Thứ Ba, 29 tháng 12, 2020

[5.238.1] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 2: Thứ tự từ số 101 đến 200, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1969

 20201229

Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975.


Link các phần:

Phần 1: [5.338] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975 * Phần 1: Thứ tự từ số 1 đến 100

Phần 2: [5.338.1] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 2: Thứ tự từ số 101 đến 200, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1969

Phần 3: [5.338.2] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 3: Thứ tự từ số 201 đến 286, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1975



Các lưu ý:
    - Không có thông tin về tình hình quy tập các Liệt sỹ tại Nghĩa trang này.
    - Thông tin của một số có thể chưa chính xác, tuy nhiên Rongxanh vẫn giữ nguyên bản theo web Chính sách quân đội.


STT * Họ và tên * Năm sinh * Ngày hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh * Nơi an táng ban đầu * Nơi an táng hiện nay
101 * Mai Văn Thứ * * 29/04/1968 * Hải Dương * K71 * * C8 K2 Cục Hậu cần K71
102 * Chu Văn Gia * 1932 * 07/05/1968 * Chi Lăng, Quế Võ, Hà Bắc * Bệnh viện K71 * * K3 C12 CT9 Cục hậu cần
103 * Nguyễn Thế Đường * 1949 * 08/05/1968 * Đình Bảng, Tiên Sơn, Hà Bắc * K71 * * C3 D7 E88 Cục hậu cần
104 * Nguyễn Xuân Bích * 1933 * 21/05/1968 * Tiên Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ * K71 Tây Ninh * * D12
105 * Đào Minh Đức * 1948 * 08/06/1968 * Nam Long, Nam Trực, Nam Hà * K71 * * Đoàn 170
106 * Hoàng Văn Nho * 1946 * 12/06/1968 * Phố Khánh, Số 30 Nam Định, Nam Hà * K71 * * QT2
107 * Tăng Văn Minh * 1945 * 13/07/1968 * Đại Phước, Càng Long, Trà Vinh * Chuyển về K71 * * 129 Đoàn 230 Cục hậu cần
108 * Đoàn Xuân Lộc * 1945 * 22/07/1968 * Mẫu A, Văn Yên, Yên Bái * K71 * * C13 Cục Hậu Cần K71
109 * Lê Trường San * 1947 * 29/07/1968 * Vinh Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
110 * Nguyễn Văn Tâm * * 01/08/1968 * , , Không quê * K71 * * B2 V26 V104 Đ235
111 * Nguyễn Bá Mạnh * 1943 * 05/08/1968 * Thượng Quân, Kinh Môn, Hải Hưng * K71 *
112 * Nguyễn Văn Cược * 1946 * 08/08/1968 * An Tiên, An Lão, Hải Phòng * K71 * * K71 Cục Hậu Cần
113 * Nguyễn Văn Dầu * * 08/08/1968 * , , Sông Bé * K71 *
114 * Nguyễn Văn Phận * * 08/08/1968 * Lập Song, Kinh Môn, Hải Hưng * K71 *
115 * Nguyễn Văn Nhân * 1946 * 10/08/1968 * Đại An, Thanh Ba, Vĩnh Phú * K71, Dương Minh Châu, Thủ Dầu Một * * C16 E33
116 * Nguyễn Văn Chữ * 1935 * 13/08/1968 * Bích Sơn, Việt Yên, Hà Bắc * K71 * * Y30 K71 Cục hậu cần
117 * Lê Văn Tữu * * 15/08/1968 * Minh Tân, Phù Cừ, Hải Hưng * K71 * * Y30
118 * Nguyễn Minh Tuân * * 15/08/1968 * Mỹ Phúc, Mỹ Lộc, Nam Hà * K71 số mộ 194 * * K22 Cục hậu cần
119 * Nguyễn Văn Thắng * * 18/08/1968 * Đa Mô, Từ Liêm, Hà Nội * Viện K71 *
120 * Trương Phú Thiện * * 01/09/1968 * Điện Phước, Điện Bàn, Quảng Nam * K71 * * D14
121 * Bùi Xuân Vạng * * 03/09/1968 * Ân Thạch, Tiền Hải, Thái Bình * K71 * * K71 CHC
122 * Nguyễn Quang Sinh * * 20/09/1968 * Kim Động, Hải Hưng * K71 * * K71 Cục hậu cần
123 * Phạm Văn Măng * 1948 * 25/09/1968 * Phước Hòa, Thanh Miện, Hải Hưng * K71 *
124 * Ngô Văn Nân (Măm) * * 26/09/1968 * Đại Thành, Phước Lặp, Cần Thơ * K71 * * C50 D5
125 * Nguyễn Hữu Cam * 1950 * 26/09/1968 * Đinh Xuyên, Gia Lâm, Hà Nội * K71 * * Phòng chình trị, cục hậu cần
126 * Nguyễn Xuân Dũng * * 28/09/1968 * Hải Tây, Hải Hậu, Nam Hà * K71 *
127 * Lê Hữu Bình * 1945 * 29/09/1968 * Đông Yên, Gia Lâm, Hà Nội * Viện K71 * * Cục hậu cần quân khu 7
128 * Phạm Văn Ngùng * * 01/10/1968 * Đông Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng * Viện K71, Campuchia * * Phòng Quân báo Miền
129 * Tạ Văn Tễ * 1947 * 07/10/1968 * Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình * K71 * * Đ 295 Cục hậu cần K71
130 * Bùi Văn Hãn * * 09/10/1968 * Phùng Hưng, Khoái Châu, Hải Hưng * K71 * * D16 K71 Cục hậu cần
131 * Phạm Văn Gúng * 1938 * 11/10/1968 * Đông Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng * K71 * * C52 Dân quân báo
132 * Vũ Văn Biến * * 12/10/1968 * Đô Lương, Ân Thi, Hải Hưng * K71 * * K71 cục HC
133 * Hoàng Văn Chính * * 13/10/1968 * Đông Khương, Yên Lạc, Vĩnh Phú * K71 * * Cục Hậu Cần K71
134 * Trần Văn Đức * * 13/10/1968 * Hải Trung, Hải Hậu, Nam Hà * K71 *
135 * Nguyễn Văn Lũy * 1950 * 16/10/1968 * Đa Thạnh, Khoái Châu, Hải Hưng * K71 * * Đ2010 K71
136 * Phạm Văn Chúc * * 16/10/1968 * Tham Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * K71 * * K3 V17
137 * Trần Quang Học * * 28/10/1968 * Quyết Định, Thuận Thành, Hà Bắc * K71 * * Cục hậu cần K71
138 * Nguyễn Thanh Cần * * 04/11/1968 * An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre * K71 My Mốt * * M1 Bộ Cục Hậu Cần Miền
139 * Hoàng Công Định * 1947 * 14/11/1968 * Trực Tình, Gia Thịnh, Gia Viễn, Ninh Bình * K71 Trảng Bàng, Cầu 48, Kông Pông Chàm * * DĐ311
140 * Nguyễn Xuân Thu * * 16/11/1968 * Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa * Viện K71 * * e3/f9
141 * Hoàng Văn Chuân * * 18/11/1968 * Đông Hà, Đông Quan, Thái Bình * K71 * * C23 K71 Cục hậu cần
142 * Hoàng Bá Thăng * * 18/11/1968 * Yên Bình - Hữu Lũng - Lạng Sơn * Viện K71 * * e3/f9
143 * Nguyễn Văn Ba * 1942 * 19/11/1968 * Mai Dòng, Kim Động, Hải Hưng * K71 * * D46 PQ baó BTM
144 * Vũ Văn Thống * * 25/11/1968 * Vân Hồng, Bình Giang, Hải Hưng * K71 * * Gia Định 5KH Cục hậu cần
145 * Đỗ Quang Tuyến * 1946 * 02/12/1968 * Tiên Đông, Bình Lục, Nam Hà * K71 * * Cục hậu cần K71
146 * Nguyễn tiến Tẩm * * 09/12/1968 * Phạm Kha, Thanh Miện, Hải Hưng * K71 * * Y9 A57
147 * Nguyễn Văn Lục * * 09/12/1968 * Đức Kế, Lạng Giang, Hà Bắc * K71 * * K8 Z19 K71
148 * Nguyễn Văn Phương * * 14/12/1968 * Hà Lan, Hà Trung, Thanh Hóa * K71, mộ 258 * * Cục Hậu Cần
149 * Nguyễn Xuân Trình * 1941 * 14/12/1968 * Yên Khánh, Ý Yên, Nam Hà * K71 * * B16 Đ129
150 * Hồ Văn Hà * 1950 * 17/12/1968 * Thanh An, Bến Cát, Bình Dương * K71 * * C1 Dầu Tiếng
151 * Hờ Văn Tấn * 1943 * 17/12/1968 * , , Sông Bé * Tại K71 * * C1 Du kích Dầu Tiếng
152 * Mai Quang Phê * 1941 * 18/12/1968 * Quyết Tiến, Tiên Lãng, Hải Phòng * Viện K71 * * V104 Cục Hậu Cần
153 * Phạm Văn Tươi * * 18/12/1968 * Thăng Long, Kinh Môn, Hải Hưng * K71 * * A7 B5 C62
154 * Nguyễn Đăng Cao * 1943 * 30/12/1968 * Đa Tân, Đông Anh, Hà Nội * Viện K71 * * QT2, cục hậu cần, quân khu7
155 * Lương Văn Trung * 1939 * 31/12/1968 * Phú Vân, Kim Bảng, Nam Hà * K71 * * X61 B2 C61
156 * La Văn Ri (Lê Thành) * 1945 * 08/01/1969 * Ấp 6, Thanh An, Bến Cát, Sông Bé * K71 *
157 * Nguyễn Văn Côi * 1929 * 10/01/1969 * Quỳnh Tiến, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh * K71 * * C7 B3 K71 Cục Hậu Cần
158 * Bùi Văn Hỷ * * 24/01/1969 * Quang Vinh, Ân Thi, Hải Hưng * K71 * * N64 415
159 * Lại Ngọc Toại * 1941 * 30/01/1969 * Hải Hưng, Hải Hậu, Nam Hà * K71 * * Cục hậu cần K71
160 * Hoàng Quang Vinh * 1938 * 31/01/1969 * Hương Xã, Hưng Nguyên, Nghệ Tĩnh * K71 * * A5 B4 C62
161 * Vũ Đức Thịnh * 1948 * 02/02/1969 * Số 8 Trần Tế Xương, Hà Nội * Viện K71 * * Cục HC Quân khu 7
162 * Tạ Quang Mưu * * 15/02/1969 * Ngọc Hiệp, Quốc Oai, Hà Tây * K71 * * C24 E12G Cục hậu cần Quân khu 7
163 * Nguyễn Xuân Ban * 1945 * 18/03/1969 * Hải Long, Hải Hậu, Nam Hà * K71 * * C24 Đ170 CHC K71
164 * Nghiêm Việt Hùng * 1950 * 01/04/1969 * Hoàng Long, Phú Xuyên, Hà Tây * Viện K71 * * D46 Phòng quân báo miền
165 * Lê Quang Trình * * 06/04/1969 * Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc, Nam Hà * K71 *
166 * Nguyễn Văn Síu * 1937 * 09/04/1969 * Phú Thành, Kim Thành, Hải Hưng * K71 * * K71 Cục hậu cần
167 * Trịnh Văn Tự * * 16/04/1969 * Nga Sơn, Thanh Hóa * K71 *
168 * Lê Đình Kện * 1934 * 17/04/1969 * Đại Hợp, Tứ Kỳ, Hưng Yên * K71 * * K30 Đoàn 30B
169 * Hoàng Văn Thời * 1945 * 20/4/1969 * Phú Lạc - Lục Yên - Yên Bái * K71 Tây Ninh * * TS/d2/f7
170 * Nguyễn Tiến Trại * * 26/04/1969 * Yên Lạc, Vĩnh Phú * Viện K71 * * C17 F34 Cục Hậu Cần QK7
171 * Cao Văn Tên * * 15/05/1969 * Đại Hà, Kiến Thụy, Hải Phòng * K71 * * T38 K71 Cục Hậu Cần
172 * Phạm Huy Thọ * * 17/05/1969 * Tân Việt, Bình Giang, Hải Hưng * K71 * * CT7 X23 V15
173 * Phạm Văn Uyên * * 17/05/1969 * Hải Anh, Hải Hậu * K71 * * T42 Z9
174 * Bùi Xuân Chín * 1928 * 22/05/1969 * Tân An, Thanh Hà, Hải Hưng * K71 * * K71
175 * Đỗ Tấn Biểu * 1947 * 27/05/1969 * Ân Thi, Hải Hưng * K71 * * K111
176 * Nguyễn Đình Đăng * * 27/05/1969 * Vị Cầu, Hạ Hòa, Vĩnh Phú * K71 * * K111
177 * Nguyễn Hồng Căn * 1941 * 27/05/1969 * Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng * K71 * * A7 725
178 * Nguyễn Thanh Nguyên * 1932 * 27/05/1969 * An Phú, Tịnh Biên, Châu Đốc * K71 * * H24a
179 * Nguyễn Văn Điền * * 27/05/1969 * Tế Cổ, Yên Lạc, Vĩnh Phú * K71 * * K11
180 * Nguyễn Văn Hải * * 27/05/1969 * Cổ Thành, Chí Linh, Hải Hưng * K71 * * K71 Cục hậu cần
181 * Nguyễn Văn Lân * * 27/05/1969 * Hồng Vân, Ân Thi, Hải Hưng * K71 * * K71
182 * Tống Văn Tính * * 27/05/1969 * Phù Cừ, Hải Hưng * K71 * * Z32 F5
183 * Vũ Trông Tường * 1941 * 27/05/1969 * An Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * K71 * * H24A
184 * Đinh Văn Chiêu * 1949 * 28/5/1969 * Tân Phu1 - Đà Bắc - Hòa Bình * K71 Mimốt * * c16/d5/f7
185 * Vũ Văn Hằng * 1945 * 30/05/1969 * Tam Quang, Tam Dương, Vĩnh Phú * K71 * * K71 Cục Hậu Cần
186 * Phạm Huy Thọ * 1951 * 30/5/1969 * Trần Việt - Bình Giang - Hải Hưng * K71 Mi Mốt * * c23/f7
187 * Bùi Văn Quyết * 1950 * 04/06/1969 * Bắc Phong, Kỳ Sơn, Hòa Bình * K71 Nam Bà Hảo * * C21
188 * Nguyễn Văn Hùng * * 23/07/1969 * Thanh Tuyền, Bến Cát, Bình Dương * K71 * * Y4
189 * Nguyễn Văn Hai * 1950 * 18/08/1969 * Gia Lập, Gia Viễn, Ninh Bình * K71 * * CT1 K71 (F1)
190 * Cao Văn Hiền * * 20/08/1969 * Quang Lăng, Chi Lăng, Lạng Sơn * K71 * * K9 F42
191 * Nguyễn Năm Lụng * 1950 * 20/08/1969 * An Thanh, Phù Dực, Thái Bình * K71 * * D9A cục hậu cần QK7
192 * Nguyễn Văn Lựng * 1950 * 20/08/1969 * An Thanh, Phù Dực, Thái Bình * K71 * * Đ30A K71 cục hậu cần
193 * Hoàng Văn Khuyến * 1949 * 26/08/1969 * Khánh Cường, Yên Khánh, Nam Hà * K71 * * D44 M9
194 * Nguyễn Văn Chìn * 1930 * 29/08/1969 * Bài Lộ, Kỳ Lân, Hòa Bình * K71 *
195 * Nguyễn Trọng Tề * 1949 * 30/08/1969 * Đồng Tâm, Vụ Bản, Nam Hà * K71 * * Cục hậu cần K71
196 * Phạm Hùng Phong * * 01/09/1969 * Thạnh Ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre * Viện K71 * * Huyện Đồng Xoài, Sông Bé
197 * Trần Văn Châu * 1937 * 05/09/1969 * Long Biên, Hà Nội, Gia Lâm, Hà Nội * K71 * * C3 D170
198 * Đinh Sỹ Minh * 1947 * 17/09/1969 * Nam Tân, Nam Trực, Nam Hà * K71 Biên Hòa * * C26 E33
199 * Đặng Minh Đắc * 1949 * 18/09/1969 * Dũng Liệt, Yên Phong, Hà Bắc * K71 * * Cục hậu cần K71
200 * Hoàng Minh Tiết * 1942 * 23/09/1969 * Thái Sơn, Đô Lương, Nghệ An * K71 * * K71 Cục hậu cần





Thứ Hai, 28 tháng 12, 2020

[5.238] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975 * Phần 1: Thứ tự từ số 1 đến 100

20201220 - Phần 1


Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975.

Link các phần:

Phần 1: [5.338] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975 * Phần 1: Thứ tự từ số 1 đến 100

Phần 2: [5.338.1] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 2: Thứ tự từ số 101 đến 200, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1969

Phần 3: [5.338.2] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 3: Thứ tự từ số 201 đến 286, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1975


Các lưu ý: 
Rongxanh không tập hợp thông tin về nơi an táng hoặc thông tin về quy tập các Liệt sỹ hiện nay.


STT Họ và tên Năm sinh Ngày hy sinh Nguyên quán Nơi hi sinh
1 * Hoàng Văn Tín * 1946 * * Lộc Bắc, Lộc Bình, Lạng Sơn * Viện K71
2 * Nguyễn Hoàng Mãnh * * * , , Không quê * K71
3 * Nguyên Văn Tít * 1946 * * Yên Thượng, Gia Lâm, Hà Nội * Bãi Tăng Gia K71, ở Móc Câu
4 * Lê Văn Dư * 1940 * 10/01/1966 * Bình Mỹ, Hóc Môn, Gia Định * K71
5 * Đào Suy Viễn * 1945 * 18/02/1966 * Thụy Tường, Thụy Anh, Thái Bình * Viện K71, H67, Kà Tum
6 * Kiều Hiền Lương * 1944 * 22/02/1966 * An Mỹ, Phủ Dực, Thái Bình * K71 H67 Cà Tum
7 * Phạm Văn Ý * 1945 * 01/04/1966 * Phong Ban, Thanh Phong, Nghệ An * K714
8 * Nguyễn Văn Đãn * 1935 * 30/04/1966 * Bạch Đằng, Tiên Hưng, Thái Bình * Viện K71, H67, Cà Tum
9 * Nguyễn Văn Mỹ * 1936 * 17/05/1966 * Cần Đước, Long An * K71
10 * Lâm Hoàng KIểu * * 1966/06/12_12/6/1966 * Phong Lộc - Trần Thời - Minh Hải * Quân y K71
11 * Lê Văn Long * * 1966/06/12_12/6/1966 * Khương Kiền - Giá Rai - Minh Hải * Quân y K71
12 * Lữ Văn Lọng * * 1966/06/12_12/6/1966 * Nguyễn Phích - Trần Thời - Minh Hải * Quân y K71
13 * Nguyễn Đức Thắng * * 1966/06/18_18/6/1966 * Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh * Quân y K71
14 * Nguyễn Ích Chiêu * * 1966/06/18_18/6/1966 * Tự Vân  - Khoái Châu - Hải Hưng * Quân Y K71 - Bình Long
15 * Nguyễn Văn Hoàng * 1939 * 30/06/1966 * Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh * K71
16 * Nguyễn Chí Thành * 1938 * 15/09/1966 * Nguyễn Thái Học, Hà Nội * Viện K71
17 * Võ Văn Tám * 1948 * 11/10/1966 * Bàng Long, Châu Thành, Mỹ Tho * K71
18 * Vũ Văn Xuân * 1936 * 14/10/1966 * Kim Lan, Gia Lâm, Hà Nội * K71
19 * Lương Bá Thảo * 1945 * 15/10/1966 * Tiểu khu 3, Hàm Rồng, Đông Sơn, Thanh Hóa * Viện K71
20 * Phạm Quang Đại * 1938 * 29/10/1966 * Tuy Liên, Thụy Anh, Thái Bình * K71 Tây Ninh
21 * Ngô Văn Hán * 1939 * 17/11/1966 * Quảng Hòa, Quảng Trạch, Quảng Bình * Viện K71
22 * Nguyễn Văn Thái * 1942 * 17/11/1966 * Ninh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Viện K71
23 * Phạm Văn Tựa * 1946 * 25/11/1966 * Trực Thuần, Trực Ninh, Nam Hà * Viện K71 Suối Đá Bằng, Bình Long
24 * Nguyễn Như Ấm * 1936 * 28/11/1966 * Giang Biên, Gia Lâm, Hà Nội * K71
25 * Phạm Văn Tặng * 1942 * 05/01/1967 * Kỳ Tân, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh * Viện K71
26 * Nguyễn Tuyển Phúc * 1948 * 01/02/1967 * Chi Phương, Tiên Sơn, Hà Bắc * K71
27 * Nguyễn Bá Thìn * * 11/02/1967 * Thái Hòa, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Viện K71
28 * Lê Văn Hiến * * 16/02/1967 * Cộng Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây * K71
29 * Phạm Văn Ruộng * * 24/04/1967 * An Hòa, Châu Thành, Mỹ Tho * K71
30 * Nguyễn Tiến Tặng * * 01/06/1967 * Kỳ Hòa, Kỳ Ân, Hà Tĩnh * K71
31 * Nguyễn Văn Dưỡng * * 12/06/1967 * Lam Sơn, Đa Phúc, Vĩnh Phú * K71
32 * Vũ Đình Sùng * 1939 * 12/06/1967 * Cẩm Lai, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Viện K71 suối Tà Ôn, Tây Ninh
33 * Lê Văn Hoa * 1941 * 15/06/1967 * Quyết Thắng, Gia Lâm, Hà Nội * Viện K71
34 * Đào Xuân Bật * 1945 * 1967/06/20_20/6/1967 * Nghĩa Phúc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh * Tại K71
35 * Phạm Văn Nam * 1946 * 28/06/1967 * Yên Tự, Ý Yên, Nam Hà * K71
36 * Phạm Văn Thơ * 1942 * 28/06/1967 * Vũ Nghĩa, Vũ Tiên, Thái Bình * K71
37 * Nguyễn Văn Phung * 1944 * 1967/06/30_31/6/1967 * Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh * Tại K71
38 * Nguyễn Đình Mậu * 1940 * 19/07/1967 * Đoan Hạ, Thanh Thủy, Vĩnh Phú * Viện K71
39 * Nguyễn Thành Tiễn * 1947 * 20/07/1967 * Long Hưng, Văn Giang, Hải Hưng * K71
40 * Nguyễn Văn Phong * 1944 * 1967/07/31_31/7/1967 * Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh * Tại K71
41 * Phạm Huy Đàm * 1940 * 1967/08/01_1/8/1967 * Sen Chiểu - Phú Thọ - Hà Tây * Viện K71
42 * Trần Xuân Lộc * * 11/08/1967 * Vũ Thành, Bình Lục, Nam Hà * K71
43 * Phùng Hữu Lịch * 1945 * 14/08/1967 * Thái Hòa, Bất Bạt, Hà Tây * K71
44 * Vũ Văn Quế * 1939 * 1967/08/15_15/8/1967 * Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng * Viện K71
45 * Bùi Công Tề * 1940 * 16/08/1967 * Thái Sơn, Thái Ninh, Thái Bình * K71
46 * Đỗ Xuân Lạc * * 22/08/1967 * Trí Trung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * K71
47 * Trần Văn Cần * 1937 * 25/08/1967 * Đồng Thái, Quảng Oai, Hà Tây * K71
48 * Nguyễn Văn Lan * 1947 * 29/08/1967 * Xuân Phú, Phú Thọ, Hà Tây * K71
49 * Nguyễn Văn Phan * 1947 * 1967/08/29_29/8/1967 * Xuân Phú - Phú Thọ - Hà Tây * Viện K71
50 * Trần Xuân Lộc * 1947 * 1967/08/31_31/8/1967 * Vũ Thanh - Bình Lục - Hà Nam Ninh * Tại K71
51 * Lương Minh Hiến * 1945 * 05/09/1967 * An Thái, Phù Dực, Thái Bình * K71
52 * Lê Văn Bách * 1933 * 08/09/1967 * Yên Bình, Thạch Thất, Hà Tây * K71
53 * Nguyễn Văn Hoan * 1944 * 12/09/1967 * Hưng Nghĩa, Thạch Thất, Hà Tây * K71
54 * Lê Văn Tứ * 1944 * 18/09/1967 * Cẩm Yên, Thạch Thất,Hà Tây * K71
55 * Lê Văn Vượng * 1943 * 18/09/1967 * Canh Nậu, Thạch Thất, Hà Tây * K71
56 * Nguyễn Hữu Lăng * 1941 * 18/09/1967 * Bình Phú, Thạch Thất, Hà Tây * K71
57 * Phạm Duy Dự * * 19/09/1967 * Yên Phú, Ý Yên, Nam Hà * K71
58 * Bùi Văn Điếm * 1948 * 28/09/1967 * Hải Ninh, Hải Hậu, Nam Hà * K71 mộ 65
59 * Nguyễn Vân Hồng * 1947 * 01/10/1967 * Đang Hội, Lục Nam, Hà Bắc * Viện K71
60 * Nguyễn Thị Hường * 1947 * 07/10/1967 * Hiếu Thành, Trà Vinh * K71
61 * Lê Phù Ngà * 1945 * 1967/10/15_15/10/1967 * Ba Làng - Kiêu Thị - Hải Phòng * Viện K71
62 * Lê Văn Cày * * 17/10/1967 * Tích Đức, Gia Lương, Hà Bắc * K71
63 * Nguyễn Đình Phước * 1945 * 1967/10/19_19/10/1967 * Thạch Sổi - Cẩm Giang - Hải Hưng * Viện K71
64 * Nguyễn Hữu Khỉnh * 1944 * 21/10/1967 * Tây An, Tiền Hải, Thái Bình * K71
65 * Nguyễn Công Hoan * 1943 * 1967/10/30_30/10/1967 * An Hiệp - Phụ Dực - Thái Bình * Tại K71 B52 oanh tạc
66 * Nguyễn Hữu Ngữ * 1948 * 1967/11/01_1/11/1967 * Nguyên Bình - Bình Lục - Hà Nam Ninh * Tại K71
67 * Dương Văn Mao * 1936 * 02/11/1967 * Yên Nhân, Ý Yên, Nam Hà * K71
68 * Nguyễn Như Xưng * 1943 * 1967/11/02_2/11/1967 * An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh * Tại K71
69 * Nguyễn Lê * * 12/11/1967 * , , Không quê * Viện K71, Suối Rem
70 * Nguyễn Văn Phợt * 1945 * 19/11/1967 * Tân Phong, Kiến Thụy, Hải Phòng * K71
71 * Nguyễn Văn Hợi * * 24/11/1967 * Thuận Hưng, Khoái Châu, Hải Hưng * K71
72 * Vũ Văn Mỹ * 1945 * 27/11/1967 * Bình Yên, Thạch Thất, Hà Tây * K71
73 * Lê Văn Thành * 1939 * 28/11/1967 * Hòa Thạch, Quốc Oai, Hà Sơn Bình * K71
74 * Nguyễn Như Ấm * * 29/11/1967 * Anh Dũng, Đông Anh, Hà Nội * K71
75 * Nguyễn Văn Cưỡng * * 04/12/1967 * Trung Hà, An Lão, Hải Phòng * K71
76 * Vương Hữu Mật * * 13/12/1967 * , , Không quê * Viện K71
77 * Trần Quốc Đủng * 1940 * 14/12/1967 * Đông Yên, Ý Yên, Nam Hà * K71 Số mộ 106
78 * Hà Quốc Đúng * 1944 * 18/12/1967 * Lê Lợi, Thường Tín, Hà Tây * Viện K71
79 * Nguyễn Quốc Đoan * 1936 * 18/12/1967 * Sơn Tây, Quốc Oai, Hà Tây * Viện K71
80 * Đỗ Văn Phái * 1945 * 1967/12/20_20/12/1967 * Vũ Thanh - Bình Lục - Hà Nam Ninh * Tại K71
81 * Đặng Thanh Hải * 1941 * 27/12/1967 * Mỹ Hưng, Gia Lương, Hà Bắc * Viện K71
82 * Đỗ Văn Phúc * 1944 * 27/12/1967 * Đồng Tâm, Tam Dương, Vĩnh Phú * K71
83 * Trần Khắc Thảo * 1948 * 30/12/1967 * Hoành Sơn, Kinh Môn, Hải Hưng * K71
84 * Kiều Duy Bị * * 01/01/1968 * Xen Chiểu, Phúc Thọ, Hà Tây * K71
85 * Nguyễn Văn Thìn * 1948 * 04/01/1968 * Lương Sơn, Mỹ Đức * K71
86 * Kiều Duy Dự * * 05/01/1968 * Đồng Chúc, Thạch Thất, Hà Tây * K71
87 * Nguyễn Văn Sứa * 1935 * 06/01/1968 * Phước Chỉ, Trảng Bàng, Tây Ninh * K71
88 * Nguyễn Văn Tiến * 1940 * 13/01/1968 * , , Không quê * Đường đi K71
89 * Trần Công Lý * 1949 * 13/01/1968 * , , Không quê * Đường đi K71
90 * Lê Văn Chuyển * * 1968/01/29_29/1/1968 * Lập Minh - Hồng Dân - Hậu Giang * Quân y K71
91 * Bùi Sỹ Dị * * 03/02/1968 * Quảng Tân, Quảng Xương, Thanh Hóa * K71
92 * Nguyễn Ngọc Chủng * 1938 * 04/02/1968 * Đoan Hùng, Phú Thọ, Vĩnh Phú * K71
93 * Bùi Như Hoằng * * 15/02/1968 * Thanh Bàn, Gia Lâm, Hà Nội * Viện K71
94 * Nguyễn Văn Hòa * 1943 * 15/02/1968 * An Bình, Dĩ An, Gia Định * K71
95 * Lê Như Hân * 1938 * 19/03/1968 * An Phú, Gia Thủy, Nam Hà * K71
96 * Vương Mạnh Tường * * 20/03/1968 * Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An * Bệnh viện K71
97 * Đỗ Văn Bình * 1940 * 25/03/1968 * Đường Lâm, Tùng Thiện, Hà Tây * K71
98 * Hậu Văn Giang * 1943 * 28/03/1968 * Thượng Giang, Lục Giang, Hà Bắc * K71
99 * Vũ Văn Hướng * * 12/04/1968 * Tân Hòa, Bình Giang, Hải Hưng * K71
100 * Trần Văn Đan * 1937 * 21/04/1968 * 189 Cát Dài, Hải Phòng * K71




Thứ Năm, 24 tháng 12, 2020

[5.237] Giấy tờ thu từ 3 thi thể bộ đội Việt Nam (36): Các Giấy khen của Liệt sỹ PHạm Văn Kham/ Phạm Thế Kham đơn vị Đại đội 5 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn F66 pháo binh Miền, quê Thụy Trình - Thụy Anh - Thái Bình

 2020122454369


Ngày 24/8/1969 quân Mỹ thu giữ từ thi thể 3 bộ đội Việt Nam các giấy tờ sau:

1. 02 Giấy chứng nhận khen thưởng của Liệt sỹ Phạm Thế KHam/ Phạm Văn Kham quê Thụy Trình - Thụy Anh - Thái Bình.


2. Giấy chứng minh mang tên Phạm Thế Kham


3. Quyết định chuẩn y kết nạp Đảng viên cho đồng chí Phạm Thế Kham., đơn vị Đại đội 5 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn F66 pháo binh Miền.


Ảnh chụp các giấy chứng nhận khen thưởng:




Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Phạm Thế Kham/ PHạm Văn Kham như sau:



[5.236] Giấy tờ thu từ 3 thi thể bộ đội Việt Nam (35): Các Giấy khen của Liệt sỹ Nguyễn Đình Hùng quê Ấm Thượng - Hạ Hòa - Phú Thọ * Quyết định bổ nhiệm Đại đội trưởng thuộc Tiểu đoàn 2 Trung đoàn F66 pháo binh/ Trung đoàn 208 pháo binh Miền của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hùng * Danh sách 3 Liệt sỹ Đại đội 5 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn F66 pháo binh MIền hy sinh 24/8/1969

 2020122454368


Ngày 24/8/1969 quân Mỹ thu giữ từ thi thể 3 bộ đội Việt Nam các giấy tờ sau:

1. 06 Giấy khen/ Giấy chứng nhận khen thưởng/ Giấy chứng nhận Dũng sỹ Quyết thắng của Liệt sỹ Nguyễn Đình HÙng, quê Ấm Thượng - Hạ Hòa - Phú Thọ. Chức vụ: Tiểu đội phó.


2. Quyết định chuyển Đảng viên chính thức của Liệt sỹ Nguyễn Đình HÙng/ Nguyễn Văn Hùng, quê Ấm Thượng - Hạ Hòa - Phú Thọ.


3. Giấy khen và Quyết định bổ nhiệm đồng chí Nguyễn Văn HÙng chức Đại đội Đại đội trưởng Đại đội 5 thuộc Tiểu đoàn 2 Trung đoàn F66 pháo binh.


Chú ý: Quân Mỹ thu giữ giấy tờ của 2 Liệt sỹ cùng tên Hùng, khác nhau tên đệm: NGuyễn Đình HÙng quê Ấm Thượng - Hạ Hòa - Phú Thọ và Nguyễn Văn Hùng giấy tờ không có thông tin quê quán. Trên giấy tờ thể hiện một là Đại đội trưởng, 1 là Tiểu đội phó. Tuy nhiên web CHính sách quân đội thì các Liệt sỹ đều có họ tên là Nguyễn Văn Hùng.


Ảnh chụp các Giấy tờ:




Web Chính sách quân đội có thông tin về 3 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn F66 pháo binh/ 208 pháo binh Miền hy sinh ngày 24/8/1969, trong đó có Liệt sỹ Nguyễn Văn Hùng, cụ thể như sau:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Chức vụ

1 Nguyễn Văn Hùng 24/08/1969 E66 Đoàn 75 1947 Ấm Thượng, Hạ Hòa, Vĩnh Phú Điều nghiên A phó

2 Nguyễn Văn Hùng 24/08/1969 208b Đoàn 75 1943 Liễn Sơn, Lập Thạch, Vĩnh Phú Chiến đấu C trưởng

3 Phạm Thế Kham 24/08/1969 E66 Đoàn 75 1948 Thụy Trình, Thụy Anh, Thái Bình Bị địch phục kích Tiểu đội trưởng







[5.235] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (34): Kế hoạch huấn luyện chiến đấu của Trung đoàn F66 pháo binh/ Trung đoàn 28 pháo binh - ĐOàn 69 Pháo binh Miền * Danh sách 5 Liệt sỹ Trung đoàn 28 pháo binh Miền hy sinh 20/3/1970

 2020122454367


Ngày 20/3/1970 lực lượng biệt kích quân Sài Gòn phục kích đoàn bộ đội thuộc Trung đoàn 28 pháo binh Miền (Mật danh TRung đoàn F66), và có thu giữ 1 số tài liệu gồm có:

1. Kế hoạch huấn luyện chiến đấu tháng 3/1970, do Thủ trưởng Tham mưu NGuyễn Văn Răng ký ngày 4/3/1970.

2. Chỉ thị của Chủ nhiệm trinh sát Trung đoàn F66 pháo binh

3. Và 1 số giấy tờ, bản đồ khác.

Ảnh chụp 1 phần bản Kế hoạch huấn luyện:




Web Chính sách quân đội có Danh sách 5 Liệt sỹ Trung đoàn 66 pháo binh Miền hy sinh 20/3/1970, cụ thể như sau:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi an táng ban đầu

1 Đàm Xuân Tiến 20/03/1970 C14 208B 1946 Số 34, Bùi Thị Xuân, Hà Nội Điều nghiên Bắc Cà Tum Bắc Cà Tum 2km, Tây Ninh

2 Hoàng Văn Long 20/03/1970 C14 E28 F1 1949 Tân Đà, Tân Kỳ, Nghệ An Đi chuẩn bị địa hình, lọt ổ biệt kích Trảng Ta Hé phía bắc Cà Tum 2km Tây Ninh

3 Lương Văn Thu 20/03/1970 E66 Đoàn 75 1946 Thăng Lộc, Thọ Xuân, Thanh Hóa Đánh nhau bị địch phục kích

4 Nguyễn Quý Hoạch 20/03/1970 F66 1935 Hồng Phong, Nam Sách, Hải Hưng Đánh nhau bị địch phục

5 Nguyễn Văn Châu 20/03/1970 C14 E28 1948 Lam Trà, Lam Sơn, Đô Lương, Nghệ Tĩnh Đi chuẩn bị địa hình đụng biệt kích Trảng Tà Bóc, phía bắc Cà Tum 2km Tây Ninh