Thứ Ba, 30 tháng 4, 2019

[5.135] Địa danh (36): Đồng Pan - Tây Ninh <> Giấy tờ cá nhân của các Liệt sỹ Trung đoàn 95C - Sư đoàn 1/ Trung đoàn 3 - Sư đoàn 9 <> Danh sách 157 Liệt sỹ Trung đoàn 95C hy sinh trong trận đánh Đồng Pan 6/5/1969

2019043052232


Đêm ngày 5 rạng sáng ngày 6/5/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 95C (Lúc này thuộc Sư đoàn 1 Quân GP miền Nam, nguyên là Trung đoàn 95C sư đoàn 325C) đã tấn công vào căn cứ Mỹ đóng tại Đồng Pan - Tây Ninh.

Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được nhiều giấy tờ của các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh. Một trong số đó là:

1. Bằng Y tá, của Phòng quân y Cục Hậu cần Miền, cấp cho đ/c Lê Sỹ ĐƯờng, do bác sỹ Trần Duy Nghĩa ký, tổ chức tại Nông trường 1 (Sư đoàn 1). Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Đường như sau:

Lê Sỹ Đường 05/05/1969 C3 D1 1947 Phú Giảng, Phú Thọ, Can Lộc, Hà Tĩnh Phú Giảng, Phú Thọ, Can Lộc, Hà Tĩnh Chiến đấu thụt sâu trung tâm không thấy về

Ảnh chụp Bằng y tá



2. Bản sao Bằng tốt nghiệp Phổ thông, do Ty Giáo dục Nam Hà cấp, chứng nhận thí sinh Vũ Văn Phong sinh 10/1/1949 tại Vụ Bản đã trúng tuyển kỳ thi năm 1967 và được cấp bằng tốt nghiệp.
Web Cục chính sách quân đội có thông tin về LS Vũ Văn Phong như sau:

Vũ Văn Phong 05/05/1969 C9 D3 E95 F1 1949 Đại An, Vụ Bản, Nam Hà Đại An, Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu Đồng Ban


Ảnh chụp bản sao Bằng tốt nghiệp



Trong web Cục Chính sách quân đội có thông tin về 157 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C/ Trung đoàn 3 hy sinh tại trận đánh Đồng Pan ngày 6/5/1969, cụ thể như sau:

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
001 <>  Bùi Hữu Để 06/05/1969 , e3/f9 Phú Xuyên, Hà Sơn Bình Đồng Pan
002 <>  Bùi Như Tuyết 06/05/1969 C10 D3 F1 Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu không thấy ra mất tích Đồng Pan
003 <>  Bùi Văn Đễ 06/05/1969 C11 D3 Phú Xuyên, Hà Tây Đánh vào trung tâm Đồng Phau, Tây Ninh
004 <>  Cao Xuân Đằng 05/05/1969 C10 D3 1946 Hoàng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu
005 <>  Đàm Cảnh Nam 06/05/1969 F1 Đông Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra, mất tích Đồng Pan, Tây Ninh
006 <>  Đặng Trình Co 05/05/1969 C9 D3 E95 F1 1948 Đồng Hỷ, Bắc Thái Chiến đấu Đồng Ban
007 <>  Đặng Văn Loan 05/05/1969 C10 D3 1950 Hậu Lộc, Thanh Hóa Chiến đấu
008 <>  Đặng Văn Soan 06/05/1969 C10 D3 F1 Hậu Lộc,Thanh Hóa Vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
009 <>  Đào Trọng Cự 06/05/1969 C3 D1 F1 Đông Anh, Hà Nội Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh vào trung tâm không thấy ra
010 <>  Đào Trọng Khanh 05/05/1969 C3 D1 1947 Vũ Quang, Vĩnh Phú Chiến đấu thọc sâu trung tâm không thấy về Đồng Pan
011 <>  Đinh Đức Chung 06/05/1969 T5 D2 E95 F1 1945 Gia Viễn, Ninh Bình Chiến đấu Đồng Pan
012 <>  Đinh Văn Đức 05/05/1969 C3 D1 1939 Phú Xuyên, Hà Tây Mũi thọc sâu trung tâm mất tích Đồng Pan
013 <>  Đinh Văn Nhu 05/05/1969 C2 D1 1942 Gia Viễn, Ninh Bình Chiến đấu vào sâu trung tâm không thấy về, mất tích Đồng Pan
014 <>  Đinh Văn Thặng 06/05/1969 C1 D1 E2 F1 Thanh Sơn, Vĩnh Phú Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh
015 <>  Đinh Văn Xuân 06/05/1969 C10 D3 F1 Nho Quan, Ninh Bình Chiến đấu vào trong thôn không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
016 <>  Đỗ Văn Hợi 05/05/1969 C4 D1 1947 Kim Sơn, Ninh Bình Chiến đấu sâu trung tâm Đồng Pan
017 <>  Đỗ Văn Tuần 06/05/1969 C4 D1 F1 Hải Hậu, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra, mất tích Đồng Pan, Tây Ninh
018 <>  Đoàn Cảnh Năm 05/05/1969 C1 D1 1947 Đông Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu thọc sâu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
019 <>  Đoàn Ngọc Dân 06/05/1969 C3 D1 F1 Hữu Lũng, Lạng Sơn Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra (mất tích) Đồng Pan, Tây Ninh
020 <>  Doãn Ngọc Thai 05/05/1969 C10 D3 1948 Tiền Hải, Thái Bình Chiến đấu
021 <>  Đơi Long Biên 05/05/1969 C2D3 1950 Quảng Hái, Quảng Xuơng Chiến đấu khi rút quân ra ngoài hàng rào không thấy về Đồng Pan
022 <>  Đới Văn Chũng 06/05/1969 C3 D1 F1 Nghĩa Hưng, Nam Hà Vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
023 <>  Dương Thanh Kiểm 06/05/1969 12, 3, 3, f9 Nga Viễn, Ninh Bình Đồng Pan - Mất xác
024 <>  Hà Công Tứ 06/05/1969 10, 3, 3, f9 Bá Thước, Thanh Hóa Đồng Pan - Mất xác
025 <>  Hà Huy Bảo 06/05/1969 TT D3 1948 Nho Quan, Ninh Bình Chiến đấu trong trung tâm không thấy về Đồng Pan
026 <>  Hà Thanh Tiệp 06/05/1969 9, 9, 3, f9 Thanh Sơn, Vĩnh Phú Đồng Pan - Mất xác
027 <>  Hà Văn Lai 05/05/1969 C3 D1 1934 Tân Thịnh, Lạng Giang Chiến đấu thọc sâu vào trung tâm không thấy về Đồng Pan
028 <>  Hà Văn Sạch 05/05/1969 C17 E95 F1 1948 Hạ Long, Cao Bằng Chiến đấu Đồng Pan
029 <>  Hoàng Cao Minh 05/05/1969 C2 D1 1935 Hà Trung, Thanh Hóa Chiến đấu thọc sâu không thấy về Đồng Pham
030 <>  Hoàng Công Tứ 06/05/1969 e3/f9 Bá Thước , Thanh Hóa Đồng Pan đợt 2
031 <>  Hoàng Đình Khoái 06/05/1969 e3/f9 Phúc Ninh , Vĩnh Phú
032 <>  Hoàng Mây 05/05/1969 C10 D3 1939 Đông Anh, Hà Nội Chiến đấu Đồng Pan
033 <>  Hoàng Thanh Hưng 05/05/1969 C11 D3 1950 Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu sâu vào trung tâm Đồng Pan
034 <>  Hoàng Thanh Quang 06/05/1969 9, 3, 3, f9 Bạch Thông, Bắc Thái Đồng Pan - Mất xác
035 <>  Hoàng Văn Giảng 05/05/1969 C10 D3 E95 F1 1949 Yên Dũng, Hà Bắc Chiến đấu Đồng Pan
036 <>  Hoàng Văn Niền 05/05/1969 C3 D1 1942 Cao Bằng Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về (mất tích) Đồng Pan
037 <>  Hoàng Văn Quản 06/05/1969 C3 D1 F1 Tân Yên, Hà Bắc Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh, vào trung tâm không thấy ra
038 <>  Hoàng Văn Sây 05/05/1969 C1 D1 1945 Nguyên Bình, Cao Bằng Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
039 <>  Kiều Viết Sừ 06/05/1969 11, 3, 3, f9 Yên Lạng, Vĩnh Phú Đồng Pan - Mất xác
040 <>  Lê Đăng Duy 05/05/1969 , e3/f9 Chương Mỹ, Hà Sơn Bình Đồng Pan
041 <>  Lê Đình Phi 05/05/1969 C3 D1 1947 Yên Định, Thanh Hóa Chiến đấu
042 <>  Lê Hòai Nam 06/05/1969 , c17/e3/f9 Hải Hậu, Hà Nam Ninh Đông Pan - mất thi hài
043 <>  Lê Hữu Toán 05/05/1969 C2 D1 E95 F1 1947 Thạch Hà, Hà Tĩnh Chiến đấu Đồng Ban
044 <>  Lê Ngọc Quang 05/05/1969 Thông tin D1 1941 Đông Triều, Quảng Ninh Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
045 <>  Lê Quang Lương 05/05/1969 C1 D1 1949 Mỹ Lộc, Nam Hà Chiến đấu sâu vào trung at6m không thấy vế Đồng Pan
046 <>  Lê Quang Tân 06/05/1969 C3 D1 Eq5 F1 Hoàng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu vào sâu trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
047 <>  Lê Sỹ Đường 05/05/1969 C3 D1 1947 Can Lộc, Hà Tĩnh Chiến đấu thụt sâu trung tâm không thấy về
048 <>  Lê Tất Đắc 06/05/1969 , e3/f9 1949 Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh Sân bay đồng Pan- Mất Xác
049 <>  Lê Thanh Bình 06/05/1969 e3/f9 Nga Sơn , Thanh Hóa Đồng Pan đợt 2
050 <>  Lê Trọng Trạch 05/05/1969 C17 E95 F1 1944 Hoằng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu Đông Pan, Tây Ninh
051 <>  Lê Văn Hồng 05/05/1969 C3 Đoàn 1949 , Không quê Chiến đấu mất tích Đồng Pan
052 <>  Lê Văn Khả 05/05/1969 C9 D3 1945 Đông Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu Đồng Pan
053 <>  Lê Văn Phàn 05/05/1969 C3 D1 1947 Kim Động, Hải Hưng Mất tích chiến đấu vào trung tâm không thấy về
054 <>  Lê Văn Phương 05/05/1969 C10 D3 E95 F1 1949 Thanh Ba, Vĩnh Phú Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh
055 <>  Lê Văn Tâm 05/05/1969 C2 D1 1951 Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy về Đồng Pan
056 <>  Lê Văn Tậu 06/05/1969 C1 D1 E2 Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
057 <>  Lê Viết Cát 05/05/1969 D1 Bá Thước, Thanh Hóa Chiến đấu thọc sâu không thấy về Đồng Pan
058 <>  Lê Xuân Đạt 05/05/1969 C1 D1 1930 Hà Trung, Thanh Hóa Chiến đấu
059 <>  Lê Xuân Quận/Quản 05/05/1969 C11 D3 E95 F1 1940 Ninh Khánh, Ninh Bình Chiến đấu Đồng Pan
060 <>  Lương Quốc Tiện 06/05/1969 C1 D1 Đông Thanh, Thái Bình Chiến đấu không thấy ra, mất tích Đồng Pan, Tây Ninh
061 <>  Lưu Văn Tiệc 05/05/1969 C3 D1 1946 Hậu Lộc, Thanh Hóa Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về Đồng Pan
062 <>  Ngô Công Chúng 05/05/1969 C10 D3 1947 Quảng Xương, Thanh Hóa Chiến đấu Đồng  Pan
063 <>  Nguyễn Đăng Dung 05/05/1969 E95 F1 Chương Mỹ, Hà Tây Chiến đấu Đồng Pan Đồng Pan
064 <>  Nguyễn Định Diêm 05/05/1969 C10 D3 1947 Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh Vào trung khi chiến đấu không thấy ra Đồng Pan
065 <>  Nguyễn Đình Lâm 05/05/1969 C3 D1 1950 Ý Yên, Nam Hà Chiến đấu thọc sâu vào trung tâm không thấy về Đồng Pan
066 <>  Nguyễn Duy Căn 05/05/1969 C10 D3 Đ429 1940 Đông Triều, Quảng Ninh Vào trung tâm khi chiến đấu không thấy ra Đồng Pan
067 <>  Nguyễn Hồng Vân 05/05/1969 C4 D1 1943 Vĩnh Tường, Vĩnh Phú Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy về Đồng Pan
068 <>  Nguyễn Hữu Thịnh 06/05/1969 F1 Thành phố Vinh, Nghệ An Chiến đấu vào trung tâm không ra Đồng Pan, Tây Ninh
069 <>  Nguyễn Hữu Thọ 06/05/1969 Z24 F1 Cam Lộc, Nghệ Tĩnh Đồng Pan
070 <>  Nguyễn Hữu Thường 05/05/1969 C11 D3 1947 Nga Sơn, Thanh Hóa Chiến đấu Đồng Pan
071 <>  Nguyễn Huy Thục 05/05/1969 C1 D1 1949 Nam Đàn, Nghệ An Chiến đấu vào sâu trung tâm không thấy ra Đồng Pan
072 <>  Nguyễn Khắc Thuận 06/05/1969 , c21/e3/f9 Nam Trực, Hà Nam Ninh Đồng Pan - Khu vực X4 Đồng Pan- Lộc Ninh
073 <>  Nguyễn Long 06/05/1969 F1 1942 Yên Hưng, Quảng Ninh Mất tích Đồng Pan, Tây Ninh
074 <>  Nguyễn Lương Thế 05/05/1969 C3 D1 1948 Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh Chiến đấu thọc sâu trung tâm không ra Đông Pan
075 <>  Nguyễn Mạnh Cương 06/05/1969 C9 D3 F1 khu Võ Ngứa, Thành phố Thái Nguyên, Bắc Thái Chiến đấu vào trung tâm không ra Đồng Ban, Tây Ninh
076 <>  Nguyễn Ngọc Bích 05/05/1969 C3 D1 1947 Thị Xã Vĩnh Yên, Vĩnh Phú Chiến đấu vào sâu trung tâm mà không thấy ra, mất tích
077 <>  Nguyễn Ngọc Tần 06/05/1969 C1 D1 F1 Quảng Oai, Hà Tây Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh vào sâu trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
078 <>  Nguyễn Quốc Doanh 06/05/1969 Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
079 <>  Nguyễn Sĩ Kỹ 06/05/1969 , c20/e3/f9 Đô Lương, Nghệ An Đồng Pan - X4 gần đường 4 Đồng Pan
080 <>  Nguyễn Tào Tượng 05/05/1969 D2 1949 Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về Đồng Pan
081 <>  Nguyễn Thanh Liền 06/05/1969 F1 1943 Bắc Thái Mất tích Tại Đồng Ban
082 <>  Nguyễn Trọng Mão 05/05/1969 C3 D1 1935 Cẩm Giàng, Hải Hưng Chiến đấu thọc sâu trung tâm không thấy về Đồng Pan
083 <>  Nguyễn Trung Chuyển 05/05/1969 C3 D1 1947 Cẩm Giàng, Hải Hưng Chiến đấu mất tích vào trung tâm không thấy ra
084 <>  Nguyễn Trường Giang 05/05/1969 T5 D2 E95 F1 1957 Thành phố Thái Nguyên Bị địch phục ở đồng Đồng Phan
085 <>  Nguyễn Văn Cân 05/05/1969 C1 D1 Hoằng Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu đi sâu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
086 <>  Nguyễn Văn Cấu 06/05/1969 e3/f9 Kiến Xương , Thái Bình Giao thông hào trong x5
087 <>  Nguyễn Văn Đà 05/05/1969 C2 D1 1950 Tiên Lữ, Hải Hưng Chiến đấu mất tích không thấy về Đồng Pan
088 <>  Nguyễn Văn Dần 06/05/1969 C1 D1 F1 Hải Hậu, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
089 <>  Nguyễn Văn Đạt 06/05/1969 17, 3, f9 Chương Mỹ, Hà Tây Đồng Pan - Phẫu K3 Đồng Pan
090 <>  Nguyễn Văn Hội 05/05/1969 , e3/f9 Bất Bạt, Hà Tây Đồng Pan
091 <>  Nguyễn Văn Hùng 05/05/1969 C20 E33 QK7 1934 Thanh Chương, Nghệ An Chiến đấu
092 <>  Nguyễn Văn Khuyến 05/05/1969 C1 D1 1934 Thanh Mỹ, Nghệ Tĩnh Chiến đấu vào sâu trung tâm không ra Đồng Pan
093 <>  Nguyễn Văn Mạo 06/05/1969 C3 D1 F2 Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra, mất tích Đồng Pan, Tây Ninh
094 <>  Nguyễn Văn Nhiên 05/05/1969 C1 D1 1950 Hoài Đức, Hà Tây Thọc sâu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
095 <>  Nguyễn Văn Ninh 06/05/1969 C1 D1 E2 Nghi Yên, Nghệ An Chiến đấu vào trong trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
096 <>  Nguyễn Văn Phấn 05/05/1969 C1 D1 1941 Yên Lạc, Vĩnh Phú
097 <>  Nguyễn Văn Quỳnh 05/05/1969 C1 D1 1948 Lạng Giang, Hà Bắc Chiến đấu MT, vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
098 <>  Nguyễn Văn Song 05/05/1969 D24 F1 1942 Yên Hưng, Quảng Bình Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh
099 <>  Nguyễn Văn Tài 05/05/1969 C3 D1 1946 Yên Thành, Nghệ An Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về Đồng Phan
100 <>  Nguyễn Văn Tấn 06/05/1969 11, 3, 3, f9 Kiến Xương, Thái Bình Đồng Pan - Mất xác
101 <>  Nguyễn Văn Thành 05/05/1969 C1 D1 1937 Phụ Dực, Thái Bình Chiến đấu mất tích
102 <>  Nguyễn Văn Toán 05/05/1969 C3 D1 1945 Đồng Phương Kiều, Hải Phòng Chiến đấu Đồng Pan
103 <>  Nguyễn Văn Tý 05/05/1969 C2 D1 1950 Quảng Oai, Hà Tây Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy về Đồng Pan
104 <>  Nguyễn Văn Út 06/05/1969 , c2/d7/e3/f9 Chí Linh, Hải Hưng Đồng Gan
105 <>  Nguyễn Việt Lực 05/05/1969 C24 1949 Quỳnh Côi, Thái Bình Mất tích Đống Pom Chiến đấu sâu vào Trùng thâm không thấy ra (Chết)
106 <>  Nguyễn Viết Thương 05/05/1969 C2 D1 1939 Đô Lương, Nghệ An Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
107 <>  Nguyễn Xuân Hạnh 05/05/1969 C20 1944 Thuận Thành, Hà Bắc Chiến đấu không về, mất tích Đồng Pan
108 <>  Nguyễn Xuân Nghĩa 06/05/1969 C3 D1 Kim Sơn, Ninh Bình Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh
109 <>  Nguyễn Xuân Thảnh 05/05/1969 C3 D1 1947 Quỳnh Lưu, Nghệ An Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về Đồng Pan
110 <>  Nguyễn Xuân Tiến 05/05/1969 C10 D3 1937 Nam Ninh, Nam Hà Chiến đấu trung tâm không thấy về Đồng Pan
111 <>  Nguyễn Xuân Tuất 05/05/1969 C17 E95 F1 1947 Hậu Lộc, Thanh Hóa Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh
112 <>  Phạm Đức Thắng 06/05/1969 , e3/f9 Vụ Bản, Hà Nam Ninh Đông Pan - Khu vực X4, Đồng Pan
113 <>  Phạm Hoài An 05/05/1969 C1 D1 1941 Yên Mô, Ninh Bình Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra, mất tích Đồng Pan
114 <>  Phạm Văn Doãn 06/05/1969 3, 1, 3, f9 Yên Thành, Nghệ An Đồng Pan - Phẫu E X4 đánh Đồng Pan
115 <>  Phạm Văn Nhượng 05/05/1969 C3 D1 1949 Đông Anh, Hà Nội Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về Đồng Pan
116 <>  Phạm Văn Quỳnh 05/05/1969 C3 D1 1943 Tân Yên, Hà Bắc Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan, vào trung tâm không thấy ra
117 <>  Phạm Văn Thái 06/05/1969 , c3/d1/e3/f9 Hậu Lộc, Thanh Hóa Dương Minh Châu - Bàu Gòn, Hồ Sen
118 <>  Phan Bá Chân 06/05/1969 C1 D1 E2 Đô Lương, Nghệ Tĩnh Chiến đấu vô trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
119 <>  Phùng Minh Trần 05/05/1969 C1 D1 1946 Phúc Thọ, Hà Tây Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
120 <>  Phùng Văn Liễu 06/05/1969 C3 D1 F1 Tân Quyên, Kim Thương Chiến đấu, vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
121 <>  Thiều Quang Tư 06/05/1969 C1 D1 F1 Thọ Xuân, Thanh Hóa Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh, vào trung thâm không  ra
122 <>  Trần Huy Hồng 05/05/1969 C10 D5 1947 Diễn Châu, Nghệ An Chiến đấu
123 <>  Trần Ngọc Chinh 06/05/1969 f1 Hải Hậu, Nam Hà Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh vào trung tâm không thấy ra
124 <>  Trần Quang Trạc 05/05/1969 C3 D1 1940 Lý Nhân, Nam Hà Chiến đấu mất tích Đồng Pan
125 <>  Trần Quốc Trá 05/05/1969 C1 D1 F1 1948 Kinh Môn, Hải Hưng Chiến đấu vào trung tâm không thấy về, mất tích Đồng Pan
126 <>  Trần Quốc Tuấn 05/05/1969 C10 D3 1949 Quỳnh Lưu, Nghệ An Vào trong tâm khi chiến đấu không thấy ra Đồng Pan
127 <>  Trần Tiến Đạt 05/05/1969 C1 D4 1942 Thường Tín, Hà Tây Đánh thọc trung thân không thấy ra Đồng Pan
128 <>  Trần Văn Bổng 05/05/1969 D7 E16 1945 Thanh Chương, Nghệ Tĩnh Chiến đấu Trảng Bàng
129 <>  Trần Văn Cõn 06/05/1969 C1 D24 1940 Tiên Hải, Thái Bình Chiến đấu Đồng Pan
130 <>  Trần Văn Học 05/05/1969 D2 E95 F1 1949 Tiền Hải, Thái Bình Bị pháo X4
131 <>  Trần Văn Hỷ 06/05/1969 , c22/e3/f9 Cẩm Thủy, Thanh Hóa Đồng Ban - phẫu E  x4
132 <>  Trần Văn Kỳ 05/05/1969 C11 D3 1949 Hải Xuân, Hải Hậu Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy về, mất tích Đông Pan
133 <>  Trần Văn Liện 05/05/1969 C11 D1 1950 Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu không thấy về Đồng Pan
134 <>  Trần Văn Nhạc 06/05/1969 C3 D1 Lý Nhân, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra, mất tích Đồng Pan, Tây Ninh
135 <>  Trần Văn Phan 05/05/1969 , 3, 3, f9 Gia Viễn, Ninh Bình Đồng Pan - Mất xác
136 <>  Trần Văn Sửu 06/05/1969 C4 D1 F1 Vụ Bản, Nam Hà Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan, Tây Ninh
137 <>  Trần Văn Thường 05/05/1969 C10 D3 1948 Nam Đàn, Nghệ An Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
138 <>  Trần Văn Trá 06/05/1969 C1 D1 F1 Kinh Môn, Hải Hưng Chiến đấu không thấy về Đồng Pan, Tây Ninh
139 <>  Trần Văn Tuất 06/05/1969 , 3, 3, f9 Tiền Hải, Thái Bình Đồng Pan - Rừng xanh Tây nam Đồng Pan 30'
140 <>  Trần Văn Ví 06/05/1969 C3 D24 1937 Định Hóa , Bắc Thái Chiến đấu Đồng Phan
141 <>  Trần Xuân Cành 05/05/1969 Cd1 1945 Vĩnh Tường, Vĩnh Phú Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy ra, mất tích
142 <>  Triệu Khắc Khang 05/05/1969 C10 D3 1950 Quảng Hòa, Cao Bằng Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
143 <>  Trịnh Văn Dơn 05/05/1969 C10 D3 1940 Hà Trung, Thanh Hóa Vào trung tâm chiến đấu không thấy ra Đồng Pan
144 <>  Võ Văn Đao 06/05/1969 C2 D1 E2 Can Lộc, Hà Tĩnh Chiến đấu vào sâu không thấy ra Đồng Pan
145 <>  Vũ Đình Hạnh 05/05/1969 TTD1 1948 Cẩm Giàng, Hải Hưng Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
146 <>  Vũ Đình Phi 05/05/1969 C1 D1 1936 Hưng Nhân, Thái Bình Chiến đấu
147 <>  Vũ Đức Hoài 06/05/1969 C11 D3 F1 Tiền Hải, Thái Bình Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh vào trung tâm không thấy ra
148 <>  Vũ Đức Nhung 05/05/1969 C1 D1 1949 Tiền Hải, Thái Bình Chiến đấu ở Đồng Pan, vào trong trận, không thấy về
149 <>  Vũ Hoàng Sâm 05/05/1969 C10 D3 1949 Gia Viễn, Ninh Bình Vào trung tâm khi chiến đấu không thấy ra Đồng Pan
150 <>  Vũ Hồng Vân 05/05/1969 C3 D1 1948 Hậu Lộc,Thanh Hóa Chiến đấu Đồng Pan
151 <>  Vũ Thế Côi 06/05/1969 C3 D1 F1 Kiến Thụy, Hải Phòng Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh
152 <>  Vũ Thiếu Bảo 06/05/1969 C21 F1 Nam Trực, Nam Hà Chiến đấu, bị lạc Đồng Pan, Tây Ninh
153 <>  Vũ Văn Giang 05/05/1969 C2 D1 1935 Nam Triệu, Nam Hà Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy về Đồng Phu
154 <>  Vũ Văn May 06/05/1969 12, 3, 3, f9 Gia Khánh, Ninh Bình Đồng Pan - Mất xác
155 <>  Vũ Văn Ngó 05/05/1969 C1 D1 1950 Hải Phòng Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy ra Đồng Pan
156 <>  Vũ Văn Phong 06/05/1969 , c9/d3/e1/f9 Vụ Bản, Hà Nam Ninh Đông Pan - mất thi hài
157 <>  Vũ Xuân Lập 05/05/1969 C1 D1 1945 Gia Viễn, Ninh Bình Chiến đấu thọc sâu trong trung tâm không thấy về Đồng Pan
Thông tin chưa được kiểm chứng, từ CCB Mỹ, thì các LS được chôn cất ở hố chôn tập thể.

Thứ Bảy, 27 tháng 4, 2019

[5.134] Địa danh (35): Bến Trại Tây Ninh <> Giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Lam Phương thuộc Trung đoàn 271/ Trung đoàn 1 Sư đoàn 9 <> Danh sách 36 Liệt sỹ Trung đoàn 271 hy sinh trong trận đánh căn cứ Mỹ ngày 26/4/1969

2019042749228


Đêm 25/4/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 đã sử dụng hỏa lực tập kích vào căn cứ Mỹ đóng sát biên giới Campuchia. Sau đó sáng sớm ngày 26/4/1969, bắt đầu triển khai tấn công bằng bộ binh, cỡ tiểu đoàn, vào căn cứ này.

Sau trận chiến, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ cá nhân của các Liệt sỹ hy sinh sau trận đánh. Một trong số đó là Quyết định đề bạt đ/c Kam Phương từ cấp Trung đội bậc trưởng lên chức Đại đội chính trị bậc phó. Quyết định đề ngày 25/2/1969, do Phó chính ủy Trung đoàn Trần Văn Đời ký.

Trong web Cục Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Lam Phương như sau:

Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
Lam Phương 25/04/1969 , e1/f9 Thuận Điền, Giồng Trôm, Bến Tre

Ảnh chụp Quyết định:



Web Cục Chính sách quân đội có thông tin về 36 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 271 hy sinh trong trận đánh này

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
1 Bùi Sỹ Mây 25/04/1969 e1/f9 Quảng Xương , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
2 Bùi Văn Bé 25/04/1969 e1/f9 Trảng Bàng , Tây Ninh Bến Trại 
3 Cao Duy Lạc 25/04/1969 e1/f9 Quảng Xương , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
4 Cù Văn Khải 25/04/1969 e1/f9 Triệu Sơn , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
5 Đặng Trọng Hoan 25/04/1969 e1/f9 Yên Lạc , Vĩnh Phú Xóm Trại - Châu Thành - Tây Ninh
6 Đỗ Thành Dũng 25/04/1969 e1/f9 Thanh Trị , Hậu Giang Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
7 Huỳnh Quang Trác 25/04/1969 e1/f9 Cái Bè , Tiền Giang Bến Trại - Châu Thành
8 Lê Hữu Soạn 25/04/1969 e1/f9 Hoằng Hóa , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
9 Lê Văn Hỡi 25/04/1969 e1/f9 Nông Cống , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
10 Lê Văn Phò 25/04/1969 e1/f9 Tĩnh Gia , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
11 Lương Văn Thân 25/04/1969 e1/f9 Hoằng Hóa , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
12 Nguyễn Khắc Tụng 25/04/1969 e1/f9 Quảng Xương , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
13 Nguyễn Quốc Toản 25/04/1969 e1/f9 Tĩnh Gia , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
14 Nguyễn Xuân Kiểu 25/04/1969 e1/f9 Thạch Thành , Thanh Hóa Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
15 Tạ Quang Ngũ 25/04/1969 e1/f9 Yên Lạc , Vĩnh Phú Xóm Trại - Châu Thành - Tây Ninh
16 Đào Xuân Tu 25/04/1969 , e1/f9 Kiến Thụy, Hải Phòng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
17 Lam Phương 25/04/1969 , e1/f9 Giồng Trôm, Bến Tre
18 Lê Thanh Tống 25/04/1969 C12 D3 E1 F9 Giồng Trơm, Bến Tre Công Đồn, Tây Ninh
19 Lương Văn Thuyết 25/04/1969 , e1/f9 Quỳnh Châu, Nghệ Tĩnh Bến Trại - Tây Ninh
20 Nguyễn Đăng Tuyến 25/04/1969 , e1/f9 Thanh Trì, Hà Nội
21 Nguyễn Duy Nức 25/04/1969 , 1, f9 1950 Thọ Xuân, Thanh Hóa Không rõ nơi an táng
22 Nguyễn Duy Tân 25/04/1969 , e1/f9 Thanh Oai, Hà Sơn Bình Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
23 Nguyễn Khác Điểm 25/04/1969 , e1/f9 Thanh Hà, Hải Hưng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
24 Nguyễn Văn Hăm 25/04/1969 , e1/f9 Kiến Thụy, Hải Phòng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
25 Nguyễn Văn Nhạ 25/04/1969 , e1/f9 Thanh Hà, Hải Hưng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
26 Nguyễn Văn Nhưỡng 25/04/1969 , e1/f9 Kiến Thụy, Hải Phòng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
27 Nguyễn Văn Phẩm 25/04/1969 , e1/f9 Nam Sách, Hải Hưng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
28 Phạm Văn Bách 25/04/1969 , e1/f9 , Hải Hưng Bến Trại - Châu Thành - Tây Ninh
29 Vũ Trọng Lượng 25/04/1969 , e1/f9 Kim Sơn, Hà Nam Ninh Bến Trại - Tây Ninh
30 Hoàng Đình Thượng 26/04/1969 e1/f9 Cẩm Xuyên , Nghệ Tĩnh Bến Trại - Tây Ninh
31 Lê Hồng Ninh 26/04/1969 e1/f9 Móng Cái , Quảng Ninh Bến Trại - Tây Ninh
32 Lê Ngọc Thẩn 26/04/1969 e1/f9 Móng Cái , Quảng Ninh Bến Trại - Tây Ninh
33 Đào Khánh Liễu 26/04/1969 , 1, f9 Hiệp Hòa, Hà Bắc Bến Trại - Tây Ninh
34 Phạm Ngọc Chưởng 26/04/1969 , e1/f9 Kim Sơn, Hà Nam Ninh Bến Trại - Tây Ninh
35 Thân Văn Khánh 26/04/1969 , e1/f9 Tân Yên, Hà Bắc Bến Trại - Tây Ninh
36 Vũ Văn Phiệt 26/04/1969 , e1/f9 Kim Sơn, Hà Nam Ninh Bến Trại - Tây Ninh

Thứ Sáu, 26 tháng 4, 2019

[5.133] Địa danh (34): Trà Cao Tây Ninh <> Giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Trung đoàn 272/ Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 <> Danh sách 81 Liệt sỹ Trung đoàn 272 Sư đoàn 9 hy sinh trong 2 trận đánh vào cùng 1 căn cứ Mỹ ngày 23 và 25/2/1969

2019042648226

Vào lúc sáng sớm ngày 23/2/1969 và ngày 25/2/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 272/ Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 đã tổ chức 2 đợt tấn công vào căn cứ Mỹ, nằm sát biên giới Campuchia, thuộc khu vực Trà Cao tỉnh Tây Ninh.

Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ của các Liệt sỹ hy sinh. Cụ thể như sau

1. Trận đánh thứ nhất ngày 23/2/1969: 

Giấy khen của Liệt sỹ Cao Văn Sắng, quê xã Thuận ĐIền huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre. Web Cục chính sách quân đội có thông tin về LS Sắng.




2. Trận đánh thứ hai ngày 25/2/1969: 

Sơ yếu lý lịch của LS Hoàng Văn Tập, trú quán xã Phúc Hòa huyện Tân Yên tỉnh Hà Bắc. Web Cục Chính sách quân đội có thông tin về LS Tập.





Trong web Cục chính sách quân đội có thông tin về 81 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 272 hy sinh trong các ngày 22/2/1969 và 24/2/1969 tại Trà Cao - Tây Ninh

Danh sách cụ thể như sau [Rongxanh chưa đưa thông tin tên xã quê của các LS]:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
1 Lương Văn Phách 21/02/1969 , 4, 2, f9 1946 Kiến Xương, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
2 Bùi Hồng Giúp 22/02/1969 25, 2, f9 1944 Kỳ Sơn, Hà Sơn Bình Trà Cao, Tây Ninh
3 Bùi Văn Thành 22/02/1969 e2/f9 Như Xuân , Thanh Hóa
4 Cao Văn Sắng 22/02/1969 , e2/f9 Giồng Trôm, Bến Tre
5 Dương Văn Miện 22/02/1969 e2/f9 Châu Giang , Hải Hưng
6 Hoàng Văn Trường 22/02/1969 e2/f9 Gia Lộc , Hải Hưng
7 Lê Ba Vì 22/02/1969 , 6, 2, f9 1937 Tân Yên, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
8 Lê Quốc Hưởng 22/02/1969 e2/f9 Xuân Dương , Hà Tuyên Bình Thanh - Trảng Bàng - Tây Ninh
9 Lê Quốc Tâm 22/02/1969 e2/f9 Bến Lức , Long An
10 Lê Trí Quỳnh 22/02/1969 e2/f9 Đầm Hà , Quảng Ninh Trà Cao
11 Nguyễn Trọng Bôi 22/02/1969 , 2, f9 1945 Vũ Thư, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
12 Nguyễn Văn Bồng 22/02/1969 , 6, 2, f9 1945 Bình Tân, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
13 Nguyễn Văn Chiến 22/02/1969 , d4/e2/f9 1945 Từ Liêm, Hà Nội Lục Giang, Tây Ninh - Lục Giang, Tây Ninh
14 Nguyễn Văn Dũng 22/02/1969 25, 2, f9 1948 Củ Chi, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
15 Nguyễn Văn Hoan 22/02/1969 , 6, 2, f9 1947 Tân Yên, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
16 Nguyễn Văn Minh 22/02/1969 , 6, 2, f9 1944 Yên Thế, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
17 Nguyễn Văn Pha 22/02/1969 e2/f9 Phụng Hiệp , Hậu Giang Trảng Bàng - Tây Ninh
18 Nguyễn Văn Phích 22/02/1969 e2/f9 Gò Công , Tiền Giang
19 Nguyễn Văn Quân 22/02/1969 , d6/e2/f9 Cẩm Giàng, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
20 Nguyễn Văn Tân 22/02/1969 , e2/f9 Mỏ Cày, Bến Tre Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
21 Nguyễn Văn Thỏa 22/02/1969 , 6, 2, f9 1948 Quỳnh Phụ, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
22 Nguyễn Văn Trụ 22/02/1969 , c1/d1/e1/f9 Hải Hậu, Hà Nam Ninh Sóc Ky, Lộ 4 - Giếng Thúy, Sóc Ky, bắc Lộ 4
23 Nguyễn Xuân Hoan 22/02/1969 e2/f9 Tân Yên , Hà Bắc Tại trận địa
24 Nguyễn Xuân Y 22/02/1969 , 5, 2, f9 1944 Lạng Giang, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
25 Phan Văn Bái 22/02/1969 e2/f9 Kiến Xương , Thái Bình Trảng Bàng - Tây Ninh
26 Trần Thang Công 22/02/1969 , d6/e2/f9 1950 Ninh Giang, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
27 Trần Văn Lộc 22/02/1969 e2/f9 Gò Công , Tiền Giang Trà Cao
28 Trần Văn Oanh 22/02/1969 , 5, 2, f9 1945 Giồng Riềng, Rạch Giá Trà Cao, Tây Ninh
29 Trần Văn Tiến 22/02/1969 , 6, 2, f9 1945 Cầu Ngang, Trà Vinh Trà Cao, Tây Ninh - Trà Cao, Tây Ninh
30 Trịnh Viết Bảng 22/02/1969 e2/f9 Cẩm Thủy , Thanh Hóa
31 Vũ Duy Hạnh 22/02/1969 , d6/e2/f9 1949 Thanh Miện, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
32 Vũ Trọng Cần 22/02/1969 25, 2, f9 Giao Thủy, Nam Hà Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa
33 Vũ Văn Lai 22/02/1969 25, 2, f9 1949 Vũ Thư, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
34 An Văn Chính 24/02/1969 e2/f9 Thái Hòa , Sông Bé Đức Hòa - Long An
35 Bùi Đình Bổn 24/02/1969 , d5/e2/f9 1944 Hậu Lộc, Thanh Hóa Trà Cao, Tây Ninh - trận địa
36 Bùi Đình Hy (Hý) 24/02/1969 , 4, 2, f9 1945 Ninh Giang, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
37 Bùi Hoàng Dương 24/02/1969 , 4, 2, f9 1942 Ninh Giang, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
38 Bùi Văn Sẻn 24/02/1969 , d5/e2/f9 1947 Sơn La, Hòa Bình Trà Cao, Tây Ninh
39 Cao Đình Công 24/02/1969 e2/f9 Cẩm Thủy , Thanh Hóa Quân y K2
40 Cao Văn Thêm 24/02/1969 e2/f9 Thuận Thành , Hà Bắc Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh
41 Đỗ Đức Tâm 24/02/1969 e2/f9 Hoằng Hóa , Thanh Hóa Trà Cao
42 Đỗ Thanh Tấn 24/02/1969 , d4/e2/f9 1946 Hạ Hòa, Vĩnh Phú Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa
43 Đỗ Văn Lầy 24/02/1969 e2/f9 Tân Bình , TP.Hồ Chí Minh Trà Cao
44 Đoàn Thanh Hùng 24/02/1969 e2/f9 Long Mỹ , Hậu Giang Trà Cao
45 Hà Quang Tuyên 24/02/1969 e2/f9 Kim Anh , Vĩnh Phú Tại trận địa
46 Hoàng Văn Tập 24/02/1969 e2/f9 Tân Yên , Hà Bắc Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh
47 Hoàng Văn Thêm 24/02/1969 e2/f9 Yên Định , Thanh Hóa Trà Cao
48 Lê Minh Tuấn 24/02/1969 e2/f9 Tân Kỳ , Nghệ Tĩnh Trà Cao
49 Lê Minh Vọng 24/02/1969 e2/f9 Cẩm Thủy , Thanh Hóa Trà Cao
50 Lê Quang Bích 24/02/1969 , d5/e2/f9 1948 Thường Xuân, Thanh Hóa Trà Cao, Tây Ninh - trận địa
51 Mai Văn Hinh 24/02/1969 , d5/e2/f9 1944 Nga Sơn, Thanh Hóa Trà Cao, Tây Ninh - trận địa
52 Nguyễn Chí Thủy 24/02/1969 , d4/e2/f9 1931 Tam Nông, Vĩnh Phú Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa
53 Nguyễn Đức Ninh 24/02/1969 , c25/e2/f9 1945 Gia Lâm, Hà Nội Trà Cao, Tây Ninh - Trà Cao, Tây Ninh
54 Nguyễn Duy Thọ 24/02/1969 e2/f9 Quỳnh Côi , Thái Bình Trà Cao
55 Nguyễn Hữu Đảng 24/02/1969 , c20/e2/f9 1949 Kinh Môn, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh
56 Nguyễn Ngọc Thụy 24/02/1969 e2/f9 Hải Hậu , Hà Nam Ninh Quân y K2
57 Nguyễn Thanh Sơn 24/02/1969 e2/f9 Thanh Hà , Hải Hưng Trà Cao
58 Nguyễn Thế Hoán 24/02/1969 e2/f9 Ninh Giang , Hải Hưng Tại trân địa
59 Nguyễn Văn Chính 24/02/1969 e2/f9 Cẩm Khê , Vĩnh Phú Trà Cao
60 Nguyễn Văn Hanh 24/02/1969 e2/f9 Quế Võ , Hà Bắc Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh
61 Nguyễn Văn Hồng 24/02/1969 e2/f9 Lâm Thao , Vĩnh Phú Trà Cao
62 Nguyễn Văn Kích 24/02/1969 e2/f9 Thanh Hà , Hải Hưng Trà Cao
63 Phạm Văn Ơng 24/02/1969 e2/f9 Ngọc Lạc , Thanh Hóa Trà Cao
64 Phạm Xuân Vi 24/02/1969 , d4/e2/f9 1950 Gia Lộc, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
65 Phan Văn Hấn 24/02/1969 e2/f9 Hóc Môn , TP.Hồ Chí Minh Trà Cao
66 Phan Văn Ninh 24/02/1969 e2/f9 Kim Bảng , Hà Nam Ninh Quân y K2
67 Tăng Xuân Te 24/02/1969 e2/f9 Thanh Hà , Hải Hưng Trà Cao
68 Trần Đức Ca 24/02/1969 e2/f9 Nam Định , Hà Nam Ninh Trà Cao
69 Trần Văn Xem 24/02/1969 , 5, 2, f9 1947 Củ Chi, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
70 Trương Đức Dục 24/02/1969 e2/f9 Hoằng Hóa , Thanh Hóa Trà Cao
71 Trương Văn Chiến 24/02/1969 e2/f9 Mỏ Cày , Bến Tre Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
72 Trương Văn Kha 24/02/1969 , e2/f9 Duy Tiên, Hà Nam Ninh Quân y K2
73 Trương Văn Phong 24/02/1969 , 5, 2, f9 1949 Đông Hưng, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
74 Võ Văn Nhiên 24/02/1969 , 5, 2, f9 1950 Hóc Môn, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
75 Vũ Bá Chất 24/02/1969 e2/f9 Thọ Xuân , Thanh Hóa Trà Cao
76 Vũ Đức Điền 24/02/1969 , 5, 2, f9 1937 Yên Thế, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
77 Vũ Huy Dũng 24/02/1969 e2/f9 Sơn Tây , Hà Nội Trà Cao
78 Vũ Ngọc Thanh 24/02/1969 , e2/f9 Tiên Lữ, Hải Hưng Trà Cao
79 Vũ Thanh Thót 24/02/1969 e2/f9 Gia Lộc , Hải Hưng Trà Cao
80 Vũ Văn Tân 24/02/1969 e2/f9 Mỹ Hào , Hải Hưng Trà Cao
81 Vũ Xuân Sách 24/02/1969 18, 2, f9 Tân Yên, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa


Theo thông tin tháng 4/2019, chưa được kiểm chứng, thì tại khu vực này, đã khai quật được một số lượng lớn hài cốt LS.

Thứ Bảy, 20 tháng 4, 2019

[5.132] Địa danh (33): Bàu Quang Tây Ninh <> Giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Phạm Minh Cường/ Phạm văn Cường, đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê xã Hồng Thái huyện Phú Xuyên Tp Hà Nội <> Danh sách 9 Liệt sỹ E271 f9 hy sinh 9/5/1969 tại Bàu Quang

2019042042219

Các giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Phạm Minh Cường/ Phạm văn Cường, đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê xã Hồng Thái huyện Phú Xuyên Tp Hà Nội, gồm:

1. Giấy chứng minh Đoàn chi viện, cấp cho đ/c Phạm Minh Cường, Đoàn chi viện 245 được đi đến Hải Yến S9.

2. Sơ yếu lý lịch của đ/c Phạm Minh Cường, trong đó có ghi quê quán ở HồnG Thái - Phú Xuyên - hà Tây.

Ảnh chụp các giấy tờ:



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Phạm Văn Cường như sau:

Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu Nơi an táng hiện nay Nhập ngũ
Phạm Văn Cường 09/05/1969 , e1/f9 Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Sơn Bình Bàu Quang - Châu Thành 3/1959

Ngày 9/5/1969, web Chính sách quân đội có thông tin về 9 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1/ Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, cụ thể như sau:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Nhập ngũ Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
1 Bùi Xuân Mậu 09/05/1969 e1/f9 5/1968 Ngọc Lạc - Vĩnh Phú Bàu Quang - Châu Thành
2 Lê Quang Khái 09/05/1969 e1/f9 3/1967Yên Lạc - Vĩnh Phú Bàu Quang - Châu Thành
3 Lê Văn Khải 09/05/1969 e1/f9 3/1967Quảng Xương - Thanh Hóa Bàu Quang - Châu Thành - Tây Ninh
4 Lữ Văn Thuân 09/05/1969 e1/f9 4/1968 Lang Chánh - Thanh Hóa Bàu Quang - Châu Thành - Tây Ninh
5 Lương Văn Ớt 09/05/1969 e1/f9 3/1959Thường Xuân - Thanh Hóa Bàu Quang - Châu Thành - Tây Ninh
6 Nguyễn Đức Long 09/05/1969 e1/f9 3/1965 Tam Dương - Vĩnh Phú Bàu Quang - Châu Thành
7 Phạm Công Quýnh 09/05/1969 , e1/f9 2/1968Đồng Thủy, Hà Nam Ninh Bàu Quang - Tây Ninh
8 Phạm Văn Cường 09/05/1969 , e1/f9 3/1959 Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Sơn Bình Bàu Quang - Châu Thành
9 Võ Văn Y 09/05/1969 , e1/f9 9/1961Tân Bình, Cửu Long Bàu Quang - Châu Thành

Thứ Ba, 16 tháng 4, 2019

[5.131] Giấy tờ cá nhân của các Liệt sỹ Đại đội 1/ Tiểu đoàn 6/ Trung đoàn 12/ Sư đoàn 3 Sao vàng - Danh sách 13 Liệt sỹ hy sinh ngày 1/12/1966

2019041638214

Ngày 1/12/1966, bộ đội thuộc Đại đội 1 Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 12 Sư đoàn 3 Sao Vàng QK5 đã chiến đấu với quân Mỹ.

Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được 1 số giấy tờ của các Liệt sỹ. Giấy tờ đó gồm:
1. Sơ yếu lý lịch của đ/c Hà Văn Luyện/ Hà Khắc Luyện, quê huyện Thư Trì tỉnh Thái Bình .
2. Danh sách thanh niên trong đơn vị (Đại đội 1 Tiểu đoàn 6), trong đó ở số thứ tự 17 là đ/c Nguyễn Khánh.

Ảnh chụp giấy tờ:




Thông tin về 13 Liệt sỹ Đại đội 1 hy sinh ngày 1/12/1966

STT Họ tên Năm sinh Quê quán
1 Phạm Văn Đĩnh 1943 Hà Nam Ninh
2 Hà Khắc Luyện 1944 Thái Bình
3 Lê Văn Hoạt 1944 Thanh Hoá
4 Vũ Gia Lịch 1940 Thanh Hoá
5 Nguyễn Văn Ban 1944 Nghệ Tĩnh
6 Nguyễn Văn Chuẩn 1944 Nghệ Tĩnh
7 Nguyễn Khánh 1946 Nghệ An
8 Thái Văn Xứng 1944 Hà Tĩnh
9 Lê Viết Tặng 1946 Hà Tĩnh
10 Lương Văn Toàn 1946 Nghệ an
11 Ngô Minh Tân 1944 Nghệ an
12 Lê Huy Thông 1942 Hà Tĩnh
13 Châu Văn Thoại 1932 Bình Định

Chủ Nhật, 14 tháng 4, 2019

[5.130] Thư của Liệt sỹ Hoàng Trọng KHính, đơn vị Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320, gửi về cho cha là Hoàng Văn Vững, địa chỉ xã Hải Lý huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định - Danh sách 18 Liệt sỹ Trung đoàn 320 hy sinh 21/3/1967 tại đông sông Sa Thầy

2019041436209

Thư của Liệt sỹ Hoàng Trọng KHính, đơn vị Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320, gửi về cho cha là Hoàng Văn Vững, địa chỉ xã Hải Lý huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định.

Bức thư này quân Mỹ thu giữ sau trận đánh với Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, ngày 22/3/1967.

Ảnh chụp một phần bức thư:



Trong web Cục chính sách quân đội có thông tin về LS Hoàng Trọng Khính như sau:

Hoàng Trọng Khính 16/02/1967 c3 d4 E320 1944 Hải Lý, Hải Hậu, Nam Hà Hải Lý, Hải Hậu, Nam Hà chiến đấu Đông Sa Thầy Tây nam Kon Tum 1 giờ


Trong web Chính sách quân đội còn có thông tin về 18 Liệt sỹ hy sinh trong trận chiến ngày 21/3/1967 tại đông sông Sa Thầy

Bùi Đình Ngoạn 21/03/1967
Chu Minh Thiệu 21/03/1967
Đào Công Đức 21/03/1967
Đinh Quang Thính 21/03/1967
Đường Minh Phong 21/03/1967
Lê Mạnh Hùng 21/03/1967
Lê Văn Ngạnh 21/03/1967
Ngô Trọng Rõ 21/03/1967
Nguyễn Khắc Can 21/03/1967
Nguyễn Ngọc Đàn 21/03/1967
Nguyễn Ngọc Quyền 21/03/1967
Nguyễn Ngọc Tưa 21/03/1967
Nguyễn Thanh Tân 21/03/1967
Nguyễn Văn Già (Giới) 21/03/1967
Nguyễn Văn Hồng 21/03/1967
Nguyễn Văn Lẫm 21/03/1967
Nguyễn Văn Nhương 21/03/1967
Phùng Tiến Hưng 21/03/1967