Thứ Bảy, 9 tháng 7, 2022

[5.375] Thông tin của quân Mỹ về việc đầu năm 1969 phát hiện khu vực có 20 mộ chôn cất bộ đội Việt Nam, nay thuộc xã Tân Long huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị

2022070934033.208

Trong báo cáo của quân đội Mỹ có 1 đoạn thông tin ngắn gọn ở khoảng thời gian đầu năm 1969 như sau:

- Quân đội Mỹ phát hiện 20 mộ có 20 thi thể bộ đội Việt Nam. Bia mộ đề 18/4/1968. Hai mộ có vẽ dòng chữ 5-2-3-304 phía trên. [Phán đoán đây chính là phiên hiệu đơn vị: C5/d2/E3/F304].

- Ngoài ra còn phát hiện 14 đạn cối 60mm 50 viên đạn AK47 5 lựu đạn Trung quốc và 9 đạn cối 82mm.

* Dựa theo tọa độ phát hiện khu mộ trong báo cáo quân Mỹ thì nay thuộc xã Tân Long huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị.

* Chưa có thông tin về việc khu mộ này hiện nay đã được quy tập hay chưa.

* Bản đồ vị trí xã Tân Long huyện Hướng Hóa




Thứ Năm, 7 tháng 7, 2022

[5.374] Bản danh sách cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 3 Tiểu đoàn 8 (Tiểu đoàn 808) Mặt trận 7 Quảng Trị, năm 1968

2022070732539


Ngày 21/8/1968 quân Mỹ thu giữ tại khu vực xã Triệu Sơn huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị một số giấy  tờ của bộ đội thuộc Tiểu đoàn 808 (K8) Mặt trận 7 Quảng Trị, gồm các báo cáo, danh sách cán bộ chiến sỹ...

Một trong số đó là bản danh sách một số cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 3 Tiểu đoàn K8, có đồng chí tên là Lo.

Ảnh chụp bản danh sách:



[3.247] Giấy tờ của chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 808 Mặt trận 7 Quảng Trị: Giấy chứng nhận khen thưởng của đc Trần Văn Tắc quê Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc và Đơn xin vào Đảng của đc Nguyễn Đức Khứ quê Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, năm 1968

2022070732538


Ngày 22/8/1968 quân Mỹ thu giữ tại khu vực xã Triệu Sơn huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị một số giấy  tờ của bộ đội thuộc Tiểu đoàn 808 (K8) Mặt trận 7 Quảng Trị, gồm:

- Giấy chứng nhận khen thưởng của đc Trần Văn Tắc sinh năm 1938, quê Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, về thành tích chiến đấu.

- Đơn xin vào Đảng của đc Nguyễn Đức Khứ quê Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, kèm theo là bản Sơ yếu lý lịch.

Ảnh chụp Giấy tờ:






Thứ Tư, 6 tháng 7, 2022

[5.373] Thông tin của quân Mỹ về trận bộ đội Việt Nam tấn công Căn cứ 42 của quân Sài Gòn tại bắc thị xã Pleiku ngày 5/5/1972 * Danh sách 25 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3 hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ 42 ngày 5/5/1972

2022070663061

I. Báo cáo của quân đội Mỹ có thông tin ngắn gọn như sau:

- Vào hồi 17h50 ngày 5/5/1972, Căn cứ 42 bị tấn công hỏa lực dữ dội và tấn công bằng bộ binh. Sau đó bộ đội Việt Nam rút lui lúc 21h30 sau khi đặc công Việt Nam đã gây hư hại nặng.

- Không quân Mỹ lập tức yểm trợ.

- Thiệt hại về phía bộ đội Việt Nam: Có 35 bộ đội Việt Nam hy sinh, thu 22 súng cá nhân.

- Thiệt hại về phía quân Sài Gòn: Có 1 lính Mỹ chết, 37 lính Sài Gòn chết, 80 lính Sài Gòn bị thương, 12 lính Sài Gòn mất tích, 3 pháo 105mm và 2 pháo 155mm bị phá hủy.

* Không có thông tin về phiên hiệu đơn vị bộ đội Việt Nam thực hiện trận đánh.

II. Địa điểm diễn ra trận đánh nay thuộc xã Nghĩa Hưng huyện Chư Pah tỉnh Gia Lai.

III. Danh sách 25 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3 hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ 42 ngày 5/5/1972.

- Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 25 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh trong trận đánh vào ngày 6/5/1972, mà có ghi nơi hy sinh là Điểm 42 Gia Lai. Rongxanh chắc chắn đây là các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ 42 của quân Sài Gòn đêm 5/5/1972 theo thông tin của phía quân Mỹ.

- Trong số 25 Liệt sỹ, có 5 Liệt sỹ có ghi tọa độ nơi an táng ban đầu, tức là đã được mang ra khỏi trận địa. Còn 20 liệt sỹ còn lại thì nơi an táng ban đầu ghi là "Mất xác".

- Danh sách 25 Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh như sau:

1 * LS Đặng Chí Long * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Lam Tiến, Lam Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

2 * LS Đỗ Khắc Chuyên * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c58d20b3 * Quê quán: Văn Tra, Đồng Tâm, An Hải, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

3 * LS Đỗ Khắc Thắng * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Mỹ Tiên, Bột Xuyên, Mỹ Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)04 Plei Mơ Rông 1/50000

4 * LS Đỗ Ngọc Chuyên * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Bát Cấp, Bắc Hải, Kiến Xương, Thái Bình * Nơi hy sinh: Điểm 42 * Nơi an táng ban đầu: Mất thi hài

5 * LS Doãn Đình Vinh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê quán: Tân Hương, Hương Sơn, Tân Kỳ, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

6 * LS Dương Quang Đạn * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Dư Xá Ba, Hòa Phú, Ứng Hòa, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

7 * LS Dương Văn Đào * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Yên Quý, Nghĩa Lâm, Nghĩa Đàn, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

8 * LS Hoàng Văn Thắng * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 B3 * Quê quán: Thị Thôn, Hợp Hưng, Vụ Bản, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

9 * LS Lâm Xuân Tiến * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c56 d20 B3 * Quê quán: 46 phố Nước Giáp, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

10 * LS Lê Văn Như * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C57 D20 B3 * Quê quán: Thắng Lợi, Bồi Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

11 * LS Lê Văn Sơn * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Quyết Thắng, Giang Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

12 * LS Lê Văn Tiến * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê quán: Lai Hạ, Hùng An, Kim Động, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)04 Plei M'rông

13 * LS Lê Văn Yến * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 B3 * Quê quán: Xóm 3, Hải Sơn, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

14 * LS Lương Đức Oánh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 * Quê quán: Quang Hải, Hải Quang, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)04 Plư Mơ Rông 1/50000

15 * LS Lý Văn Mão * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c58 d20 B3 * Quê quán: Lũng Thoong, Ngọc Động, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

16 * LS Nguyễn Duy Đề * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Long Sơn, Hồi Sơn, Anh Sơn, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

17 * LS Nguyễn Hữu Cảnh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Lam Trà, Lam Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

18 * LS Nguyễn Hữu Châu * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Trường Sơn, Tam Sơn, Anh Sơn, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

19 * LS Nguyễn Thế Mỹ * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 * Quê quán: Xóm 4, Yên Quang, Ý Yên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 4 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)06 Plư Mơ Rông 1/50000

20 * LS Nguyễn Văn Thanh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Thượng Đình, Quốc Tuấn, Thường Tín, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

21 * LS Nông Vĩnh Thanh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56, D20, B3 * Quê quán: Kdau Rọoc , Đề Thám, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 42 * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

22 * LS Phạm Đức Vụ * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c56 d20 B3 * Quê quán: Quang Sơn, Hải Giang, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

23 * LS Phạm Văn Chinh (Thinh) * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c7 d20 * Quê quán: Xóm 4, Hải Trung, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (67-17)07 Plây Mơ Rông 1/50000

24 * LS Thái Viết Thanh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Đông Vạn, Nghi Vạn, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

25 * LS Vũ Huy Hoàng * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c56 d20 * Quê quán: Phú Lễ, Hải Châu, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

Chủ Nhật, 3 tháng 7, 2022

[5.372] Danh sách Báo cáo tử sỹ tháng 3 và 4 năm 1968, là cán bộ cấp trung đội trở lên thuộc Trung đoàn 8 quân khu Trị Thiên

2022070328533


Tháng 8 năm 1968, quân Mỹ có thu giữ được 1 bản danh sách 9 tử sỹ hy sinh tháng 3 và 4 năm 1968, là cán bộ cấp Trung đội đến cấp Tiểu đoàn, có tên quê quán, do đồng chí Trần Đình Vang là Phó Chính ủy Trung đoàn 8 QK Trị Thiên lập.

Bản danh sách gồm các liệt sỹ sau:

1 - LS: Nguyễn Văn Ngân * Chức vụ: Trung đội phó * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Tái Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng * Ngày hy sinh: 10-04-1968 * Nơi chôn cất: Khu hậu cứ Bình Điền

2 - LS: Nguyễn Võ Trung * Chức vụ: Tiểu đoàn trưởng * Sinh năm: 1927 * Quê quán: Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa * Ngày hy sinh: 16-03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

3 - LS: Trần Xuân Thu * Chức vụ: Chính trị viên phó đại đội * Sinh năm: 1941 * Quê quán: Xóm 3 - Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà * Ngày hy sinh: 24-03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

4 - LS: Nguyễn Văn Giang * Chức vụ: Trung đội phó * Sinh năm: 1948 * Quê quán: TRàng Kỷ - Tân Trường - Hải Dương * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

5 - LS: Nguyễn Tiến Lộc * Chức vụ: Trung đội trưởng * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

6 - LS: Trần Quang Bích * Chức vụ: Trung đội phó * Sinh năm: 1942 * Quê quán: Quảng TRạch - Quảng Trạch - Quảng Bình * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

7 - LS: Vũ Vắn Tiến * Chức vụ: Chính trị viên đại đội * Sinh năm: 1937 * Quê quán: Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hưng Yên * Ngày hy sinh: 04-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

8 - LS: Ngô Gia Ngưng * Chức vụ: Đại đội trưởng * Sinh năm: 1940 * Quê quán: Kim Bôi - Bạch Đằng - Kim Môn - Hải Hưng * Ngày hy sinh: 04-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

9 - LS: Bùi Trọng Dũng * Chức vụ: Chính trị viên phó đại đội * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Đông Thành - Nan Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

Ảnh chụp bản danh sách:



Thứ Hai, 27 tháng 6, 2022

[4.77] Bản báo cáo tháng 10/1966 của Ban chỉ huy huyện Phú Quốc - tỉnh đội Kiên Giang

2022062751555


Tháng 2/1967, lực lượng biệt kích có cố vấn Mỹ chỉ huy đóng trên đảo Phú Quốc tỉnh Kiên Giang có thu giữ được 2 bản báo cáo tình hình hoạt động tháng 10/1966 và 11/1966 của Ban chỉ huy huyện Phú Quốc (Tỉnh đội Kiên Giang) viết.

Nội dung tóm tắt trong bản báo cáo:

- Quân Mỹ và Sài Gòn càn quét các thôn Cửa Dương, Hàm Ninh và Dương Tơ và khu giải phóng (thôn Tượng của xã Cửa Dương?)

- Phía bộ đội Việt Nam thương vong: 4 dân làng và du kích thôn bị hy sinh, 1 du kích thôn bị thương, mất 1 súng K44.

- Các đơn vị bộ đội Việt Nam tại huyện Phú Quốc: Huyện đội Phú Quốc, xã đội Cửa Dương (Xã đội phó đã hy sinh hôm 28/10/1966), xã đội Dương Tơ, xã đội Hàm Ninh.

....


Ảnh chụp một phần bản báo cáo tháng 10/1966 của Ban chỉ huy huyện Phú Quốc:



[5.371] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (97): Giấy chứng minh của Liệt sỹ Hà Văn Ngỗi, đơn vị Đại đội 1 tiểu đoàn 1 Trung đoàn 9 Sư đoàn 304 Mặt trận B5 Trị Thiên, quê Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình

2022062751554


Ngày 28/4/1969 quân Mỹ thu giữ từ thi thể một số bộ đội Việt Nam một số giấy tờ, mảnh kim loại có khắc tên. Trong số đó có của Liệt sỹ Hà Văn Ngỗi, đơn đơn vị Đại đội 1 tiểu đoàn 1 Trung đoàn 9 Sư đoàn 304 Mặt trận B5 Trị Thiên, quê Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình.

1. Giấy chứng minh không ký, không đề ngày, cấp cho đc Hà Văn Ngỗi thôn 101 xã 201 Quận 309 tỉnh 903, ngày đến địa phương 8/4/1968.

2. Tấm kim loại có khắc tên "Hà Văn Ngỗi U1 1/1"

3. Một tấm ảnh 1 người bộ đội Việt Nam trong quân phục, mặt sau tấm ảnh đề 13/12/1968, và ghi 2 Thắng tức Đông Thắng kỷ niệm Ngỗi.

Ảnh chụp Giấy chứng minh và tấm ảnh:





Web Dữ liệu quốc gia mộ Liệt sỹ, NTLS Hướng Hóa có ảnh bia mộ liệt sỹ Hà Văn Ngỗi, quê Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình, hy sinh 1969. Rongxanh phán đoán đây chính là ảnh bia mộ LS Hà Văn Ngỗi với thông tin như giấy tờ quân Mỹ thu giữ.








[5.370.1] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (96): Giấy chứng nhận khen thưởng của Liệt sỹ Đỗ Văn Hào, đơn vị tiểu đoàn 2 Trung đoàn 33 QK7, quê Xuân Cẩm - Hiệp Hòa - Hà Bắc

2022062751553


Ngày 28/5/1969 quân Thái Lan có thu giữ 1 số giấy tờ từ thi thể bộ đội Việt Nam, một trong số đó là giấy tờ của Liệt sỹ Đỗ Văn Hào, đơn vị tiểu đoàn 2 Trung đoàn 33 QK7, quê Xuân Cẩm - Hiệp Hòa - Hà Bắc.

Các Giấy tờ gồm nhiều giấy khen/ giấy chứng nhận khen thưởng, quyết định chuyển đảng viên chính thức cho đc Đỗ Văn Hào. Các Giấy tờ không có quê quán, đơn vị, nhưng giấy tờ này quân Thái Lan thu từ thi thể bộ đội VN cùng với giấy tờ của liệt sỹ Phạm Văn Huyên đơn vị d2/E33, khớp với thông tin trong web Chính sách quân đội.

Ảnh chụp Giấy chứng nhận khen thưởng của Liệt sỹ Đỗ Văn Hào:



Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Đỗ Văn Hào như sau:


Họ và tên:Đỗ Văn Hào
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:
Nguyên quán:Xuân Cẩm, Hiệp Hòa, Hà Bắc
Trú quán:Xuân Cẩm, Hiệp Hòa, Hà Bắc
Nhập ngũ:9/1964
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:D2 E33 QK7
Cấp bậc:
Chức vụ:A trưởng
Ngày hi sinh:25/5/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:Cùng quê


[5.370] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (95): Giấy chứng minh quân nhân của Liệt sỹ Phạm Văn Huyên, đơn vị tiểu đoàn 2 trung đoàn 33 QK7, quê quán xã Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng

2022062751552


Ngày 28/5/1969 quân Thái Lan có thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ, trong đó có giấy tờ của Liệt sỹ Phạm Văn Huyên, đơn vị tiểu đoàn 2 trung đoàn 33 QK7, quê thôn Ngân Bồng xã Quyết Tiến huyện Tiên Lãng tp Hải Phòng. Các giấy tờ gồm:

1. Giấy chứng minh cấp cho đc Phạm văn Huyên, được đi đến B2 (S9).

2. Giấy chứng minh quân nhân, cấp cho đc Phạm Văn Huyên, sinh năm 1940, quê xã Quyết Tiến huyện Tiên Lãng tp Hải Phòng

3. Quyết định đề ngày 1/4/1968 đề bạt cấp bậc trung sỹ lên thượng sỹ của Trung đoàn phòng không 241 đối với đc Phạm văn Huyên. 

4. Sổ ghi chép cá nhân có đề thông tin ở trang đầu: Phạm Văn Huyên thôn Ngân Bồng xã Quyết Tiến huyện Tiên Lãng tp Hải Phòng.

Ảnh chụp một số giấy tờ:




Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Phạm văn Huyên như sau:



Họ và tên:Phạm Văn Huyên
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:
Nguyên quán:Quyết Chiến, Tiên Lãng, Hải Phòng
Trú quán:Quyết Chiến, Tiên Lãng, Hải Phòng
Nhập ngũ:
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:D2 E33 Quân khu 7
Cấp bậc:B bậc phó
Chức vụ:B trưởng
Ngày hi sinh:25/5/1969
Trường hợp hi sinh:Công tác
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:Cùng quê

Web cơ sở dữ liệu quốc gia mộ LS có ảnh bia mộ LS Phạm văn Huyên tại NTLS quê nhà với thông tin tên tuổi, quê quán khớp nhưng ngày hy sinh không khớp với ngày quân Thái Lan thu giấy tờ từ thi thể bộ đội VN:





Thứ Hai, 20 tháng 6, 2022

[5.369] Thông tin của quân Mỹ về trận bộ đội Việt Nam tấn công quân Sài Gòn tại Căn cứ 41A ven QL14 đêm 18/6/1972 * Danh sách 20 Liệt sỹ tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận Tây Nguyên hy sinh trong trận đánh vào căn cứ 41A ngày 19/6/1972

2022062044073


I. Thông tin của quân Mỹ về trận bộ đội Việt Nam tấn công quân Sài Gòn tại Căn cứ 41A ven QL14 đêm 18/6/1972:

*  Vào hồi 21h00 ngày 18/6/1972, bộ phận thuộc Tiểu đoàn 71 biệt động quân biên phòng SG đóng tại căn cứ 41A bị bộ đội Việt Nam không rõ số lượng tấn công. 

Quân SG tại căn cứ 41A được pháo binh SG và trực thăng vũ trang Mỹ yểm trợ.

Bộ đội VIệt Nam đã chọc thủng hàng rào căn cứ. Quân SG đã đẩy lui được bộ đội VN.

Kết quả: Có 22 bộ đội Việt Nam hy sinh, bị thu 5 súng cá nhân 4 súng cộng đồng 1 máy thông tin.

Quân SG có 13 chết 29 bị thương 21 mất tích, 2 pháo 105mm bị phá hủy, 2 pháo 105 bị hưng hỏng.

* Không có thông tin về phiên hiệu đơn vị bộ đội Việt Nam thực hiện trận đánh này.

* Theo tọa độ tại báo cáo Mỹ thì căn cứ 41A ở phía Đông QL14 khoảng 500m, và nay nằm ở địa phận xã Hòa Phú huyện Chư Pah tỉnh Gia Lai.

II. Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 20 liệt sỹ thuộc tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh trong trận đánh vào căn cứ 41A ở Gia Lai ngày 19/6/1972, gồm:

1 * LS Chu Văn Phổ * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: c58 d20 * Quê quán: Ngọc Sơn, Cộng Hòa, Vụ Bản, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 41 Gia Lai

2 * LS Chu Xuân Hinh * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Lưu Khê, Mai Đình, Ứng Hòa, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 41A, Gia Lai

3 * LS Đào Nhật Nghệ * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: c62 d20 B3 * Quê quán: Hạ Hồng, Sơn Diệu, Hương Sơn * Nơi hy sinh: Điểm 41A Gia lai

4 * LS Hoàng Văn Minh * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C56 d20 b3 * Quê quán: Bố Hạ: Đồng Ý, Bắc Sơn * Nơi hy sinh: Điểm 41A, Gia Lai

5 * LS Khương Văn Sang * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C58 D20 * Quê quán: Ngũ Động, Tam Điệp, Duyên Hà, Thái Bình * Nơi hy sinh: Đồi 41A, Gia Lai

6 * LS Lê Đức Vị * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C52 D20 B3 * Quê quán: Hạ Mão, Thanh Minh, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Điểm 41 A

7 * LS Lê Văn Khôi * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C56 D20 * Quê quán: Đa Quả, Hà Ninh, Hà Trung, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Điểm 41a, Gia Lai

8 * LS Ngô Công Thân * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Nam Trà, Nam Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 41a Gia Lai

9 * LS Nguyễn Chí Thân * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Nghĩa Chỉ, Minh Đạo, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Đồi 41A, Gia Lai

10 * LS Nguyễn Công Bi * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Lại Tảo, Bột Xuyên, Phú Xuyên, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 41A, Gia Lai

11 * LS Nguyễn Hữu Vị * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê quán: Om Làng, Cao Dương, Lương Sơn, Hòa Bình * Nơi hy sinh: Điểm 41A Gia Lai

12 * LS Nguyễn Khánh Ngọc * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê quán: Phúc Khánh, Hợp Minh, Trấn Yên, Yên Bái * Nơi hy sinh: Điểm 41A Gia Lai

13 * LS Nguyễn Ngọc Đỉnh * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C56 D20 * Quê quán: Báo Văn, Nga Lĩnh, Nga Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Điểm 41a, Gia Lai

14 * LS Nguyễn Như Oai * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Tảo Dương Văn, Ứng Hòa, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 41A, Gia Lai

15 * LS Nguyễn Quang Vinh * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Thôn Trung, Văn Lãng, Trấn Yên, Yên Bái * Nơi hy sinh: Điểm 41A Gia Lai

16 * LS Nguyễn Sỹ Toát * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Lộc Vượng, Liên Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Điểm 41a, Gia Lai

17 * LS Nguyễn Văn Kỳ * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: Thông tin D20 * Quê quán: Thôn Hạ, Phù Lưu Tế, Mỹ Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 41A, Gia Lai

18 * LS Phạm Trọng Cổn * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Cao Mỗ, Chương Dương, Tiên Hưng, Thái Bình * Nơi hy sinh: Đồi 41A, Gia Lai

19 * LS Vũ Bá Đặng * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: Thông tin D20 * Quê quán: Vân Lộ, Thọ Nguyên, Thọ Xuân, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Điểm 41a, Gia Lai

20 * LS Vũ Xuân Cầu * Hy sinh: 19/06/1972 * Đơn vị: c56 D20 B3 * Quê quán: Đoài Hạ, Ninh Phúc, Gia Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Điểm 41A, Gia Lai


Thứ Năm, 16 tháng 6, 2022

[5.368] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (94): Giấy chứng minh, Giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp II của đc Nguyễn Mạnh Hùng quê xóm Quang Phúc xã Nghi Quang huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An, năm 1969

2022061640540


* Tháng 5/1969 quân Mỹ có thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam hy sinh một số giấy tờ của đc Nguyễn Mạnh Hùng quê xóm Quang Phúc xã Nghi Quang huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An, gồm:

- Giấy chứng minh đoàn chi viện, do đc Dương Viết Dõng ký ngày 13/3/1969, cấp cho đc Nguyễn Mạnh Hùng, đơn vị C1 d1 số hiệu quân nhân 1927-45, được đến tại B4.

- Cuốn sổ ghi chép cá nhân của đc Nguyễn Mạnh Hùng, có ghi 1 số bài thơ đề 12/5/1969. Trang cuối có ghi "mộ  của Thiện ở Bệnh xá 51, Tây Khe Sanh, cao điểm 82"

- Một vỏ phong bì thư, người gửi là Nguyễn Mạnh Hùng đơn vị số hòm thư 41487 FM, gửi tới Nguyễn Thị Tông thôn Quang Phúc xã Nghi Quang huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An. Mặt sau bức thư viết dở có đề 8/5/1969, tại Huế.

- Giấy chứng nhận trúng tuyển kỳ thi hết cấp 2 trưởng phổ thông, do Trưởng ty Giáo dục Nghệ An Nguyễn Tài Đại ký 7/6/1967, chứng nhận đc Nguyễn Mạnh Hùng sinh 22/6/1950 đã trúng tuyển kỳ thi hết cấp II khóa ngày 26/5/1967 tại Trường PT cấp 2 Nghi LỘc.

- Sơ yếu lý lịch Đoàn viên của đc Nguyễn Mạnh Hùng, được kết nạp Đòan ngày 18/12/1967.

* Trong web mộ liệt sỹ của Bộ Lao động TBXH không có thông tin liệt sỹ như thông tin ở giấy tờ quân Mỹ thu giữ.

* Ảnh chụp Giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp 2 và Giấy chứng minh của đc Nguyễn Mạnh Hùng:





Chủ Nhật, 12 tháng 6, 2022

[3.246] Thẻ Đoàn viên của đc Phạm Minh Quyền, đơn vị thuộc Trung đoàn 9 Sư đoàn 304, quê Cẩm Bào - Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, năm 1968

2022061236535


Tháng 4 năm 1968, tại khu vực nam QL9/ nam thị trấn Khe Sanh ngày nay độ 2km, quân Mỹ thu rất nhiều giấy tờ của bộ đội Việt Nam thuộc Trung đoàn 9 Sư đoàn 304.

Một trong số đó có Thẻ Đoàn viên của đc Phạm Minh Quyền, sinh tháng 2/1950, đơn vị thuộc Trung đoàn 9 Sư đoàn 304, quê Cẩm Bào -Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa.



Chủ Nhật, 5 tháng 6, 2022

[5.367] Quyết định bổ nhiệm chức Đại đội phó của Liệt sỹ Nguyễn Thành Nghĩa đơn vị Đại đội 8 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 272 Sư đoàn 9, quê Ba Mới - Năm Căn - Cà Mau, năm 1967

2022060529527

Cuối tháng 10 năm 1967, các đơn vị quân đội nhân dân Việt Nam thuộc Sư đoàn 9 và 1 phần thuộc Sư đoàn 7 đã thực hiện tấn công Chi khu Lộc Ninh và Trại biệt kích Lộc Ninh - huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước hiện nay.

Sau trận đánh, lực lượng biệt kích trại Lộc Ninh có thu giữ được 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam. Một trong số đó có giấy tờ của Liệt sỹ Nguyễn Thành Nghĩa đơn vị Đại đội 8 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 272 Sư đoàn 9, quê Ba Mới - Năm Căn - Cà Mau:

- Quyết định đề ngày 1/2/1967 do đc Phan Khéo thay mặt Thủ trưởng Đoàn 23 (Tức Trung đoàn 272 Sư đoàn 9) ký, bổ nhiệm đc Nguyễn Thành Nghĩa nguyên Trung đội trưởng Đại đội 7 tiểu đoàn 5 nay nhận chức Đại đội phó Đại đội 8 Tiểu đoàn 5.

Ảnh chụp quyết định:


Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Thành Nghĩa khớp với thông tin giấy tờ Mỹ thu giữ:


Họ và tên:Nguyễn Thành Nghĩa
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1942
Nguyên quán:Ba Mới, Năm Căn,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:1961
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:14, 2, f9
Cấp bậc:CP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:30/10/1967
Trường hợp hi sinh:Lộc Ninh - Tại trận địa
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

[5.366] Sổ ghi chép cá nhân và đơn xin vào Đảng của Liệt sỹ Lưu Quang Khải, đơn vị Trung đội thông tin Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quê Lạc Đạo - Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Nam Định, năm 1967

2022060529526


Cuối tháng 10 năm 1967, các đơn vị quân đội nhân dân Việt Nam thuộc Sư đoàn 9 và 1 phần thuộc Sư đoàn 7 đã thực hiện tấn công Chi khu Lộc Ninh và Trại biệt kích Lộc Ninh - huyện Lộc Ninh tỉnh Bình Phước hiện nay.

Sau trận đánh, lực lượng biệt kích trại Lộc Ninh có thu giữ được 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam. Một trong số đó có giấy tờ của Liệt sỹ Lưu Quang Khải, đơn vị Trung đội thông tin Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quê Lạc Đạo - Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Nam Định, gồm:

- Sổ ghi chép cá nhân của Liệt sỹ Lưu Quang Khải, đơn vị có số hòm thư 86532 YK/C1 (Phía Mỹ chú thích là Đại đội 1 thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7. Cuốn sổ ghi chép thông tin từ khoảng thời gian 30/9/1967 đến 14/10/1967.

- Một phần trang giấy viết Đơn xin vào Đảng gửi tới Chi bộ K1 của đc Lưu Quang Khải thuộc Trung đội thông tin Tiểu đoàn bộ 1.

- Một thẻ tên có đề Lưu Quang Khải TT K1.


Ảnh chụp một phần Sổ ghi chép cá nhân và trang giấy viết đơn xin vào Đảng:





Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Lưu Quang Khải như sau:


Họ và tên:Lương Quảng Khải
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1946
Nguyên quán:Lạc Đạo, Nghĩa Hưng,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:4/1965
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, d1/e141/f7
Cấp bậc:H1-AP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:31/10/1967
Trường hợp hi sinh:Sân bay Lộc Ninh- tại trận địa
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

Thứ Năm, 2 tháng 6, 2022

[5.365] Thông tin của phía Mỹ về trận đánh tại khu vực QL14 quận Phú Nhơn tỉnh Gia Lai từ 15/3-21/3/1971 * Danh sách 74 Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh tại khu vực

2022060226054


1. Trong báo cáo của quân đội Mỹ có thông tin về trận chiến của lực lượng quân đội Mỹ và quân Sài Gòn thực hiện ứng cứu quận lỵ Phú Nhơn tỉnh Gia Lai diễn ra từ ngày 15/3 đến 21/3/1971, tóm tắt như sau:

* Lực lượng quân Sài gòn gồm có các đơn vị thuộc Trung đoàn 45 và Trung đoàn 47, 1 tiểu đoàn thiết giáp, 2 tiểu đoàn pháo binh, 1 tiểu đoàn biệt động quân. Lực lượng pháo binh và không quân Mỹ/ Sài Gòn yểm trợ.

*  Về phía Quân đội nhân dân Việt nam có các đơn vị tham gia: Theo tin tình báo Mỹ thu thập tháng 2 và 3/1971 đã thấy sự xuất hiện của tiểu đoàn 394, tiểu đoàn 1 Trung đoàn 95B, tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3, 1 bộ phận của Tiểu đoàn 408 đặc công B3, 1 số đơn vị thuộc Trung đoàn 40 pháo binh B3. Trong đó xác định Sở chỉ huy của E95B ở Tây Phú Nhơn vài km.

* Trận địa của bộ đội Việt Nam bố trí trải dài hàng km cả ở bắc và nam của quận lỵ Phú Nhơn trên QL14.

* Thời gian giao chiến từ 15/3/1971 đến 21/3/1971.

* Theo báo cáo quân Mỹ thì thương vong của bộ đội Việt Nam khoảng 387 người hy sinh (Trong đó có 178 người hy sinh do không kích). Đặc biệt quân Mỹ có phát hiện khu mộ 150 bộ đội Việt Nam hy sinh được chôn cất ngay trong khu vực phòng ngự của 1 tiểu đoàn bộ đội Việt Nam.


* Khu vực diễn ra trận chiến trên bản đồ:





2. Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 74 Liệt sỹ thuộc các đơn vị: Trung đoàn 95B, Tiểu đoàn 20 đặc công, tiểu đoàn 32 Trung đoàn 40 pháo binh, tiểu đoàn 6 Trung đoàn 24 hy sinh trong trận chiến từ 15/3 đến 20/3/1971 tại Phú Nhơn. Trong đó có 39 Liệt sỹ có thông tin nơi an táng hiện nay là Nghĩa trang liệt sỹ đồi Tròn/ NTLS Thanh An; 35 Liệt sỹ không có thông tin về nơi an táng hiện nay.


* DANH SÁCH 39 LIỆT SỸ CÓ THÔNG TIN NƠI AN TÁNG HIỆN NAY TẠI NTLS ĐỒI TRÒN 

1 * LS Cao Phan Đam * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: C19 E95 * Quê Quảng Phú, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (98-85)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

2 * LS Lê Hồng Thịnh * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: c58 d20 * Quê Thôn Chiều, Liêm Tiết, Thanh Liêm, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: có chôn (không rõ tọa độ * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

3 * LS Phạm Xuân Thực * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: C19 E95 * Quê Phi Mô, Lạng Giang, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (98-85)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

4 * LS Chu Mạnh Dư * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Mai Động, Kim Động, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3 Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (96-88)09 Phú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

5 * LS Đinh Văn Bảo * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C2 D394 E95 * Quê Yên Hồng, Lạc Thủy, Hòa Bình * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, h3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (99-83)05 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

6 * LS Đỗ Bá Ninh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Uy Lỗ, Đông Anh, Hà Nội * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, h3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (96-88)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

7 * LS Lê Quang Tụ * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Hòa Phú, Ứng Hòa, Hà Tây * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (96-88)05 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

8 * LS Lê Văn Quang * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Hoàng Cường, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3 Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (96-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

9 * LS Lê Viết Nghị * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: D1 E95 * Quê Xuân Phong, Thọ Xuân, Thanh Hóa * Nơi an táng ban đầu: ,  * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

10 * LS Ngô Đích Tôn * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê 21 Hàn Thuyên, Hà Nội * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, h3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (96-88)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

11 * LS Nguyễn Bá Minh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C18 E95 * Quê Thái Ninh, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (85-25)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

12 * LS Nguyễn Thành Công * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C18 E95 * Quê Trường Thịnh, Thị xã Phú Thọ * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (85-25)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

13 * LS Nguyễn Văn Bình * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Bảo Thanh, Phù Ninh, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (97-88)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

14 * LS Nguyễn Văn Hào * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C18 Công Binh E95 * Quê Hoằng Chinh, Hoàng Hóa, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (85-25)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

15 * LS Nguyễn Văn Quýnh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C56 D20 * Quê Tang  Xá, Nghi Lộc, Cẩm Khê, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

16 * LS Phạm Văn Khiêm * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c1 d1 E95 * Quê Mỹ Tân, ngoại thành Nam Định * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3 Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: 96-88-09 1/50000 PHú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

17 * LS Phan Văn Phủ * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c19, E95 * Quê Hoàng Hải, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đăklăk * Nơi an táng ban đầu: (98-85)09 Phú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

18 * LS Trần Đình Lương * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C2 D394 E95 * Quê Lương Điền, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: H3, Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (99-83)05 Phú  Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

19 * LS Triệu Quang Tỏ * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: D20 B3 * Quê Bột Trung, Hoằng Tiến, Hoằng Hóa * Nơi hy sinh: Quận lỵ Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (90-89)09 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

20 * LS Trịnh Văn Đạo * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C58 D20 * Quê Khánh Thịnh, Yên Mô, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: ,  * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

21 * LS Đào Văn Tài * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Vụ Quang, Phù Ninh, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (96-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

22 * LS Nguyễn Thế Sơn * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: c5, d394, E95 * Quê Đế Triều, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đăklăk * Nơi an táng ban đầu: (99-83)05 Phú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

23 * LS Phạm Đức Thiệu * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: c5 d394 E95 * Quê Yên Vương, Ý Yên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3 Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (99-83)05 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

24 * LS Phùng Công Thiện * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C2 D1 E95 * Quê Hanh Cù, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3 Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

25 * LS Bùi Trọng Phán * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Hợp Thành, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Quận lỵ Phú Nhơn, h3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

26 * LS Cao Thanh Lâm * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: c14 E95 * Quê Xuân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình * Nơi hy sinh: H3 Dắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (84-40)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

27 * LS Cao Xuân Phục * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: c14 E95 * Quê Hưng Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3 Dắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (84-40)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

28 * LS Đặng Văn Quân * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: c3 d1 E95 * Quê Tân Sơn, Kim Bảng, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3 Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 Phú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

29 * LS Lê Văn Việt * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: C2 D1 E95 * Quê Tiến Nông, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 Phú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

30 * LS Mai Văn Tụ * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: C2 D1 E95 * Quê Quảng Giao, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Mặt trận Phú Nhơn, h3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 mảnh Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

31 * LS Nguyễn Minh Đức * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: c14 (12.7) * Quê Hợp Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình * Nơi hy sinh: Phú nhơn, Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (84-40)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

32 * LS Nguyễn Xuân Hợp * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: C2 D394 E95 * Quê Đỗ Sơn, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (88-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

33 * LS Phạm Văn Nguyên * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: C15 E95 * Quê Tân Long, Yên Lập, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3 Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (96-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

34 * LS Vũ Ngọc Huỳnh * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: c2 d1 E95 * Quê Gia Ninh, Gia Viễn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Mặt trận Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 mảnh Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

35 * LS An Văn Khiêm * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: TS d1 E95 * Quê Ninh Tiến, Gia Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Mặt trận Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (96-89)09 mảnh Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

36 * LS Nguyễn Trọng Hân * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: Trinh Sát  E95 * Quê Tân Trường, Tĩnh Gia, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Ấp Phú Nhơn, H3 Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (96-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

37 * LS Lê Huy Phú * Hy sinh: 20/03/1971 * Đơn vị: c3 d1 E95 * Quê Số 2 Ngõ Yên Thế, Hoàng Diệu, Nam Định * Nơi hy sinh: Khu 5 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (96-85)01 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

38 * LS Trần Đình Thiện * Hy sinh: 20/03/1971 * Đơn vị: c16 E95 * Quê Thạch Hưng, Thạch Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (95-85)05 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

39 * LS Quách Ngọc Bền * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c15 d32 E40 * Quê Bách Thắng, Lạng Phong, Nho Quan, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Mặt trận Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: Cao điểm 364 gần Cheo Reo, H3, Đắk Lắk * Nơi an táng hiện nay: Nghĩa trang Thanh An



* DANH SÁCH 35 LIỆT SỸ CHƯA CÓ THÔNG TIN NƠI AN TÁNG HIỆN NAY

1 * LS Lý Công Hiệt * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: c58, D20 * Quê Nam Tuấn, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

2 * LS Nguyễn Đình Hương * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: c58 d20 * Quê Thông Hòe, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

3 * LS Nông Văn Long * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: c62 d20 * Quê Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

4 * LS Cao Xuân Phong * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Đoàn Kết, Chương Mỹ, Hà Tây * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

5 * LS Lê Xuân Sinh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê Xóm Hải, Cao Viên, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

6 * LS Lò Văn Khôn * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê Bản Khoa, Tường Thương, Phù Yên, Nghĩa Lộ * Nơi hy sinh: Quận Lỵ Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

7 * LS Lục Văn Noóng * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c11, d6, E24 * Quê Tự Do, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi an táng ban đầu: (05-48)09 Phú Nhơn

8 * LS Lương Ngọc Tâm * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C19 E95 * Quê Hữu Ái, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

9 * LS Nguyễn Đăng Quế * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê Nhất Trai, Minh Tân, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

10 * LS Nguyễn Đình Nghiên * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c19 E95 * Quê Thống Kênh, Gia Lộc, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Đôn Hòa, Phú Nhơn, H3, Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

11 * LS Nguyễn Kế Đảng * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: D20 B3 * Quê Đương Sơn, Chiến Thắng, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

12 * LS Nguyễn Quang Phúc * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê Xóm 4, Quảng Nạp, Thụy Bình, Thụy Anh, Thái Bình * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

13 * LS Nguyễn Thanh Bình * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c1, d1, E95 * Quê Nam Tuấn, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, huyện 3, Đăklăk * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

14 * LS Nguyễn Tiến Dũng * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê Văn Quán, Đỗ Động, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

15 * LS Nguyễn Văn Quần * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C62 D20 * Quê Quần Bối, Thăng Bình, Nông Cống, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Quận lỵ Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

16 * LS Nông Văn Tạ * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c62, D20, B3 * Quê Hứa Chang, Phúc Sen, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn   1/50000

17 * LS Trần Quốc Huy * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c62 d20 * Quê Thôn Lới, Thanh Hương, Thanh Liêm, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

18 * LS Trịnh Xuân Thanh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c1 d1 E95 * Quê Yên Bình, Yên Mô, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Quận lỵ Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

19 * LS Vũ Xuân Lý * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c56 D20 B3 * Quê xóm 3, Phú Sơn, Nho Quan, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 bản đồ Phú Nhơn 1/50000

20 * LS Vũ Xuân Vinh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c62 d20 * Quê Thôn Miễu, Trực Nghĩa, Trực Ninh, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

21 * LS Đào Trung Cường * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C12 D6 E24 * Quê Đại Lữ, Đông Ích, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

22 * LS Hoàng Văn Sinh * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C12 d6 e24 * Quê Quốc Khánh, Tràng Định * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú nhơn

23 * LS Nguyễn Hồng Thái * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C11 C6 E24 * Quê Bắc Mã, Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Sơn

24 * LS Nguyễn Ngọc Hữu * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: c5 d394 E95 * Quê Hải Anh, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3 Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: Mất thi hài

25 * LS Nguyễn Văn Lô * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: dbộ 6 E24 * Quê Xích Thổ, Gia Viễn, Ninh Bình * Nơi an táng ban đầu: (05-84)08 Phú Nhơn

26 * LS Trần Xuân Tăng * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: c5 d394 E95 * Quê Nhân Đạo, Lý Nhân, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3 Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (99-83)05 Phú Nhơn

27 * LS Vi Văn Kích * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C11 d6 e24 * Quê Hồng Thái, Văn Lũng * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú nhơn

28 * LS Đỗ Khắc Hải * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: d bộ6 E24 * Quê nhà máy dệt Nam Định, Nam Hà * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

29 * LS Đỗ Thái Hà * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: d bộ6 E24 * Quê Đồng Tiến, Nam Ninh, Nam Hà * Nơi an táng ban đầu: (05-84) Phú Nhơn

30 * LS Lã Văn Mạc * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: C11 D6 E24 * Quê Đào Xá, Thanh Thuỷ, Vĩnh Phú * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

31 * LS Nguyễn Ngọc Quynh * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: dbộ 6 E24 * Quê Gia Trấn, Gia Viễn, Ninh Bình * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

32 * LS Nguyễn Văn Nho * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: C11 D6 E24 * Quê Hoàng Lâm, Tam Dương, Vĩnh Phú * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Bản đồ Phú Nhơn

33 * LS Vũ Đức Toàn * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: dbộ 6 E24 * Quê Vĩnh Khúc, Văn Giang, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Ấp Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

34 * LS Đinh Cao Huê * Hy sinh: 20/03/1971 * Đơn vị: C9 K6 E24 * Quê Hà Bình, Hà Trung, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Ấp Phú Quang * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

35 * LS Đinh Văn Sau * Hy sinh: 20/03/1971 * Đơn vị: C9 k6 e24 * Quê Quốc Khánh, Tràng Định * Nơi an táng ban đầu: (05-84) 09, Phú nhơn