Thứ Hai, 15 tháng 3, 2021

[5.252] Danh sách 114 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 724 pháo hỏa tiễn DKB (Một trong những đơn vị tiền thân Lữ đoàn 75 pháo binh Qk7), hy sinh từ năm 1966 đến tháng 4/1968, có tên đc Đặng Thành Tuấn, quê Ân Tín - Hoài Ân - Bình Định, hy sinh 8/8/1966 tại trạm T10

2021031536367


Danh sách 114 Liệt sỹ thuộc các Đại đội 4, Đại đội 5, Đại đội 6, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 724 pháo hỏa tiễn DKB ( Một trong những đơn vị tiền thân Lữ đoàn 75 pháo binh QK7), hy sinh từ tháng 6/1966 (Khi đang trên đường vào Nam chiến đấu), cho đến tháng 4/1968 khi đang hoạt động trên địa bàn Quân khu 7.

Đây cũng là sự việc hy hữu, với các lý do:

- Tháng 8/1966, Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 đã bị quân địch lấy mất một số giấy tờ, trong đó có 1 số Giấy báo tử liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 2 hy sinh từ tháng 6/1966 trên đường hành quân vào nam chiến đấu.

- Tháng 3/1967, Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 đã bị quân Mỹ lấy mất Danh sách báo tử 59 Liệt sỹ hy sinh trên đường hành quân vào nam chiến đấu, từ tháng 6/1966 đến tháng 9/1966.

- Năm 1968, Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 (Lúc này chiến đấu trên chiến trường tỉnh Bà Rịa - Quân khu 7) bị quân địch lấy mất cuốn sổ ghi chép danh sách 114 Liệt sỹ hy sinh từ tháng 6/1966 đến tháng 4/1966.

    Đó quả là việc hy hữu, có thể đó là lý do cho nên đến ngày hôm nay, 15/3/2021, một quân nhân có tên trong 2 Bảng danh sách bị quân Mỹ thu giữ tháng 3/1967 và năm 1968 là đc Đặng Thành Tuấn, sinh năm 1941 quê  Ân Đức - Hoài Ân - Bình Định Mẹ là Bùi T Đỉnh hy sinh  08/08/1966 tại trạm T10 vẫn chưa được công nhận là Liệt sỹ!!!



Dưới đây là Danh sách 114 Liệt sỹ thuộc các Đại đội 4, Đại đội 5, Đại đội 6, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 724 pháo hỏa tiễn DKB ( Một trong những đơn vị tiền thân Lữ đoàn 75 pháo binh QK7), hy sinh từ tháng 6/1966 (Khi đang trên đường vào Nam chiến đấu), cho đến tháng 4/1968.

Trong Bản danh sách bị thu giữ năm 1968, có thông tin 1 số Liệt sỹ rất mờ, tôi đoán chữ nên có thể chưa được chính xác!

STT * Họ và tên * Sinh năm * Nguyên quán * Tên cha * Tên mẹ * Ngày hy sinh *Nơi hy sinh
1 * Lương Vĩnh Tâm/ [Lương Vĩnh Tân] * 1945 * Phúc Nhiên [Phú Nhiêu?] - Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây * * * 08/06/1966 * T12
2 * Trương Văn Thoại * 1948 * Khoái Nội - Thắng Lợi - Thường TÍn - Hà Tây * Trương V Kết * * 24/06/1966 * T56
3 * Dương Văn Sùng/ Súng * 1947 * Văn Khê - Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây * Dương V Hưng * * 27/06/1966 * T74
4 * Hoàng Văn Tiến??? * 1943? * Đình Cương - Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh * Cha: Hòang Trung * * 27/06/1966 * TRạm 10 Hquân chết đuối
5 * Nguyễn Tiến Chạy * 1948 * Hòa Lạc - Tân Cường - Vĩnh Cường - Vĩnh Phúc [Hòa Lạc - Tân Cương - VĨnh Tường - VĨnh Phúc] * Ng V Hưng * Ng V Hanh * 27/06/1966 * T74
6 * Nguyễn Văn Tơ * 1940 * Đại Áng - Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây [Đại Áng - Thanh Trì - Hà Nội] * Ng V Nghĩa * Ng T Mạc * 06/07/1966 * T8
7 * Nguyễn Cơ Tâm * 1932 * Ngũ Cầu - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây * * Ng T Giáo * 07/07/1966 * T6
8 * Đào Văn Quán [Đoàn Văn Quán?] * 1948 * Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây [Cam Thượng - Ba Vì - Hà Nội] * Đào V Tý * Ng T Tính * 07/07/1966 * T8
9 * Nguyễn Ngọc Nho * 1933 * An Hạ - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây * * Ng T Gia * 07/07/1966 * T8
10 * Phạm Đình Vũ * 1942 * Bình Hạ - Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên * Phạm Văn Đảm * Trần T Cật * 12/07/1966 * T1
11 * Trần Văn Tuy * 1941 * Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc * Trần Văn Diễn * Bùi T Lựu * 16/07/1966 * T8 V C07
12 * Ngô Ngọc Hoàn * 1942 * Xóm 6 - Hải Long - Hải Hậu - Nam Hà * Ngô V Trung * Ng Thị Manh * 19/07/1966 * T8
13 * Nguyễn Văn Thành * 1942 * La Nội - Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây * Ng V Dư * Ng T Thuận * 20/07/1966 * T6
14 * Sỹ Danh Bách * 1945 * Việt Yên - Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây * * * 22/07/1966 * T6
15 * Nguyễn Đăng Cống * 1946 * Xóm 8 - Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội * Ng Đăng Tằng * Ng T Tính * 25/07/1966 * V C07 [Có thể là Viện C07 - Rx chú thích]
16 * Nguyễn Văn Hợi * 1944 * La Phẩm - Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây [La Phẩm - Tân Hồng - Ba Vì - Hà Nội] * Ng V Kiến * Ng T Sấm * 26/07/1966 * T6
17 * Nguyễn Huy Ngọc * 1932 * Ngãi Cầu - An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây * Thín * Thím: Ng T Sinh [Cập nhật 12/3/2021 theo Danh sách mới] * 28/07/1966 * T8a V C07 [Có thể là Viện C07 - Rx chú thích] [Cập nhật 12/3/2021: VCô7]
18 * Bùi Văn De [Bùi Văn Re?] * 1948 * Tống Thượng - Quang trung - Kinh Môn - Hải Dương * Bùi V Do * Ng T Xuyên * 29/07/1966 * X6
19 * Đỗ Xuân Đích [Đỗ Xuân Đức - Cập nhật 15/3/2021] * 1948 * Giang Xá - Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây [Trạm Trôi - Hoài Đức - Hà Nội] * Đỗ V Buồng * Ng T Son * 30/07/1966 * T9
20 * Bùi Duy Bội * 1936 * Ngãi Cầu - An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây * * Chu T Sử * 03/08/1966 * T9
21 * Trịnh Bá Hướng * 1938 * Nội An - Đại Uyên - Chương Mỹ - Hà Tây [Đại Yên - Chương Mỹ - Hà Tây] * * Ng T Minh * 03/08/1966 * T9
22 * Thân Ngọc Tư * 1947 * Xóm Lĩnh - Hồng Thái - Việt Yên - Hà Bắc [Bắc Giang] * Thân Ngọc Đức * Thân T Sự * 03/08/1966 * T9
23 * Tô Xuân Trọng * 1948 * Liễu Ngoại - Ái Quốc - Thường Tín - Hà Tây [Khánh Hà - Thường Tín - Hà Tây] * Tô Xuân Ký * Đỗ T Thi * 04/08/1966 * T9
24 * Nguyễn Văn Tơ * 1938 * Cam Đà - Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây [Cam Đà - Cam Thượng - Ba Vì - Hà Nội] * * Lê T Mai * 05/08/1966 * T9
25 * Nguyễn Văn Khuê * 1945 * Phú Xuân - Thành Phấn - Phúc Thọ - Hà Tây * Ng V Thiệu * Kiêu T Bống * 06/08/1966 * T10 [Cập nhật 12/3/2021: Trạm 10 máy bay bắn chết thquân]
26 * Nguyễn Huy Đàm [ Nguyễn Duy Đà? - Cập nhật 12/3/2021] * 1947 * Úc Lý - Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây * Ng Huy Nhị * Trương T Tuệ * 06/08/1966 * T10
27 * Trần Hữu Đô * 1947 * Mỹ Thắng - Mỹ Lộc - Nam Hà * * Trần T Mùi * 06/08/1966 * T10
28 * Đoàn Văn Số * 1946 * Bảo Lộc - Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây * Đoàn V Khiêm * Ng T Ất * 06/08/1966 * T10
29 * Đặng Thành Tuấn * 1941 * An Đức - Hoài Ân - Bình Định * * Bùi T Đỉnh * 08/08/1966 * T10
30 * Tạ Văn Chiến * 1944 * Duyên Trường - Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây * * Ng Thị Nhỡ * 08/08/1966 * T10
31 * Nguyễn Hữu Hồ * 1935 * Ngãi Cầu [Cập nhật 15/3/2021] - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây * * * 15/08/1966 * T6?
32 * Nguyễn Hữu Nhiểm * 1943 * Thường Đỗ - Thượng Vũ - Kim Thành - Hải Dương * Ng V Nhẩm * Ng T Hằng * 15/08/1966 * T10
33 * Mầu Danh Luân * 1935 * Đào Nguyên - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây * Mầu Danh Tuấn * Ng T Sin * 17/08/1966 * X1
34 * Nguyễn Xuân Hoan * 1944 * Châu Cầu - Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc [ Bắc Ninh] * Ng V Lực * Ng T Lực * 22/08/1966 * X6
35 * Nguyễn Văn Điểu * 1942 * Phú Trạch - Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên * * Vũ T Tâm * 26/08/1966 * T6
36 * Nguyễn Văn Kỉm * 1947 * Thôn Cam - Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội * * Ng V Đậu * 27/08/1966 * T6
37 * Đỗ Quốc Toản * 1933 * Phương Viên - Liên Phương - Hoài Đức - hà Tây [Phương Viên - Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây] * * Phạm T Bốn * 04/09/1966 * X6
38 * Đặng Văn Điệt * 1942 * Phù Long - Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây * Đặng V Liễn * Ng T Ngôi * 07/09/1966 * X3
39 * Hoàng Bá Sê? * 1940 * Đa Ngưu - Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên * * Ng T Hội * 08/09/1966 * X6
40 * Chử Văn Huỳnh * 1945 * Phụng Công - Văn Giang - Hưng Yên * * * 08/09/1966 * TC [T6 - cập nhật 15/3/2021]
41 * Nguyễn Văn Tý * 1948 * La Khê - Văn Khê - Hoài Đức - Hà Tây * Ng V Ba * Ng T Ngúi * 12/09/1966 * X7
42 * Nguyễn Xuân Đốc * 1947 * Văn Yên - Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc [ Bắc Giang] * Nguyễn Xuân Thống * Ng T Hợi * 20/09/1966 * T6
43 * Tạ Văn Gia * 1945 * Xóm 5 - Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc [ Bắc Ninh] * Tạ V Giáo * Bùi T Vất * 22/09/1966 * X3
44 * Ngô Đức Lại * 1948 * Duyên Trường - Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây * Ngô V Vấn * Nguyễn T Sư * 27/09/1966
45 * Lê Thiên Triệu * 1948 * Bình Long - Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây * Lê Quang Phiệt * Phùng T Sa * 28/09/1966 * Suối Ông Bẹ??
46 * Nguyễn Văn Cầu? * 1934 * Trịnh Mỹ - Ngô Quyền - Tiên Lữ - Hưng Yên * Cha: Nguyễn Văn Viễn * * 29/09/1966 * K79
47 * Nguyễn Chí Tước * 1947 * Sơn Dương - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây * Ng Chí Thức * Lê Thị Tiến * 02/10/1966 * Phước Long
48 * Nguyễn Văn Ngọ * 1946 * Hòa Vôi - Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây * Ng V Chừng * * 10/10/1966 * BV K79
49 * Đào Quý Vằng * 1933 * Ngự Cầu - An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây * Ng V Chung * * 10/10/1966 * BV K79
50 * Bùi Văn Bảy * 1936 * Văn Phú - Văn Khê - Hoài Đức - Hà Tây [Văn Phú - Phú La - Hà Đông - Hà Nội] * * Đỗ T Bốn * 13/10/1966 * V K79
51 * Đặng Đức Siếng/ [Đặng Đức Sủng?] * 1948 * Chi Điền - Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Dương * * Lê T Tý * 19/10/1966 * V K79
52 * Ngô Xuân Thi * 1942 * Minh Đông - Minh Sơn - Việt Yên - Hà Bắc [ Bắc Giang] * Ngô Văn Thành * Ngô T Cương * 25/10/1966 * X3
53 * Lê Văn Mạnh * 1947 * Hưng Giáo - Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây * Lê Đình Bản * Phạm T Trư * 29/10/1966 * V09
54 * Nguyễn Văn Lộc * 1947 * Cốc Thôn - Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây [Cốc Thôn - Cam Thượng - Ba Vì - Hà Nội] * Ng V Diệp * Ng Thị Tho * 06/11/1966 * V K79 [Có thể là Viện K79]
55 * Phan Văn Bốn??? * * Tân Trung - Mỏ Cày - Bến Tre * Cha: Phan Văn Thiện * * 14/11/1966 * X10
56 * Vương Đình Phả [Vương Văn Phả?] * 1939 * Mỹ Xá - Mỹ Tân - Nam Sách - Hải Dương [Mỹ Xá - Minh Tân - Nam Sách - Hải Dương] * Vương Đình Hứa * Thân T Thiển * 16/11/1966 * V K79
57 * Nguyễn Văn Bản * 1947 * Cam Thượng - Tùng Thiện - Hà Tây [Cam Thượng - Ba Vì - Hà Nội] * Ng V Hánh * Quách T Phúc * 20/11/1966 * Suối Ông Bẹ??
58 * Dương Văn Do * 1948 * ? Thắng? - Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây * Cha: Dương Văn Ban * * 29/11/1966 * K79
59 * Vũ Văn Bình/ Bính??? * * Lương Khê - Thuần Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây * Cha: Vũ Văn Vích/ Bích * * 01/12/1966 * K79
60 * Phạm Ngọc Miễn * 1945 * Thái Bạt - Tòng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây [Thái Bạt - Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Nội] * * Đỗ Thị Gái * 04/12/1966 * Làng Phước Tín
61 * Đỗ Hữu Môn * 1944 * Tiến Xa [Tiêu Xá?] - Quang Sơn [Giang SƠn?] - Gia Lương - Hà bắc * Đỗ Hữu Tuế * Ng Thị Hạ * 06/12/1966 * A2
62 * Lê Đình Can??? * * Xóm Thẳng?? - VĨnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa * * Mẹ: Cao Thị Chủng * 01/03/1967 * Phía Bắc Trảng Mỹ
63 * Phạm Huy Hòa? * * Bắc Sơn - Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà * Chị: PHạm Thị Cợt * * 01/03/1967 * Ở lại chống càn bị B52 oanh tạc chết
64 * Phùng Văn Nga??? * * Viĩnh Thọ - Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây * Cha: Phùng? Văn Hòa * * 01/03/1967 * Ở lại chống càn bị B52 oanh tạc chết
65 * Đinh Văn Bộ??? * * Minh Quang - Bất Bạt - Hà Tây * Cha: Đinh Văn Bằng * * 01/03/1967 * Ở lại chống càn bị B52 oanh tạc chết
66 * Ngô Đình Tiến? * 1939 * Thái Hòa - Bình Phúc [Bình Phú?] - Thạch Thất - Hà Tây * Cha: Ngô Đình Bằng * * 01/03/1967 * Phía Bắc Trảng Mỹ. Chống càn bị máy bay B52 oanh tạc chết
67 * Phan Văn Bội/ Hội? * 1948 * Chi Các - Cẩm Hóa - Cẩm Giàng - Hải Dương * Phạm Văn Vân * * 29/03/1967 * BV K79 [ Bệnh viện K79]
68 * Nguyễn KHắc Sinh? * * Cổ Đô - Tân Lập - Quảng Oai - Hà Tây * Nguyễn Văn Kích * * 12/05/1967 * Ốm chết trên đường giao liên K2 đi K1
69 * Nguyễn Trọng Phụ? * 1948? * Ba Trại - Yên Bài? - Tùng Thiện - Hà Tây * Nguyễn Trọng Chương/ CHướng * * 08/07/1967 * Ốm chết hậu cứ (Suối Nhung)
70 * Cao Văn Hán * 1948 * Sâm Hồng - Thắng Lợi  Văn Giang - Hải Dương * Cha: Cao Văn Phiêu * * 03/09/1967 * Đại đội 5 (Suối Cá)
71 * Nguyễn Văn Soạn? * 1947 * Bắc Hạ? - Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Dương * Nguyễn Văn Mậu * * 09/09/1967 * T Xá E
72 * Tống Bá Nguyên * 1947 * Tiên Phương - Chương My - Hà Tây * Cha: Tống Bá Sắc * * 13/09/1967 * T20 Phước Long
73 * Phạm Văn??? * * Vân Đồng??? - Đông Anh - ngoại thành Hà Nội * Cha: Phaạm Văn Lát? * * 30/09/1967 * TRạm 6
74 * Đoàn Văn Mùa * 1935 * Bình Hạ - Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên * Anh Đoàn Văn Đãi * * 21/10/1967 * Tại Đại đội 5 (… đánh Lộc Ninh) Hậu cứ …
75 * Lê Văn Kỷ??? * * Hoàng Lương - Hoàng Hóa - Thanh Hóa * * * 01/12/1967 * B60?
76 * Trần Văn Hải? * 1938 * Nam Cầu - Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Hà * Cha: Trần Văn Khê? * * 15/01/1968 * Hậu cứ suối Nhung
77 * Vũ Đình Hòa?? * 1947 * Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng * Cha: Vũ Đình Huân * * 16/01/1968 * Gần suối quát? cạnh 77
78 * Nguyễn Quag Hòa? * 1945 * Quỳnh Phú - Gia Hưng - Hà Bắc * Cha: Nguyễn Quang Thứ * * 16/01/1968 * Gần suối quát? cạnh 77
79 * Trần Đức? Lương? * 1938 * Hợp Bàn Ứng Hòa Hà Tây * Vợ: Trịnh Thị Môn * * 16/01/1968 * Gần suối quát? cạnh 77
80 * Nguyễn Văn Thêm? * 1933 * Thủ Sỹ - Tiên Lữ - Hưng Yên * Vợ: VÕ Thị Lơ * * 16/01/1968 * Gần suối quát? cạnh 77
81 * Đỗ Văn Dần? * 1941? * Yên Hưng - Lập Thạch - Vĩnh Phú * Vợ: Trần Thị Thế * * 16/01/1968 * Gần suối quát? cạnh 77
82 * Chu Xuân Phượng? * * Yên Thành - Phú Mỹ - Quảng Oai - Hà Tây * Cha: Chu Xuân Quy * * 17/01/1968 * Ốm chết trên đường giao liên K1 đi K7 (d22 Đoàn A1 CT5)
83 * Trần Quang Đạo? * * Quế Thắng??? - Ba Trại - Bất Bạt - Hà Tây * Cha: Trần Quang Mao * * 01/02/1968 * Ốm chết sau chiến đấu BHòa  [Biên Hòa] lần 2 ngày
84 * Nguyễn Hữu Sung * 1932 * Phổ An - Đức Phổ - Quảng Ngãi * Mẹ: Lê Thị Phố * * 04/02/1968 * Đánh Biên Hòalần 2 rút về tập kết bị máy bay oanh tạc
85 * Huỳnh Văn Son * 1935 * Thanh Thủy - Chợ Gạo - Mỹ Tho * Cha: Huỳnh Văn Vàng * * 04/02/1968 * Chết tại suối Cầu? … trên đường mòn từ suối đi đường xe bò Bầu Hàm
86 * Nguyễn Văn Cấn * 1949 * Mông Phụ - Đường Lâm - Tùng Thiện - Hà Tây * Cha: Nguyễn Văn Sưu * * 04/02/1968 * Chết tại suối Cầu? … trên đường mòn từ suối đi đường xe bò Bầu Hàm
87 * Sỹ Phóng/ Phong? * 1940? * Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh * Vợ Đỗ Thị Dần * * 22/02/1968 * Đường Lệ Xuân (Tải thực phẩm cho đơn vị ch/đấu)
88 * Nguyễn Hoàng Xuân * * Số nhà 119 - Ngã Tư Sở - Đống Đa - Hà Nội * Cha: Nguyễn Hoàng Cân * * 04/03/1968 * Sau khi tiêm thuốc bổ rút kim ra chết ngay trong 10 phút
89 * Kiều Công An * 1942 * Tieu Phong - Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây * Cha: Kiều Văn Bân * * 10/03/1968 * Taây nam …. 5km gần đường xe bò …
90 * Nguyễn Đức Toàn * 1945 * Đổng Thanh - Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây * Cha: Nguyễn Văn Tăng * * 10/03/1968 * Taây nam …. 5km gần đường xe bò …
91 * Lê Văn Sáng??? * 1938 * Đào Xa - Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây * * * 01/04/1968 * K72
92 * Lâm Ngọc Lương? * 1942 * Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa * Cha: Lâm Bá Bính * * 02/04/1968 * Hậu cứ suối….
93 * Lê Văn Cát??? * 1937 * Phú Xá - Tiên Sơn - Hà Bắc * * * 14/06/1968 * Xã Tam Đa - Thủ Đức - Gia Định
94 * Hoàng TRọng Khang * 1943 * thôn Nam? Phụng Thượng - Phúc Thọ Hà Tây * Cha: Hoàng Trung? Long * * 14/06/1968 * Tam Đa - Thủ Đức - Gia Định
95 * Nguyễn Văn Hội? * 1936 * ??? Hải Phòng * Cha: Nguyễn Văn Tâm * * 14/06/1968
96 * Nguyễn Văn Nhân? * 1946 * Thụy Sơn? - Như Thụy - Lập Thạch - Vĩnh Phúc * Cha: Nguyễn ĐÌnh Thăng? * * 14/06/1968 * Tam Đa - Thủ Đức - Gia ĐỊnh
97 * Đinh Văn Hợi? * 1946 * ??? - Bất Bạt - Hà Tây * Cha: Dđinh Văn Lân * * 24/06/1968
98 * Vương Khôi? * 1943 * Đồng Quang - … - Quốc Oai - Hà Tây * Vợ: Nguễyn Thị Tuất * * 30/06/1968 * Suối ông Nhiên? - Thủ Đức - Gia Định
99 * Dương Văn Nhân? * 1944 * Nam Sơn - Na Rì - Bắc Thái * Mẹ: Lục Thị Khâm * * 02/07/1968 * Phú … - Thủ Đức - Gia Định
100 * Nguyễn Văn Đáng * 1940 * Phú Hòa? - … - … Hai Phòng * Cha: Nguyễn Văn Quốc * * 02/07/1968
101 * Đỗ Cao ???? * 1937 * Thiệu Nguyên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa * Vợ: Tống Thị Như * * 12/07/1968
102 * Đỗ Tuấn ??? * 1936? * Thượng Cốc - Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Dương * * * 04/08/1968 * Mất tích
103 * Trần Quang Lập * 1946 * ???. Hà Tây * Cha: Trần Thị Thanh? * * 16/09/1968 * gần suối Quýt - ??/
104 * Nguyễn Đình Thúy * 1937 * Vân Lũng - An Khánh - Hòai Đức - Hà Tây * * Ng V Thành * 06/08/1966 [Cập nhật 12/3/2021: 28/7/1966] * T6
105 * Đỗ Đồng Thiệu * 1931 * Ngãi Cầu - An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây * * Vợ Bùi Thị Thẩm (Cập nhật 12/3/2021) * 10/09/1966 - Cập nhật 12/3/2021 * X10 Chết đuối - Cập nhật 12/3/2021
106 * Nguyễn Văn CHương * 1940 * Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây * Cha: Nguyễn VĂn Dơi? * * 16/1/1968? * ??? -- Ko đọc đc chưa
107 * Nguyễn Văn Dậu? * 1937 * Cao Đại? - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc * Vợ: Lê Thị Sẻ? * * 16/4/1968? * ??? -- Ko đọc đc chưa
108 * Nguyễn Văn Nông? * 1936 * Quốc Tấn - Thường Tín - Hà Tây * Vợ: Nguyễn Thị Cẩm? * * 16/4/1968? * ??? -- Ko đọc đc chưa
109 * Nguyễn Thái Mây * 1945 * Đổng Viên - Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội * * Lê T Bé * 17/12/1966 [22/12/1966 - Cập nhật 12/3/2021] * Suối A [Suối Ông - Cập nhật 12/3/2021]
110 * Nguyễn Văn Ngô * 1948 * Yên Mỹ - Thanh Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây * Cha: Nguyễn Văn Lập * * 00/01/1900
111 * Phan Sơn??? * 1946 * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin
112 * Thiều Quang Thế * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin
113 * Lâm Đồng? * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin
114 * Nguyễn Văn Quyết? * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin * * Ko ghi thông tin * Ko ghi thông tin

Chủ Nhật, 14 tháng 3, 2021

[5.251] Giấy thông hành của Liệt sỹ Đặng Văn Cung, đơn vị Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, quê thôn Đức Lân xã Hòa Bình/ xã Yên Phụ - huyện Yên Phong - tỉnh Bắc Giang

 2021031435365


Giấy thông hành, đề ngày 19/10/1967 do đc Hơn ký, cấp cho đoàn gồm 6 đồng chí, có Đoàn trưởng là đc Đặng Văn Cung, đi đến đơn vị tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 (H5/K21) từ ngày 19/10/1967 đến 30/10/1967.

Ngoài ra còn có 1 Sơ yếu lý lịch cho biết đc Đặng Văn Cung quê ở thôn Đức Lân xã Hòa Bình/ nay là xã Yên Phụ - huyện Yên Phong - tỉnh Bắc Giang.

Ảnh chụp Giấy thông hành:



CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin như sau: LS Đặng Văn Cung * Năm sinh: 1945 * Năm hy sinh: 1967 * Quê quán: xã Yên Phụ, huyện Yêm Phong, Bắc Ninh * Nghĩa trang: Xã Yên Phụ.



Thứ Năm, 11 tháng 3, 2021

[5.250] Giấy giới thiệu của Liệt sỹ Vũ Thành Lâm, đơn vị Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, quê Thao Tiên, Thiệu Hóa, Thanh Hóa, hy sinh tại rừng cao su Măng Cải - Lộc Ninh, tháng 10/1967

 2021031132361


Giấy giới thiệu, đề ngày 27/6/1967, do đồng chí Lê Mạc thay mặt Thủ trưởng Đoàn K21 (Tức Trung đoàn 165 Sư đoàn 7), giới thiệu đồng chí Vũ Thành Lâm, Tiểu đội phó, được cử đến Trạm 17, Ban Tổ chức ĐOàn 15 (Tức Sư đoàn 7) để dự Đại hội liên hoan Anh hùng và Chiến sỹ thi đua toàn quân.

Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ sau trận đánh với 1 đơn vị bộ đội Việt Nam (cỡ tiểu đoàn) tại khu vực rừng cao su Măng Cải, phía Tây thị xã Lộc Ninh. Thông tin phía Mỹ ghi nhận có hàng chục bộ đội VN hy sinh sau trận đánh.

Ảnh chụp Giấy Giới thiệu:




Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Vũ Thành Lâm như sau:

Họ và tên:Vũ Thành Lâm
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1942
Nguyên quán:Thao Tiên, Thiệu Hóa,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:8/1964
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, c7/d5/e165/f7
Cấp bậc:0/ - BT
Chức vụ:
Ngày hi sinh:30/10/1967
Trường hợp hi sinh:Măng Cải - Măng Cải
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

Ngoài ra Web Chính sách quân đội còn có các Liệt sỹ khác cùng đơn vị hy sinh ngày này tại Măng Cải, danh sách như sau: 


STT Họ và tên Ngày hy sinh ĐƠn vị Năm sinh Quê quán Nơi hy sinh
1 Đỗ Văn Thám 30/10/1967 , e165/f7 1945 Đồng Thanh, Thư Trì, Thái Bình , , Măng Cải, Bình Long
2 Nguyễn Văn Lĩnh 30/10/1967 , c18/d5/e165/f7 1932 Nguyệt Đức, Yên Lạc, Vĩnh Phú , , Măng Tải - Măng Tải
3 Nguyễn Văn Ninh 30/10/1967 , c8/d5/e165/f7 1940 Yên Lập, Cẩm Khê, Vĩnh Phú , , Măng Cải - Măng Cải Bình Long
4 Nguyễn Văn Tắc 30/10/1967 , c7/d5/e165/f7 1945 Hồng Việt, Tiên Hưng, Thái Bình , , Măng Cải, Lộc Bình
5 Phạm Văn Gặp 30/10/1967 , 165, f7 1933 Đông Thành, Chợ Lớn, Sài Gòn , , Măng Cải - Măng Cải, Bình Long
6 Vũ Thành Lâm 30/10/1967 , c7/d5/e165/f7 1942 Thao Tiên, Thiệu Hóa, Thanh Hóa , , Măng Cải - Măng Cải
7 Vũ Văn Bàn 30/10/1967 , c8/d5/e165/f7 1941 Vũ Hội, Vũ Tiên, Thái Bình , , Bình Long - Măng Cải, Bình Long



Chủ Nhật, 7 tháng 3, 2021

[4.41] Danh sách có tên, quê quán 86 cán bộ chiến sỹ thuộc 1 đơn vị của Tiểu đoàn 1 (Tức Tiểu đoàn R20) Mặt trận 44 Quảng Đà

 2021030728356


Danh sách có tên, quê quán 86 cán bộ chiến sỹ thuộc 1 đơn vị của Tiểu đoàn 1 (Tức Tiểu đoàn R20) Mặt trận 44 Quảng Đà. Đây là Tiểu đoàn ngày 30/1 và 31/1/1968 (Tết Mậu Thân 1968) trực tiếp tấn công vào căn cứ Bộ tư lệnh Quân đoàn 1 Sài Gòn đóng tại phía tây cầu Nguyễn Hoàng (Cầu Nguyễn Văn Trỗi hiện nay), thành phố Đà Nẵng.


Ảnh chụp bản danh sách







Thứ Năm, 4 tháng 3, 2021

[6.30] Không ảnh (27): Hình ảnh khu vực trọng điểm Seng Phan (Lào) trên tuyến đường vận tải chiến lược 559 - Đường Hồ Chí Minh, năm 1973

 20210304


Hình ảnh khu vực trọng điểm Seng Phan (Lào) trên tuyến đường vận tải chiến lược 559 - Đường Hồ Chí Minh, năm 1973. 

Khu vực này bị ném bom dữ dội trong những năm kháng chiến chống Mỹ cứu nước.




Thứ Tư, 24 tháng 2, 2021

[5.249] Giấy khen, Quyết định trao quân hàm Chuẩn úy và Giấy chứng minh Đoàn chi viện của Liệt sỹ Phạm Đức Tất/ Tấc, quê Hiệp Hòa - Thư Trì - Thái Bình, năm 1967

 2021022444371


Giấy khen, Quyết định trao quân hàm Chuẩn úy và Giấy chứng minh Đoàn chi viện của Liệt sỹ Phạm Đức Tất/ Tấc, quê Hiệp Hòa - Thư Trì - Thái Bình, đơn vị d529, năm 1967, cụ thể:

- Giấy khen của Đoàn 69 pháo binh Miền cấp cho đc Phạm Đức Tất sinh năm 1933, Trung đội bậc trưởng, quê xã Hiệp Hòa huyện Thư Trì tỉnh Thái Bình, về thành tích trong đợt thi đua từ 2/9/1965 đến 22/12/1966. Giấy khen đề 10/1/1967, do đc thủ trưởng Đoàn Tiến, Phó Trưởng Ban hậu cần Đoàn 69.

- Quyết định của Quân khu 3, đề 28/6/1965, do đc Thượng tá Ngô Thành Vân Phó CHủ nhiệm Cục Chính trị QK thừa ủy quyền Thủ trưởng quân khu ký, trao quân hàm cấp Chuẩn úy cho đc Phạm Đức Tấc, thuộc tỉnh đội THái Bình.

- Giấy chứng minh của đc Phạm Đức Tấc, đơn vị d529.


Ảnh chụp các Giấy tờ






Chủ Nhật, 21 tháng 2, 2021

[7.32] Hình ảnh nhà cửa, khu làm việc của 1 đơn vị tuyên huấn tại Chiến khu C - Tây Ninh, 3/1967

 2021022152024


Một số hình ảnh cảu đơn vị tuyên huấn tại căn cứ bộ đội Việt Nam trong Chiến khu C (Tây Ninh), tháng 3/1967, bị quân Mỹ phát hiện:

- Nhiều xe đạp bị bỏ lại bên cạnh 1 ngôi nhà lá cỡ lớn dưới tán lá cây rừng dày đặc.

- Một chảo gang nấu thực phẩm bị bỏ lại ở khu bếp, lúc này vẫn còn ấm nóng.

- Dãy lán trại làm việc của bộ phận làm khẩu hiệu tuyên truyền.

- Một ngôi nhà lá có lẽ là nơi làm việc của Ban chỉ huy, vì có cửa xuống hầm ngầm ở góc phải dưới tấm ảnh.

Nguồn ảnh: Quân đội Mỹ








Thứ Năm, 18 tháng 2, 2021

[3.214] Những lá thư thời chiến chưa đến tay người nhận tại hậu phương (1): Bức thư của Liệt sỹ Đinh Văn Gia, số hòm thư 44295BK gửi về cho cha là Đinh Văn Túi, địa chỉ thôn Bèn - xã Tuy Lai - huyện Mỹ Đức - tỉnh Hà Tây

 2021021838364


Bức thư của Liệt sỹ Đinh Văn Gia, số hòm thư 44295BK [Có thể là Trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên] gửi về cho cha là Đinh Văn Túi, địa chỉ thôn Bèn - xã Tuy Lai - huyện Mỹ Đức - tỉnh Hà Tây.

Bức thư không đề ngày viết nhưng có ghi là gần 1 năm sau khi Liệt sỹ nhập ngũ. Liệt sỹ có viết được biên chế về Mặt trận B3 Tây Nguyên, đến Tây Nguyên khoảng 20/7/1968, sau đó học trường đặc công 3 tháng.

Ảnh chụp vỏ phong bì có địa chỉ người nhận và 1 phần bức thư:



Theo CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ, tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuy Lai huyện Mỹ Đức có thông tin về Liệt sỹ ĐInh Văn Gia như sau:



[5.248] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (40): Các Giấy tờ khen thưởng của Liệt sỹ Mai Văn Mừng, quê Dân Hòa - Thanh Oai - Hà Tây

 2021021838363


Các Giấy tờ khen thưởng của Liệt sỹ Mai Văn Mừng, quê Dân Hòa - Thanh Oai - Hà Tây, gồm:

1. Bằng khen đề ngày 10/10/1968 do Thủ trưởng Trung đoàn 95 ký, tặng đồng chí Mai Văn Mừng - Tiểu đội trưởng quê xã Dân Hòa Thanh Oai Hà Tây về thành tích đã hoàn thành nhiệm vụ trong tổng tấn công mùa xuân 1968.

2. Giấy chứng nhận Dũng sy cấp cho đồng chí Mai Văn Mừng đơn vị C6 K2 về thành tích diệt 1 xe tăng trận 25/5/1968. Giấy chứng nhận do đc Đông Khắc Nguyên thay mặt thủ trưởng Tiểu đoàn 2 ký 4/9/1968.


Ảnh chụp các giấy tờ:




Tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Dân Hòa huyện Thanh Oai có thông tin về Liệt sỹ Mai Văn Mừng như sau:




Chủ Nhật, 14 tháng 2, 2021

[2.46] Sơ lược về quá trình vào Nam chiến đấu của Trung đoàn 724 pháo binh Miền (1966 - 1968)

20200214


1.      Hình thành, tổ chức Trung đoàn 724

-        Khoảng đầu năm 1966 thành lập Trung đoàn pháo binh mang vác 724, trang bị pháo hỏa tiễn 122mm (DKB 122mm). Quân số chủ yếu từ các đơn vị: Trung đoàn 84 pháo binh, Tiểu đoàn 3 Lữ đoàn 364 pháo binh dự bị, Tiểu đoàn 100 (Có quân số từ Trung đoàn 208 pháo binh và Trung đoàn 204 pháo binh).

-        Biên chế ban đầu có 3 tiểu đoàn pháo, 1 đại đội chỉ huy, 3 cơ quan Tham mưu – Chính trị - Hậu cần.

-        Ban chỉ huy Trung đoàn:

o   Trung đoàn trưởng: Đc Trần Đáo.

o   Chính ủy: Đc Đinh Lại.

o   Tham mưu trưởng: Đc Nguyễn Cát.

o   Chủ nhiệm chính trị: Đc Trần Nhuận.

o   Chủ nhiệm hậu cần: Đc Lê Khanh.

-        Chỉ huy các Tiểu đoàn:

o   Tiểu đoàn 1: Tiểu đoàn trưởng Đỗ Trọng Thu, Chính trị viên Biện văn Hứa.

o   Tiểu đoàn 2: Tiểu đoàn trưởng Nguyễn Hợp, Chính trị viên Đỗ Thịnh.

o   Tiểu đoàn 3: Tiểu đoàn trưởng Phan Thanh Quế, Chính trị viên Nguyễn Văn Bộc.

22.      Chặng đường hành quân

-        Toàn Trung đoàn được chia thành 3 đoàn hành quân, xuất phát cách nhau 3 ngày từ Hà Nội, lần lượt mang mật danh Đoàn 724A (Gồm Trung đoàn trưởng và Chính ủy Trung đoàn, các cơ quan Trung đoàn, Tiểu đoàn 1, 1 bộ phận trinh sát và thông tin từ Đại đội 10, xuất phát 24/3/1966), Đoàn 724B (Gồm Tiểu đoàn 2, Đại đội 10 trinh sát và thông tin, Ban chỉ huy Trung đoàn, xuất phát 27/3/1966), Đoàn 724C (Gồm Tiểu đoàn 3, xuất phát sau cùng).

-        Quân số Trung đoàn: Lúc xuất phát có 1481 cán bộ chiến sỹ. Đến cuối tháng 7/1966 quân số còn 1200 cán bộ chiến sỹ.

-        Trang bị 82 súng K54, 206 AK47, 284 súng CKC, 18 RPD, 54 hỏa tiễn DKB, 2 máy thông tin 15W, 20 máy thông tin 2w, 20 máy điện thoại, 300 mặt nạ phòng độc.

-        Khoảng cuối tháng 5/1966, Trung đoàn đến Trạm 20 làng Ho ở Quảng Bình.

-        Trung đoàn đến đất Kontum khoảng ngày 5/7/1966.

-        Ngày 5 và 6/8/1966, Đoàn 724A và 724B bị ném bom vào đội hình khi hành quân đến khu vực giữa trạm T9 và T10 thuộc tỉnh Gia Lai/ Daklak. Trung đoàn trưởng Trần Đáo và Chính ủy Đinh Lại đã hy sinh ngày 6/8/1966.

-        Ngày 3/10/1966 Trung đoàn đã đến khu vực kho Xanh (Nam sông Dak Huyt) thuộc khu vực biên giới Campuchia/ Phước Long. Quân số lúc này còn lại khoảng 700 cán bộ chiến sỹ.

33.      Quá trình chiến đấu tại chiến trường miền Nam từ 1967 đến Tết Mậu Thân 1968

-        Tháng 3/1967 tham gia chiến đấu chống lại chiến dịch Gian xơn City của quân Mỹ tại Chiến khu C – Tây Ninh.

-        Đêm 11/5/1967 tập kích hỏa lực vào sân bay Biên Hòa (Đồng Nai).

-        Cuối tháng 7/1967 pháo kích Căn cứ Phú Lơi (Thủ Dầu Một), Phước Vĩnh (Bình Dương).

-        Tháng 10 và 11/1967, chi viện hỏa lực cho Sư đoàn 9 bộ binh và Sư đoàn 7 bộ binh đánh chiếm Chi khu Lộc Ninh, Bù Đốp.

-        Chiến dịch Tết Mậu thân 1968, Trung đoàn chiến đấu ở hướng sân bay Biên Hòa (Đồng Nai).


4.      Lịch trình cụ thể theo ghi chép của một cựu chiến binh Trung đoàn 724 (Không có thông tin CCB này thuộc tiểu đoàn nào của E724)

-        Ngày 6/5/1966 đến đất Quảng Bình

-        Ngày 15/5/1966: Xuân Ninh – Quảng Ninh – Quảng Bình

-        Ngày 25/5/1966: Hết đất Quảng Bình, hết đất miền Bắc XHCN.

-        Ngày 28/5/1966: Thượng nguồn sông Bến Hải

-        Ngày 29/5/1966: Đất Lào

-        Ngày 5/6/1966 – Chủ nhật: Xavanakhet (Lào)

-        Ngày 18/6/1966 – Thứ bảy: Xaravan (Lào)

-        Ngày 20/6/1966 – Thứ 2: Sân bay Chà Vằn (Lào)

-        Ngày 22/6/1966 – Thứ tư: Cao nguyên Bô lô ven (Lào)

-        Ngày 28/6/1966 – Thứ ba: Ataxa (Lào)

-        Ngày 3/7/1966 – Chủ nhật: Hết đất Lào

-        Ngày 5/7/1966 – Thứ ba: Công Tum (Việt Nam)

-        Ngày 8/7/1966 – Thứ 6: Gia Lai

-        Ngày 13/7/1966 – Thứ 4: Campuchia

-        Ngày 15/7/1966 – Thứ 6: Gia Lai

-        Ngày 6/8/1966 – Thứ 7: Bị thương

-        Ngày 18/8/1966 – Thứ năm: Đắc Lắc

-        Ngày 19/8/1966 – Thứ sáu: TRạm X2

-        Ngày 21/8/1966 – Chủ nhật: TRạm X2

-        Ngày 27/8/1966 – Thứ bảy: Viện X9

-        Ngày 3/9/1966 – Thứ bảy: X10

-        Ngày 24/9/1966 – Thứ bảy: X5a

-        Ngày 25/9/1966 – Chủ Nhật: X5b

-        Ngày 26/9/1966 – Thứ hai: X6

-        Ngày 27/9/1966 – Thứ ba: X6b

-        Ngày 28/9/1966 – Thứ tư: X7

-        Ngày 1/10/1966 – Thứ bảy: X9 Bù Gia Mập

-        Ngày 2/10/1966 – Chủ nhật: X10

-        Ngày 4/10/1966 – Thứ ba: Về tập kết.

[5.247] Hai Giấy báo tử Liệt sỹ Phạm văn Cất (Tức Thành Tiến) quê Mỹ Chánh Hòa - Ba Tri - Bến Tre và Liệt sỹ Nguyễn Văn Chấp quê Hưng Khánh Trung - Chợ Lách - Bến Tre, thuộc đơn vị Tiểu đoàn 269 Quân khu 8

 2021021434258


Hai Giấy báo tử Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 269 Quân khu 8, cụ thể:

1. Giấy báo tử ký ngày 22/5/1967 do đc Trần Quyết/ Trần Thà, thay mặt chỉ huy Tiểu đoàn 269 Trung đoàn 2 Đồng Tháp Quân khu 8, gửi về gia đình thông báo Liệt sỹ Phạm Văn Cấp (Tức Thành Tiến), là Tiểu đội phó thuộc Tiểu đoàn 269, đã hy sinh khi đi trinh sát ấp Đức Lập huyện Hậu Nghĩa tỉnh Long An ngày 22/5/1967. 

Liệt sỹ Cất sinh 1946 tại làng  Mỹ Chánh Hòa huyện Ba Tri tỉnh bến TRe, nhập ngũ 9/10/1964, vào Đàn 13/12/1965, mẹ là bà Phạm Thị Sỏi.


2. Giấy báo tử đề ngày 18/5/1967 do đồng chí Trần Quyết/ Trần Thà ký, thay mặt Chỉ huy Tiểu đoàn 269, thông báo Liệt sỹ Nguyễn Văn Chấp, Tiểu đội phó thuộc Tiểu đoàn 2369 đã hy sinh trong chống càn tại làng Mỹ Thạch Đông huyện Đức Huệ tỉnh Long An ngày 16/5/1967.

Liệt sỹ Chấp sinh 1946 tại làng Hưng Khánh Trung huyện Chợ Lách tỉnh bến TRe, nhập ngũ 9/6/1965, vào Đảng ngày 27/4/1967. Cha LS tên Nguyễn Văn Hết và mẹ LS tên Lý Thị Dậu.


Ảnh chụp 02 Giấy báo tử:





Thứ Ba, 9 tháng 2, 2021

[5.246] Quyết định đề bạt đồng chí Phùng Quân, cấp Tiểu đoàn bậc trưởng, Phòng Tham Mưu Quân khu 2/Phân khu 2, làm Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 269

 2021020929352


Quyết định đề ngày 5/10/1966, do đồng chí Lâm Văn Thanh, Phó Chính ủy QK2 ký, đề bạt đồng chí Phùng Quân, cấp Tiểu đoàn bậc trưởng, Phòng Tham Mưu Quân khu 2/Phân khu 2, làm Tiểu đoàn trưởng Tiểu đoàn 269.



Ảnh chụp Quyết định








[5.245] Quyết định đề bạt chức vụ Chính trị viên Tiểu đoàn 269 Phân khu 2 của Liệt sỹ Trần Thà

20210209352


Quyết định của Quân khu 2 - Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam, đề ngày 5/10/1966, do đồng chí Phó CHính ủy Lâm Văn Thanh ký, bổ nhiệm đồng chí TRần Thà lãnh chức vụ Chính trị viên Tiểu đoàn 269.

Ảnh chụp Quyết định:



[5.244] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (39): Giấy giới thiệu của Liệt sỹ Nguyễn Văn Xướng, sinh 1945, địa chỉ ở số 254 đường Phan Đình Phùng thành phố Thái Nguyên

 2021020929351


Giấy giới thiệu, đề ngày 30/11/1966, của Liệt sỹ Nguyễn Văn Xướng, sinh 1945, địa chỉ ở số 254 đường Phan Đình Phùng thành phố Thái Nguyên.

Ảnh chụp Giấy giới thiệu




Thứ Hai, 1 tháng 2, 2021

[5.244] Không ảnh (27): Không ảnh chụp từ máy bay trinh sát tuyến đường mòn Hồ Chí Minh, trên đất Lào hoặc Campuchia, năm 1969: Hình ảnh 6 ngôi mộ bộ đội Việt Nam.

2021020118006

Không ảnh chụp từ máy bay trinh sát tuyến đường mòn Hồ Chí Minh, trên đất Lào hoặc Campuchia, năm 1969: Hình ảnh 6 ngôi mộ bộ đội Việt Nam được chôn cất theo hàng lối.


Không có thông tin về tọa độ khu mộ, hoặc thông tin thêm khác.

Các ngôi mộ được chôn trong rừng le, trước đây dày đặc, tuy nhiên bị bom làm cho mất che phủ mặt đất.

Đây có thể là hình ảnh đặc trưng/ phổ biến các ngôi mộ bộ đội VN hy sinh trên đường hành quân/ trên đường chiến đấu/ trên đường vào nam chi viện hoặc gần các trạm giao liên/ binh trạm được chôn cất.

Hy vọng các ngôi mộ này đã được quy tập sau chiến tranh. 

* Cập nhật thông tin ngày 14/2/2021: Bức ảnh chụp trên đất Lào, ngay đầu buổi sáng tại khu vực bị ném bom B52, bên cạnh khu vực có nhiều hầm, các ngôi mộ có dấu hiệu mới được chôn cất. Thời gian chụp khoảng cuối năm 1969, đầu 1970.