Thứ Năm, 13 tháng 1, 2022

[5.317] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (70): Bản tự kiểm điểm chuyển Đảng chính thức của đồng chí Trần Văn Thích* Danh sách có tên quê quán 1 tiểu đội do quân Mỹ thu giữ từ 5 thi thể bộ đội Việt Nam tại huyện Gio Linh tỉnh Quảng Trị năm 1967

2022011332451


Tháng 3 năm 1967, quân Mỹ có thu giữ từ 5 thi thể bộ đội Việt Nam hy sinh tại khu vực Gio An - Gio Linh - Quảng Trị một số giấy tờ, gồm:

* Bản tự kiểm điểm để chuyển Đảng chính thức của đồng chí Trần Văn Thích sinh 12/12/1944 quê quán xã Cẩm Vinh huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh, vào Đảng ngày 25/3/1966.

* Bản danh sách có tên quê quán cán bộ chiến sỹ 1 tiểu đội (Không rõ thuộc đơn vị cụ thể nào), gồm:

1 - Lê Hoài Ân - Quê quán: Hoằng Kim - Hoằng Hóa - Thanh Hóa

2 - Nguyễn Văn Thuận - Quê quán: Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phúc

3 - Nguyễn Tiến Quang - Quê quán: Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh

4 - Nguyễn Đình Triêm - Quê quán: Đức Lang - Đức Thọ - Hà Tĩnh

5 - Nguyễn Văn Đạt - Quê quán: Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An

6 - Nguyễn Văn Thanh - Quê quán: Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An

7 - Lê Hữu Phương - Quê quán: Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh

8 - Ngô văn Đà - Quê quán: Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình

9 - Đinh Viết Nhân - Quê quán: Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An

10 - Trương Văn Diu - Quê quán: Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình

11 - Tô văn Nhung - Quê quán: Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An


Ảnh chụp các giấy tờ:




[5.316] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (69): Giấy chứng minh của đồng chí Đỗ Minh Tấn đơn vị E/17-BN và Báo cáo trinh sát gửi Thủ trưởng Thành Bạch Mã về tình hình địch quanh khu cao điểm 845

2022011332449


Tại khu vực Tây Bắc Khe Sanh (huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị hiện nay), tháng 6/1967, lính thủy đánh bộ Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam 1 giấy chứng minh có ghi tên Đỗ Minh Tấn, không có thông tin quê quán cũng như đơn vị và 1 Báo cáo trinh sát gửi thủ trưởng Thành Bạch Mã (Mật danh 1 đơn vị bộ đội VIệt Nam).

Dựa trên thông tin liên quan, Rongxanh phán đoán thuộc Sư đoàn 325C/ Trung đoàn 29 hay Trung đoàn 18C.

Ảnh chụp các giấy tờ:




Thứ Tư, 12 tháng 1, 2022

[5.315] Địa danh (50): Làng Gào Lang/Gào Lùng (huyện Đức Cơ - tỉnh Gia Lai) - Danh sách 19 Liệt sỹ Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh ngày 2 và 3/8/1966 * Giấy khen của Liệt sỹ Phạm Văn Mai quê Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình (Hy sinh 22/5/1967)

2022011231447


Trong các ngày 2 và 3 tháng 8/1966, Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 giao chiến liên tục với quân Mỹ thuộc Sư đoàn 1 kỵ binh bay gần khu vực làng Plei Gao Lang - huyện Đức Cơ - tỉnh Gia Lai.

Sau trận chiến, ngày 3/8/1966 quân Mỹ có thu giữ nhiều giấy tờ của đơn vị và cá nhân thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320.

Nhận xét: Dựa trên tọa độ thu giữ giấy tờ của d5/E320 cũng như 1 số thông tin diễn biến khác cho thấy có thể d5/E320 đang trên đường di chuyển thì bị quân Mỹ tiến đánh.

Một trong số các giấy tờ có Giấy khen của Liệt sỹ Phạm Văn Mai đơn vị tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320, quê Minh Khai - Thư Trì -Thái Bình. Trong web Chính sách quân đội thì Liệt sỹ Phạm Văn Mai hy sinh ngày 22/5/1967 tại đông sông Pô Cô. Như vậy LS Mai không hy sinh trong trận đánh này nhưng bị mất giấy tờ cá nhân.

Ảnh chụp Giấy khen của LS Mai:





Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 19 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh ngày 2 và 3 tháng 8 năm 1966, cụ thể như sau:


1 * LS Đỗ Danh Đào * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C2D5E320 * Quê quán: Tú Đôi, Kiến Quốc, Kiến Thụy, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Làng Gao Lang E5, Gia Lai

2 * LS Hoàng Văn Sử * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C1 D5 E320 * Quê quán: Kim Giang, Đại Kim, Thanh Trì, Hà Nội * Nơi hy sinh: Làng Gao Lang, K5, Gia Lai

3 * LS Nguyễn Huy Nghĩa * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: c4 d5 e320 * Quê quán: Đào Xá, Bãi Sậy, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Làng Gào Làng, khu 5, Gia Lai

4 * LS Nguyễn Văn Chuyện * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C1 D5 E320 * Quê quán: Tam Giang Yên Phong, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Làng Gào Lùng, E5, Gia Lai

5 * LS Nguyễn Văn Cư * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C1 D5 E320 * Quê quán: Đông Phong, Yên Phong, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Làng Gào Lùng, E5, Gia Lai

6 * LS Phạm Đình Tấu * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C1 D5 E320 * Quê quán: Châu Phong, Quế Võ, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Làng Gào Lung, E5, Gia Lai

7 * LS Phạm Khánh Cường * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C4 D5 E320 * Quê quán: Minh Tân, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Làng Gào lang K5 Gia Lai

8 * LS Phạm Ngọc Đản * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: c1d5 E320 * Quê quán: Cẩm Dương, Cẩm Xuyên * Nơi hy sinh: E5 Gia Lai

9 * LS Phạm Văn Đáp * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: c2 d5 e320 * Quê quán: Hợp Đức, Thanh Hà, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Làng Gào Làng, khu 5, Gia Lai

10 * LS Phùng Văn Sắn * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C4 D5 E320 * Quê quán: Vật Lại, Phú Mỹ, Quảng Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang

11 * LS Vũ Văn Đô * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C11 D5 E320 * Quê quán: Hòa Bình, Nam Chính, Kiến Xương, Thái Bình * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang, khu 5, Gia Lai

12 * LS Hoàng Văn Uyên * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: D bộ 5 E320 * Quê quán: Trung Bản, Liên Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh * Nơi hy sinh: Làng Giao Lang, K5, Gia Lai

13 * LS Nguyễn Bá Tiến * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: C4D5E320 * Quê quán: Mĩ Xuân, Kiến Bái, Thủy Nguyên, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Làng Gào lưng

14 * LS Nguyễn Văn Chỉnh * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: C4 D5 E320 * Quê quán: An Mỹ, Phụ Dực, Thái Bình * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang

15 * LS Nguyễn Văn Hà * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: Dbộ 5 E320 * Quê quán: Vạn Thắng, Quảng Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang, k5, Gia Lai

16 * LS Nguyễn Văn Phiên * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: dbộ 5 E320 * Quê quán: Chi Lăng, Nam Thanh Miện, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang, khu 5, Gia Lai

17 * LS Nguyễn Văn Ty * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: C4 D5 E320 * Quê quán: Nhà 102, tổ 7, khối 49, Hoàn Kiếm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Làng Gao Lang, K5, Gia Lai

18 * LS Nguyễn Xuân Hữu * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: c4 d5 e320 * Quê quán: Hồng Quang, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Làng Gào Làng, khu 5, Gia Lai

19 * LS Trần Như Vi * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: C3 D5 E320 * Quê quán: Văn Quang, Văn Khê, Yên Lãng, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang, Khu 5 Gia lai


Thứ Sáu, 7 tháng 1, 2022

[5.314] Bản sơ yếu lý lịch của Liệt sỹ Nguyễn Văn Cây đơn vị Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1, quê Vạn Phúc - Văn Giang - Hưng Yên * Danh sách 25 Liệt sỹ Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 hy sinh trong trận chiến đấu ngày 8/8/1966 tại bờ sông Ia Drang tỉnh Gia Lai

2022010726441


Ngày 8/8/1966 bộ đội thuộc Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên đã giao chiến với quân Mỹ ở khu vực ven bờ sông Ia Drang.

Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được nhiều giấy tờ của bộ đội Việt Nam thuộc Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320, trong đó có Bản sơ yếu lý lịch của Liệt sỹ Nguyễn Văn Cây, nơi sinh thôn Tất Viên xã Thư Sỹ huyện Tiên Lữ tỉnh Hưng Yên, trú quán tại thôn Công Luận 2 xã Vạn Phúc huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên.

Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Văn Cây với các thông tin trùng khớp với thông tin trên giấy tờ quân Mỹ thu giữ.

Ảnh chụp 1 phần bản sơ yếu lý lịch đã được quân Mỹ dịch qua tiếng Anh




Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 25 Liệt sỹ chủ yếu thuộc d4/E320 hy sinh trong trận chiến này

1- LS: Bùi Thế Đình * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Ngãi Cầu, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

2- LS: Đào Minh Đê * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: c13 d4 E320 * Quê quán: Thôn Trại, Tiên hương, Duy Tiên, Nam Hà * Nơi hy sinh: sông Ia Răng

3- LS: Đỗ Như Hiến * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Khu 1 Chiến Thắng, Hoài Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Ia Drăng

4- LS: Đỗ Viết Khoát * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Đức Lâm, Hòa Bình, Yên Phong, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Bờ sông Ia Răng (Gia Lai)

5- LS: Nguyễn Đại Tuân * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Vân Xá, Tân Hồng, Quốc Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Ia Drăng

6- LS: Nguyễn Duy Thu * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C15 d4 E320 * Quê quán: Hắc Tín, Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Làng le

7- LS: Nguyễn Hữu Tư * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: c17 E320 * Quê quán: Đồng Tâm, Yên Hoà, Yên Mô, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Gần Ia Đrăng

8- LS: Nguyễn Huy Xã * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C20 E320 * Quê quán: Xuyên Dương, Xuân Dương, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

9- LS: Nguyễn Nghĩa Nhiệm * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 d4 E320 * Quê quán: Chi Thịnh, Thanh Chi, Thanh Chương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Bờ sông IARăng

10- LS: Nguyễn Quang Trình * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Lay Bồ, Tân Sơn, Quảng Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Đrăng

11- LS: Nguyễn Quốc Chấn * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C1 D4 E320 * Quê quán: Thanh Xam, Hoa Lư, Ứng Hòa, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

12- LS: Nguyễn Văn Cây * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: c3 d4 e320 * Quê quán: Công Luận 2, Văn Phú (Văn Phúc), Văn Giang, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cầu sông Ia Drăng

13- LS: Nguyễn Văn Đan * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: La Xuyên, Vạn Thắng, Quảng Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

14- LS: Nguyễn Văn Kim * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 d4 E320 * Quê quán: Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: Sông IAĐRăng

15- LS: Nguyễn Văn Ngó * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Cổ Đô, Tân Lập, Quảng Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

16- LS: Nguyễn Văn Nhưng * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Ngãi Cầu, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

17- LS: Nguyễn Văn Xanh * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C17 E320 * Quê quán: Đại Tảo, Đại Khánh, Quốc Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

18- LS: Nguyễn Võ Hiệp * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C1 d4 E320 * Quê quán: Nam Hải, Nghi Hải, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: Bờ sông IAĐRăng (h5 Gia Lai)

19- LS: Ninh Văn Hiểu * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: c13 d4 E320 * Quê quán: Hải Quang, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: IA Răng

20- LS: Trần Minh Đức * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Gia Khánh, Nguyễn Trãi, Thường Tín, Hà Tây * Nơi hy sinh: Bờ sông Ia Drăng

21- LS: Trần Minh Xuân * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: c13 d4 E320 * Quê quán: Ngũ Lão, Nam Tân, Nam Trực, Nam Hà * Nơi hy sinh: cầu sông Ia Răng

22- LS: Trần Văn Dinh * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C20 E320 * Quê quán: Hoàng Trung, Hồng Xương (Hồng Dương), Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Gần sông Ia Drăng, H5, Gia Lai

23- LS: Trần Văn Khiếm * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C1 D4 E320 bộ binh * Quê quán: Phúc Lãm, Mỹ Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Cầu I A Răng

24- LS: Trịnh Bá Tuấn * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C17 E320 * Quê quán: Vĩnh Phúc, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Gần cầu Ia Răng, h5, Gia Lai

25- LS: Trịnh Đình Niễn * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C17 E320 * Quê quán: Hòa Phương, Yên Hùng, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Gần suối Ia Răng


Bài liên quan: 
[4.37] Danh sách Họ và tên 114 cán bộ chiến sỹ Đại đội 1 - Tiểu đoàn 4/ tiểu đoàn 334 - Trung đoàn 320 - Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, tháng 2/1966 (Không có thông tin quê quán)

Thứ Tư, 5 tháng 1, 2022

[5.313] Trận đánh của bộ đội thuộc Trung đoàn 320 trên Quốc lộ 14 ở đông núi Chư Thoi (xã Ia Khươl huyện Chư Pah tỉnh Gia Lai hiện nay) ngày 5/5/1968

2022010551008




Ngày 5/5/1968 trên tuyến Quốc lộ 14 đoạn qua phía đông núi Chư Thoi (khoảng xã Ia Khươl - tỉnh Gia Lai hiện nay) đã diễn ra trận đánh giữa bộ đội Việt Nam với quân Mỹ và Sài Gòn, phạm vi từ QL14 vào đến chân núi Chư Thoi.

Một báo cáo của Mỹ thì lực lượng bộ đội Việt Nam thuộc tiểu đoàn 1 Trung đoàn 174 thực hiện trận phục kích đoàn xe Mỹ trên Quốc lộ 14 từ 2 bên đường. Lực lượng thiết giáp quân Sài Gòn cứu viện. TRận chiến diễn ra từ lúc 09h50 đến 14h30, kết quả quân Mỹ có 15 lính Mỹ chết, 28 lính Mỹ bị thương, 9 lính Mỹ mất tích; 1 lính SG chết và 8 lính SG bị thương; 3 xe tải mỹ bị phá hủy, 6 xe tải + 2 xe tăng + 4 trực thăng UH-1H bị hư hỏng. Có 121 bộ đội Việt Nam hy sinh, thu giữ 26 súng cá nhân và 17 súng cộng đồng.

Sau trận đánh quân Mỹ và Sài Gòn có thu giữ nhiều giấy tờ của bộ đội Việt Nam thuộc Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320.
 
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 33 Liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 6 có ghi hy sinh ngày 5/5/1968 tại đường 14 đông núi Chư Thoi. Kiểm tra thì 1 số giấy tờ quân Mỹ thu giữ có tên, quê quán trùng khớp thông tin Liệt sỹ tại web Chính sách quân đội.

Khu vực quân Mỹ thu giữ giấy tờ các Liệt sỹ/ bộ đội Việt Nam trải dài khoảng trên 2km dọc quốc lộ 14, được đánh dấu trên ảnh vệ tinh.

Dựa theo thông tin giao chiến của quân Mỹ, thì khu vực QL14 đến giáp chân núi Chư Thoi có lẽ là nơi giao tranh ác liệt.

Một số giấy tờ quân Mỹ thu giữ của Liệt sỹ gồm:

- Danh hiệu Dũng sỹ của Liệt sỹ Nguyễn Duy Thành quê Minh Quang - Bình Xuyên - VĨnh Phúc

- Quyết định kết nạp Đảng và Giấy giới thiệu của Liệt sỹ Phạm Hồng Phong, quê Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hà Tĩnh, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320.

- Đơn xin vào Đảng đề ngày 10/4/1968 của đồng chí Lê Văn Trình (tức Liên Minh), quê Đa Lộc - Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 Mặt trận B3 Tây Nguyên.




Thứ Hai, 3 tháng 1, 2022

[5.312] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (68): Giấy ra viện của Liệt sỹ Ngô Văn Khánh/ Ngô Quang Khánh, quê Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc

2022010322436


Giấy ra viện đề ngày 25/2/1969 do bác sỹ Ngô Văn Sau - bệnh viện K51 Đoàn 50 hậu cần Miền ký, xác nhận đc Ngô Văn Khánh 23 tuổi - Tiểu đội trưởng đơn vị X12 B3 đã điều trị sốt rét từ ngày 9 đến 25/2/1969. Đồng chí Khánh quê Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc.

Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam sau trận bộ đội Việt Nam thuộc Sư đoàn 7 tấn công căn cứ Mỹ (FSb Mahone II) tại Bình Dương ngày 8/3/1969.

Trong web Chính sách quân đội có thông tin Liệt sỹ Ngô Quang Khánh quê Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc hy sinh 19/6/1972


Họ và tên:Ngô Quang Khánh
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:
Nguyên quán:Thọ Xương, Thị xã Bắc Giang,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:7/1967
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 2, 141, f7
Cấp bậc:H2 - Y tá
Chức vụ:
Ngày hi sinh:19/6/1972
Trường hợp hi sinh:
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:


Ảnh chụp Giấy  ra viện



Chủ Nhật, 2 tháng 1, 2022

[5.311] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (67): Các thư công tác của đơn vị thuộc tỉnh đội Phước Long và Sơ đồ trại biệt kích Bù Đốp, năm 1969

2022010221434


Tháng 11/1969, lực lượng biệt kích Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam tại khu vực Phước Long một số giấy tờ, thư công tác, sổ ghi chép của 1 đơn vị thuộc Tỉnh đội Phước Long, trong đó có nhiều thông tin về bố trí quân số tại CHi khu và Trại biệt kích Bù Đốp.

Đặc biệt có 1 tấm sơ đồ Trại biệt kích Bù Đốp, có thể hiện vị trí công sự và vũ khí.

Không có thông tin chi tiết về chủ nhân cuốn sổ cũng như thông tin về bộ đội Việt nam hy sinh.

Ảnh chụp 1 phần thư công tác và Sơ đồ trại biệt kích Bù Đốp.









Thứ Bảy, 1 tháng 1, 2022

[3.232] Các giấy khen của chiến sỹ đơn vị Nông trường 5/ Sư đoàn 5 Quân khu 5, có quê quán tại tỉnh Phú Yên

2022010120432


Các giấy khen của chiến sỹ đơn vị Nông trường 5/ Sư đoàn 5 Quân khu 5, có quê quán tại tỉnh Phú Yên,  do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên năm 1968, gồm:

1. Giấy chứng nhận do đc Hồ Trung thay mặt Thủ trưởng Nông trường Năm ký ngày 7/1/1966 chứng nhận đồng chí Nguyễn Do, quê quán Xuân Cảnh - Đồng Xuân - Phú Yên,  đã đạt thành tích xuất sắc về các mặt, được tặng danh hiệu Thanh niên tích cực năm 1965.

2.  Giấy chứng nhận do đc Hồ Trung thay mặt Thủ trưởng Nông trường Năm ký ngày 7/1/1966 chứng nhận đồng chí Nguyễn Văn Nhiên chiến sỹ đơn vị C1 D30 quê Xuân Cảnh - Đồng Xuân - Phú Yên  đã đạt thành tích xuất sắc về các mặt, được tặng danh hiệu Thanh niên tích cực năm 1965. Và Giấy chứng minh của đc Nguyễn Văn Nhiên.

3. Các Giấy chứng nhận Thanh niên tích cực năm 1965 do đc Hồ Trung thay mặt Thủ trưởng Nông trường Năm ký ngày 7/1/1966 chứng nhận các đồng chí: (1) Nguyễn Văn Huỳnh quê Xuân Cảnh - ĐồnG Xuân - Phú Yên, (2) Nguyễn Lang quê Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, (3) Nguyễn Thanh Long quê Xuân Lộc - Đồng Xuân - Phú Yên.

Chú thích: Nông trường 5  hay Sư đoàn 5Quân khu 5 là đơn vị chiến đấu cấp Sư đoàn thiếu, có biên chế Trung đoàn 95A  (Tức Trung đoàn 10 Ngô Quyền) và Trung đoàn 18B (Tức trung đoàn 20 Hưng Đạo), hoạt động chủ yếu trên địa bàn nam Quân khu 5 thuộc tỉnh Phú Yên và Khánh Hòa. Tháng 6/1968 sau khi bị thiệt hại nặng, Trung đoàn 10 và Trung đoàn 20 được rút lên Tây Nguyên để củng cố, sau đó di chuyển vào chiến đấu tại miền Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ cho đến hết chiến tranh.

Ảnh chụp các giấy tờ:





Thứ Sáu, 31 tháng 12, 2021

[3.231] Giấy công tác của đơn vị 7605 cấp cho đồng chí Nguyễn Văn Chính được cử đi công tác tại Hà Bắc và Bắc Thái, năm 1966

2021123161472

Giấy công tác của Đơn vị 7605, đề ngày 8/11/1966 do đồng chí Thanh Đồng thay mặt thủ trưởng đơn vị ký, cấp cho đc Nguyễn Văn Chính là cán bộ được cử đi công tác tại Hà Bắc và Bắc Thái về công việc quân sự, phương tiện đi là xe đạp.

Phía sau Tờ Giấy công tác này có 04 con dấu và chữ ký chứng thực nơi đến của Cửa hàng bách hóa tổng hợp và Cửa hàng cung cấp thực phẩm.

Giấy tờ này quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên thuộc Sư đoàn 5 Quân khu 5 tháng 5/1968.

Ảnh chụp giấy tờ





[4.55] Bản danh sách thực lực đơn vị B3 (Có tên, quê quán 48 cán bộ chiến sỹ, chủ yếu quê huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng) thuộc Sư đoàn 5 Quân khu 5

2021123161472


Bản danh sách thực lực đơn vị B3 (Có tên, quê quán 48 cán bộ chiến sỹ, chủ yếu quê huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng) thuộc Sư đoàn 5 Quân khu 5. 

[Trong danh sách viết tắt chữ KT, Rongxanh phán đoán chính xác viết tắt của chữ Kiến Thụy]

Trung đội B3 có 4 tiểu đội, đánh số A9- A10 - A11 - A12.

Bản danh sách này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tháng 5/1968 tại Phú Yên.

Ảnh chụp bản danh sách:




[4.54] Danh sách quân số Đội 21 K61 quý 4 năm 1967

2021123161472

Danh sách gồm có họ tên 72 cán bộ chiến sỹ thuộc Đội 21 K61 (Không có thông tin quê quán).

Bản danh sách này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên năm 1968.


Ảnh chụp Danh sách




[5.310.4] Báo cáo danh sách tử sỹ của Liệt sỹ Đỗ Cao Nhẫn, quê xã Tiên Lữ huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc

2021123161471

Báo cáo danh tử sỹ của Liệt sỹ Đỗ Cao Nhẫn, quê xã Tiên Lữ huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc, nhập ngũ 5/1966, ngày đi B 10/12/1966, hy sinh 19/6/1967 khi làm nhiệm vụ phục vụ cụm điện đài.
Liệt sỹ Nhẫn được chôn cất tại phía đông bắc đường đi Cà Chít khu 7 tỉnh Gia Lai.
Kèm theo là sơ họa nơi chôn cất.


Giấy tờ này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên tháng 4/1968.
Ảnh chụp giấy tờ:



[5.310.3] Báo cáo danh sách tử sỹ của Liệt sỹ Đỗ Trung Hoa, quê số nhà 50 phố CHâu Xuyên Hà Bắc

2021123161471

Báo cáo danh tử sỹ của Liệt sỹ Đỗ Trung Hoa địa chỉ số nhà 50 phố Châu Xuyên Hà Bắc [số nhà 5x phố Châu Xuyên thành phố Bắc Giang tỉnh Hà Bắc], hy sinh 15/6/1967 khi đang làm nhiệm vụ phục vụ điện đài, được chôn cất tại ... khu 7 Gia Lai.

Giấy tờ này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên tháng 4/1968.

Ảnh chụp giấy tờ:




[5.310.2] Báo cáo danh tử sỹ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hải đơn vị C23 K61 quê Minh Khai - Văn Lâm - Hưng Yên

2021123161471

Báo cáo danh tử sỹ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hải binh nhất chiến sỹ đơn vị C23 K61 (có thể là đại đội thông tin), sinh ngày 15/1/1947 nhập ngũ 14/4/1966, quê Minh Khai - Văn Lâm - Hưng Yên, hy sinh 8/10/1967 do bị đi tả và sốt rét ác tính. Liệt sỹ được chôn cất trên đường giao liên cách Ba Là 3km - K7 Gia Lai.

Và có sơ đồ nơi chôn cất liệt sỹ.

Giấy tờ này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên tháng 4/1968.

Ảnh chụp Giấy tờ



[5.310.1] Biên bản tử sỹ của Liệt sỹ Nguyễn Đức Tuệ, quê thôn Đa Ngũ xã Tân Trào huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng

2021123161471


Biên bản tử sỹ của Liệt sỹ Nguyễn Đức Tuệ, 18 tuổi, nhập ngũ 28/9/1966, cấp bậc Binh nhất chiến sỹ, quê thôn Đa Ngũ xã Tân Trào huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng, thuộc đơn vị C8 d312 Đoàn 108 Nông trường 5.

Đồng chí Tuệ đã mất lúc 3 giờ đêm ngày 6/7/1967 do cơn sốt rét ác liệt.

Biên bản đã được các đồng chí B trưởng, A trưởng, Đại đội trưởng, Chính trị viên ký.

Giấy tờ này do quân Nam Triều Tiên thu giữ 4/1968 tại Phú Yên.

Ảnh chụp Biên bản



[5.310] Biên bản tử sỹ của Liệt sỹ Hoàng Đức Thông quê thôn Ngọc Tỉnh xã Tân Trào huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng, hy sinh 5/7/1967.

2021123161471


Biên bản tử sỹ của Liệt sỹ Hoàng Đức Thông quê thôn Ngọc Tỉnh xã Tân Trào huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng, đơn vị là đoàn 108 Nông trường 5. Theo Biên bản thì Liệt sỹ hy sinh lúc 15h ngày 5/7/1968, được mai táng trên dọc đường giao liên giữa Trạm 15 và ... [Không rõ chữ]

Biên bản có chữ ký các đồng chí A trưởng - B trưởng - C trưởng và Chính trị viên.

Giấy tờ này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên tháng 4/1968.

Ảnh chụp Biên bản tử sỹ.



Thứ Năm, 30 tháng 12, 2021

[4.53] Biên bản bàn giao sổ sách thương binh và tử sỹ từ Phòng quân lực sang Phòng Chính trị - Sư đoàn 5 Quân khu 5, năm 1967

2021123060469


Biên bản đề ngày 14/3/1967, gồm có đại diện các Phòng Tham Mưu (Ban Quân lực), Phòng Chính trị, Phòng Hậu cần của Phân khu nam (Tức Sư đoàn 5 - Nông trường 5 Quân khu 5) ký, theo đó bàn giao tất cả danh sách lưu trữ, thương binh và tử sỹ cho cơ quan tổ chức giữ, gồm có 1 quyển danh sách tử sỹ từ năm 1961 đến ngày 14/3/1967 đã ghi 941 đồng chí. 02 quyển danh sách thương binh từ năm 1965 đến 14/3/1967 đã ghi 718 đồng chí.

Ảnh chụp Biên bản bàn giao.


Thứ Tư, 29 tháng 12, 2021

[5.309] Danh sách 14 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 429 đặc công Miền, hy sinh trong trận đánh tại Phước Bình - Bình Phước ngày 4/11/1969

20211229

Theo thông tin của phía Mỹ, lúc 01h15 ngày 4/11/1969, quân Mỹ tại căn cứ Button tại Phước Bình bị bộ đội đặc công thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 429 đặc công Miền (Lúc này là Phòng J16 đặc công cơ giới Miền) tấn công cùng 1 số đơn vị khác của Quân Giải phóng miền Nam.

Thông tin phía Mỹ cho biết có 63 bộ đội Việt Nam hy sinh thuộc Tiểu đoàn 5 đặc công.

Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 14 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 429 hy sinh khi chiến đấu tại Phước Bình.

STT * Họ và tên * Ngày hy sinh * Đơn vị * Quê quán * Nơi hy sinh

1 * LS Bùi Văn Lới * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 E429 F2 * Quê quán: Mỹ Hòa, Tân Lạc, Hòa Bình * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bến Cát

2 * LS Đinh Văn Sơn * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 429 * Quê quán: Yên Tân, Ý Yên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phước Bình

3 * LS Đỗ Văn Thế * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 E429 * Quê quán: Bảo Sơn, Lục Nam, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

4 * LS Lý Bá Soạn * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 429 * Quê quán: Thượng Nông, Tam Nông, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

5 * LS Nguyễn Bá Niên * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 F429 * Quê quán: Lê Ninh, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Phước Bình

6 * LS Nguyễn Văn Quảng * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 E429 * Quê quán: Hồng Thái, Ân Thi, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

7 * LS Nguyễn Văn Tĩnh * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 429 * Quê quán: Sơn Vi, Lâm Thao, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

8 * LS Phạm Quang Hải * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 429 F2 * Quê quán: Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

9 * LS Phùng Ngọc Thái * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 E429 * Quê quán: Mỹ Thuận, Thanh Sơn, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình

10 * LS Trương Văn Phòng * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 E429 F2 * Quê quán: Ấm Hạ, Hạ Hòa, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình

11 * LS Vũ Bạch Đằng * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: E429 * Quê quán: Thạch Nga, Cẩm Khê, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

12 * LS Lê Xuân Kỉnh * Hy sinh: 04/11/1969 * Đơn vị: Công trường 5 E429 * Quê quán: Tiền Thẵng, Đa Phúc, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

13 * LS Nguyễn Kim Nghị * Hy sinh: 04/11/1969 * Đơn vị: C75 Đoàn 429 * Quê quán: Liên Hoa, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình

14 * LS Trần Văn Đô * Hy sinh: 04/11/1969 * Đơn vị: D5 429 * Quê quán: Đỗ Xuyên, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long



Thứ Ba, 28 tháng 12, 2021

[3.230] Giấy khen của bác Phan Thanh Xuân, đơn vị Đại đội C23 đặc công cơ giới - Tiểu đoàn 5 đặc công QK7, quê Sơn ĐÔng - Lập Thạch - Vĩnh Phúc

2021122858466


Giấy khen đề ngày 27/2/1968 do đồng chí Trần Quang Bôn thay mặt Thủ trưởng đơn vị J555 cấp giấy khen cho đồng chí Phan Thanh Xuân, đơn vị Đại đội C23 đặc công cơ giới - Tiểu đoàn 5 đặc công QK7, quê Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc về thành tích hoàn thành nhiệm vụ năm 1967.

Ảnh chụp Giấy khen:



Thứ Hai, 27 tháng 12, 2021

[3.308.2] Sổ ghi chép của bác Phạm Xuân Hưởng, đơn vị Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp, quê Hải Giang - Hải Hậu - Nam Hà, năm 1972

2021122757462


Ngày 19/6/1972 quân Sài Gòn thu  giữ tại tỉnh Thừa Thiên cuốn sổ ghi chép của đồng chí Phạm Xuân Hưởng, đơn vị thuộc Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp, quê Hải Giang - Hải Hậu - Nam Hà.

Ngoài ra trang cuốn sổ có ghi đc Hưởng nhập ngũ 1/1971, đi Nam ngày 23/6/1971, hành quân chiến đấu 11/1/1972.

Trong cuốn sổ có ghi chép nhiều bài hát, các ghi chép cá nhân của đc Hưởng.

Ảnh chụp 1 trang cuốn sổ



[5.308.1] Sổ ghi chép cá nhân của đồng chí NGuyễn Đăng Sáng/ Nguyễn Văn Sáng, Trung đội trưởng Trung đội 5 Đại đội 3 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp, năm 1972

2021122757464

Ngày 19/6/1972, quân Sài Gòn thu giữ 1 cuốn sổ ghi chép cá nhân của bác NGuyễn Đăng Sáng/ Nguyễn Văn Sáng, Trung đội trưởng Trung đội 5 Đại đội 3 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp.

Một số trang cuốn sổ có ghi chép danh sách tên 28 chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 4 và Tiểu đội 3 Trung đội 5 Đại đội 3.

Ngoài ra còn có thông tin về trang bị vũ khí và trang bị biên chế về xe thiết giáp số 603 và 604.

Ảnh chụp trang của cuốn sổ:



[5.308] Quyết định thăng cấp quân hàm từ hạ sỹ lên trung sỹ của đc Nguyễn Bá Hợi - đơn vị Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp

2021122757464 

Quyết định đề ngày 15/10/1971 do Trung tá Võ Ngọc thay mặt Thủ trưởng Trung đoàn 202 ký, thăng cấp quân hàm từ hạ sỹ lên trung sỹ cho đồng chí Nguyễn Bá Hợi - đơn vị Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp.

Giấy tờ này quân Sài Gòn thu giữ ngày 19/6/1972 tại tỉnh Thừa Thiên.

Không có thông tin thêm về đc Nguyễn Bá Hợi.

Ảnh chụp giấy tờ:



Chủ Nhật, 26 tháng 12, 2021

[5.307] Sổ ghi chép của đc Nguyễn Đình Công - Trung đội phó kiêm Trưởng xe tăng số hiệu 357 * Lý lịch xe tăng T54 số hiệu 357 của Đại đội 8 Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp

20211122656462


Ngày 6/4/1972, quân Sài gòn có thư giữ được một số tài liệu giấy tờ của đc Nguyễn Đình Công - Trung đội phó kiêm Trưởng xe tăng T54 số hiệu 357 cùng với sổ sách lý lịch xe tăng T54 số hiệu 357 tại Quảng Trị (Tây nam thị xã Đông Hà, nam QL9).

Các giấy tờ gồm:

1. Sổ ghi chép công tác, ghi chép các công việc hàng ngày.

2. Lý lịch xe tăng T54 số 357, trong đó có trang về Điều động thành viên của xe (lái xe); Biên bản giao nhận xe giữ C8 và C3 ngày 25/11/1971; 


Ảnh chụp các giấy tờ












[5.306] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (66): Các Giấy khen của đồng chí Nguyễn Văn Trung thuộc đơn vị Phòng Quân báo Miền và lá thư công tác

2021122656461


Ngày 4/11/1969, trên sông Sài Gòn địa phận Bến Đình huyện Củ Chi và Bến Cát tỉnh Bình Dương, hải thuyền của quân Mỹ đã tấn công bộ đội Việt Nam không rõ số lượng.

Kết thúc trận đánh, quân Mỹ lục soát, thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam hy sinh một số giấy tờ gồm:

1. Quyết định đề bạt đc Nguyễn Văn Hai lên chức Tiểu đội bậc phó, do đc Nguyễn Đức TRí thay mặt Thủ trưởng J22 tức Phòng quân báo Miền ký.

2. Giấy khen đề ngày 22/12/1968 cấp cho đc Nguyễn Văn Trung về thành tích hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ trong 6 tháng cuối năm 1968.

3. Giấy chứng nhận đề ngày 22/12/1968 do đc Trí thủ trưởng J22 ký tặng Danh hiệu vẻ vang "Dũng sỹ Quyết thắng" cấp cho đc Nguyễn văn Trung thuộc đơn vị A36 - J22 (Phòng Quân báo Miền).

4. Một lá thư công tác đề ngày 3/11/1969 đề gửi cho anh Hai.

Không có thông tin về quê quán, hoặc thông tin thêm về các cá nhân bộ đội Việt Nam.

Ảnh chụp Giấy khen và thư công tác.




Thứ Bảy, 25 tháng 12, 2021

[5.305] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (65): Giấy tờ của Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong trận đánh vào căn cứ CORAL (Sở Hội) của quân Úc ngày 13/5/1968 * Danh sách 62 Liệt sỹ Trung đoàn 141 hy sinh ngày 13/5/1968 trong trận đánh Sở Hội - Tân Uyên - Bình Dương

2021122555459 


Đêm 12 rạng ngày 13/5/1968, bộ đội thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng Miền Nam đã tấn công quân Úc trú đóng tại căn cứ CORAL, Tân Uyên - Bình Dương, phía Việt Nam gọi là trận đánh Sở Hội.

Trận đánh diễn ra vào hồi 3h30 ngày 13/5/1968, đến khoảng 5h00 sáng 13/5/1968 thì kết thúc. Theo báo cáo sơ bộ của quân Úc thì có 56 bộ đội Việt Nam hy sinh.


Sau trận đánh, quân Úc có thu giữ được nhiều giấy tờ của các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh, gồm:

1. Giấy chứng minh quân nhân của LS Trịnh Duy Hưng quê Hải Lạng - Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Hưng.

2. Giấy chứng nhận do Thủ trưởng tiểu đoàn 2 ký ngày 20/7/1966 chứng nhận đc Trần Đức Vạn quê Lưu Quang - Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc được cấp giấy khen của Tiểu đoàn. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Vạn.

3. Thẻ Đảng viên và Giấy chứng nhận khen thưởng của đc Trần Văn Khôi. - Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Khôi.

4. Giấy ra viện của đc Nguyễn Thái Hưng - Web Chính sách quân đội không có thông tin về LS Hưng.

5. Thẻ Đoàn viên của đc Phạm Trọng Quỹ. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Quỹ.

6. Các Thẻ Đoàn viên và Thẻ Đảng viên của các Liệt sỹ: Sầm Sỹ Phu, Nguyễn Công Khải,. Nguyễn Văn Đảm, Trịnh Quý Điểu. Web Chính sách quân đội có thông tin về 4 LS này. Riêng Thẻ Đảng viên của đc Nguyễn Đức Toàn không có thông tin trong Web Chính sách quân đội.

Theo thông tin của phía quân đội Úc thì 48 Liệt sỹ hy sinh sau trận đánh được quân Úc chôn trong ngôi mộ tập thể gần căn cứ Úc.

Ảnh chụp các Giấy tờ:











Web Chính sách quân đội có thông tin về 62 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong trận đánh này


1 * LS Bùi Duy Tống * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Ninh Sơn, Ngọc Lạc, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác

2 * LS Bùi Văn Ninh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên

3 * LS Đào Quang Chu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Tứ Cương, Thanh Miện, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

4 * LS Đinh Văn Lý * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên

5 * LS Đỗ Tiến Bài * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c1/d1/e141/f7 * Quê quán: Thạch Đà, Yên Lãng, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Gà, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

6 * LS Dương Quang Khủa * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, 14, f7 * Quê quán: Mỹ An, Lục Nam, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên

7 * LS Hà Ngọc Đích * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e14/f7 * Quê quán: Thanh Long, Yên Mỹ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

8 * LS Hà Văn Cường * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Lang Cao, Bá Thước, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên

9 * LS Hoàng Trọng Lụa * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 14, f7 * Quê quán: Dũng Tiến, Yên Dũng, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây mít, Tân Uyên - Tân Uyên, Sở Hội

10 * LS Hoàng Trung Thính * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c25/e14/f7 * Quê quán: Triệu Hổ, Phục Hòa, Cao Bằng * Trường hợp hy sinh: Bình Mỹ, Thủ Dầu Một

11 * LS Kiều Quang Tư * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , Ttin d2/e141/f7 * Quê quán: Thuần Mỹ, Bất Bạt, Hà Tây * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

12 * LS Lê Mạnh Kế * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, 141, f7 * Quê quán: Hồng Châu, Tiên Hưng, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

13 * LS Lê Ngọc Anh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, 141, f7 * Quê quán: Vũ Lăng, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - Mất xác

14 * LS Lê Ngọc Chiểu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Thiệu Dung, Thiệu Hóa, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên

15 * LS Lê Thanh Các * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Xuân Quan, Văn Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

16 * LS Lương Hanh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 14, f7 * Quê quán: Phúc Hòa, Yên Phong, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

17 * LS Mai Quang Lạc * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, f7 * Quê quán: Phi Vân, Kim Bảng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã ba Cây Mít, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên

18 * LS Ngô Đắc Bách * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Phú Lỗ, Kim Anh, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Mất xác

19 * LS Ngô Văn Lê * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 8, 2, 14, f7 * Quê quán: Việt Đoàn, Tiên Sơn, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

20 * LS Nguyễn Công Hiên * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Đình Phùng, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - Mất xác

21 * LS Nguyễn Hoành Sơn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d3/e141/f7 * Quê quán: Thanh Thủy, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

22 * LS Nguyễn Tất Phú * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 13, 3, 141, f7 * Quê quán: Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

23 * LS Nguyễn Trọng Thường * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Xuân Phong, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - mất xác

24 * LS Nguyễn Trung Ka * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Bình Du, Bình Lục, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên

25 * LS Nguyễn Văn Đảm * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Tứ Xuyên, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

26 * LS Nguyễn Văn Hậu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Liên Minh, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương - mất xác

27 * LS Nguyễn Văn Hiến * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c5/d1/e141/f7 * Quê quán: Hải Thanh, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương

28 * LS Nguyễn Văn Hòa * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Tứ Xuyên, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Mất xác

29 * LS Nguyễn Văn Khải * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Quỳnh Giao, Quỳnh Côi, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

30 * LS Nguyễn Văn Thanh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e141/f7 * Quê quán: Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

31 * LS Nguyễn Văn Thuần * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Cẩm Phong, Cẩm Thủy, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác

32 * LS Nguyễn Văn Tuấn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Ngọc Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác

33 * LS Nguyễn Xuân Độ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 8, 2, 141, f7 * Quê quán: Quang Trung, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

34 * LS Phạm Hữu Chèo * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Dân Chủ, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

35 * LS Phạm Minh Thiết * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác

36 * LS Phạm Quang Khải * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Trực Cường, Trực Ninh, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương

37 * LS Phạm Quang Ngân * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, f7 * Quê quán: Đồng Hóa, Kim Bảng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương

38 * LS Phạm Trọng Quỷ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Hùng Thắng, Bình Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 cây minh - Mất xác

39 * LS Phạm Văn Hiến * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c25/e14/f7 * Quê quán: Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Bình Mỹ, Thủ Dầu Một

40 * LS Phùng Quang Vinh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Hùng Quang, Đoan Hùng, Phú Thọ * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

41 * LS Sầm Sĩ Phu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Tân Việt, Văn Lãng, Lạng Sơn * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên, Bình Dương - Sở Hội, Tân Uyên

42 * LS Tạ Đình Lưu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 8, 2, 141, f7 * Quê quán: Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Sở Hội , Tân Uyên

43 * LS Trần Đức Vạn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Hưng, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã ba Cây Mít, Tân Uyên, Thủ Dầu Một - mất xác

44 * LS Trần Hữu Thiết * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e14/f7 * Quê quán: Hưng Đạo, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

45 * LS Trần Khắc Độ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e14/f7 * Quê quán: Hồng Vân, Ân Thi, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

46 * LS Trần Phú Ngột * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

47 * LS Trần Văn Huống * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Hải Phượng, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương

48 * LS Trần Văn Hỷ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Kim Thái, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương

49 * LS Trần Văn Khôi * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Thanh Sơn, Thanh Hà, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Mất xác

50 * LS Trần Văn Nên * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Kim Xá, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

51 * LS Trần Văn Thành * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Vinh Quang, Thanh Thủy, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

52 * LS Trần Xuân Hương * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Hoàng Lân, Tam Dương, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

53 * LS Triệu Đức Côi * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Thắng Lợi, Ninh Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

54 * LS Trịnh Duy Hưng * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên

55 * LS Trịnh Văn Biền * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 12, 3, 141, f7 * Quê quán: Lam Lợi, Nam Trực, Nam Hà * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Sở Hội

56 * LS Trương Thái Sơn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác

57 * LS Vũ Bá Sáng * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c2/d1/e141/f7 * Quê quán: Đại Đồng, Thạch Thất, Hà Tây * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Mất xác

58 * LS Vũ Danh Sập * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Hưng Đạo, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

59 * LS Vũ Đình Thuế * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Tân Quang, Ninh Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Phẫu Trâu bắc Sông Bé

60 * LS Vũ Duy Hồng * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , 3, 141, f7 * Quê quán: Quốc Tuấn, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

61 * LS Vũ Thanh Phi * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Quang Khải, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

62 * LS Vũ Thanh Xuân * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Yên Dũng, Yên Mỹ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một