Thứ Sáu, 13 tháng 3, 2020

[5.189] Địa danh (46): Làng Mít Dép H67, đông Sa Thầy tỉnh Kon Tum - Khu vực giao chiến giữa Tiểu đoàn 4 và 6 Trung đoàn 320 ngày 28/10/1966 - Danh sách 35 Liệt sỹ Trung đoàn 320 hy sinh trong trận chiến - Giấy tờ của Liệt sỹ Cao Bá Tỏi và Nguyễn Hữu Phước

2020031334295

1. Nằm trong chiến dịch Sa Thầy năm 1966, ngày 28/10/1966 bộ đội thuộc Tiểu đoàn 4 và Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 - Mặt trận B3 Tây Nguyên đã tấn công quân Mỹ tại khu vực phía đông sông Sa Thầy (Phía Việt nam gọi khu vực diễn ra trận chiến là làng Mít Dép huyện H67 tỉnh Kontum).




2. Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam gồm:

- Một mảnh giấy đề Nguyễn Văn PHúc H18 CT2 NT10.

- Giấy chứng minh ĐOàn chi viện mang tên Nguyễn Hữu Phước đơn vị Đ301A được đến Bác Danh (đi B45).

- Giấy chứng minh Đoàn chi viện mang tên Cao Bá Tỏi đơn vị Đ301A được đến Bác Danh (đi B45).

- Một trang sổ ghi chép có danh sách một số chiến sỹ và quê quán, đầu danh sách là bác Cao Bá Tỏi, quê Bản Nguyên - Lâm Thao - Phú Thọ.


Ảnh chụp các giấy tờ:








Trong Web Chính sách quân đội có thông tin về 2 Liệt sỹ Nguyễn Văn Phúc và Cao Bá Tỏi như sau (Riêng LS Cao Bá Tỏi ghi thành Cao Bá Cội):



Cao Bá Cội 28/10/1966 C14 D4 E320 1930 Bản Nguyên, Lâm Thao, Vĩnh Phú Chiến đấu Làng Mít dép, H67 Kon Tum Gần Mít Dép

Nguyễn Hữu Phước 28/10/1966 C3 D4 E320 1944 Hồ Tốt, Long Mỹ, Rạch Giá Chiến đấu Làng Mít Dép Gần Mít Dép, H67, Kon Tum


3. Danh sách 35 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 320 hy sinh tại khu vực Mít Dép trong trận chiến này:

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
1 Bùi Đình Tích 28/10/1966 C14 d4 E320 1940 Hưng Thái, Hưng Nguyên, Nghệ An Chiến đấu Làng Mít Dép Gần Làng Mít Dép h67 Kon Tum
2 Cao Bá Cội 28/10/1966 C14 D4 E320 1930 Bản Nguyên, Lâm Thao, Vĩnh Phú Chiến đấu Làng Mít dép, H67 Kon Tum Gần Mít Dép
3 Cao Văn Bân 28/10/1966 c1 d5 e320 1945 Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam Chiến đấu Tây làng Mít Dép Gần Mít Dép, Sa Thầy, Kon Tum
4 Cao Văn Túc 28/10/1966 C15 d4 E320 1942 Nghĩa Xuân, Qùy Hợp, Nghệ An Chiến đấu Làng Mìt dép Gần làng Mít dép h67 Kon Tum
5 Đăng Đình Hóp 28/10/1966 C14 D4 E320 1943 Viên Ngoại, Viên An, Ứng Hòa, Hà Tây Chiến đấu Tây Làng Mít Dép Mít Dép, H67, Kon Tum
6 Đỗ Xuân Bôn 28/10/1966 d4 E320 1931 Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam chiến đấu Làng Mít Dép Gần mít dép H67 Kon Tum
7 Hoàng Duy Cương 28/10/1966 C2 D4 E320 1948 Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình Chiến đấu Làng Mít Dép, h67, Kon Tum Tại Mít Dép
8 Hoàng Văn Lễ 28/10/1966 c13 d4 E320 1944 Văn Bút, Thành Công, Duy Tiên, Nam Hà chiến đấu Tây Mít Dép H67 Làng Mít Dép, Sa Thầy Kon Tum
9 Hoàng Văn Ơn 28/10/1966 C14 D4 E320 1943 Thạch Kiệt, Thanh Sơn, Vĩnh Phú Chiến đấu Làng Mít dép, H67 Kon Tum
10 Lại Quang Huy 28/10/1966 c14 d4 E320 1942 Thanh Hà, Thanh Liêm, Nam Hà chiến đấu Làng Mít Dép Gần Mít Dép H67 Kon Tum
11 Lê Kim Thanh 28/10/1966 C14 D4 E320 1942 Phú Nam An, Chương Mỹ, Hà Tây Chiến đấu Làng Mít Dép Gần Mít Dép, H67, Kon Tum
12 Lê Thiện Tuế 28/10/1966 C14 D4 E320 1944 Liên Phương, Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Mít Dép Mít Dép, H67, Kon Tum
13 Nguyễn Chí Thành 28/10/1966 c2 d4 e320 1941 Hòa Quí, Hòa Vang, Quảng Nam Chiến đấu Làng Mít Dép Gần làng Mít Dép H67, Kon Tum
14 Nguyễn Đắc Tùy 28/10/1966 C14 D4 E320 1941 Đông Phương Yên, Chương Mỹ, Hà Tây Chiến đấuBị B52 Gần Làng Mít Dép, H67, Kon Tum
15 Nguyễn Đình Túy 28/10/1966 C2 D4 E320 1947 Chí Hòa, Duyên Hà, Thái Bình Chiến đấu Làng Mít Dép Gần làng Mít Dép, h67, Kon Tum
16 Nguyễn Đức Đỏ 28/10/1966 C14 D4 E320 1944 Xuân Trường, Xuân Huy, Lâm Thao, Vĩnh Phú Chiến đấu Làng Mít dép Gần làng Mít Dép H67 Kon Tum
17 Nguyễn Hồng Tiệp 28/10/1966 C14 D4 E320 1938 Khôn Thôn, Minh Cường, Thường Tín, Hà Tây Chiến đấu Làng Mít Dép Gần Mít Dép, H67, Kon Tum
18 Nguyễn Hữu Đạo 28/10/1966 C15 D4 E320 1937 Vũ Ngoại, Mai Đình, Ứng Hòa, Hà Tây Chiến đấu Làng Mít Dép Gần Làng Mít Dép, H67, Kon Tum
19 Nguyễn Hữu Phước 28/10/1966 C3 D4 E320 1944 Hồ Tốt, Long Mỹ, Rạch Giá Chiến đấu Làng Mít Dép Gần Mít Dép, H67, Kon Tum
20 Nguyễn Sĩ Trung 28/10/1966 C1 d4 E320 1944 Thanh Lương, Thanh Chương, Nghệ An Chiến đấu Tây làng mít dép Làng mít dép Sa Thầy Kon Tum
21 Nguyễn Tài Cận 28/10/1966 C15 D4 E320 1947 Khu 1 Chiến Thắng, Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu Làng Mít Dép Gần Mít Dép, H67, Kon Tum
22 Nguyễn Văn Hoạt 28/10/1966 C14 D4 E320 1948 Phượng Nhuỵ, Liên Minh, Thường Tín, Hà Tây Chiến đấu Gần Làng Mít Dép Gần Mít Dép, H67, Kon Tum
23 Nguyễn Văn Hùng 28/10/1966 C13 d4 E320 1947 Thanh Lương, Thanh Chương, Nghệ An Chiến đấu Tây làng mít dép Làng mít dép Sa Thầy Kon Tum
24 Nguyễn Văn Lự 28/10/1966 C2 D4 E320 1946 Ninh Thôn, Hòa Bình, Tiên Hưng, Thái Bình Chiến đấu Làng Mít Dép, h67, Kon Tum Tại làng Mít Dép
25 Nguyễn Văn Tuần 28/10/1966 C2 D4 E320 1947 Thượng Thọ, Quỳnh Sơn, Quỳnh Côi, Thái Bình Chiến đấu Làng Mít Dép Làng Mít Dép, h67, Kon Tum
26 Nguyễn Văn Tuy 28/10/1966 c14 d4 e320 1937 Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Hưng Chiến đấu Làng Mít Dép, H67, Kon Tum Tại trận địa
27 Phạm Văn Hiển 28/10/1966 c1 d4 E320 1945 Hải hưng, Hải Hậu, Nam Hà chiến đấu Làng Mít Dép Làng Mít Dép H67 Kon Tum
28 Phạm Văn Nhân 28/10/1966 c14 d4 E320 1939 Xuân Lan, Kim Sơn, Ninh Bình Chiến đấu Làng Mít Dép Gần làng Mít Dép, H67, Kon Tum
29 Phan Đại Nghĩa 28/10/1966 c2 d4 E320 1945 Nhân Đào, Lý Nhân, Nam Hà chiến đấu Làng Mít Dép Làng Mít Dép H67 Kon Tum
30 Trần Minh Thăng 28/10/1966 c15 d4 E320 1939 U Mễ, Liên An, Bình Lục, Nam Hà bị B52 Đông sông Sa Thầy
31 Trần Văn Lợi 28/10/1966 C2 D4 E320 1940 An Tập, Hòa Bình, Yên Phong, Hà Bắc Chiến đấu Làng Mít Dép, H4, Gia Lai Làng Mít Dép, H4, Gia Lai
32 Bùi Văn Nhã 29/10/1966 c8 d6 E320 1942 Yên Hoà, Yên Mô, Ninh Bình Chiến đấu Làng Mít Dép, H67, Kon Tum Tại trận địa
33 Lê Công Thính 29/10/1966 C8 D6 E320 1944 Nam Thắng, Nông Cống, Thanh Hóa Chiến đấu Làng Mít Dép, h67, Kon Tum Tại trận địa
34 Lê Văn Hy 29/10/1966 c8 d6 e320 1943 Hòa Cường, Hòa Vang, Quảng Nam Chiến đấu Làng Mít Dép, Kon Tum Tại trận địa, H67 Kon Tum
35 Tống Văn Lư 29/10/1966 C9 D6 E320 1944 Thiệu Duy, Thiệu Hóa, Thanh Hóa Chiến đấu Hang đá làng Mít Dép Tại trận địa

Thứ Tư, 4 tháng 3, 2020

[5.188] Giấy chứng nhận lớp đào tạo y tá của Liệt sỹ Nguyễn Thanh Vân quê Tân QUang - Lục Ngạn - Hà Bắc/ Bắc Giang, hy sinh tại Bông Giông/ Bông Dông, đông Sa Thầy Kontum

2020030425285

Giấy chứng nhận đào tạo lớp y tá, do bác sỹ Võ Xuân Ngữ trưởng Ban quân y Trung đoàn 31 Sư đoàn 341 QK4 ký ngày 15/11/1965, cấp cho Liệt sỹ NGuyễn Thanh Vân quê Tân QUang - Lục NGạn - Hà Bắc. LS Vân học lớp y tá từ ngày 1/10/1965 đến 11/11/1965.

Ảnh chụp Giấy chứng nhận



Web Chính sách quân đội có thông tin về  Liệt sỹ Nguyễn Thanh Vân như sau:

Nguyễn Thanh Vân 27/10/1966 C4 D5 E320 1947 Tân Quang, Lục Ngạn, Hà Bắc Tân Quang, Lục Ngạn, Hà Bắc Chiến đấu Bông Giông, Sa Thày, Kon Tum Tại trận địa

[5.187] Giấy chứng nhận lớp đào tạo y tá của Liệt sỹ Nguyễn Văn Thuần quê Xuân Phong - Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, hy sinh tại Bông Giông, đông Sa Thầy, Kontum

2020030425285

GIấy chứng nhận đã qua đào tạo lớp y tá từ 10/7 đến 10/10/1966, do thủ trưởng Ban QUân y Nông trường 1 ký tháng 10/1966, cấp cho đồng chí NGuyễn Văn Thuần đơn vị tiểu đoàn bộ tiểu đoàn 3 Trung đoàn 33. Giấy tờ ghi đồng chí Thuần quê ở Xuân Phong - Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An.

Ảnh chụp Giấy chứng nhận


Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Văn Thuần như sau:

Nguyễn Văn Thuần 27/10/1966 C2 d5 E320 1944 Xuân Thành, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An Xuân Thành, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An Chiến đấu Bông Giông Sông Sa Thầy, Kon Tum Tại Trận Địa

[5.186] Địa danh (45): Bông Giông, đông Sa Thày hay Bông giông H67 tỉnh Kon Tum - Khu vực giao chiến giữa Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 ngày 27/10/1966 - Danh sách 16 Liệt sỹ Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận chiến

20200304

Ngày 27/10/1966, bộ đội thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 tấn công vào vị trí quân Mỹ đóng quân. Trận đánh diễn ra trong khoảng 2 giờ.

TRong web Chính sách quân đội có thông tin về 16 Liệt sỹ hy sinh trong trận chiến này, địa danh nơi hy sinh có ghi là Bông Giông, đông Sa Thày hay Bông giông H67 tỉnh Kon Tum.




Danh sách các Liệt sỹ tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh:

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
1 Đàm Văn Điệp 27/10/1966 C3 D5 E320 1943 Thái Nguyên, Thái Ninh, Thái Bình Chiến đấu Bông Giông đông Sa Thầy
2 Đặng Đình Chinh 27/10/1966 C2 D5 E320 1944 Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa Chiến đấu Ba Giông, đông Sa Thầy Tại trận địa
3 Đặng Văn Tuấn 27/10/1966 C3 D5 E320 1939 Đô Lương, Tiên Hưng, Thái Bình Chiến đấu Bông Giông, đông Sa Thầy, Kon Tum
4 Hà Văn Đĩnh 27/10/1966 C2 D5 E320 1947 Tân Phú, Thanh Sơn, Vĩnh Phú Chiến đấu Bông giông, sông sa thày Kon Tum
5 Hà Xuân Bình 27/10/1966 C2 D5 E320 1945 Đông Sơn, Thanh Sơn, Vĩnh Phú Chiến đấu Bông giông H67 Kon Tum
6 Lê Hữu Thơ 27/10/1966 C3 D5 E320 1942 Tiên Yên, Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu Bắc Bông Giông, đông Sa Thày, Kon Tum
7 Lương Trắc Hải 27/10/1966 C4D5E320 1939 Xóm Đông Tiến, Thị xã Đồ sơn, Hải Phòng Chiến đấu Bông Giông đông Sa Thầy Tại trận địa
8 Lưu Văn Thông 27/10/1966 c2 d5 E320 1942 Hậu Đường, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội chiến đấu Bông Dông, Sa thầy, Kon Tum
9 Nguyễn Quang Hiệp 27/10/1966 c4 d5 e320 1943 Lê Lợi, Chí Linh, Hải Hưng Chiến đấu Buôn Giông, đông Sa Thầy Tại trận địa
10 Nguyễn Thanh Kế 27/10/1966 c3 d5 e320 1929 An Nông, Phù Cát, Bình Định Chiến đấu Bông Dông, Sa Thầy, Kon Tum Trận địa đông bắc Bông Dông
11 Nguyễn Thanh Vân 27/10/1966 C4 D5 E320 1947 Tân Quang, Lục Ngạn, Hà Bắc Chiến đấu Bông Giông, Sa Thày, Kon Tum Tại trận địa
12 Nguyễn Văn Kính 27/10/1966 C14 D5 E320 1943 Hồng Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phú Chiến đấu Bông giông H67 Kon Tum
13 Nguyễn Văn Mụi 27/10/1966 C3D5E320 1942 Thuận Thiên,  Kiến Thụy, Hải Phòng Chiến đấu Bông Giông Đông, Sa Thầy, Kon Tum
14 Nguyễn Văn Thuần 27/10/1966 C2 d5 E320 1944 Xuân Thành, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An Chiến đấu Bông Giông Sông Sa Thầy, Kon Tum Tại Trận Địa
15 Nguyễn Văn Tính 27/10/1966 C2 D5 E320 1943 Mỹ Thái, Lạng Giang, Hà Bắc Chiến đấu Bông Giông (Kon Tum)
16 Phạm Văn Trung 27/10/1966 C2D5E320 1924 Dạ Phúc, Kiến Thụy, Hải Phòng Chiến đấu Bông Giông, Sông Sa Thầy



Thứ Ba, 3 tháng 3, 2020

[5.185] Các Giấy chứng nhận khen thưởng của các đồng chí Trương Văn Hạnh, Lê Phương Đình, Đào Văn Bời, PhùnG Văn SỞ, Bùi Văn Bào, PHạm Thiết Kế

2020030324283

Các Giấy chứng nhận khen thưởng cấp cho các đồng chí Trương Văn Hạnh, Lê Phương Đình, Đào Văn Bời, PhùnG Văn SỞ, Bùi Văn Bào, PHạm Thiết Kế:

1. Giấy chứng nhận khen thưởng cấp cho đồng chí TRương Văn Hạnh.

2. Giấy chứng nhận khen thưởng cấp cho đồng chí Lê Phương Đình

3. Giấy chứng nhận tặng Danh hiệu vẻ vang cấp cho đồng chí Đào Văn Bời danh hiệu Dũng sỹ diệt máy bay.

4. Giấy chứng nhận khen thưởng cấp cho đồng chí Phùng Văn SỞ

5. GIấy chứng nhận khen thưởng cấp cho đồng chí BÙi Văn Bào được tặng HUân chương chiến công giải phóng hạng 3.

6. Giấy chứng nhận khen thường cấp cho đồng chí Phạm Thiết Kế được tặng thưởng HUân chương chiến công giải phóng hạng hai.

Các Giấy khen này do các đồng chí: Mai Văn Phúc - Phó CHỉnh ủy, Vũ Đức Tấn - Phó chủ nhiệm chính trị, Bùi Tập - Chủ nhiệm chính trị ĐOàn 429 đặc công ký trong khoảng thời gian từ 10/1968 đến 21/12/1969.

Đồng chí Phạm Thiết Kế là Liệt sỹ, đã để lại cuốn Nhật ký được xuất bản gần đây mang tên "Đường về".

Ảnh chụp các Giấy khen



[5.184] Quyết định đề bạt đồng chí Nguyễn Mạnh Lan lên cấp Tiểu đoàn bậc phó

2020030324282

Quyết định của Cục Tham mưu QUân Giải phóng miền Nam Việt Nam do đồng chí Trần Quốc Minh thay mặt thủ trưởng Cục ký ngày 18/4/1969 đề bạt đồng chí Nguyễn Mạnh Lan từ cấp đại đội bậc trưởng lên cấp Tiểu đoàn bậc phó. Đồng chí Lan thuộc Phòng Đặc công.

Ảnh chụp Quyết định


[5.183] Sổ ghi chép cá nhân của đồng chí Lê Văn Phúc, quê xã Hạ Trạch huyện Bố Trạch tỉnh Quảng Bình

2020030324282

Sổ ghi chép cá nhân của đồng chí Lê Văn Phúc, quê xã Hạ Trạch huyện Bố Trạch tỉnh Quảng Bình. 
Cuốn sổ này ghi chép trong khoảng thời gian từ 8/9/1969 đến 20/1/1970. Đồng chí Phúc thuộc đơn vị đặc công. Trong cuốn sổ có các bài ghi chép huấn luyện đặc công, và tên người mẹ là Nguyễn Thị Vinh, địa chỉ ở quê như trên.

Ảnh chụp 1 trang cuốn sổ