Thứ Hai, 17 tháng 1, 2022

[5.321.2] Quyết định đề bạt lên chức vụ Tiểu đội bậc trưởng và Giấy khen của Liệt sỹ Lê Văn Nga đơn vị thuôc Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 quê Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên, hy sinh 25/11/1968

2022011736459

Quân Mỹ thu giữ sau trận đánh tại Tà Xia - Tây Ninh giấy tờ của Liệt sỹ Lê Hữu Ý đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên gồm Quyết định đề bạt lên chức vụ Tiểu đội bậc trưởng và Giấy khen về thành tích trong hành quân chiến đấu.

Ảnh chụp Giấy tờ:






Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Lê Hữu Ý như sau:

Họ và tên:Lê Văn Nga
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1948
Nguyên quán:Bình Minh, Khoái Châu,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:9/1966
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 761, f9
Cấp bậc:H2 - AT
Chức vụ:
Ngày hi sinh:25/11/1968
Trường hợp hi sinh:Tà Xia
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

[5.321.1] Quyết định đề bạt lên Tiểu đội bậc phó của Liệt sỹ Lê Hữu Ý đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa, hy sinh 25/11/1968

2022011736459


Quân Mỹ thu giữ sau trận đánh tại Tà Xia - Tây Ninh giấy tờ của Liệt sỹ Lê Hữu Ý đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9, quê Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa gồm Quyết định đề bạt lên chức vụ Tiểu đội bậc phó.

Ảnh chụp Giấy tờ:

Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Lê Hữu Ý như sau:


Họ và tên:Lê Hữu Ý
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:Hải Hòa, Tĩnh Gia,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:7/1967
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 2, 761, f9
Cấp bậc:H2 - AT
Chức vụ:
Ngày hi sinh:25/11/1968
Trường hợp hi sinh:Tà Xia - Tại trận địa
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

[5.321] Địa danh (51): Tà Xia - Tây Ninh * Giấy tờ của Liệt sỹ Đặng Văn Phúc đơn vị Trung đoàn 271/ hay Trung đoàn 761 Sư đoàn 9 quê Tân Niên Trung - Gò Công - Mỹ Tho hy sinh 25/11/1968 * Danh sách 58 Liệt sỹ Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 hy sinh 25/11/1968 tại Tà Xia - Tây Ninh

2022011736459


1. Ngày 25/11/1968 quân Mỹ giao chiến với lực lượng bộ đội Việt Nam không xác định được số lượng, với sự yểm trợ của trực thăng vũ trang, và quân tăng viện.

Thông tin từ báo cáo Mỹ thì có 52 bộ đội Việt Nam hy sinh, 7 tù binh, bị thu giữ 5 súng cộng đồng, 3 súng B41, 8 súng B40, 20 vũ khí cá nhân. 

2. Quân Mỹ có thu giữ được nhiều giấy tờ của các chiến sỹ, cho thấy đơn vị là Trung đoàn 271 (hay Trung đoàn 761) Sư đoàn 9. Trong đó có nhiều giấy tờ của Liệt sỹ có tên trong web Chính sách quân đội với địa điểm hy sinh là Tà Xia. 

Các giấy tờ khớp với thông tin về Liệt sỹ Đặng Văn Phúc trong web Chính sách quân đội gồm:

- Giấy khen do Thủ trưởng Đoàn 15 Lâm Văn Chắn ký tặng đc Đặng Văn Phúc đơn vị C17 đoàn Bình Giã quê xã Tân Niên Trung huyện Gò Công tỉnh Mỹ Tho về thành tích trong 3 trận ở chi khu Bù Đốp 1967.

- Giấy khen đề 25/7/1966 do Thủ trưởng Đoàn 10 Đặng Văn Thương ký tặng đc Đặng Văn Phúc đơn vị C17 về thành tích trong trận ngày 30/6/1966 trên đường 13 bắc cầu Cần Lê.

- Giấy khen đề ngày 20/12/1965 do đc Thủ trưởng đoàn 51 Đặng Văn Thương ký tặng đc Đặng Văn Phước đơn vị C17 đoàn 51 về thành tích trong trận Bàu Bàng 20/11/1965.

Ảnh chụp các Giấy khen của Liệt sỹ Đặng Văn Phúc






3. Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 58 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 271 hy sinh ngày 25/11/1968 tại địa danh Tà Xia - Tây Ninh, gồm:


1 * LS Bùi Như Huynh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: La Sơn, Bình Lục, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

2 * LS Bùi Văn Ân * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Chỉ Đạo, Văn Lâm, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

3 * LS Bùi Xuân Viên * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Khánh Kiên, Yên Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

4 * LS Đặng Xuân Phúc * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Tân Niên Trung, Gò Công, Mỹ Tho * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

5 * LS Đỗ Văn Sữu * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Trà, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

6 * LS Đoàn Khắc Khuê * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Thọ, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

7 * LS Hoàng Bá Hòa * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Thịnh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

8 * LS Hoàng Văn Chịch * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đồng Văn, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia

9 * LS Hoàng Văn Hải * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Yên Xương, Ý Yên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tà Xia

10 * LS Khương Thành Đồng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Thượng Tân, Văn Giang, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

11 * LS Kim Ngọc Huỳnh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

12 * LS Lê Bá Tảo * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

13 * LS Lê Đức Tình * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Hưng, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

14 * LS Lê Hồng Chiến * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

15 * LS Lê Hữu Ý * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

16 * LS Lê Văn Minh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Vạn Xuân, Thường Xuân, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

17 * LS Lê Văn Nga * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia

18 * LS Lương Nha Sình * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Pò Hèn, Móng Cái, Quảng Ninh * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

19 * LS Lương Văn Sấu * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: An Sơn, Lái Thiêu, Bình Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

20 * LS Lưu Giang * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Thạch Phú, Thạnh Phú, Bến Tre * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

21 * LS Lưu Minh Hùng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quyết Thắng, Gia Lâm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

22 * LS Lưu Thế Giảng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Yên Bái, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

23 * LS Lưu Văn Phẩm * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

24 * LS Lưu Văn Thiên * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Trọng Mỹ, Vạn Phong, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia

25 * LS Mai Mộc Đá * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Bắc Sơn, Tiên Hưng, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

26 * LS Nguyễn Bá Thành * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Thọ, Đông Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

27 * LS Nguyễn Đình Thoai * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Thọ Hải, Thi An, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

28 * LS Nguyễn Ngọc Hà * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Thuần Hưng, Khoái Châu, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia

29 * LS Nguyễn Tiến Hưởng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia

30 * LS Nguyễn Tiến Lễ * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Khánh Thủy, Yên Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

31 * LS Nguyễn Văn Bi * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Hoằng Phượng, Hoằng Hóa, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia

32 * LS Nguyễn Văn Cảnh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Khánh Trung, Yên Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

33 * LS Nguyễn Văn Giang * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Thanh, Kim Tân, Rạch Giá * Nơi hy sinh: Tà Xia

34 * LS Nguyễn Văn Khanh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Tân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

35 * LS Nguyễn Văn Mai * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đồng Văn, Yên Lạc, Vĩnh Phúc * Nơi hy sinh: Tà Xia

36 * LS Nguyễn Văn Mùi * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Vinh Quang, Thanh Thủy, Phú Thọ * Nơi hy sinh: Tà Xia

37 * LS Nguyễn Văn Tầm * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Hồng Vân, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

38 * LS Nguyễn Văn Tưởng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đức Chính, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia

39 * LS Nguyễn Văn Túy * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Bàn Giải, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia

40 * LS Phạm Minh Đức * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Tây Sơn, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

41 * LS Phạm Văn Bụng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quả Lựu, Long Mỹ, Cần Thơ * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

42 * LS Phạm Văn Buổi * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Thịnh, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

43 * LS Phạm Văn Cừ * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Gia Khánh, Gia Lộc, Hải Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

44 * LS Phạm Văn Hóa * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Gia Phú, Gia Viễn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

45 * LS Phan Mậu Tý * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Đại, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

46 * LS Trần Ngọc Sinh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Trung Hưng, Yên Mỹ, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia

47 * LS Trần Nhật Thăng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Trà, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

48 * LS Trần Quang Mỹ * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đồng Văn, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia

49 * LS Trần Văn Phán * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Chất Bình, Kim Sơn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

50 * LS Trần Văn Thới * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Nam Phong, Nam Trực, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tà Xia

51 * LS Trịnh Công Luận * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Chính Tân, Kim Sơn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia

52 * LS Trịnh Văn Bảy * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Bình Trị, Bình Tân, Gia Định * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

53 * LS Trịnh Xuân Đoài * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Nhân, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

54 * LS Trương Văn Sững * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Thanh An, Tứ Kỳ, Hải Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia

55 * LS Trương Văn Thao * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quý Đông, Đức Huệ, Long An * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

56 * LS Vũ Công Huấn * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa

57 * LS Vũ Trí Đương * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Lê Lợi, Chí Linh, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia

58 * LS Vũ Văn Mộc * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Cơ, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia


Chủ Nhật, 16 tháng 1, 2022

[5.320] Các Giấy khen của Liệt sỹ Đỗ Khắc Nhượng - đơn vị Trung đoàn 88, quê Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội * Trận đánh Trung đoàn 88 phục kích đoàn xe Mỹ trên Quốc lộ 22 ngày 25/8/1968 tại Tây Ninh

2022011635457

1. Ngày 25/8/1968 đã diễn ra trận đánh phục kích đoàn xe vận tải của quân đội Mỹ trên quốc lộ 22 từ Củ Chi đi Tây Ninh.

Trận đánh diễn ra từ lúc 12 giờ trưa, báo cáo Mỹ ước tính có 3 tiểu đoàn bộ đội Việt NAm tham chiến trên một đoạn đường dài trên 2km, qua khu đồn điền cao su.

Trận phục kích được chuẩn bị rất tốt. Lực lượng bộ đội Việt Nam một số mặc quân phục rằn ri và mang giầy trận và súng M16, làm cho đoàn xe vận tải nghĩ rằng đó là quân Sài Gòn.

Đoàn xe bị phục kích từ cả 2 bên đường, phía trước và phía sau. Có 31 xe vận tải thuộc tốp xe đầu đã chạt thoát về Tây Ninh.

Thông tin phía Mỹ có 96 bộ đội Việt Nam hy sinh, 6 lính Mỹ chết và 51 lính Mỹ bị thương.

2. Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy khen của Liệt sỹ Đỗ Khắc Nhượng, quê Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, thuộc đơn vị Trung đoàn 88, gồm:

- Giấy khen đề ngày 12/6/1968 về thành tích hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ truyền đạt do đc Dương văn Canh - chủ nhiệm chính trị Trung đoàn 88 ký.

- Giấy chứng nhận khen thưởng đề ngày 25/4/1968 do đc Phan Minh Yết ký, tặng đc Đỗ Khắc Nhượng chiến sỹ C10 d9 E88 được tặng danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ hạng 3, trong trận ngày 25/2/1968.

- Bằng khen đề ngày 20/4/1968 khen tặng đc Đỗ Khắc Nhượng đơn vị C10 d9 về thành tích diệt xe tăng Mỹ.

Thông tin trên giấy khen khớp với thông tin về liệt sỹ Đỗ Khắc Nhượng trong web Chính sách quân đội.

Ảnh chụp các Giấy khen





3. Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 30 liệt sỹ Trung đoàn 88 hy sinh ngày 25 và 26/8/1968 tại Tây Ninh, trong đó có thông tin Liệt sỹ Đỗ Khắc Nhượng.

1 * LS Vũ Hồng Thắng * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C24 E88 F3 * Quê quán: Đông Thanh, Kim Động, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Lộ 22 Tây Ninh

2 * LS Trần Xuân Bắc * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C2 E88 F3 * Quê quán: Xuân Hải, Xuân Trường, Nam Hà * Nơi hy sinh: Lộ 22, Tây Ninh

3 * LS Trịnh Trọng Tuyên * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C20 E88 F3 * Quê quán: Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Lộ 22, Tây Ninh

4 * LS Nguyễn Xuân Vân * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C21 E88 F3 * Quê quán: Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà * Nơi hy sinh: Lộ 22, Tây Ninh

5 * LS Phạm Văn Riêng * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C26 E88 F3 * Quê quán: Trường Thọ, An Bảo, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Lộ 22, Tây Ninh

6 * LS Vũ Văn Thanh * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Số 67, Ngõ 80, Phòng Tân Trào, Nam Định * Nơi hy sinh: Lộ 22, Tây Ninh

7 * LS Nguyễn Văn Thư * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: 211 E88 F3 * Quê quán: Đại Đồng, Tứ Kỳ * Nơi hy sinh: Tây Ninh

8 * LS Nguyễn Xuân Sàng * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C10 E88 * Quê quán: Toàn Thắng, Kim Động, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tây Ninh

9 * LS Ngô Văn Cầu * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C10 E88 F3 * Quê quán: Tân Sơn, Kim Bảng, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tây Ninh

10 * LS Phạm Văn Vần * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C10 E88 F3 * Quê quán: Mỹ Hòa, Mỹ Lộc, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: Tây Ninh

11 * LS Vương Văn Vinh * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: C11 E88 * Quê quán: Lương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Tây Ninh

12 * LS Bùi Văn Thuộc * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C24 E88 F3 * Quê quán: Quảng Thịnh, Thủy Nguyên, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Tây Ninh

13 * LS Vũ Văn Quyết * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C3 D1 E88 * Quê quán: Đại Thắng, Phù Duyên, Hà Tây * Nơi hy sinh: Tây Ninh

14 * LS Bùi Đức Tài * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C3 E88 F3 * Quê quán: Liên Hòa, Lạc Thủy, Hòa Bình * Nơi hy sinh: Tây Ninh

15 * LS Nguyễn Như Bản * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C9 E88 * Quê quán: Thái Sơn, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Tây Ninh

16 * LS Phạm Xuân Đán * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C9 E88 * Quê quán: Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tây Ninh

17 * LS Nguyễn Đăng Ngử * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C9 E88 F3 QK7 * Quê quán: Khuế Miên, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Tây Ninh

18 * LS Nguyễn Văn Soạn * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: C9 E88 F3 quân khu 7 * Quê quán: Thanh Mai, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Tây Ninh

19 * LS Đinh Văn Chiến * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: CV E88 F3 * Quê quán: Cao Minh, Kim Anh, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tây Ninh

20 * LS Trần Văn Long * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: D10 E88 F3 * Quê quán: Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Tây * Nơi hy sinh: Tây Ninh

21 * LS Dương Thế Phạn * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: D3 E88 QK7 * Quê quán: Thanh Đa, Phú Thọ, Hà Tây * Nơi hy sinh: Tây Ninh

22 * LS Đào Duy Kỳ * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: D9 E88 * Quê quán: Thị Chung, Kinh Bắc, Bắc Ninh, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Tây Ninh

23 * LS Trần Hữu Giáp * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: D9 E88 * Quê quán: Phương Hoàng, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Tây Ninh

24 * LS Hà Minh Hiệp * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: D9 E88 F3 * Quê quán: Ngọc Đồng, Yên Lạc, Phú Thọ, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tây Ninh

25 * LS Nguễn Đình Chiến * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: D9 E88 F3 * Quê quán: Nhân Thắng, Lý Nhân, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tây Ninh

26 * LS Trần Văn Hy * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: E88 <> c3,e88 * Quê quán: Việt Đoàn, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Tây Ninh

27 * LS Nguyễn Văn Ninh * Hy sinh: 25/08/1968 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Vĩnh Khê, Đông Chiếu, Quảng Ninh * Nơi hy sinh: Tây Ninh

28 * LS Đỗ Khắc Nhượng * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: E88 F3 QK7 * Quê quán: Khu Đông Xuân Đích, Từ Liêm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Tây Ninh

29 * LS Nguyễn Đình Luân * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: E88 F3 QK7 * Quê quán: Số nhà 3 Hoàng Văn Thụ, khu 3 Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tây Ninh

30 * LS Phạm Văn Lê * Hy sinh: 26/08/1968 * Đơn vị: E88 F3 QK7 * Quê quán: Việt Hòa, Khoái Châu, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tây Ninh


Thứ Bảy, 15 tháng 1, 2022

[4.56] Bản Đề cương Tổng kết công tác thu dung điều trị năm 1969 của Bệnh viện 88 Quân khu Trị Thiên * Thương phiếu điều trị tháng 2/1970 của đc Hồ Văn Nam đơn vị Tiểu đoàn K14, quê Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình

2022011534455


Các giấy tờ quân Mỹ/ Sài Gòn thu giữ tại khu vực căn cứ Bệnh viện 88 Quân khu Trị Thiên năm 1970 gồm:

- Bản Đề cương Tổng kết công tác thu dung điều trị năm 1969 của Bệnh viện 88 Quân khu Trị Thiên, do đồng chí Chủ nhiệm Quân y Đoàn 7 (Tức Mặt trận 7 Quân khu Trị Thiên) Lê Ngọc Chân ký ngày 28/10/1969, nêu các yêu cầu để chuẩn bị tổng kết công tác thu dung điều trị năm 1969, nêu ra các ưu khuyết điểm, rút ra các kinh nghiệm lớn cho năm 1970.

- Một bản Thương phiếu điều trị của đc Hồ Văn Nam đơn vị Tiểu đoàn K14, quê Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình. Đc Nam vào viện ngày 11/2/1970 do bị sốt rét ác tính.

* Thông tin thêm: Trong quá trình lục soát căn cứ Bệnh viện 88, đơn vị quân Sài Gòn có phát hiện khu nghĩa trang có 200 mộ.

Ảnh chụp các giấy tờ





[5.319] Các Giấy khen của Liệt sỹ Trịnh Xuân Mãi/ Trịnh Văn Mãi, đơn vị Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 pháo binh, quê Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, năm 1969

2022011534454


Hai Giấy khen của Liệt sỹ Trịnh Xuân Mãi, đơn vị Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 pháo binh, quê Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, do quân Úc thu giữ tháng 9/1969 tại tỉnh Bà Rịa.

- Giấy khen đề ngày 26/2/1969 do đc Trần Thành Lập - Phó Chính ủy thay mặt Thủ trưởng đơn vị 2C ký, tặng đc Trịnh Xuân Mãi là tiểu đội phó thuộc đơn vị 74 (Tức Trung đoàn 724 pháo binh Miền) về thành tích trong trận pháo kích vào Nhà Bè và Cát Lái ngày 23/2/1969.

- Giấy khen đề ngày 21/3/1969 do đc Lê Bá Ước thay mặt Thủ  trưởng đơn vị ký, tặng đồng chí Trịnh Xuân Mãi đơn vị Đoàn 74 (Tức Trung đoàn 724 pháo binh Miền) quê Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc về thành tích trong trận pháo kích vào Nhà Bè ngày 16/3/1969.

Căn cứ nội dung khen thưởng và người ký, đây là Giấy khen của Trung đoàn 10 đặc công Rừng Sát cấp cho cá nhân có thành tích thuộc Trung đoàn 724 pháo binh Miền phối hợp với đơn vị đặc công trong trận tấn công mục tiêu khu vực kho/ cảng Nhà Bè và Cát Lái.

Ảnh chụp 2 Giấy khen:




CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về Liệt sỹ TRịnh Văn Mãi quê Yên SƠn - Lục Nam - Bắc Giang như sau:




Thứ Sáu, 14 tháng 1, 2022

[5.318] Giấy chứng minh và Giấy nghỉ phép của Liệt sỹ Ban Văn Lý, đơn vị tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1, quê Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng * Danh sách 41 Liệt sỹ tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh 11/11/1967 tại Cao điểm 782 Kontum

2022011433452


Ngày 11/11/1967, bộ đội thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 giao chiến dữ dội với quân Mỹ tại khu vực cao điểm 782 - Dakto - Kontum. Web Chính sách có thông tin về 41 Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh này.

Ngày 12/11/1967 tại khu vực gần cao điểm 782, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ, trong đó có Giấy chứng minh và Giấy nghỉ phép của Liệt sỹ Ban Văn Lý quê Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng. Thông tin trên giấy tờ Liệt sỹ Ban Văn Lý trùng khớp với thông tin trong Web Chính sách quân đội.


Ảnh chụp giấy tờ của Liệt sỹ Ban Văn Lý



Danh sách 41 liệt sỹ (Trong đó có LS Ban văn Lý) thuộc tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 hy sinh trong trận đánh ngày 11/11/1967 tại khu vực Cao điểm 782


1 * LS Ân Văn Đê * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Mai Đình, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

2 * LS Ban Văn Lý * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Chí Viễn, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

3 * LS Bùi Quang Chung * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 d5 E320 * Quê quán: Mỹ hưng, Mỹ Lộc, Nam Hà * Nơi hy sinh: đồi 782 Kon Tum

4 * LS Bùi Văn Khi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7 d5 E320 * Quê quán: Bạch Đằng, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

5 * LS Cao Hợp Phi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8 K5 E320 * Quê quán: 17 ngõ 4, Kim Mã, Hà Nội * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

6 * LS Đặng Bá Viện * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 k5 E320 * Quê quán: Sơn Lộc, Can Lộc * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

7 * LS Đinh Khắc Tiểu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7K5E320 * Quê quán: Lập Lễ, Thủy Nguyện, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

8 * LS Đinh Văn Đoàn * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 K5 E320 * Quê quán: Yên Bình, Yên Mô, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

9 * LS Đoàn Công Lục * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 * Quê quán: Trung Chính, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

10 * LS Đoàn Công Vụ * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 * Quê quán: Trung Chính, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Ngọc Dơ Lang, Đắc Tô, Kon Tum

11 * LS Hoàng Huy Hò * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Lưu Ngọc, Trà Lĩnh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

12 * LS Hoàng Văn Chắm * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 k5 e320 * Quê quán: Thị Trấn, Bảo Lạc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

13 * LS Hoàng Văn Hạp * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 k5 e320 * Quê quán: Tràng Thái, Văn Quán, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

14 * LS Hoàng Văn Hiếu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7, d5, E320 * Quê quán: Văn An, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

15 * LS Hoàng Văn Màu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7, d5, E320 * Quê quán: Phụ Lạc, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

16 * LS Hoàng Văn Nghiêm * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 k5 e320 * Quê quán: Văn Thụ, Bình Giã * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

17 * LS Lê Ngọc Oanh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C5 D5 E320 * Quê quán: Thanh Bình, Thanh Hà, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

18 * LS Lê Văn Đích * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6d5 E320 * Quê quán: Thạch Lưu, Thạch Hà * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

19 * LS Mạc Văn Mộc * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Quảng Vinh, Bảo Lạc, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

20 * LS Nguyễn Anh Ninh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 K5 E320 * Quê quán: Cổ Tuyết, Tam Nông, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

21 * LS Nguyễn Công Hồi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Quỳnh Vân, Quỳnh Côi, Thái Bình * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

22 * LS Nguyễn Công Khôi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 * Quê quán: Đồng Ký, Yên Thế, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

23 * LS Nguyễn Đình Sơn * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c5 d5 e320 * Quê quán: Chính Nghĩa, Kim Động, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

24 * LS Nguyễn Đình Vũ * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C5 D5 E320 * Quê quán: Lại Yên, Hoài Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

25 * LS Nguyễn Đức Minh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 D5 E320 bộ binh * Quê quán: Thanh Mai, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

26 * LS Nguyễn Đức Thiều * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 K5 E320 * Quê quán: Kim Tam, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

27 * LS Nguyễn Hải Đường * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c5 d5 E320 * Quê quán: Mỹ Thọ, Bình Lục, Nam Hà * Nơi hy sinh: đồi 782 Kon Tum

28 * LS Nguyễn Hữu Lệ * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Liên Hà, Đan Phượng, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

29 * LS Nguyễn Văn Bồi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Đại Nghĩa, Đoan Hùng, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

30 * LS Nguyễn Văn Phất * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6 D5 E320 * Quê quán: Phú Yên, Phú Xuyên, Hà Tây * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

31 * LS Nguyễn Văn Tấu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6 K5 E320 * Quê quán: Duy Tân, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cao điểm 782, Kon Tum

32 * LS Nguyễn Văn Thường * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: E320 * Quê quán: Đôn Nhân, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Kon Tum

33 * LS Nông Phi Bằng * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C5 k5 e320 * Quê quán: Tô Hiệu, Bình Giã * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

34 * LS Nông Văn Điệm * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c5, d5, E320 * Quê quán: Xuân Hòa, Hà Quảng, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

35 * LS Nông Văn Phùi * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c6, d5, E320 * Quê quán: Số nhà 64, phố nhà Thần Chí Viên, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

36 * LS Phạm Trọng Oánh * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: c7d5 E320 * Quê quán: Kỳ Châu, Kỳ Anh * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

37 * LS Phạm Văn Quất * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8K5E320 * Quê quán: Qùy Khê, Liên Khi,  Thủy Nguyên,  Hải Phòng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

38 * LS Tạ Hữu Khuê * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8 d5 E320 * Quê quán: Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: Cao điểm 782 Kon Tum

39 * LS Tạ Tô Tẩu * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C8 D5 E320 * Quê quán: Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum

40 * LS Thiều Đình Nhận * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C7 K5 E320 * Quê quán: Thái Hòa, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Đồi 782 Kon Tum

41 * LS Vũ Xuân Ca * Hy sinh: 11/11/1967 * Đơn vị: C6K5E320 * Quê quán: Vĩnh Niệm, An Hải, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Đồi 782, Kon Tum


Thứ Năm, 13 tháng 1, 2022

[5.317] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (70): Bản tự kiểm điểm chuyển Đảng chính thức của đồng chí Trần Văn Thích* Danh sách có tên quê quán 1 tiểu đội do quân Mỹ thu giữ từ 5 thi thể bộ đội Việt Nam tại huyện Gio Linh tỉnh Quảng Trị năm 1967

2022011332451


Tháng 3 năm 1967, quân Mỹ có thu giữ từ 5 thi thể bộ đội Việt Nam hy sinh tại khu vực Gio An - Gio Linh - Quảng Trị một số giấy tờ, gồm:

* Bản tự kiểm điểm để chuyển Đảng chính thức của đồng chí Trần Văn Thích sinh 12/12/1944 quê quán xã Cẩm Vinh huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh, vào Đảng ngày 25/3/1966.

* Bản danh sách có tên quê quán cán bộ chiến sỹ 1 tiểu đội (Không rõ thuộc đơn vị cụ thể nào), gồm:

1 - Lê Hoài Ân - Quê quán: Hoằng Kim - Hoằng Hóa - Thanh Hóa

2 - Nguyễn Văn Thuận - Quê quán: Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phúc

3 - Nguyễn Tiến Quang - Quê quán: Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh

4 - Nguyễn Đình Triêm - Quê quán: Đức Lang - Đức Thọ - Hà Tĩnh

5 - Nguyễn Văn Đạt - Quê quán: Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An

6 - Nguyễn Văn Thanh - Quê quán: Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An

7 - Lê Hữu Phương - Quê quán: Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh

8 - Ngô văn Đà - Quê quán: Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình

9 - Đinh Viết Nhân - Quê quán: Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An

10 - Trương Văn Diu - Quê quán: Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình

11 - Tô văn Nhung - Quê quán: Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An


Ảnh chụp các giấy tờ:




[5.316] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (69): Giấy chứng minh của đồng chí Đỗ Minh Tấn đơn vị E/17-BN và Báo cáo trinh sát gửi Thủ trưởng Thành Bạch Mã về tình hình địch quanh khu cao điểm 845

2022011332449


Tại khu vực Tây Bắc Khe Sanh (huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị hiện nay), tháng 6/1967, lính thủy đánh bộ Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam 1 giấy chứng minh có ghi tên Đỗ Minh Tấn, không có thông tin quê quán cũng như đơn vị và 1 Báo cáo trinh sát gửi thủ trưởng Thành Bạch Mã (Mật danh 1 đơn vị bộ đội VIệt Nam).

Dựa trên thông tin liên quan, Rongxanh phán đoán thuộc Sư đoàn 325C/ Trung đoàn 29 hay Trung đoàn 18C.

Ảnh chụp các giấy tờ:




Thứ Tư, 12 tháng 1, 2022

[5.315] Địa danh (50): Làng Gào Lang/Gào Lùng (huyện Đức Cơ - tỉnh Gia Lai) - Danh sách 19 Liệt sỹ Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh ngày 2 và 3/8/1966 * Giấy khen của Liệt sỹ Phạm Văn Mai quê Minh Khai - Thư Trì - Thái Bình (Hy sinh 22/5/1967)

2022011231447


Trong các ngày 2 và 3 tháng 8/1966, Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 giao chiến liên tục với quân Mỹ thuộc Sư đoàn 1 kỵ binh bay gần khu vực làng Plei Gao Lang - huyện Đức Cơ - tỉnh Gia Lai.

Sau trận chiến, ngày 3/8/1966 quân Mỹ có thu giữ nhiều giấy tờ của đơn vị và cá nhân thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320.

Nhận xét: Dựa trên tọa độ thu giữ giấy tờ của d5/E320 cũng như 1 số thông tin diễn biến khác cho thấy có thể d5/E320 đang trên đường di chuyển thì bị quân Mỹ tiến đánh.

Một trong số các giấy tờ có Giấy khen của Liệt sỹ Phạm Văn Mai đơn vị tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320, quê Minh Khai - Thư Trì -Thái Bình. Trong web Chính sách quân đội thì Liệt sỹ Phạm Văn Mai hy sinh ngày 22/5/1967 tại đông sông Pô Cô. Như vậy LS Mai không hy sinh trong trận đánh này nhưng bị mất giấy tờ cá nhân.

Ảnh chụp Giấy khen của LS Mai:





Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 19 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh ngày 2 và 3 tháng 8 năm 1966, cụ thể như sau:


1 * LS Đỗ Danh Đào * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C2D5E320 * Quê quán: Tú Đôi, Kiến Quốc, Kiến Thụy, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Làng Gao Lang E5, Gia Lai

2 * LS Hoàng Văn Sử * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C1 D5 E320 * Quê quán: Kim Giang, Đại Kim, Thanh Trì, Hà Nội * Nơi hy sinh: Làng Gao Lang, K5, Gia Lai

3 * LS Nguyễn Huy Nghĩa * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: c4 d5 e320 * Quê quán: Đào Xá, Bãi Sậy, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Làng Gào Làng, khu 5, Gia Lai

4 * LS Nguyễn Văn Chuyện * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C1 D5 E320 * Quê quán: Tam Giang Yên Phong, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Làng Gào Lùng, E5, Gia Lai

5 * LS Nguyễn Văn Cư * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C1 D5 E320 * Quê quán: Đông Phong, Yên Phong, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Làng Gào Lùng, E5, Gia Lai

6 * LS Phạm Đình Tấu * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C1 D5 E320 * Quê quán: Châu Phong, Quế Võ, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Làng Gào Lung, E5, Gia Lai

7 * LS Phạm Khánh Cường * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C4 D5 E320 * Quê quán: Minh Tân, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Làng Gào lang K5 Gia Lai

8 * LS Phạm Ngọc Đản * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: c1d5 E320 * Quê quán: Cẩm Dương, Cẩm Xuyên * Nơi hy sinh: E5 Gia Lai

9 * LS Phạm Văn Đáp * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: c2 d5 e320 * Quê quán: Hợp Đức, Thanh Hà, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Làng Gào Làng, khu 5, Gia Lai

10 * LS Phùng Văn Sắn * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C4 D5 E320 * Quê quán: Vật Lại, Phú Mỹ, Quảng Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang

11 * LS Vũ Văn Đô * Hy sinh: 02/08/1966 * Đơn vị: C11 D5 E320 * Quê quán: Hòa Bình, Nam Chính, Kiến Xương, Thái Bình * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang, khu 5, Gia Lai

12 * LS Hoàng Văn Uyên * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: D bộ 5 E320 * Quê quán: Trung Bản, Liên Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh * Nơi hy sinh: Làng Giao Lang, K5, Gia Lai

13 * LS Nguyễn Bá Tiến * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: C4D5E320 * Quê quán: Mĩ Xuân, Kiến Bái, Thủy Nguyên, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Làng Gào lưng

14 * LS Nguyễn Văn Chỉnh * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: C4 D5 E320 * Quê quán: An Mỹ, Phụ Dực, Thái Bình * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang

15 * LS Nguyễn Văn Hà * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: Dbộ 5 E320 * Quê quán: Vạn Thắng, Quảng Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang, k5, Gia Lai

16 * LS Nguyễn Văn Phiên * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: dbộ 5 E320 * Quê quán: Chi Lăng, Nam Thanh Miện, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang, khu 5, Gia Lai

17 * LS Nguyễn Văn Ty * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: C4 D5 E320 * Quê quán: Nhà 102, tổ 7, khối 49, Hoàn Kiếm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Làng Gao Lang, K5, Gia Lai

18 * LS Nguyễn Xuân Hữu * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: c4 d5 e320 * Quê quán: Hồng Quang, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Làng Gào Làng, khu 5, Gia Lai

19 * LS Trần Như Vi * Hy sinh: 03/08/1966 * Đơn vị: C3 D5 E320 * Quê quán: Văn Quang, Văn Khê, Yên Lãng, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Làng Gào Lang, Khu 5 Gia lai


Thứ Sáu, 7 tháng 1, 2022

[5.314] Bản sơ yếu lý lịch của Liệt sỹ Nguyễn Văn Cây đơn vị Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1, quê Vạn Phúc - Văn Giang - Hưng Yên * Danh sách 25 Liệt sỹ Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 hy sinh trong trận chiến đấu ngày 8/8/1966 tại bờ sông Ia Drang tỉnh Gia Lai

2022010726441


Ngày 8/8/1966 bộ đội thuộc Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên đã giao chiến với quân Mỹ ở khu vực ven bờ sông Ia Drang.

Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được nhiều giấy tờ của bộ đội Việt Nam thuộc Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 320, trong đó có Bản sơ yếu lý lịch của Liệt sỹ Nguyễn Văn Cây, nơi sinh thôn Tất Viên xã Thư Sỹ huyện Tiên Lữ tỉnh Hưng Yên, trú quán tại thôn Công Luận 2 xã Vạn Phúc huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên.

Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Văn Cây với các thông tin trùng khớp với thông tin trên giấy tờ quân Mỹ thu giữ.

Ảnh chụp 1 phần bản sơ yếu lý lịch đã được quân Mỹ dịch qua tiếng Anh




Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 25 Liệt sỹ chủ yếu thuộc d4/E320 hy sinh trong trận chiến này

1- LS: Bùi Thế Đình * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Ngãi Cầu, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

2- LS: Đào Minh Đê * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: c13 d4 E320 * Quê quán: Thôn Trại, Tiên hương, Duy Tiên, Nam Hà * Nơi hy sinh: sông Ia Răng

3- LS: Đỗ Như Hiến * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Khu 1 Chiến Thắng, Hoài Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Ia Drăng

4- LS: Đỗ Viết Khoát * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Đức Lâm, Hòa Bình, Yên Phong, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Bờ sông Ia Răng (Gia Lai)

5- LS: Nguyễn Đại Tuân * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Vân Xá, Tân Hồng, Quốc Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Ia Drăng

6- LS: Nguyễn Duy Thu * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C15 d4 E320 * Quê quán: Hắc Tín, Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Làng le

7- LS: Nguyễn Hữu Tư * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: c17 E320 * Quê quán: Đồng Tâm, Yên Hoà, Yên Mô, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Gần Ia Đrăng

8- LS: Nguyễn Huy Xã * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C20 E320 * Quê quán: Xuyên Dương, Xuân Dương, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

9- LS: Nguyễn Nghĩa Nhiệm * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 d4 E320 * Quê quán: Chi Thịnh, Thanh Chi, Thanh Chương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Bờ sông IARăng

10- LS: Nguyễn Quang Trình * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Lay Bồ, Tân Sơn, Quảng Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Đrăng

11- LS: Nguyễn Quốc Chấn * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C1 D4 E320 * Quê quán: Thanh Xam, Hoa Lư, Ứng Hòa, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

12- LS: Nguyễn Văn Cây * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: c3 d4 e320 * Quê quán: Công Luận 2, Văn Phú (Văn Phúc), Văn Giang, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Cầu sông Ia Drăng

13- LS: Nguyễn Văn Đan * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: La Xuyên, Vạn Thắng, Quảng Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

14- LS: Nguyễn Văn Kim * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 d4 E320 * Quê quán: Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: Sông IAĐRăng

15- LS: Nguyễn Văn Ngó * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Cổ Đô, Tân Lập, Quảng Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

16- LS: Nguyễn Văn Nhưng * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Ngãi Cầu, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

17- LS: Nguyễn Văn Xanh * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C17 E320 * Quê quán: Đại Tảo, Đại Khánh, Quốc Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Sông Ia Drăng

18- LS: Nguyễn Võ Hiệp * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C1 d4 E320 * Quê quán: Nam Hải, Nghi Hải, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: Bờ sông IAĐRăng (h5 Gia Lai)

19- LS: Ninh Văn Hiểu * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: c13 d4 E320 * Quê quán: Hải Quang, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: IA Răng

20- LS: Trần Minh Đức * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C13 D4 E320 * Quê quán: Gia Khánh, Nguyễn Trãi, Thường Tín, Hà Tây * Nơi hy sinh: Bờ sông Ia Drăng

21- LS: Trần Minh Xuân * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: c13 d4 E320 * Quê quán: Ngũ Lão, Nam Tân, Nam Trực, Nam Hà * Nơi hy sinh: cầu sông Ia Răng

22- LS: Trần Văn Dinh * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C20 E320 * Quê quán: Hoàng Trung, Hồng Xương (Hồng Dương), Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Gần sông Ia Drăng, H5, Gia Lai

23- LS: Trần Văn Khiếm * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C1 D4 E320 bộ binh * Quê quán: Phúc Lãm, Mỹ Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Cầu I A Răng

24- LS: Trịnh Bá Tuấn * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C17 E320 * Quê quán: Vĩnh Phúc, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Gần cầu Ia Răng, h5, Gia Lai

25- LS: Trịnh Đình Niễn * Hy sinh: 08/08/1966 * Đơn vị: C17 E320 * Quê quán: Hòa Phương, Yên Hùng, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Gần suối Ia Răng


Bài liên quan: 
[4.37] Danh sách Họ và tên 114 cán bộ chiến sỹ Đại đội 1 - Tiểu đoàn 4/ tiểu đoàn 334 - Trung đoàn 320 - Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, tháng 2/1966 (Không có thông tin quê quán)

Thứ Tư, 5 tháng 1, 2022

[5.313] Trận đánh của bộ đội thuộc Trung đoàn 320 trên Quốc lộ 14 ở đông núi Chư Thoi (xã Ia Khươl huyện Chư Pah tỉnh Gia Lai hiện nay) ngày 5/5/1968

2022010551008




Ngày 5/5/1968 trên tuyến Quốc lộ 14 đoạn qua phía đông núi Chư Thoi (khoảng xã Ia Khươl - tỉnh Gia Lai hiện nay) đã diễn ra trận đánh giữa bộ đội Việt Nam với quân Mỹ và Sài Gòn, phạm vi từ QL14 vào đến chân núi Chư Thoi.

Một báo cáo của Mỹ thì lực lượng bộ đội Việt Nam thuộc tiểu đoàn 1 Trung đoàn 174 thực hiện trận phục kích đoàn xe Mỹ trên Quốc lộ 14 từ 2 bên đường. Lực lượng thiết giáp quân Sài Gòn cứu viện. TRận chiến diễn ra từ lúc 09h50 đến 14h30, kết quả quân Mỹ có 15 lính Mỹ chết, 28 lính Mỹ bị thương, 9 lính Mỹ mất tích; 1 lính SG chết và 8 lính SG bị thương; 3 xe tải mỹ bị phá hủy, 6 xe tải + 2 xe tăng + 4 trực thăng UH-1H bị hư hỏng. Có 121 bộ đội Việt Nam hy sinh, thu giữ 26 súng cá nhân và 17 súng cộng đồng.

Sau trận đánh quân Mỹ và Sài Gòn có thu giữ nhiều giấy tờ của bộ đội Việt Nam thuộc Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320.
 
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 33 Liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 6 có ghi hy sinh ngày 5/5/1968 tại đường 14 đông núi Chư Thoi. Kiểm tra thì 1 số giấy tờ quân Mỹ thu giữ có tên, quê quán trùng khớp thông tin Liệt sỹ tại web Chính sách quân đội.

Khu vực quân Mỹ thu giữ giấy tờ các Liệt sỹ/ bộ đội Việt Nam trải dài khoảng trên 2km dọc quốc lộ 14, được đánh dấu trên ảnh vệ tinh.

Dựa theo thông tin giao chiến của quân Mỹ, thì khu vực QL14 đến giáp chân núi Chư Thoi có lẽ là nơi giao tranh ác liệt.

Một số giấy tờ quân Mỹ thu giữ của Liệt sỹ gồm:

- Danh hiệu Dũng sỹ của Liệt sỹ Nguyễn Duy Thành quê Minh Quang - Bình Xuyên - VĨnh Phúc

- Quyết định kết nạp Đảng và Giấy giới thiệu của Liệt sỹ Phạm Hồng Phong, quê Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hà Tĩnh, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320.

- Đơn xin vào Đảng đề ngày 10/4/1968 của đồng chí Lê Văn Trình (tức Liên Minh), quê Đa Lộc - Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 Mặt trận B3 Tây Nguyên.




Thứ Hai, 3 tháng 1, 2022

[5.312] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (68): Giấy ra viện của Liệt sỹ Ngô Văn Khánh/ Ngô Quang Khánh, quê Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc

2022010322436


Giấy ra viện đề ngày 25/2/1969 do bác sỹ Ngô Văn Sau - bệnh viện K51 Đoàn 50 hậu cần Miền ký, xác nhận đc Ngô Văn Khánh 23 tuổi - Tiểu đội trưởng đơn vị X12 B3 đã điều trị sốt rét từ ngày 9 đến 25/2/1969. Đồng chí Khánh quê Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc.

Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam sau trận bộ đội Việt Nam thuộc Sư đoàn 7 tấn công căn cứ Mỹ (FSb Mahone II) tại Bình Dương ngày 8/3/1969.

Trong web Chính sách quân đội có thông tin Liệt sỹ Ngô Quang Khánh quê Thọ Xương - Bắc Giang - Hà Bắc hy sinh 19/6/1972


Họ và tên:Ngô Quang Khánh
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:
Nguyên quán:Thọ Xương, Thị xã Bắc Giang,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:7/1967
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 2, 141, f7
Cấp bậc:H2 - Y tá
Chức vụ:
Ngày hi sinh:19/6/1972
Trường hợp hi sinh:
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:


Ảnh chụp Giấy  ra viện



Chủ Nhật, 2 tháng 1, 2022

[5.311] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (67): Các thư công tác của đơn vị thuộc tỉnh đội Phước Long và Sơ đồ trại biệt kích Bù Đốp, năm 1969

2022010221434


Tháng 11/1969, lực lượng biệt kích Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam tại khu vực Phước Long một số giấy tờ, thư công tác, sổ ghi chép của 1 đơn vị thuộc Tỉnh đội Phước Long, trong đó có nhiều thông tin về bố trí quân số tại CHi khu và Trại biệt kích Bù Đốp.

Đặc biệt có 1 tấm sơ đồ Trại biệt kích Bù Đốp, có thể hiện vị trí công sự và vũ khí.

Không có thông tin chi tiết về chủ nhân cuốn sổ cũng như thông tin về bộ đội Việt nam hy sinh.

Ảnh chụp 1 phần thư công tác và Sơ đồ trại biệt kích Bù Đốp.









Thứ Bảy, 1 tháng 1, 2022

[3.232] Các giấy khen của chiến sỹ đơn vị Nông trường 5/ Sư đoàn 5 Quân khu 5, có quê quán tại tỉnh Phú Yên

2022010120432


Các giấy khen của chiến sỹ đơn vị Nông trường 5/ Sư đoàn 5 Quân khu 5, có quê quán tại tỉnh Phú Yên,  do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên năm 1968, gồm:

1. Giấy chứng nhận do đc Hồ Trung thay mặt Thủ trưởng Nông trường Năm ký ngày 7/1/1966 chứng nhận đồng chí Nguyễn Do, quê quán Xuân Cảnh - Đồng Xuân - Phú Yên,  đã đạt thành tích xuất sắc về các mặt, được tặng danh hiệu Thanh niên tích cực năm 1965.

2.  Giấy chứng nhận do đc Hồ Trung thay mặt Thủ trưởng Nông trường Năm ký ngày 7/1/1966 chứng nhận đồng chí Nguyễn Văn Nhiên chiến sỹ đơn vị C1 D30 quê Xuân Cảnh - Đồng Xuân - Phú Yên  đã đạt thành tích xuất sắc về các mặt, được tặng danh hiệu Thanh niên tích cực năm 1965. Và Giấy chứng minh của đc Nguyễn Văn Nhiên.

3. Các Giấy chứng nhận Thanh niên tích cực năm 1965 do đc Hồ Trung thay mặt Thủ trưởng Nông trường Năm ký ngày 7/1/1966 chứng nhận các đồng chí: (1) Nguyễn Văn Huỳnh quê Xuân Cảnh - ĐồnG Xuân - Phú Yên, (2) Nguyễn Lang quê Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, (3) Nguyễn Thanh Long quê Xuân Lộc - Đồng Xuân - Phú Yên.

Chú thích: Nông trường 5  hay Sư đoàn 5Quân khu 5 là đơn vị chiến đấu cấp Sư đoàn thiếu, có biên chế Trung đoàn 95A  (Tức Trung đoàn 10 Ngô Quyền) và Trung đoàn 18B (Tức trung đoàn 20 Hưng Đạo), hoạt động chủ yếu trên địa bàn nam Quân khu 5 thuộc tỉnh Phú Yên và Khánh Hòa. Tháng 6/1968 sau khi bị thiệt hại nặng, Trung đoàn 10 và Trung đoàn 20 được rút lên Tây Nguyên để củng cố, sau đó di chuyển vào chiến đấu tại miền Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ cho đến hết chiến tranh.

Ảnh chụp các giấy tờ: