Thứ Ba, 26 tháng 1, 2021

[5.243] Năm Giấy báo tử của Phân khu 4 gửi về gia đình các Liệt sỹ: Phạm Văn Thương (Tây NInh) * Ngô Văn Đạt (Bến Tre) * Nguyễn Văn Cứ (Cần Thơ) * Nguyễn Văn Dực (Long An) * Lê Văn Phát (Gia Định)

 2021012645366


Năm Giấy báo tử của Phân khu 4 gửi về gia đình các Liệt sỹ thuộc Phân khu 4 Sài Gòn - Gia Định, gồm:


1. Giấy báo tử đề 30/6/1969 do Thủ trưởng Nguyễn Xuân Tường thay mặt Ban Tham mưu Phân khu 4 gửi tới gia đình thông báo LS Phạm Văn Thương quê xã Thanh Phước huyện Gò Dầu tỉnh Tây Ninh đã hy sinh ngày 15/6/1968. Thi hài đã được mai táng tại gò Cháy (?) sông Nước Trong Phước Nguyên.

2. Giấy báo tử đề 30/6/1969 do Thủ trưởng Nguyễn Xuân Tường thay mặt Ban Tham mưu Phân khu 4 gửi tới gia đình thông báo LS Ngô Văn Đạt quê xã Tấn Trung huyện Mỏ Cày tỉnh Bến Tre đã hy sinh.

3. Giấy báo tử đề 30/6/1969 do Thủ trưởng Nguyễn Xuân Tường thay mặt Ban Tham mưu Phân khu 4 gửi tới gia đình thông báo LS Nguyễn Văn Cứ quê xã Đại Thành huyện Phụng Hiệp tỉnh Cần Thơ đã hy sinh ngày 12/6/1968. Thi hài Liệt sỹ được mai táng tại gò Chay sông Nước Trong Phước Nguyên.

4. Giấy báo tử đề 30/6/1969 do Thủ trưởng Nguyễn Xuân Tường thay mặt Ban Tham mưu Phân khu 4 gửi tới gia đình thông báo LS Nguyễn Văn Dực quê xã Thạnh Lợi huyện Bến Thủ tỉnh Long An đã hy sinh ngày 22/12/1968. Thi hài đã được mai táng tại xã Thạnh Mỹ Lợi quận Thủ Đức tỉnh Gia Định.

5. Giấy báo tử đề 30/7/1969 do Thủ trưởng Nguyễn Xuân Tường thay mặt Ban Tham mưu Phân khu 4 gửi tới gia đình thông báo LS Lê Văn Phát quê xã Tân Thới Nhất huyện Hóc Môn tỉnh Gia Địnhđã hy sinh.

Ảnh chụp các Giấy báo tử và Thư chia buồn










Thứ Ba, 19 tháng 1, 2021

[5.242] Địa danh (48): Sơ họa vị trí Trạm giao liên V41 và V15 - Cục Hậu cần Miền tại khu vực chiến khu C Tây Ninh - biên giới Việt Nam - Campuchia

 2021011938358


Sơ họa vị trí Trạm giao liên V41 và V15 - Cục Hậu cần Miền tại khu vực chiến khu C Tây Ninh - biên giới Việt Nam - Campuchia.


Trạm V15 và V41 nằm trên tuyến giao liên từ miền Bắc vào chiến trường B2, nối tiếp với trạm K10 tỉnh Bình Long.




[6.29] Không ảnh (26): Hình ảnh khu vực núi Chưtan Kra, 1 năm trước khi diễn ra các trận chiến đấu của Trung đoàn 209 vào căn cứ M2 (FSB 14) 3/1968 và Trung đoàn 66 vào Cao điểm 1198 Chưtan Kra 4/1968

 20210119


Không ảnh 1967 - Một năm trước trận chiến FSB 14/ M2 và Cao điểm 1198 Chưtan Kra của Trung đoàn 209 và Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên : Khu vực Căn cứ FSB 14 Mỹ đóng quân sau này, tháng 3/1968 (Điểm 1), Cao điểm 1198 Chutan Kra (Điểm 2).




Chủ Nhật, 17 tháng 1, 2021

[5.241] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (38): Trích yếu lý lịch của Liệt sỹ PHan Thanh Tâm/ Tân, Trung đội trưởng thuộc đại đội 3 Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 31/ Trung đoàn 3 Sư đoàn 2 QK5, gia đình ở Nông trường Lam Sơn - NGọc Lạc - Thanh Hóa

 2021011736355


Trích yếu lý lịch của Liệt sỹ PHan Thanh Tâm/ Tân, Đại đội trưởng đại đội 3 Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 31/ Trung đoàn 3 Sư đoàn 2 QK5, gia đình ở Nông trường Lam Sơn - NGọc Lạc - Thanh Hóa, do phía Mỹ thu giữ sau trận đánh tại Tiên Phước - Quảng Nam. 

THông tin phía Mỹ cho thấy sau trận đánh có ít nhất 42 bộ đội VN hy sinh.

Các nội dung cụ thể gồm:


1. Họ và tên thường dùng: PHan Thanh Tâm, tên đầy đủ: Phan Văn Thuận, sinh 1/5/1935, quê Long Điền - GIá Rai - Bạc Liêu - nhập ngũ 1/5/1949. Cư trú: Nông trường Lam SƠn - huyện Ngọc Lặc - Thanh HÓa.

2. Trung đội trưởng Trung đội 3 Đại đội 3 Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 64 Sư đoàn 320 (TỨc Trung đoàn 31 hay Trung đoàn 3 Sư đoàn 2 QK5).

3. HỌ và tên vợ: Lê Thị Kiểm, địa chỉ tại Nông trường Lam SƠn - huyện Ngọc Lặc - Thanh HÓa.

4. Họ và tên các con:

- Phan Tấn Thành - sinh 1959

- Phan Thị Hồng Vân - sinh 1962

- Phan Thị Bích Lê - Sinh 1963

- Phan Thị Hồng HOa - Sinh 1965.


Ảnh chụp bản dịch tiếng Anh:




Thứ Sáu, 8 tháng 1, 2021

[5.240] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (37): Các Giấy khen của Liệt sỹ Nguyễn Văn Tầm, Trung đoàn 95C hay Trung đoàn 3 Sư đoàn 9, quê Phú Lãm - Thanh Oai - Hà Tây, hy sinh trong trận suối Dây 14/9/1969

 2021010827345


Link bài viết liên quan

[5.32] Thông tin về trận tấn công của Tiểu đòan 2 - Sư đoàn 1 bộ đội Việt Nam ngày 14/9/1969 tại khu vực suối Dây - tỉnh Tây Ninh



Sáng sớm ngày 14/9/1969, bộ đội Việt Nam thuộc Trung đoàn 95C hay Trung đoàn 3 Sư đoàn 9 đã tấn công 1 căn cứ quân Mỹ tại khu vực suối Dây tỉnh Tây Ninh.


Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ của bộ đội Việt NAm, gồm:


Các Giấy khen của Liệt sỹ Nguyễn Văn Tầm, Trung đoàn 95C hay Trung đoàn 3 Sư đoàn 9, quê Phú Lãm - Thanh Oai - Hà Tây về thành tích trong công tác.

Ảnh chụp các Giấy khen




Ngoài ra còn có Giấy khen của đồng chí Lương Văn Xuyên, không có quê quán.



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Văn Tầm như sau:




Họ và tên: Nguyễn Văn Tầm

Nguyên quán: Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây

Nhập ngũ: 5/1965

Đơn vị khi hi sinh: , c26/e3/f9

Cấp bậc: H3 - BP

Ngày hi sinh: 14/9/1969

Trường hợp hi sinh: V13 - tây bắc đồn suối dây 400m

Thân nhân khác: Nguyễn Văn Tất

Thứ Năm, 7 tháng 1, 2021

[5.239] Giấy khen của Liệt sỹ Nguyễn Doãn Sửu, quê xã Cộng Hòa huyện Quốc Oai tỉnh Hà Tây, đơn vị Trung đoàn 174 Mặt trận B3 Tây Nguyên

 2021010726343


Giấy khen đề ngày 6/1/1968 do đồng chí Nguyễn Lỡ, chỉ huy đơn vị H1 K1 CT1 (Đại đội 1 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 174 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây NGuyên, chứng nhận đồng chi Nguyễn Doãn Sửu, Trung đội phó, quê xã Cộng Hòa huyện Quốc Oai tỉnh Hà Tây, về thành tích Dũng cảm trong chiến đấu.


Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn DOãn Sửu như sau:


Nguyễn Doản Sửu 05/03/1968 C1 D1 E18 bộ binh 1940 Xóm Quý, Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Tây Xóm Quý, Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Tây Bị pháo Dòng sông Pô Cô Đông đường 14, khu 4, Gia Lai


Ảnh chụp Giấy khen:





Thứ Ba, 29 tháng 12, 2020

[4.40] Ba bệnh án của chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 209 (Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320) Sư đoàn 1, bị thương trong trận chiến đấu ở Chưtân Kra - Kontum từ 24-26/3/1968

 2020122959375

Ba bệnh án của chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 209 (Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320) Sư đoàn 1, bị thương trong trận chiến đấu ở Chưtân Kra - Kontum từ 24-26/3/1968


1. Bệnh án của đồng chí Nguyễn Xuân Khiển, 26 tuổi, quê Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây, TRung đội trưởng, đơn vị K4/E320 (Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 209), đi B ngày 5/2/1968, bị thương hồi 15h ngày 24/3/1968, bị pháo bắn khi đứng ở công sự.

2. Bệnh án của đồng chí Trần Văn Tiến, 20 tuổi, đơn vị C1/K4/E320 tức C1/d7/E209, quê Cân Đức - Quảng Oai - Hà Tây, đi B ngày 5/2/1968, hạ sỹ bvăn thư, bị thương lúc 2 giờ sáng ngày 26/3/1968 do pháo bắn.

3. Bệnh án của đồng chí Nguyễn Xuân Lành, 21 tuổi, binh nhất chiến sỹ, đơn vị C2/K4/E302 tức C2/d7/E209, đi B tháng 2/1968, quê Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, bị thương lúc 1 giờ sáng 26/3/1968, do pháo bắn.

Các chiến sỹ bị thương được đưa về Phẫu E320/ Phẫu E209, sau đó chuyển về Đội điều trị 3, rồi chuyển lên viện tuyến trên.

Ảnh chụp 1 phần các Bệnh án








[5.238.2] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 3: Thứ tự từ số 201 đến 286, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1975

20201229 - Phần 3

Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975.


Link các phần:

Phần 1: [5.338] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975 * Phần 1: Thứ tự từ số 1 đến 100

Phần 2: [5.338.1] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 2: Thứ tự từ số 101 đến 200, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1969

Phần 3: [5.338.2] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 3: Thứ tự từ số 201 đến 286, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1975




Các lưu ý:
- Không có thông tin về tình hình quy tập các Liệt sỹ tại Nghĩa trang này.
- Thông tin của một số có thể chưa chính xác, tuy nhiên Rongxanh vẫn giữ nguyên bản theo web Chính sách quân đội.

STT * Họ và tên * Năm sinh * Ngày hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh * Nơi an táng ban đầu * Nơi an táng hiện nay
201 * Nguyễn Hồng Tuyên * 1947 * 27/09/1969 * An Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * K71 Tây Ninh * * E20 F25
202 * Nguyễn Xuân Tiến * 1950 * 01/10/1969 * An Mỹ, Mỹ Đức, Hà Tây * K71 * * K9 F24 Cục hậu cần, quân khu 7
203 * Đoàn Cấp Tân * 1950 * 02/10/1969 * Tân Quang, Quán Chiếu, Bắc Thái * K71 * * 2119 P quân Y
204 * Phạm Quang Vượng * 1951 * 04/10/1969 * Tân Lập, Ba Vì, Hà Tây * K71 * * CHC QK7
205 * Đinh Như Khoa * 1945 * 08/10/1969 * Thái Lương, Duyên Sơn, Tuyên Quang * K71 *
206 * Nguyễn Văn Lang * 1942 * 09/10/1969 * Đại Thịnh, Yên Lãng, Vĩnh Phú * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
207 * Bùi Văn Lương * * 14/10/1969 * Phú Vinh, Tân Lộc, Hòa Bình * K71 M31 * * C15 K9
208 * Lê Văn Linh * 1944 * 17/10/1969 * Kênh Giang, Thủy Nguyên, Hải Phòng * K71 * * C2 I1 f31
209 * Trần Quang Việt * 1943 * 23/10/1969 * Dũng Tiến, Thường Tín, Hà Tây * K71 * * N61 Đ86
210 * Nguyễn Văn Duân * 1945 * 28/10/1969 * Hạ Lý, Hùng Dũng, Duyên Hải, Thái Bình * K71 * * C19 F71
211 * Vũ Văn Thiến * 1946 * 28/10/1969 * Đông Xuyên, Ninh Giang, Hải Hưng * K71 * * C12 K9
212 * Ngô Văn Tiết * 1948 * 31/10/1969 * Số nhà 46, khối 50, Hà Nội * Viện K71 * * 2145 cục hậu cần quân khu 7
213 * Đỗ Văn Kết * 1946 * 01/11/1969 * Trực Thanh, Trực Ninh, Nam Hà * K71 * * 3050 Cục Hậu Cần K71
214 * Nguyễn Tài Sảo * * 01/11/1969 * , , Không quê * K71 * * Đoàn 21 Bộ Tham mưu QK7
215 * Nguyễn Văn Na * * 09/11/1969 * Phú Kim, Thạch Thất, Hà Tây * K71 * * C6 D8 F42
216 * Nông Văn Quang * 1950 * 12/11/1969 * Tân Uyên, Cao Lộc, Lạng Sơn * K71 * * K71 CHC
217 * Võ Văn Minh * * 16/11/1969 * Gò Cần Đôn, Phnôm Pênh, Campuchia * K71Đ * * Đội 14
218 * Đào Văn Xược * * 18/11/1969 * Nam Đồng, Nam Sách, Hải Hưng * Tại K71 * * B63 Đ85
219 * Phạm Đình Khỏe * 1948 * 18/11/1969 * Trần Cao, Phủ Cừ, Hải Hưng * K71 *
220 * Đoàn Đức Hênh * 1952 * 20/11/1969 * Tân Trào, Kiến Thụy, Hải Phòng * K71 * * H94 D54 K71 Cục Hậu Cần
221 * Trần Văn Hiếu * * 23/11/1969 * Thanh Long, Yên Mỹ, Hải Hưng * K71 * * C33 J3 X20 A71 Cục hậu cần
222 * Tống Phú Hoạt * * 28/11/1969 * Thắng Thủy, Vĩnh Bảo, Hải Phòng * K71 * * J4 X20 K741 Cục Hậu Cần
223 * Nguyễn Văn Nữa * * 01/12/1969 * Hộ 6, Phnôm Pênh * K71D * * J8 Cục Hậu Cần, Phòng Quân giới
224 * Nguyễn Tái Sảo * 1940 * 05/12/1969 * Đông Tiến, Đông Sơn, Thanh Hóa * Viện K71 * * A2 ban 8 X29 Cục Hậu Cần QK7
225 * Nguyễn Văn Đức * 1939 * 07/12/1969 * Đức Lý, Lý Nhân, Nam Hà * K71 * * C6 K5 Cục Hậu Cần
226 * Giáp Văn Hổ * 1946 * 08/12/1969 * Đại Lâm, Lạng Giang, Hà Bắc * K71 * * C20 F42
227 * Đỗ Đức Thanh * 1940 * 09/12/1969 * Niên Vị, Yên Hưng, Quảng Ninh * K71 * * K71 Cục Hậu Cần miền
228 * Đỗ Huy Sinh * 1945 * 12/12/1969 * Quảng Xương, Thanh Hóa * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
229 * La Văn Tuyết * 1935 * 17/12/1969 * Trường Sơn, Lục Nam, Hà Bắc * K71 * * F66 Đ75
230 * Nguyễn Văn Vàng * 1951 * 24/12/1969 * Tú Xá, Lâm Thao, Đoan Hùng, Vĩnh Phú * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
231 * Đinh Sỹ Hùng * * 25/12/1969 * Số nhà 25, thị xã Hải Dương, Hải Hưng * K71 * * K71 Cục hậu cần
232 * Lê Xuân Khánh * 1937 * 25/12/1969 * Nam Đảo, Nam Trực, Nam Hà * K71 * * Đ200
233 * Hà Đình Hai * * 28/12/1969 * Thiệu Hóa, Thanh Hóa * K71 * * B113
234 * Hoàng Đức Thỏa * 1934 * 03/01/1970 * Sơn Động, Ba Vì * Viện K71 * * Đ 74 222
235 * Nguyễn Hữu Chương * * 17/01/1970 * Trung Kiên, Yên Lạc, Vĩnh Phú * K71 * * C6 K54
236 * Phạm Văn Thiêu * 1940 * 22/01/1970 * Thống Nhất, Thường Tín * K71 *
237 * Phạm Hồng Tuyên * * 25/01/1970 * Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh * K71 * * C230 F75
238 * Nguyễn Văn Thúc * 1950 * 04/02/1970 * Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An * K71 * * Đ75 K71 Cục hậu cần
239 * Nguyễn Văn Thường * 1930 * 06/02/1970 * Hoàng Văn Thụ, Hoài Đức, Hà Sơn Bình * K71 * * C1 Đ230
240 * Nguyễn Ngọc Đủ * * 22/02/1970 * Long Kiến, Phú Xuân, Nhà Bè * K71, Mi Mốt *
241 * Nguyễn Văn Đủ * * 22/02/1970 * Long Kiểm, Phú Xuyên, Nhà Bè, Gia Định * K71, Mi Mốt * * M4 V104
242 * Nguyễn Hữu Tân * 1952 * 10/03/1970 * Yên Định, Thanh Hóa * K71 * * K2 F42 Cục hậu cần QK7
243 * Nguyễn Bá Phin * 1948 * 15/03/1970 * Cầu Tự, Quế Võ, Hà Bắc * K71 * * Cục hậu cần H10 K71
244 * Nguyễn Văn Tạch * * 23/03/1970 * Cầu Anh, Yên Lương, Quảng Ninh * K71 * * Cục Hậu cần K71; Đơn vị ở B: C8 Z25
245 * Thiều Chí Đễ * 1948 * 26/03/1970 * Tuân Chính, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * K71 * * Cứ 1 T2 X20
246 * Nguyễn Huy Toàn * 1943 * 01/04/1970 * Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Viện K71 * * C5 H19
247 * Tống Ngọc Trung * * 05/04/1970 * Bạch Ngọc, Bạch Quang, Hà Giang * K71 * * K71 Cục Hậu cần
248 * Hà Quang Sơn * 1945 * 01/05/1970 * Thanh Tân, Thanh Liêm, Nam Hà * K71 * * D5 Cục hậu cần
249 * Trần Vĩnh Hoành * 1943 * 02/05/1970 * Cẩm Hòa, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh * Khu Móc Câu, Bìa Trảng, K71 * * C33 Đoàn 26
250 * Ngô Gia Sảng * * 28/05/1970 * Hữu Bằng, Kiến Thụy, Hải Phòng * Viện K71 * * Đ500
251 * Hoàng Anh Phóng * 1947 * 02/06/1970 * Nam Đông, Nam Sách, Hải Hưng * Cứ C33 K71 * * C33 PTT CTM
252 * Bùi Văn Tứa * * 1970/06/02_2/6/1970 * Lai Đà - Bắc Trung - Hòa Bình * K71 * * d5/f7
253 * Nguyễn Văn Dưỡng * * 12/06/1970 * Lam Sơn, Đa Phúc, Vĩnh Phú * K71 * * D149 Cục Hậu Cần
254 * Phạm Phước Hải * 1944 * 23/06/1970 * Tân Thưng, Ba Tri, Bến Tre * Viện K71 * * K101
255 * Dương Văn Nhật * * 24/06/1970 * Đồng Tiến, Bắc Thái * Tại K71 *
256 * Phạm Xuân Khiêm * * 28/06/1970 * Trúc Khang, Nam Ninh, Nam Hà * K71 * * C11 Z6 V15
257 * Nguyễn Thị Thanh * 1920 * 15/08/1970 * Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Gia Định * Quân Y K71 Snoul, Kong Phông Chàm, Campuchia * * B25 Đội 28 CCT miền
258 * Phạm Văn Tuần * 1937 * 19/08/1970 * Long Xuyên, Kinh Môn, Hải Hưng * K71 * * D190
259 * Nguyễn Văn Hữu * 1931 * 15/09/1970 * Tứ Kỳ, Hải Hưng * Viện K71, Campuchia * * K71 quân phòng quân y
260 * Phan Văn Sớm * 1948 * 04/10/1970 * Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre * K71 * * D200
261 * Dương Văn Tưởng * 1945 * 30/10/1970 * Quỳnh Sơn, Bắc Sơn, Lạng Sơn * K71 * * Vệ Binh H14
262 * Nguyễn Văn Tạo * 1943 * 14/03/1971 * Hoàng Trạch, Hoàng Hóa, Thanh Hóa * K71 * * H14 Truờng Công Chính QK7
263 * Nguyễn Trường Thi * * 02/05/1971 * Xuân Đồng, Xuân Thủy, Nam Hà * K71 * * Cục Hậu Cần
264 * Nguyễn Văn Biển * 1944 * 16/06/1971 * Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình * K71 mộ số 3 * * K71 CHC
265 * Trần Quốc Nam * 1952 * 16/06/1971 * Thị trấn Sơ Nam, Kratiê * K71 * * C41
266 * Kiều Văn Quân * 1940 * 23/07/1971 * Tập Nghĩa, Cầu Kè, Trà Vinh * Bệnh viện K71 * * A Đoàn 580 Quân khu Hà Nội
267 * Hà Ngọc Oánh * 1922 * 25/07/1971 * Yên Bắc, Yên Định, Thanh Hóa * Viện K71 * * Bộ Tư Lệnh Thông tin b2
268 * Đỗ Xuân Mần * 1928 * 28/07/1971 * Yên Lạc, Tam Dương, Vĩnh Phú * Viện K71 * * Ô 5 V102
269 * Phạm Văn Tròn * 1939 * 01/08/1971 * Hương Năm, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Bệnh xá K71 * * E71
270 * Huỳnh Thắng * 1943 * 06/08/1971 * Phú Thạnh, Châu Thành, Bình Dương, Sông Bé * Bệnh Viện K71 * * Đoàn 580 Chiến khu Hữu Ngạn
271 * Trần Văn Trung * * 12/08/1971 * Bình Minh, Kiến Xương, Thái Bình * K71 * * D31
272 * Lê Đắc Dùng * 1941 * 18/08/1971 * Thường Kiệt, Yên Mỹ, Hải Hưng * K71 * * Đ2294
273 * Cứ A Bằng * 1950 * 03/10/1971 * Trung Chài, Sa Pa, Lào Cai * K71 * * H14
274 * Đoàn Quang Đại * 1944 * 19/10/1971 * Dư hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng * Viện K71, Campuchia * * D16
275 * Vũ Văn Huynh * 1953 * 04/11/1971 * Con Cuông, Nghệ An * Viện K71 * * C15 Đoàn 75
276 * Mu Xa Khom * 1949 * 29/11/1971 * Karachê, Campuchia * K71 * * D3 Gia Định
277 * Lê Văn Lởn * 1940 * 30/11/1971 * Thới Sơn, Hóc Môn, Gia Định * Bệnh viện K71 * * Đoàn 580 Quân Khu HN
278 * Lê Sỹ Cát * 1941 * 15/03/1972 * Quỳnh Lưu, Quỳnh Côi, Thái Bình * K71 * * D49
279 * Lê Văn Nở * 1937 * 30/08/1972 * Phú Túc, An Hóa, Bến Tre * Viện K71 * * Z58 F28
280 * Phạm Xuân Hưng * 1950 * 15/09/1972 * Nam Hưng, Tiền Hải, Thái Bình * K71 * * Đ220 CHC
281 * Nguyễn Văn Ba * 1930 * 07/08/1973 * Bình Phan, Chợ Gạo, Mỹ Tho * K71 * * K4 H14
282 * Hà Xuân Bình (Ba Bình Sơn) * 1940 * 09/05/1974 * Tăng Nhơn Phú, Thủ Đức, Gia Định * K71 * * 645 V103
283 * Nguyễn Văn Tuy * 1947 * 21/05/1974 * Đông Cường, Yên Lạc ,Vĩnh Phú * K71 Đoàn 340 * * C12 D180
284 * Nguyễn Văn Hưng * * 23/03/1975 * Vũ Quỳ, Vũ Thư, Thái Bình * Ban 3 K71 * * C1 Đ21 Đội 710
285 * Mai Văn Thướng * 1930 * 08/04/1975 * Mỹ Hòa, An Hội, Châu Thành, Bến Tre * Ban Nội 2, Bệnh Viện K71, Cục Hậu Cần Miền * * Đ 230 Cục Hậu Cần Miền
286 * Mai Ngọc Phú * 01/6/1930 * 27/04/1975 * Ấp 1, Lại Hưng, Bến Cát, Sông Bé * Bệnh viện K71 * * HT 2920


[5.238.1] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 2: Thứ tự từ số 101 đến 200, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1969

 20201229

Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975.


Link các phần:

Phần 1: [5.338] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975 * Phần 1: Thứ tự từ số 1 đến 100

Phần 2: [5.338.1] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 2: Thứ tự từ số 101 đến 200, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1969

Phần 3: [5.338.2] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 3: Thứ tự từ số 201 đến 286, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1975



Các lưu ý:
    - Không có thông tin về tình hình quy tập các Liệt sỹ tại Nghĩa trang này.
    - Thông tin của một số có thể chưa chính xác, tuy nhiên Rongxanh vẫn giữ nguyên bản theo web Chính sách quân đội.


STT * Họ và tên * Năm sinh * Ngày hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh * Nơi an táng ban đầu * Nơi an táng hiện nay
101 * Mai Văn Thứ * * 29/04/1968 * Hải Dương * K71 * * C8 K2 Cục Hậu cần K71
102 * Chu Văn Gia * 1932 * 07/05/1968 * Chi Lăng, Quế Võ, Hà Bắc * Bệnh viện K71 * * K3 C12 CT9 Cục hậu cần
103 * Nguyễn Thế Đường * 1949 * 08/05/1968 * Đình Bảng, Tiên Sơn, Hà Bắc * K71 * * C3 D7 E88 Cục hậu cần
104 * Nguyễn Xuân Bích * 1933 * 21/05/1968 * Tiên Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ * K71 Tây Ninh * * D12
105 * Đào Minh Đức * 1948 * 08/06/1968 * Nam Long, Nam Trực, Nam Hà * K71 * * Đoàn 170
106 * Hoàng Văn Nho * 1946 * 12/06/1968 * Phố Khánh, Số 30 Nam Định, Nam Hà * K71 * * QT2
107 * Tăng Văn Minh * 1945 * 13/07/1968 * Đại Phước, Càng Long, Trà Vinh * Chuyển về K71 * * 129 Đoàn 230 Cục hậu cần
108 * Đoàn Xuân Lộc * 1945 * 22/07/1968 * Mẫu A, Văn Yên, Yên Bái * K71 * * C13 Cục Hậu Cần K71
109 * Lê Trường San * 1947 * 29/07/1968 * Vinh Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
110 * Nguyễn Văn Tâm * * 01/08/1968 * , , Không quê * K71 * * B2 V26 V104 Đ235
111 * Nguyễn Bá Mạnh * 1943 * 05/08/1968 * Thượng Quân, Kinh Môn, Hải Hưng * K71 *
112 * Nguyễn Văn Cược * 1946 * 08/08/1968 * An Tiên, An Lão, Hải Phòng * K71 * * K71 Cục Hậu Cần
113 * Nguyễn Văn Dầu * * 08/08/1968 * , , Sông Bé * K71 *
114 * Nguyễn Văn Phận * * 08/08/1968 * Lập Song, Kinh Môn, Hải Hưng * K71 *
115 * Nguyễn Văn Nhân * 1946 * 10/08/1968 * Đại An, Thanh Ba, Vĩnh Phú * K71, Dương Minh Châu, Thủ Dầu Một * * C16 E33
116 * Nguyễn Văn Chữ * 1935 * 13/08/1968 * Bích Sơn, Việt Yên, Hà Bắc * K71 * * Y30 K71 Cục hậu cần
117 * Lê Văn Tữu * * 15/08/1968 * Minh Tân, Phù Cừ, Hải Hưng * K71 * * Y30
118 * Nguyễn Minh Tuân * * 15/08/1968 * Mỹ Phúc, Mỹ Lộc, Nam Hà * K71 số mộ 194 * * K22 Cục hậu cần
119 * Nguyễn Văn Thắng * * 18/08/1968 * Đa Mô, Từ Liêm, Hà Nội * Viện K71 *
120 * Trương Phú Thiện * * 01/09/1968 * Điện Phước, Điện Bàn, Quảng Nam * K71 * * D14
121 * Bùi Xuân Vạng * * 03/09/1968 * Ân Thạch, Tiền Hải, Thái Bình * K71 * * K71 CHC
122 * Nguyễn Quang Sinh * * 20/09/1968 * Kim Động, Hải Hưng * K71 * * K71 Cục hậu cần
123 * Phạm Văn Măng * 1948 * 25/09/1968 * Phước Hòa, Thanh Miện, Hải Hưng * K71 *
124 * Ngô Văn Nân (Măm) * * 26/09/1968 * Đại Thành, Phước Lặp, Cần Thơ * K71 * * C50 D5
125 * Nguyễn Hữu Cam * 1950 * 26/09/1968 * Đinh Xuyên, Gia Lâm, Hà Nội * K71 * * Phòng chình trị, cục hậu cần
126 * Nguyễn Xuân Dũng * * 28/09/1968 * Hải Tây, Hải Hậu, Nam Hà * K71 *
127 * Lê Hữu Bình * 1945 * 29/09/1968 * Đông Yên, Gia Lâm, Hà Nội * Viện K71 * * Cục hậu cần quân khu 7
128 * Phạm Văn Ngùng * * 01/10/1968 * Đông Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng * Viện K71, Campuchia * * Phòng Quân báo Miền
129 * Tạ Văn Tễ * 1947 * 07/10/1968 * Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình * K71 * * Đ 295 Cục hậu cần K71
130 * Bùi Văn Hãn * * 09/10/1968 * Phùng Hưng, Khoái Châu, Hải Hưng * K71 * * D16 K71 Cục hậu cần
131 * Phạm Văn Gúng * 1938 * 11/10/1968 * Đông Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng * K71 * * C52 Dân quân báo
132 * Vũ Văn Biến * * 12/10/1968 * Đô Lương, Ân Thi, Hải Hưng * K71 * * K71 cục HC
133 * Hoàng Văn Chính * * 13/10/1968 * Đông Khương, Yên Lạc, Vĩnh Phú * K71 * * Cục Hậu Cần K71
134 * Trần Văn Đức * * 13/10/1968 * Hải Trung, Hải Hậu, Nam Hà * K71 *
135 * Nguyễn Văn Lũy * 1950 * 16/10/1968 * Đa Thạnh, Khoái Châu, Hải Hưng * K71 * * Đ2010 K71
136 * Phạm Văn Chúc * * 16/10/1968 * Tham Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * K71 * * K3 V17
137 * Trần Quang Học * * 28/10/1968 * Quyết Định, Thuận Thành, Hà Bắc * K71 * * Cục hậu cần K71
138 * Nguyễn Thanh Cần * * 04/11/1968 * An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre * K71 My Mốt * * M1 Bộ Cục Hậu Cần Miền
139 * Hoàng Công Định * 1947 * 14/11/1968 * Trực Tình, Gia Thịnh, Gia Viễn, Ninh Bình * K71 Trảng Bàng, Cầu 48, Kông Pông Chàm * * DĐ311
140 * Nguyễn Xuân Thu * * 16/11/1968 * Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa * Viện K71 * * e3/f9
141 * Hoàng Văn Chuân * * 18/11/1968 * Đông Hà, Đông Quan, Thái Bình * K71 * * C23 K71 Cục hậu cần
142 * Hoàng Bá Thăng * * 18/11/1968 * Yên Bình - Hữu Lũng - Lạng Sơn * Viện K71 * * e3/f9
143 * Nguyễn Văn Ba * 1942 * 19/11/1968 * Mai Dòng, Kim Động, Hải Hưng * K71 * * D46 PQ baó BTM
144 * Vũ Văn Thống * * 25/11/1968 * Vân Hồng, Bình Giang, Hải Hưng * K71 * * Gia Định 5KH Cục hậu cần
145 * Đỗ Quang Tuyến * 1946 * 02/12/1968 * Tiên Đông, Bình Lục, Nam Hà * K71 * * Cục hậu cần K71
146 * Nguyễn tiến Tẩm * * 09/12/1968 * Phạm Kha, Thanh Miện, Hải Hưng * K71 * * Y9 A57
147 * Nguyễn Văn Lục * * 09/12/1968 * Đức Kế, Lạng Giang, Hà Bắc * K71 * * K8 Z19 K71
148 * Nguyễn Văn Phương * * 14/12/1968 * Hà Lan, Hà Trung, Thanh Hóa * K71, mộ 258 * * Cục Hậu Cần
149 * Nguyễn Xuân Trình * 1941 * 14/12/1968 * Yên Khánh, Ý Yên, Nam Hà * K71 * * B16 Đ129
150 * Hồ Văn Hà * 1950 * 17/12/1968 * Thanh An, Bến Cát, Bình Dương * K71 * * C1 Dầu Tiếng
151 * Hờ Văn Tấn * 1943 * 17/12/1968 * , , Sông Bé * Tại K71 * * C1 Du kích Dầu Tiếng
152 * Mai Quang Phê * 1941 * 18/12/1968 * Quyết Tiến, Tiên Lãng, Hải Phòng * Viện K71 * * V104 Cục Hậu Cần
153 * Phạm Văn Tươi * * 18/12/1968 * Thăng Long, Kinh Môn, Hải Hưng * K71 * * A7 B5 C62
154 * Nguyễn Đăng Cao * 1943 * 30/12/1968 * Đa Tân, Đông Anh, Hà Nội * Viện K71 * * QT2, cục hậu cần, quân khu7
155 * Lương Văn Trung * 1939 * 31/12/1968 * Phú Vân, Kim Bảng, Nam Hà * K71 * * X61 B2 C61
156 * La Văn Ri (Lê Thành) * 1945 * 08/01/1969 * Ấp 6, Thanh An, Bến Cát, Sông Bé * K71 *
157 * Nguyễn Văn Côi * 1929 * 10/01/1969 * Quỳnh Tiến, Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh * K71 * * C7 B3 K71 Cục Hậu Cần
158 * Bùi Văn Hỷ * * 24/01/1969 * Quang Vinh, Ân Thi, Hải Hưng * K71 * * N64 415
159 * Lại Ngọc Toại * 1941 * 30/01/1969 * Hải Hưng, Hải Hậu, Nam Hà * K71 * * Cục hậu cần K71
160 * Hoàng Quang Vinh * 1938 * 31/01/1969 * Hương Xã, Hưng Nguyên, Nghệ Tĩnh * K71 * * A5 B4 C62
161 * Vũ Đức Thịnh * 1948 * 02/02/1969 * Số 8 Trần Tế Xương, Hà Nội * Viện K71 * * Cục HC Quân khu 7
162 * Tạ Quang Mưu * * 15/02/1969 * Ngọc Hiệp, Quốc Oai, Hà Tây * K71 * * C24 E12G Cục hậu cần Quân khu 7
163 * Nguyễn Xuân Ban * 1945 * 18/03/1969 * Hải Long, Hải Hậu, Nam Hà * K71 * * C24 Đ170 CHC K71
164 * Nghiêm Việt Hùng * 1950 * 01/04/1969 * Hoàng Long, Phú Xuyên, Hà Tây * Viện K71 * * D46 Phòng quân báo miền
165 * Lê Quang Trình * * 06/04/1969 * Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc, Nam Hà * K71 *
166 * Nguyễn Văn Síu * 1937 * 09/04/1969 * Phú Thành, Kim Thành, Hải Hưng * K71 * * K71 Cục hậu cần
167 * Trịnh Văn Tự * * 16/04/1969 * Nga Sơn, Thanh Hóa * K71 *
168 * Lê Đình Kện * 1934 * 17/04/1969 * Đại Hợp, Tứ Kỳ, Hưng Yên * K71 * * K30 Đoàn 30B
169 * Hoàng Văn Thời * 1945 * 20/4/1969 * Phú Lạc - Lục Yên - Yên Bái * K71 Tây Ninh * * TS/d2/f7
170 * Nguyễn Tiến Trại * * 26/04/1969 * Yên Lạc, Vĩnh Phú * Viện K71 * * C17 F34 Cục Hậu Cần QK7
171 * Cao Văn Tên * * 15/05/1969 * Đại Hà, Kiến Thụy, Hải Phòng * K71 * * T38 K71 Cục Hậu Cần
172 * Phạm Huy Thọ * * 17/05/1969 * Tân Việt, Bình Giang, Hải Hưng * K71 * * CT7 X23 V15
173 * Phạm Văn Uyên * * 17/05/1969 * Hải Anh, Hải Hậu * K71 * * T42 Z9
174 * Bùi Xuân Chín * 1928 * 22/05/1969 * Tân An, Thanh Hà, Hải Hưng * K71 * * K71
175 * Đỗ Tấn Biểu * 1947 * 27/05/1969 * Ân Thi, Hải Hưng * K71 * * K111
176 * Nguyễn Đình Đăng * * 27/05/1969 * Vị Cầu, Hạ Hòa, Vĩnh Phú * K71 * * K111
177 * Nguyễn Hồng Căn * 1941 * 27/05/1969 * Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng * K71 * * A7 725
178 * Nguyễn Thanh Nguyên * 1932 * 27/05/1969 * An Phú, Tịnh Biên, Châu Đốc * K71 * * H24a
179 * Nguyễn Văn Điền * * 27/05/1969 * Tế Cổ, Yên Lạc, Vĩnh Phú * K71 * * K11
180 * Nguyễn Văn Hải * * 27/05/1969 * Cổ Thành, Chí Linh, Hải Hưng * K71 * * K71 Cục hậu cần
181 * Nguyễn Văn Lân * * 27/05/1969 * Hồng Vân, Ân Thi, Hải Hưng * K71 * * K71
182 * Tống Văn Tính * * 27/05/1969 * Phù Cừ, Hải Hưng * K71 * * Z32 F5
183 * Vũ Trông Tường * 1941 * 27/05/1969 * An Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * K71 * * H24A
184 * Đinh Văn Chiêu * 1949 * 28/5/1969 * Tân Phu1 - Đà Bắc - Hòa Bình * K71 Mimốt * * c16/d5/f7
185 * Vũ Văn Hằng * 1945 * 30/05/1969 * Tam Quang, Tam Dương, Vĩnh Phú * K71 * * K71 Cục Hậu Cần
186 * Phạm Huy Thọ * 1951 * 30/5/1969 * Trần Việt - Bình Giang - Hải Hưng * K71 Mi Mốt * * c23/f7
187 * Bùi Văn Quyết * 1950 * 04/06/1969 * Bắc Phong, Kỳ Sơn, Hòa Bình * K71 Nam Bà Hảo * * C21
188 * Nguyễn Văn Hùng * * 23/07/1969 * Thanh Tuyền, Bến Cát, Bình Dương * K71 * * Y4
189 * Nguyễn Văn Hai * 1950 * 18/08/1969 * Gia Lập, Gia Viễn, Ninh Bình * K71 * * CT1 K71 (F1)
190 * Cao Văn Hiền * * 20/08/1969 * Quang Lăng, Chi Lăng, Lạng Sơn * K71 * * K9 F42
191 * Nguyễn Năm Lụng * 1950 * 20/08/1969 * An Thanh, Phù Dực, Thái Bình * K71 * * D9A cục hậu cần QK7
192 * Nguyễn Văn Lựng * 1950 * 20/08/1969 * An Thanh, Phù Dực, Thái Bình * K71 * * Đ30A K71 cục hậu cần
193 * Hoàng Văn Khuyến * 1949 * 26/08/1969 * Khánh Cường, Yên Khánh, Nam Hà * K71 * * D44 M9
194 * Nguyễn Văn Chìn * 1930 * 29/08/1969 * Bài Lộ, Kỳ Lân, Hòa Bình * K71 *
195 * Nguyễn Trọng Tề * 1949 * 30/08/1969 * Đồng Tâm, Vụ Bản, Nam Hà * K71 * * Cục hậu cần K71
196 * Phạm Hùng Phong * * 01/09/1969 * Thạnh Ngãi, Mỏ Cày, Bến Tre * Viện K71 * * Huyện Đồng Xoài, Sông Bé
197 * Trần Văn Châu * 1937 * 05/09/1969 * Long Biên, Hà Nội, Gia Lâm, Hà Nội * K71 * * C3 D170
198 * Đinh Sỹ Minh * 1947 * 17/09/1969 * Nam Tân, Nam Trực, Nam Hà * K71 Biên Hòa * * C26 E33
199 * Đặng Minh Đắc * 1949 * 18/09/1969 * Dũng Liệt, Yên Phong, Hà Bắc * K71 * * Cục hậu cần K71
200 * Hoàng Minh Tiết * 1942 * 23/09/1969 * Thái Sơn, Đô Lương, Nghệ An * K71 * * K71 Cục hậu cần