9 1940 Tam Quang, Hoài Nhơn, Bình Định Lộ 13 - Mất xác
46 Lê Văn Tôn 30/06/1966 , e1/f9 Thạnh An, Mỏ Cày, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
47 Lê Văn Trùi 30/06/1966 e1/f9 Phước Hội - Phú Khương - Tây Ninh Đường 13 - Trận địa
48 Lê Văn Vĩnh 30/06/1966 , e1/f9 Đông Thái, An Biên, Kiên Giang Đường 13 - Sở chỉ huy E1
49 Lương Văn Bon 30/06/1966 , 1, f9 1945 Tân Niên Đông, Gò Công, Mỹ Tho Lộ 13 Bình Long - Mất xác
50 Mai Mạnh Tuyên 30/06/1966 , 761, f9 1943 Hòa Hải, Hòa Vang, Quảng Nam Lộ 13 - Mất xác
51 Mai Văn Bên 30/06/1966 , e1/f9 Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
52 Ngô Văn Bé 30/06/1966 , 761, f9 1944 Long Hòa, Châu Thành, Mỹ Tho Lộ 13 - Mất xác
53 Ngô Văn Sương 30/06/1966 , e1/f9 Châu Thới, Thanh Trị, Hậu Giang Đường 13 - Chỉ huy sở E
54 Ngô Văn Viễn 30/06/1966 , e1/f9 Vị Thanh, Long Mỹ, Hậu Giang Đường 13 - Chỉ huy sở E
55 Ngô Văn Viễn 30/06/1966 , 761, f9 1938 Giây Xuân, Châu Thành, Cần Thơ Lộ 13 - Chỉ huy sở E
56 Nguyễn Đức Thắng 30/06/1966 , 761, f9 1927 Bình Phú Đông, Châu Phú A, Châu Đốc Cần Lê
57 Nguyễn Hoàng Linh 30/06/1966 , 761, f9 1936 An Thạnh, Dầu Tiếng, Bình Dương Lộ 13 - Mất tích
58 Nguyễn Hữu Hà 30/06/1966 , 761, f9 1940 Nhật Tân, Từ Liêm, Hà Nội Lộ 13 - Mất tích
59 Nguyễn Hữu Trị 30/06/1966 C1 E1 F9 Khánh Bình, Sông Đốc, Minh Hải Trong trận đánh giao thông Cần Lê, Đường 13, Mặt trận
60 Nguyễn Ngọc Giáo 30/06/1966 , e1/f9 Hỏa Lựu, Long Mỹ, Hậu Giang Đường 13 - Chỉ huy sở E
61 Nguyễn Thanh Đào 30/06/1966 , 761, f9 1944 Dưỡng Điềm, Châu Thành, Mỹ Tho Mất xác
62 Nguyễn Thanh Liên 30/06/1966 , e1/f9 Tân Thanh Bình, Mỏ Cày, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
63 Nguyễn Thành Long 30/06/1966 , 761, f9 1946 Tân An, Duyên Hải, Cà Mau Cần Lê
64 Nguyễn Thành Phúc 30/06/1966 , 761, f9 1943 Yên Luôn, Hòa Đồng, Mỹ Tho Cần Lê
65 Nguyễn Trương Quân 30/06/1966 , 761, f9 1944 Thanh Tuyền, Dầu Tiếng, Bình Dương Lộ 13 - Chỉ huy sở E
66 Nguyễn Văn Bảnh 30/06/1966 , e1/f9 Khánh An, Trần Thời, Minh Hải Tại trận địa
67 Nguyễn Văn Chơi 30/06/1966 , e1/f9 Long Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
68 Nguyễn Văn Chuyên 30/06/1966 , 761, f9 1947 Ba Diễn, Tư Kháng, Cà Mau Cần Lê
69 Nguyễn Văn Cơ 30/06/1966 , 761, f9 1943 Phước Đông, Cần Đước, Long An Chôn tại trận địa
70 Nguyễn Văn Dất 30/06/1966 , 1, f9 1942 Tân An Hội, Hóc Môn, Gia Định Lộ 13 Bình Long - Mất xác
71 Nguyễn Văn Đệ 30/06/1966 , 1, f9 1945 An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh Lộ 13 Bình Long - Mất xác
72 Nguyễn Văn Du 30/06/1966 , e1/f9 1942 Phù Văn, Kim Bảng, Hà Nam Ninh Lộ 13, Bình Long - không lấy được xác
73 Nguyễn Văn Dự 30/06/1966 , 1, f9 1942 Phước Hiệp, Củ Chi, Gia Định Lộ 13 - Giao Thông Lộ 13
74 Nguyễn Văn Giáp 30/06/1966 , 1, f9 1945 An Nhơn Tây, Củ Chi, Gia Định Lộ 13 Bình Long - Lộ 13 Bình Long
75 Nguyễn Văn Hoa 30/06/1966 , 761, f9 1945 Thanh Bình, Chợ Gạo, Mỹ Tho Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa
76 Nguyễn Văn Hùng 30/06/1966 , 761, f9 1936 Đông Sơn, Hòa Đồng, Mỹ Tho Cần Lê
77 Nguyễn Văn Khuê 30/06/1966 H17 E1 F9 miền Đông Nam Bộ Long An Chiến đấu Cần Lệ, lộ 15, BL
78 Nguyễn Văn Kung 30/06/1966 , 761, f9 1935 An Thạnh Nhì, Long Phú, Sóc Trăng Cần Lê
79 Nguyễn Văn Ký 30/06/1966 , e1/f9 Đồng Phú, Chợ Lách, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
80 Nguyễn Văn Lượng 30/06/1966 , 761, f9 1942 Minh Lập, Đồng Ký, Thái Nguyên Cần Lê - Công trường báo
81 Nguyễn Văn Lý 30/06/1966 , 761, f9 1944 Tân Miền Tây, Gò Công, Mỹ Tho Cần Lê
82 Nguyễn Văn Ngỡi 30/06/1966 , e1/f9 Long Hữu, Cầu Ngang, Cửu Long Đường 13 - Sở chỉ huy E
83 Nguyễn Văn Ngợi 30/06/1966 , 761, f9 1940 Lộc Giang, Đức Hòa, Long An Cần Lê
84 Nguyễn Văn Nhẫn 30/06/1966 , 761, f9 1941 Phước Hậu, Cần Giuộc, Long An Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa
85 Nguyễn Văn Nhỏ 30/06/1966 , e1/f9 1940 Tân Hưng, Gia Lâm, Hà Nội Lộ 13 Bình Long - Lộ 13 Bình Long
86 Nguyễn Văn Nối 30/06/1966 , 761, f9 1941 Bình Hưng Hòa, Tân Bình, Gia Định Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa
87 Nguyễn Văn On 30/06/1966 , 761, f9 1942 Phú Mỹ Hưng, Củ Chi, Gia Định Lộ 13 - Mất xác
88 Nguyễn Văn Phùng 30/06/1966 , 1, f9 1942 Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh Giao thông Lộ 13
89 Nguyễn Văn Phụng 30/06/1966 , e1/f9 Định Thành, Châu Thành, Minh Hải Đường 13 - Sở chỉ huy E
90 Nguyễn Văn Sạch 30/06/1966 , 761, f9 1938 Mỹ Thạnh Tây, Đức Huệ, Long An Cần Lê
91 Nguyễn Văn Sự 30/06/1966 , 761, f9 1942 Phước Hiệp, Củ Chi, Gia Định Lộ 13 - Mất xác
92 Nguyễn Văn Tám 30/06/1966 , 761, f9 1932 Phước Vĩnh Đông, Cần Giuộc, Long An Lộ 13 - Mất xác
93 Nguyễn Văn Tám 30/06/1966 , 761, f9 1938 Long Mỹ, Cai Lậy, Mỹ Tho Chôn tại trận địa
94 Nguyễn Văn Tây 30/06/1966 , e1/f9 Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
95 Nguyễn Văn Thấm 30/06/1966 , 761, f9 1943 Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, Gia Định Chôn gần suối lộ 13, chỗ c7
96 Nguyễn Văn Thắng 30/06/1966 , e1/f9 Hòa Mỹ, Phụng Hiệp, Hậu Giang Đường 13 - Chỉ huy sở E
97 Nguyễn Văn Thanh 30/06/1966 , 761, f9 1946 Tân An Hội, Củ Chi, Gia Định Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa
98 Nguyễn Văn Thành 30/06/1966 , e1/f9 Vĩnh Phú, Hồng Dân, Hậu Giang Đường 13 - Chỉ huy sở E
99 Nguyễn Văn Theo 30/06/1966 , e1/f9 Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
100 Nguyễn Văn Thinh 30/06/1966 , 1, f9 1935 Cừ Khôi, Gia Lâm, Hà Nội Lộ 13 Bình Long - Mất tích
101 Nguyễn Văn Tho 30/06/1966 , 761, f9 1940 Tân Hưng, Gia Lâm, Hà Nội Chôn tại trận địa
102 Nguyễn Văn Thơi 30/06/1966 , 761, f9 1936 Long Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre Mất xác
103 Nguyễn Văn Thúc 30/06/1966 , e1/f9 1941 Lạng Sơn, Hạ Hòa, Vĩnh Phú Lộ 13 Bình Long - Mất xác
104 Nguyễn Văn Tốt 30/06/1966 , 761, f9 1942 Gia Tộc, Trảng Bàng, Tây Ninh Lộ 13 - Chỉ huy sở E
105 Nguyễn Văn Trì 30/06/1966 , 761, f9 1940 Khánh Hưng A, Trần Thới, Cà Mau Lộ 13 - Chỉ huy sở E
106 Nguyễn Văn Trung 30/06/1966 , 761, f9 1946 Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An Lộ 13 - Mất tích
107 Nguyễn Văn Tưởng 30/06/1966 , 761, f9 1947 Mỹ Phước, Châu Thành, Mỹ Tho Mất xác
108 Nguyễn Văn Vấn 30/06/1966 , 1, f9 1944 Tân Hiệp, Hóc Môn, Gia Định Lộ 13 Bình Long
109 Nguyễn Văn Xại 30/06/1966 , 1, f9 1939 Phú Mỹ Hưng, Củ Chi, Gia Định Lộ 13 Bình Long - Mất xác
110 Nguyễn Văn Xừ 30/06/1966 , 1, f9 1934 An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh Lộ 13 Bình Long
111 Phạm Ngọc Ẩn 30/06/1966 , e1/f9 Thái Vinh, Bình Đại, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
112 Phạm Văn Béo 30/06/1966 , 761, f9 1939 Tân Sơn Nhì, Gò Vấp, Gia Định Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa
113 Phạm Văn Dững 30/06/1966 E1 F9 1937 Đôn Thuận, Trảng Bàng, Tây Ninh Chiến đấu Lộ 13, Bình Long Lộ 13
114 Phạm Văn Em 30/06/1966 , e1/f9 Long Điền, Chín Nam, Minh Hải Đường 13 - Sở chỉ huy E
115 Phạm Văn Hà 30/06/1966 , 761, f9 1945 Mỹ Lạc, Thủ Thừa, Long An Cần Lê
116 Phạm Văn Nhiệp 30/06/1966 , e1/f9 Mỹ Thạnh, Giồng Trôm, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
117 Phạm Văn Thạch 30/06/1966 , e1/f9 Tân Phú Thạnh, Châu Thành, Hậu Giang Đường 13 - Chỉ huy sở E
118 Phạm Văn Vẻo 30/06/1966 , 1, f9 1939 Tân Sơn Nhì, Gò Vấp, Gia Định Lộ 13 Bình Long - Mất xác
119 Phan Văn Phó 30/06/1966 , 761, f9 1937 Bình Thạnh Đông, Nhà Bè, Gia Định Lộ 13 - Chỉ huy sở E
120 Sơn Thân 30/06/1966 , 761, f9 1945 Tân Ngãi, Tiểu Cầm, Trà Vinh Lộ 13 - Mất xác
121 Tạ Thanh Ngàn 30/06/1966 , 761, f9 1942 Khánh Bình Tây, Trần Thới, Bạc Liêu Mất xác
122 Tạ Văn Út 30/06/1966 , e1/f9 Tân Hòa, Châu Thành, Hậu Giang Đường 13 - Chỉ huy sở E
123 Tăng Văn Cò 30/06/1966 , e1/f9 Phong Lạc, Mười Tế, Minh Hải Đường 13 - Sở chỉ huy E
124 Thạch Giao 30/06/1966 , 761, f9 1948 Ba Viễn, Tư Kháng, Cà Mau Lộ 13 - Mất tích
125 Thanh Hà 30/06/1966 , 761, f9 1932 Phương Phú, Châu Thành, Sóc Trăng Chôn gần lộ 13, chỉ huy sở d2
126 Trần Sơn Nhất 30/06/1966 , 761, f9 1935 Bình Phú, Càng Long, Trà Vinh Lộ 13 - Mất tích
127 Trần Văn Bạch 30/06/1966 , e1/f9 Thạnh Phú Đông, Giồng Trôm, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
128 Trần Văn Bảy 30/06/1966 , 761, f9 1943 Nhị Bình, Thủ Thừa, Long An Chôn trận địa
129 Trần Văn Biếu 30/06/1966 , 1, f9 1941 209/211, Chợ Lớn, Sài Gòn Lộ 13 Bình Long - Trận địa Lộ 13
130 Trần Văn Chót 30/06/1966 , 761, f9 1945 Hòa Bình, Giồng Trôm, Bến Tre Cần Lê
131 Trần Văn Công 30/06/1966 , 761, f9 1940 Thanh Phú Sang, Châu Thành, Long An Chôn gần lộ 13, chỉ huy sở d2
132 Trần Văn Đen 30/06/1966 , 761, f9 1946 Vĩnh Hưng, Hồng Vân, Sóc Trăng Lộ 13 - Mất tích
133 Trần Văn Kháng 30/06/1966 , e1/f9 Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
134 Trần Văn Lũng 30/06/1966 , e1/f9 Thuận Điền, Giồng Trôm, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
135 Trần Văn Lý 30/06/1966 , e1/f9 Bảy Dương, Tư Khánh, Minh Hải Đường 13 - Sở chỉ huy E
136 Trần Văn Tới 30/06/1966 , 1, f9 1944 Chuông Mít, Dương Minh Châu, Tây Ninh Lộ 13 Bình Long - Mất xác
137 Trần Văn Vọng 30/06/1966 , 761, f9 1940 Hiếu Thành, Dũng Liêm, Trà Vinh Cần Lê
138 Trần Văn Xe 30/06/1966 , e1/f9 Tân Phú Đông, Giồng Trôm, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
139 Trần Xuân Định 30/06/1966 , 761, f9 1938 Mỹ Thạnh Bắc, Đức Huệ, Long An Lộ 13 - Mất xác
140 Trương Hồng Chiến 30/06/1966 , e1/f9 Khánh Lâm, Mười Tế, Minh Hải Tại trận địa
141 Trương Minh Gắt 30/06/1966 , 761, f9 1944 Tân Lán, Tân Đước, Long An Mất xác
142 Trường Sơn 30/06/1966 , 761, f9 1936 Phong Mỹ, Cao Lãnh, Sa Đéc Lộ 13 - Chỉ huy sở E
143 Văn Lộc Đeo 30/06/1966 , 761, f9 1940 Quốc Điền, Thạnh Phú, Bến Tre Cần Lê
144 Văn Minh Phúc 30/06/1966 , 761, f9 1946 Liên Hòa, Phú Xuyên, Thái Nguyên Mất xác
145 Võ Tấn Hùng 30/06/1966 , e1/f9 Phương Bình, Long Mỹ, Hậu Giang Đường 13 - Chỉ huy sở E
146 Võ Văn Cẩm 30/06/1966 , 761, f9 1940 Phong Lạc, Trần Thới, Bạc Liêu Cần Lê
147 Võ Văn Cẩn 30/06/1966 , e1/f9 An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre Đường 13 - Bình Long
148 Võ Văn Đực 30/06/1966 , 761, f9 1944 Thạnh Phú Long, Châu Thành, Long An Mất xác
149 Võ Văn Láo 30/06/1966 , 761, f9 1941 Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Gia Định Cần Lê
150 Võ Văn Năm 30/06/1966 , e1/f9 Phú Thứ, Châu Thành, Hậu Giang Đường 13 - Chỉ huy sở E
151 Võ Văn On 30/06/1966 , 1, f9 1942 Phú Mỹ Hưng, Củ Chi, Gia Định Lộ 13 Bình Long - Mất xác
152 Võ Văn Rí 30/06/1966 , 761, f9 1946 Tân Niên Trung, Gò Công, Mỹ Tho Lộ 13 - Chỉ huy sở E
153 Võ Văn Sang 30/06/1966 , 761, f9 1941 Nhuận Đức, Củ Chi, Gia Định Lộ 13 - Chỉ huy sở E
154 Vũ Minh Phúc 30/06/1966 , e1/f9 1940 Liên Hòa, Phú Xuyên, Thái Nguyên Lộ 13 Bình Long - Lộ 13 Bình Long

Thứ Năm, 7 tháng 3, 2019

[3.154] Tờ báo "Lập Công" - Tờ báo của Sư đoàn 1 Quân Giải phóng miền Nam, số 53 ra ngày 27/2/1969, trên đất miền Đông Nam Bộ

2019030728193


Tờ báo Lập công, số 53 ra ngày 27/2/1969, là tờ tin của Sư đoàn 1 Quân Giải phóng miền Nam. Tờ báo có 4 trang, đưa các thông tin liên quan đến hoạt động chiến đấu của Sư đoàn trên đất miền Đông Nam Bộ.

Dưới đây là ảnh chụp trang 1 của tờ báo:


Thứ Tư, 6 tháng 3, 2019

[5.120] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (3): Các giấy tờ của Liệt sỹ và Danh sách 125 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C sư đoàn 1 hy sinh trong trận chiến đấu ngày 7/3/1969 tại xã Lộc Ninh tỉnh Tây Ninh - Nguồn từ web Chính sách quân đội

2019030627191

Cách đây tròn 50 năm, đêm 7/3/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 95C Sư đoàn 1 Quân đội Nhân dân VIệt Nam đã tấn công vào vị trí quân Mỹ.

Sau trận đánh, quân Mỹ đã thu giữ được 1 số giấy tờ từ thi thể bộ đội Việt Nam, một trong số đó gồm:

1. Giấy chứng minh và Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn của LS Nguyễn Văn Tơ.

2. Phiếu quân nhân, Giấy ra viện, Giấy chứng nhận tặng danh hiệu vẻ vang cấp cho Ls Lý Văn Kinh, đạt danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ cấp 3. Ls Lý Văn Kinh quê ở xóm Nà Việt xã Trùng Quán huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn.

Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 2 Liệt sỹ Lý Văn Kinh và Nguyễn Văn Tơ như sau:


82 Nguyễn Văn Tơ 07/03/1969 C8 D1 E95 F1 1948 Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh Chiến đấu Lộc Ninh 2
37 Lý Văn Kinh 07/03/1969 C2 D1 E1 F1 1950 Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn Chiến đấu Lộc Ninh, Tây Ninh



Ảnh chụp các giấy tờ:




Trong web Chính sách quân đội, ngày 7/3 và 8/3/1969, có thông tin về 125Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C hy sinh tại xã Lộc Ninh tỉnh Tây Ninh. Trung đoàn 95C về sau là Trung đoàn 3 Sư đoàn 9.

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
1 Ban Văn Sầu 07/03/1969 D bộ 1 E95 F1 1948 Lạc Phong, Thể Dục, Nguyên Hình, Cao Bằng Chiến đấu Lộc Ninh 2 Lộc Ninh
2 Bế Văn Chân 08/03/1969 17, 3, f9 Long Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng Lộc Ninh - Phẫu K1 Lộc Ninh
3 Bùi Văn Lương 07/03/1969 C10 D3 E95 F1 1945 Xóm Nghiêm, Kiển Sơn, Linh Sơn, Hòa Bình Chiến đấu Lộc Ninh 2 Không lấy được thi hài
4 Cao Đốc Hòa 07/03/1969 C9 D3 E95 F1 1939 Xóm Phán, Nam Cường, Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu Lộc Ninh Mất thi hài
5 Cao Văn Lét 07/03/1969 C3 D1 E95 F1 1932 Xóm Doãn, Đông Yên, Đông sơn, Thanh Hóa Chiến đấu Tại Lộc Ninh
6 Đặng Minh Huệ 08/03/1969 17, 3, f9 Nhân Đạo, Lập Thạch, Vĩnh Phú Lộc Ninh - Phẫu D1 Lộc Ninh
7 Đặng Ngọc Thoăn 07/03/1969 C1 D3 F1 1948 Nam Hồng, Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu bị thương không ra được
8 Đặng Thình Chuyên 07/03/1969 C9 D3 E95 F1 1945 Chương Mỹ, Hà Tây Chiến đấu Lộc Ninh Mất xác
9 Đào Đình Lập 08/03/1969 20, 3, f9 Bố Hạ, Yên Thế, Hà Bắc Lộc Ninh - Tây bắc Tha La 100m cứ K3 Lộc Ninh
10 Đào Hữu Bảo 08/03/1969 , 1, 3, f9 Hoằng Lý, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
11 Đinh Công Cuộc 07/03/1969 C4 D4 E95 F1 Thần Lũy, Đức Long, Nho Quan, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh 2
12 Đinh Duy Tiến 07/03/1969 C10 D3 E95 F1 1944 Giao Phong, Gia Viễn, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh
13 Đinh Huy Đang 07/03/1969 C3 D1 E25 F1 1946 Phú Thọ, Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa Chiến đấu
14 Đinh Xuân Diện 07/03/1969 C2 D1 E95 F1 1949 Xóm 7, Nam Yên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh Chiến đấu Lộc Ninh 2 Khu vực Lộc Ninh
15 Đoàn Văn Bảo 07/03/1969 D bộ 1 E95 F1 1945 Hoàng Lý, Hoàng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh
16 Dương Văn Trung 08/03/1969 , 3, 3, f9 Khánh Thiện, Yên Mô, Ninh Bình Lộc Ninh - Rừng xanh Đông bắc Lộc Ninh 2h
17 Hà Ninh Ngạn 08/03/1969 , 3, f9 Canh Lâu, Yên Thế, Hà Bắc
18 Hà Văn Sáu 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Tùng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh Lộc Ninh - Mất xác
19 Hồ Đức Nhiễu 07/03/1969 D3 E95 F1 1949 Trường Sơn, Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An Chiến đấu Lộc Ninh 2
20 Hồ Sỹ Hùng 07/03/1969 D3 E95 F1 1944 Thôn Ba, Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An Chiến đấu
21 Hồ Văn Nhàn 07/03/1969 C2 D1 F1 1945 Thái Học, Quỳnh Phương, Quỳnh Lưu, Nghệ An Chiến đấu Lộc Ninh
22 Hoàng Đình Phức 08/03/1969 , c9/d3/e3/f9 Nga Bạch, Nga Sơn, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
23 Hoàng Văn Phạm 07/03/1969 C1 D1 F1 1943 Gia Bủn, Bắc Thái, Chợ Đồn Chiến đấu vào trung tâm không thấy về Lộc Ninh, Tây Ninh Lộc Ninh
24 Hoàng Văn Phúc 07/03/1969 C9 D3 E95 F1 1948 Bạch Đằng, Nga Trạch, Nga Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh Khu vực Lộc Ninh
25 Hoàng Văn Phúc 08/03/1969 9, 3, 3, f9 Tân Tiến, Văn Giang, Hải Hưng Lộc Ninh - Mất xác
26 Hoàng Văn Thắng 07/03/1969 C19 V21 E95 F1 1946 Thôn Hòa, Việt Tiến, Việt Yên, Hà Bắc Chiến đấu Lộc Ninh 2
27 Hoàng Văn Túc 07/03/1969 C1 D1 E95 F1 1947 Nghĩa Minh, Nghĩa Hưng, Nam Hà Chiến đấu Lộc Ninh 2
28 La Văn Tý 07/03/1969 C2 D1 F1 1949 Là Can, Tân Việt, Văn Lang, Lạng Sơn Chiến đấu Lộc Ninh, Tây Ninh Khu vực Lộc Ninh
29 Lâm Văn Tư 07/03/1969 C3 D1 F1 1948 Tân Dân, Quỳnh Hưng, Quỳnh Côi, Thái Bình Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Lộc Ninh, Tây Ninh Lộc Ninh
30 Lê Đình Tăng 07/03/1969 C3 D1 Eq5 F1 1942 Hiển Lộc, Đông Minh, Đông Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh 2 Lộc Ninh
31 Lê Nhân Bao 08/03/1969 , c2/d1/e3/f9 Hoằng Quý, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
32 Lê Toán Quyền 07/03/1969 D3 E95 F1 1938 Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa Chiến đấu Mất thi hài
33 Lê Văn Hành 07/03/1969 C17 V21 E95 F1 1947 Cẩm Lũ, Hoằng Sơn, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh 2
34 Lê Văn Hiệu 07/03/1969 C6 D5 F1 1950 Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng Chiến đấu Dương Minh Châu Lộc Ninh
35 Lê Văn Tiêu 07/03/1969 C23 D21 E95 F1 1945 Hoằng Trung, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh
36 Lương Văn Quyền 07/03/1969 C21 E1 F1 1946 Nga Thanh, Nga Sơn, Thanh Hóa Bám địch
37 Lý Văn Kinh 07/03/1969 C2 D1 E1 F1 1950 Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn Chiến đấu Lộc Ninh, Tây Ninh
38 Mai Văn Phùng 08/03/1969 , c3/d1/e3/f9 Lộc Tân, Hậu Lộc, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
39 Mai Văn Xướng 08/03/1969 C10 D3 F1 Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu không thấy về Lộc Ninh
40 Mai Xuân Thạch 08/03/1969 , e3/f9 An Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh Rừng xanh cách Liên Nghĩa
41 Ngô Lệ Hùng 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Phố Phong Lạc, Nho Quan, Ninh Bình Lộc Ninh - Mất xác
42 Ngô Thế Sỹ 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Hà Phú, Hà Trung, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
43 Nguyễn Bá Thuyết 08/03/1969 17, 3, f9 Nam Mỹ, Nam Đàn, Nghệ An Lộc Ninh - Phẫu D1 Lộc Ninh
44 Nguyễn Biên Lạng 08/03/1969 9, 3, 3, f9 Biệt Lập, Tân An, Hà Bắc Lộc Ninh - Mất xác
45 Nguyễn Chu Thiện 08/03/1969 2, 1, 3, f9 Hải Triều, Hải Hậu, Nam Hà Lộc Ninh, Tây Ninh - Mất xác
46 Nguyễn Đắc Hùng 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Cẩm Hùng, Cẩm Giàng, Hải Hưng Lộc Ninh - Mất xác
47 Nguyễn Đình Thanh 08/03/1969 17, 3, f9 Nam Xuân, Nam Đàn, Nghệ An Phẫu E Lộc Ninh - Phẫu E, Lộc Ninh cách đồn 2h
48 Nguyễn Đình Trang 08/03/1969 3, 7, 3, f9 Hoằng Hải, Hoằng Hóa, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
49 Nguyễn Đức Hiếu 08/03/1969 C10 D3 F1 Đông Ngàn, Văn Phú, Nho Quan, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh, Tây Ninh
50 Nguyễn Đức Hùng 08/03/1969 , e3/f9 Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Hưng Lộc Ninh - Mất xác
51 Nguyễn Đức Trọng 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Đông Hưng, Đông Triều, Quảng Ninh Lộc Ninh - Mất xác
52 Nguyễn Duy Chung 07/03/1969 C10 D3 E95 F1 1944 Xóm 7, An Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh Chiến đấu Lộc Ninh 2
53 Nguyễn Duy Thụy 07/03/1969 C3 D1 F1 1948 Sơn Tiến, Hương Sơn, Nghệ An Chiến đấu thọc sâu trung tâm không ra Lộc Ninh, Tây Ninh
54 Nguyễn Hữu Nuôi 07/03/1969 C2 D1 E95 F1 1941 Nam Hưng, Nam Sách, Hải Hưng Chiến đấu Lộc Ninh
55 Nguyễn Hữu Tỏng 08/03/1969 20, 3, f9 Vĩnh Hà, Vũ Sơn, Nam Hà Lộc Ninh, Tây Ninh - Đông bắc Lộc Ninh 1h
56 Nguyễn Khắc Sửu 07/03/1969 C2 D1 F1 1949 Xóm 5, Khánh Trung, Yên Khánh, Ninh Bình Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Lộc Ninh, Tây Ninh
57 Nguyễn Mạnh Đằng 07/03/1969 C4 D1 E95 F1 1937 Hòa Hạ, Lang Phong, Nho Quan, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh 2
58 Nguyễn Ngọc Hòa 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Thái Đào, Lạng Giang, Hà Bắc Lộc Ninh - Mất xác
59 Nguyễn Thiếu Trọng 07/03/1969 C10 D3 E95 F1 1937 Mệ Xa, Hưng Đạo, Đông Triều, Quảng Ninh Chiến đấu Lộc Ninh 2
60 Nguyễn Trung Chính 07/03/1969 C9 D3 1945 Túc Duyên, Đồng Hỷ, Bắc Thái Chiến đấu thọc sâu vào Trung Thảm không thấy ra Trung Thảm
61 Nguyễn Tứ Đà 07/03/1969 D1 C2 E95 F1 1951 Bách Cốc, Thành Lợi, Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu Lộc Ninh 2 Mất thi hài
62 Nguyễn Văn Đạt 07/03/1969 C20 E95 F1 1947 Xóm Dân, Đông Tân, Đông Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu
63 Nguyễn Văn Đỗ 07/03/1969 D bộ 3 E95 F1 1950 Đồi Lua, Sơn Đông, Tùng Thiện, Hà Tây Chiến đấu Lộc Ninh 2 Mất thi hài
64 Nguyễn Văn Kệ 07/03/1969 C3 D1 F1 1947 Xóm Nghệ, Đồng Khê, Đông Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu thọc sâu không thấy về Lộc Ninh, Tây Ninh Khu vực Lộc Ninh
65 Nguyễn Văn Lạng 08/03/1969 9, 9, 3, f9 Biệt Lập, Tân An, Hà Bắc Lộc Ninh - Mất xác
66 Nguyễn Văn Lĩnh 07/03/1969 C401 E95 F1 1940 Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Hưng Chiến đấu Lộc Ninh
67 Nguyễn Văn Lưu 07/03/1969 V21 C17 E95 F1 1949 Lâm Thao, Phú Thọ, Vĩnh Phú Chiến đấu Lộc Ninh 2 Mất thi hài
68 Nguyễn Văn Lưu 08/03/1969 , c17/e3/f9 Xuân Lũy, Lâm Thao, Vĩnh Phú Lộc Ninh - Phẫu K1 Lộc Ninh
69 Nguyễn Văn Mích 07/03/1969 C4 D1 E95 F1 1944 Nghĩa Vụ, An Sinh, Kinh Môn, Hải Hưng Chiến đấu Lộc Ninh 2 Mất xác
70 Nguyễn Văn Minh 08/03/1969 9, 3, 3, f9 Hồng Việt, Văn Lãng, Lạng Sơn Lộc Ninh - Mất xác
71 Nguyễn Văn Quyết 07/03/1969 C9 D3 E95 F1 1948 Đồng Tâm, Ninh Giang, Hải Hưng, Hải Phòng Chiến đấu Lộc Ninh
72 Nguyễn Văn Sơn 07/03/1969 C2 D1 F1 1949 Xóm 14, Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm, không thấy ra Lộc Ninh
73 Nguyễn Văn Sỹ 07/03/1969 C10 D3 E95 F1 Nam Đình, Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh Chiến đấu Lộc Ninh 2
74 Nguyễn Văn Tâm 08/03/1969 C10 D3 F1 Minh Long, Thư Trì, Thái Bình Chiến đấu không thấy về Lộc Ninh, Tây Ninh
75 Nguyễn Văn Tản 08/03/1969 C10 D3 F1 Xóm Đậu, Nam Chấn, Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu mất tích Lộc Ninh, Tây Ninh
76 Nguyễn Văn Thành 08/03/1969 C70 Tân Uyên 1940 Minh Thạnh, Chân Thành, Bình Phước Chiến đấu Bệnh xá Phước Bình
77 Nguyễn Văn Tỏ 07/03/1969 C2 D1 E95 F1 1948 Ngọc Nội, Chạm Lộ, Thuận Thành, Hà Bắc Chiến đấu Lộc Ninh 2
78 Nguyễn Văn Tơ 07/03/1969 C8 D1 E95 F1 1948 Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh Chiến đấu Lộc Ninh 2
79 Nguyễn Văn Tòng 07/03/1969 C20 E95 F1 1950 Hồ Xen, Vĩnh Hòa, Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu Lộc Ninh
80 Nguyễn Văn Vinh 08/03/1969 , c6/e3/f9 Vân Đồn, Đoan Hùng, Vĩnh Phú Lộc Ninh - Mất xác
81 Nguyễn Văn Vượng 07/03/1969 D bộ 3 E95 F1 1950 Phú Lương, Công Hòa, Vũ Bản, Nam Hà Chiến đấu Lộc Ninh 2
82 Nguyễn Viết Lý 08/03/1969 C10 D3 F1 1947 Trung Châu, An Cầu, Thái Bình Chiến đấu Lộc Minh, Tây Ninh
83 Nguyễn Xuân Hồng 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Nguyễn Huệ, Đông Triều, Quảng Ninh Lộc Ninh - Mất xác
84 Nguyễn Xuân Khanh 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Xuân Thắng, Thọ Xuân, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
85 Nguyễn Xuân Luận 08/03/1969 17, 3, f9 Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa Săng Máu - Bắc suối Săng Máu 100m gần đường đi 30m
86 Nông Bách Pao 08/03/1969 , c4/d7/e3/f9 Nhạc Kỳ, Văn Lãng, Lạng Sơn Lộc Ninh - Mất xác
87 Nông Văn Nhan 07/03/1969 D bộ 3 E95 F1 1948 Po Nu, Đức Quang, Hạ Long, Cao Bằng Chiến đấu Lộc Ninh 2
88 Nông Văn Phao 07/03/1969 C4 D1 E95 F1 1944 Ngọc Kỷ, Nam Lũng, Lạng Sơn Chiến đấu Lộ Ninh 2
89 Phạm Đình Uông 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Khánh Thiện, Gia Khánh, Ninh Bình Lộc Ninh - Mất xác
90 Phạm Mạnh Xông 07/03/1969 C3 D1 E95 F1 1949 Phong Thiện, Khánh Tiên, Yên Khánh, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh
91 Phạm Thanh Gia 07/03/1969 Dbộ3 D95 F1 1945 Trương Yên, Cẩm Vân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa Chiến đấu Lộc Ninh2
92 Phạm Thanh Gia 08/03/1969 , 3, 3, f9 Cẩm Vân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa Lộc Ninh - Rừng xanh Đông bắc Lộc Ninh 2km
93 Phạm Thế Phùng 08/03/1969 , e3/f9 Hữu Phúc, Minh Khai, Vĩnh Phú Lộc Ninh - Tại viện 79
94 Phạm Văn Châu 07/03/1969 C7 D3 E95 F1 1941 Nam Viên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh Chiến đấu Lộc Ninh 2
95 Phạm Văn Hồng 08/03/1969 C6 D5 F1 1942 Nam Đồng, Nam Tân, Nghệ An Chiến đấu
96 Phạm Văn Thành 07/03/1969 C2 D1 E95 F1 1943 Tân Thành, Kim Sơn, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Ninh
97 Phạm Văn Trung 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Khánh Thượng, Yên Khánh, Ninh Bình Lộc Ninh - Mất xác
98 Phạm Viết Thuật 07/03/1969 C3 D1 E95 F1 1945 Mỹ Hà, Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình Chiến đấu Lộc Ninh 2
99 Phạm Xuân Đáp 07/03/1969 E95 F1 1947 Nam Hải, Sơn Động, Lập Thạch, Vĩnh Phú Chiến đấu
100 Phạm Xuân Ý 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh Lộc Ninh - Mất xác
101 Phùng Ngọc Bản 08/03/1969 , e3/f9 Hoàng An, Kim Động, Hải Hưng Lộc Ninh - Mất xác
102 Phùng Văn Hoan 07/03/1969 D3 E95 F1 1950 Thủ Trung, Thanh Mỹ, Tùng Thiện, Hà Tây Chiến đấu Lộc Ninh 2
103 Tạ Hữu Tuấn 08/03/1969 3, 7, 3, f9 Thắng Lợi, Gia Lương, Hà Bắc Lộc Ninh - Mất xác
104 Tạ Văn Thường 07/03/1969 C4 D1 E95 F1 1945 Văn Phú, Nho Quan, Ninh Bình Chiến đấu
105 Tống Văn Quỳ 08/03/1969 , d3/e3/f9 Hà Lan, Hà Trung, Thanh Hóa Lộc Ninh - Mất xác
106 Trần Cẩm Bào 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Trực Nghĩa, Trực Ninh, Nam Hà Lộc Ninh, Tây Ninh - Mất xác
107 Trần Đình Bàn 08/03/1969 4, 1, 3, f9 Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội Lộc Ninh - Mất xác
108 Trần Đình Phụ 08/03/1969 3, 1, 3, f9 Nam Liên, Nam Đàn, Nghệ An Lộc Ninh - Mất xác
109 Trần Đức Nhật 08/03/1969 17, 3, f9 Hải Cường, Hải Hậu, Nam Hà Lộc Ninh, Tây Ninh - Phẫu E Lộc Ninh cách đồn 2h phía Tây bắc
110 Trần Duy Tân 07/03/1969 C2 D1 F1 1944 Đề Thám, Vũ Tây, Vũ Tiên, Thái Bình Vào trung tâm không thấy ra Lộc Ninh, Tây Ninh
111 Trấn Mạnh Dư 07/03/1969 C2 D1 E95 F1 1939 Thôn Buôn, Châu Phú, Hưng Nhân, Thái Bình Chiến đấu Lộc Ninh 2
112 Trần Văn Cối 07/03/1969 C9 D3 E185 F1 1944 Quang Thình, Tam Quang, Tam Dương, Vĩnh Phú Chiến đấu Lộc Ninh
113 Trần Văn Dụ 08/03/1969 , e3/f9 Ninh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng Lộc Ninh - Rừng Xanh, đông nam Lộc Ninh 1 giờ
114 Trần Văn Rễ 08/03/1969 C12 D3 Thôn Đào, Tân Dân, Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu không thấy về Lộc Ninh, Tây Ninh
115 Trần Văn Xiển 07/03/1969 C2 D1 F1 1950 Thôn 3, Nam Giang, Nam Ninh, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm không ra Lộc Ninh
116 Trần Xuân Dụ 07/03/1969 C4 D1 E95 F1 1947 Ninh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng Chiến đấu Lộc Ninh
117 Triệu Văn Coi 08/03/1969 9, 3, 3, f9 Đô Lương, Hữu Lũng, Lạng Sơn Lộc Ninh - Mất xác
118 Trịnh Quý Minh 08/03/1969 C10 D3 F1 Thụy Bình, Thụy Anh, Thái Bình Chiến đấu không thấy về Lộc Ninh
119 Trương Công Tỵ 08/03/1969 4, 1, 3, f9 Lam Sơn, Anh Sơn, Nghệ An Lộc Ninh - Rừng xanh Đông nam đường Lộc Ninh 1km
120 Võ Tá Tùng 08/03/1969 , 1, 3, f9 Sơn Thịnh, Hương Sơn, Hà Tĩnh Lộc Ninh - Mất xác
121 Võ Văn Nhã 08/03/1969 9, 3, 3, f9 Nghĩa Đà, Nghĩa Đàn, Nghệ An Lộc Ninh - Mất xác
122 Vũ Hồng Đại 07/03/1969 D3 E95 F1 1946 Sơn Bình, Văn Quan, Lập Thạch, Vĩnh Phú Chiến đấu
123 Vũ Ngọc Điệp 08/03/1969 10, 3, 3, f9 Nam Tiến, Nam Trực, Nam Hà Lộc Ninh - Mất xác
124 Vũ Quốc Gia 08/03/1969 , 1, 3, f9 Tân Thành, Thị trấn Sầm Sơn, Thanh Hóa Lộc Ninh - Rừng xanh Tây Ninh, Lộc Ninh 1h
125 Vũ Văn Hiển 07/03/1969 C2 D1 F1 1949 Chá Tu, Yên Thắng, Yên Mộ, Ninh Bình Chiến đấu Lộc Minh, Tây Ninh

Chủ Nhật, 3 tháng 3, 2019

[5.119] Quyết nghị chuẩn y kết nạp Đoàn viên của Liệt sỹ Ngô Văn Loan, quê quán xã Dương Xá huyện Gia Lâm - Hà Nội, chiến sỹ Trung đoàn 209, do quân Mỹ thu tại nam núi Chutan Kra ngày 25/3/1968

2019030324187

Quyết nghị chuẩn y kết nạp Đoàn viên, đề ngày 23/3/1967, của Ban chấp hành Đoàn xã Dương Xá huyện Gia Lâm, chuẩn y kết nạp Đ/c Liệt sỹ Ngô Văn Loan, quê quán xã Dương Xá huyện Gia Lâm - Hà Nội vào Đoàn.

Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ hôm 25/3/1968 ở chân núi Chưtan Kra.

Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Ngô văn Loan như sau:

Ngô Văn Loan 26/03/1968 E209 Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội Chiến đấu mất tích Chư Pen


Ảnh chụp giấy tờ:


Thứ Sáu, 1 tháng 3, 2019

[3.153] Dấu chân Trung đoàn 209 tại miền Đông Nam bộ (6): Giấy chứng nhận khen thưởng của đ/c Phan Văn Thành quê xã An Hòa huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc và ĐỖ Hồng Thắm, quê xã Hương Lộc huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7, 1/1969

2019030122184

1. Giấy chứng nhận khen của đ/c Phan Văn Thành quê xã An Hòa huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đề ngày 8/6/1968,  đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7.

2. Giấy chứng nhận khen thưởng của đ/c ĐỖ Hồng Thắm, quê xã Hương Lộc huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đề ngày 10/7/1968, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7.

Các Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ tháng 1/1969, cách đây 50 năm.

Ảnh chụp các Giấy tờ:



Thứ Ba, 12 tháng 2, 2019

[4.29] Danh sách cán bộ từ cấp Tiểu đội phó cho đến Đại đội trưởng thuộc Đại đội 13 Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, 24/3/1969

2019021232193

Danh sách liệt kê họ tên cán bộ từ cấp Tiểu đội phó của 1 Trung đội và Ban chỉ huy Đại đội 13 Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 165 Sư đoàn 7.

Bản danh sách này quân Mỹ thu giữ ngày 24/3/1969 sau 1 trận phục kích một đơn vị bộ đội Việt Nam.

Ảnh chụp trang danh sách:





Bài liên quan: [5.113] Địa danh (28): Núi Đất - Tây Ninh và Danh sách 16 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 165 hy sinh ngày 23/3/1969 tại núi Đất - Tây Ninh

Thứ Sáu, 8 tháng 2, 2019

[5.118] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (2): Một số giấy tờ thuộc Tiểu đoàn 40 đặc công Sư đoàn 3 Sao vàng QK5 sau trận đánh, năm 1970, quân Mỹ chú thích thu từ 23 thi thể bộ đội

2019020828188

Quân Mỹ thu được một số giấy tờ thuộc Tiểu đoàn 40 đặc công Sư đoàn 3 Sao vàng QK5 sau trận đánh, chú thích thu từ 23 thi thể bộ đội , năm 1970, gồm:

1. Giấy khen của bác Trần Quang Trung, Tiểu đội trưởng thông tin.

2. Giấy chứng nhận Huân chương chiến sỹ Giải phóng hạng 3, cấp cho đ/c Lê Văn Chiến, quê xã Tân Tiến huyện An Hải thành phố Hải Phòng.

3. Sơ yếu lý lịch và Đơn xin vào Đảng của đ/c Lê Quốc Lịch, quê xóm Trường Yên xã Kỳ Thịnh huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh.

4. Bản kiểm điểm cuối năm 1969 của đ/c Hoàng Đức Ấn.

và 3 tấm ảnh chụp một số người phụ nữ trong bộ đồ dân sự.

(Ngoài ra còn có 1 số giấy tờ của đơn vị khác)

Ảnh chụp một số giấy tờ: