Thứ Sáu, 15 tháng 7, 2022

[5.382.1] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (100): Sổ ghi chép cá nhân của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hồng, đơn vị tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quê Tân Trào, Thanh Miện, Hải Hưng

2022071540553 

Ngày 5/10/1971 tại khu vực tây nam Thiện Ngôn, lính dù thuộc Tiểu đoàn 11 dù quân Sài Gòn thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ thuộc tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.

Một trong số đó có giấy tờ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hồng, gồm:

- Sổ ghi chép cá nhân, ở trang đầu có ghi tên Nguyễn Văn Hồng, Tiểu đội trưởng, địa chỉ thân nhân: Thôn Lang Gia - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Dương.


Ảnh chụp trang cuốn sổ:


Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Thế Hồng với thông tin khớp với thông tin trên giấy tờ bị thu giữ:


Họ và tên:Nguyễn Thế Hồng
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:Tân Trào, Thanh Miện,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:7/1967
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, TS d1/e14/f7
Cấp bậc:H3 - BP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:6/10/1971
Trường hợp hi sinh:Cần Đăng
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

[5.382] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (99): Giấy chứng minh và Giấy giới thiệu sinh hoạt ĐOàn của Liệt sỹ Đinh Minh Thời, đơn vị tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quê Hưng Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình

2022071540553


Ngày 5/10/1971 tại khu vực tây nam Thiện Ngôn, lính dù thuộc Tiểu đoàn 11 dù quân Sài Gòn thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ thuộc tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.

Một trong số đó có giấy tờ của Liệt sỹ Đinh Minh Thời, gồm:

- Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn của đc Đinh Minh Thời, sinh 19/3/1952, vào Đoàn tháng 2/1968.

- Giấy chứng minh cấp cho đc Đinh Minh THời, đơn vị 2273 [Số hiệu đoàn chi viện], số hiệu quân nhân 422785 được đến tại B2 470.

Ảnh chụp các giấy tờ:



Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Đinh Minh THời với ngày hy sinh là 13/10/1971. Tuy nhiên web CCbsu9 thì có thông tin LS Đinh Minh Thời hy sinh ngày 5/10/1971, khớp với ngày giấy tờ bị thu giữ:


Họ và tên:Đinh Minh Thời
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1952
Nguyên quán:Hưng Thủy, Lệ Thủy,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:4/1970
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:11, 3, 14, f7
Cấp bậc:B1 - CS
Chức vụ:
Ngày hi sinh:13/10/1971
Trường hợp hi sinh:Khang Thành
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

[5.381] Giấy giới thiệu cung cấp của Liệt sỹ Trần Đình Mạc, đơn vị Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quê Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, năm 1971

2022071540552


Ngày 14/10/1971, lính dù thuộc Tiểu đoàn 1 dù quân đội Sài Gòn thu giữ được tại khu vực Tây Nam Thiện Ngôn (tỉnh Tây Ninh) một số giấy tờ của bộ phận thông tin Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam.

Một trong số giấy tờ đó có Giấy giới thiệu cung cấp đề ngày 31/8/1971 cấp cho đc Trần Đình Mạc, Trung đội bậc phó, đơn  vị thông tin d3 F38 (Tức d3 E141 F7). Ảnh chụp Giấy giới thiệu cung cấp:



Web Ccb sư đoàn 9 có thông tin về Liệt sỹ Trần Văn Mạc như sau: LS Trần Văn Mạc đơn vị: dbộ 3/f7 quê Nam Chính  - Tiền Hải - Thái Bình, hy sinh 14/10/1971.

Web Chính sách quân đội có thông tin LS Trần Đình Nhạc đơn vị: 3, 141, f7 sinh năm 1948 quê Nam Chính, Tiền Hải, Thái Bình, ngày hy sinh 14/10/1971.

Nhận thấy các thông tin khớp với thông tin trên giấy tờ bị thu giữ.

Thứ Tư, 13 tháng 7, 2022

[5.380] Thông tin của quân đội Mỹ về phát hiện khu vực nhiều mộ chôn cất 90 liệt sỹ bộ đội Việt Nam ở tây nam Thiện Ngôn - Tây Ninh (phía Mỹ phán đoán có thể thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7)

2022071370069


* Trong một báo cáo của quân đội Mỹ năm 1971 có một thông tin ngắn gọn:

- Quân đội Sài Gòn lục soát phía Tây Nam của Thiện Ngôn thì phát hiện 9 ngôi mộ, mỗi mộ có thi thể 10 bộ đội Việt Nam và có thêm 70 thi thể bộ đội Việt Nam rải rác trong khu vực. Ước đoán những người lính này chết cách khoảng 20 ngày trước và có thể là do bị không kích (Bom B52).

- Những người lính này có thể từ bộ phận của Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, mà đã có báo cáo hoạt động ở khu căn cứ này.

* Khu vực này nay thuộc xã Thạnh Tây huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh.

* Rongxanh không có thông tin về việc liệu khu mộ này đã được phát hiện và quy tập hay chưa.


Vị trí xã Thạnh Tây trên bản đồ hành chính tỉnh Tây Ninh




[5.379] Giấy tờ cá nhân của các liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 46 Trung đoàn 40 pháo binh Mặt trận B3 Tây Nguyên: (1) Giấy chứng minh quân nhân của LS Nguyễn Văn Phách quê Lạc Vệ, Tiên Sơn, Hà Bắc; (2) Sổ ghi chép cá nhân của LS Vũ Quang Công quê Nam Tân, Nam Trực, Nam Hà * Danh sách 8 Liệt sỹ Đại đội 6 Tiểu đoàn 46 Trung đoàn 40 pháo binh B3 hy sinh 17/4/1972

2022071338549


1. Ngày 17/4/1972 đại đội trinh sát Sư đoàn 23 quân Sài Gòn có giao chiến dữ dội với khoảng 1 đại đội bộ đội Việt Nam ở khu vực núi Chư Tút.

Sau trận chiến quân Sài Gòn có thu giữ 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, gồm có:

- Giấy chứng minh quân nhân cấp ngày 11/9/1969 do Đại tá Đặng Tính Chính ủy Bộ Tư lệnh phòng không không quân ký, cấp cho đc Nguyễn Văn Phách hiện là Chính trị viên đại đội 6 Tiểu đoàn 46 Trung đoàn 40. Đc Phách sinh năm 1943 quê Lạc Vệ, Tiên Sơn, Hà Bắc; Web Chính sách có thông  tin về liệt sỹ Nguyễn Văn Phách khớp với thông tin trên Giấy chứng minh quân nhân, và đáng chú ý là LS Phách hiện có bia mộ tại NTLS thị xã Pleiku.

- Sổ ghi chép cá nhân của đc tên là Quang Công, đơn vị C6 d46 E40. Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Vũ Quang Công quê Nam Tân, Nam Trực, Nam Hà, thông tin khớp với thông tin giấy tờ thu giữ, và đáng chú ý là LS Phách hiện có bia mộ tại NTLS thị xã Pleiku.

Ảnh chụp các giấy tờ:




2. Web Chính sách quân đội có thông tin về 8 liệt sỹ Đại đội 6 Tiểu đoàn 46 Trung đoàn 40 pháo binh B3 Tây Nguyên hy sinh ngày 17/4/1972 tại Chư Tút (Trong đó có LS Nguyễn Văn Phách và Vũ Quang Công bị thu giữ giấy tờ cá nhân), đều có nơi an táng hiện nay tại NTLS Pleiku hoặc Kontum


1 * LS Hà Dũng Tiến * Hy sinh: 17/04/1972 * Đơn vị: D46 E40 * Quê quán: Đồng Hồ, Thụy Phong, Thái Thụy, Thái Bình * Nơi hy sinh: Chư Tút

2 * LS Lương Kim Tuyến * Hy sinh: 17/04/1972 * Đơn vị: C6 D46 E40 * Quê quán: Giang Nam, Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Chư Tút

3 * LS Mùa Se Chứ * Hy sinh: 17/04/1972 * Đơn vị: C6 D46 E40 * Quê quán: Lũng Cảm, Long Lũng, Đồng Văn, Hà Giang * Nơi hy sinh: Chư tút

4 * LS Nguyễn Văn Phách * Hy sinh: 17/04/1972 * Đơn vị: C6 D46 E40 * Quê quán: Lạc Vệ, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Chư Tút

5 * LS Nguyễn Viết Quang * Hy sinh: 17/04/1972 * Đơn vị: C6 D46 E40 * Quê quán: Thanh Lương, Đồng Thành, Vũ Thư, Thái Bình * Nơi hy sinh: Chư Tút

6 * LS Tạ Đình Nhĩ * Hy sinh: 17/04/1972 * Đơn vị: C6 D46 E40 * Quê quán: Thương Xuân, Tân Lập, Vũ Thư, Thái Bình * Nơi hy sinh: Chư Tút

7 * LS Trần Quang Nhật * Hy sinh: 17/04/1972 * Đơn vị: C6 D46 E40 * Quê quán: Xóm 14, Tây Sơn, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Chư Tút

8 * LS Vũ Quang Công * Hy sinh: 17/04/1972 * Đơn vị: c6 d46 E40 * Quê quán: Đông Lưm Nam Tân, Nam Trực, Nam Hà * Nơi hy sinh: Chư Tút


Thứ Hai, 11 tháng 7, 2022

[5.378] Giấy tờ cá nhân của các Liệt sỹ Trung đoàn 33 Sư đoàn 5 hy sinh sau trận đánh vào căn cứ Mỹ tại Tây Ninh ngày 26/10/1968: (1) LS Vũ Ngọc Lãi quê Hồng Thái, Ân Thi, Hải Hưng; (2) LS Nguyễn Văn Tường/Cường quê Tiên Phong, Thanh Miện, Hải Hưng

2022071136546

Ngày 26/10/1968 quân Mỹ trú đóng tại căn cứ JULIE thuộc tỉnh Tây Ninh bị bộ đội thuộc Trung đoàn 33 Sư đoàn 5 Quân Giải phóng Miền tấn công.

Sau trận đánh quân Mỹ có thu được một số giấy tờ của Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 33, khớp với thông tin trong web Chính sách quân đội, gồm:

1 - Giấy chứng minh của đc Vũ Ngọc Lãi, đơn vị Đoàn 2009 và 1 cuốn sổ ghi chép cá nhân. Web Chính sách quân đội có thông tin LS Vũ Ngọc Lãi đơn vị Trung đoàn 33, quê Hồng Thái, Ân Thi, Hải Hưng, hy sinh 26/10/1968; 
2 - Giấy chứng minh của đc Nguyễn Văn Tường đơn vị Đ250 và Giấy khen của đc Nguyễn Văn Tường đại đội 2 tiểu đoàn 7 phòng hậu cần B3, quê Tiên Phong - Thanh Miện - Hải Dương. Web Chính sách quân đội có thông tin LS Nguyễn Văn Cường quê Tiên Phong, Thanh Miện, Hải Hưng, đơn vị Trung đoàn 33. Dựa trên các thông tin về quê quán, thì đây chính là thông tin về LS Nguyễn Văn Tường trên giấy tờ quân Mỹ thu giữ.

Ảnh chụp các giấy tờ:







Chủ Nhật, 10 tháng 7, 2022

[5.377] Giấy tờ cá nhân của các Liệt sỹ Trung đoàn 33 Sư đoàn 5 hy sinh sau trận đánh vào căn cứ Mỹ tại Tây Ninh hôm 26/10/1968: (1) LS Nguyễn Văn Gầy quê Tường Chinh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú; (2) LS Nông Văn Lư quê Tân Lập, Chợ Cồn, Bắc Thái; (3) LS Triệu Minh Cẩm quê Bạch Đằng, Hoà An, Cao Bằng; (4) LS Vũ Văn Hà quê Tân Dân, Chí Linh, Hải Hưng

2022071035544

Ngày 26/10/1968 quân Mỹ trú đóng tại căn cứ JULIE thuộc tỉnh Tây Ninh bị bộ đội thuộc Trung đoàn 33 Sư đoàn 5 Quân Giải phóng Miền tấn công. 

Sau trận đánh quân Mỹ có thu được một số giấy tờ của Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 33, khớp với thông tin trong web Chính sách quân đội, gồm:

(1) Giấy chứng minh cấp cho Đc Nguyễn Văn Gầy đơn vị Đoàn 2009 được đi đến Hải Yến. Web Chính sách quân đội có LS Nguyễn Văn Gầy Trung đoàn 33 quê Tường Chinh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú; 

(2) Giấy khen đề ngày 15/8/1968 do đc Phan Liêm cấp cho đc Nông Văn Lư đơn vị J5 K2 tức C5/d2/E33 về thành tích chiến đấu. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Nông Văn Lư quê Tân Lập, Chợ Cồn, Bắc Thái; 

(3) Đơn xin chuyển Đảng chính thức của đc Triệu Minh Cẩm. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Triệu Minh Cẩm quê Bạch Đằng, Hoà An, Cao Bằng; 

(4) Một mẩu giấy ghi tên Vũ Văn Hà K8 Di 2 (Tức J2 hay E33). Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Vũ Văn Hà quê Tân Dân, Chí Linh, Hải Hưng.

Ảnh chụp các giấy tờ:







Thứ Bảy, 9 tháng 7, 2022

[5.376.1] Danh sách 39 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 33 hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ JULIE của Mỹ tại khu vực Tầm Reng - Tây Ninh

2022070934542

Ngày 26/10/1968 quân Mỹ trú đóng tại căn cứ JULIE thuộc tỉnh Tây Ninh bị bộ đội thuộc Trung đoàn 33 Sư đoàn 5 Quân Giải phóng Miền tấn công. Sau trận đánh quân Mỹ có thu từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ của Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 33, khớp với thông tin trong web Chính sách quân đội.

Web Chính sách quân đội có thông tin về 39 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 33 hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ JULIE tại khu vực Tầm Reng - Tây Ninh, cụ thể:

1 * LS Bùi Ngọc Hội * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 * Quê quán: Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Bãi Tầm Rung, Tây Ninh
2 * LS Đinh Văn Chính * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Hồng Nam, Tiên Lữ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh
3 * LS Đinh Văn Sán * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 * Quê quán: Long Quán, Yên Sơn, Tuyên Quang * Nơi hy sinh: Suối Ngõ, Khu Tầm Reng, Tây Ninh
4 * LS Dương Văn Lực * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Tân Tiến, Yên Thí, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Khu Tân Keng, Tây Ninh
5 * LS Dương Văn Tập * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 * Quê quán: Đông Hữu, Sơn Dương, Tuyên Quang * Nơi hy sinh: Tần Rung, Tây Ninh
6 * LS Hà Văn Lệ * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Thượng Ẩm, Sơn Dương, Tuyên Quang * Nơi hy sinh: Khu Tầm Reng, Tây Ninh
7 * LS Hoàng Công Thành * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Lê Bình, Thanh Miện, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 3 Vũng, Cà Tum, Tây Ninh
8 * LS Hoàng Đình Cứ * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 F33 * Quê quán: Nội Thôn, Hà Quãng, Cao Bằng, Cao Lạng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
9 * LS Hoàng Trọng Pháng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 * Quê quán: Khánh Yên Thượng, Văn Bàn, Yên Bái * Nơi hy sinh: Khu Tần Ray, Tây Ninh
10 * LS Hoàng Văn Loó * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Quang Thành, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
11 * LS Hoàng Văn Thổ * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Nhạc Ký, Văn Lãng, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối Ngổ, khu Tầm Huy, Tây Ninh
12 * LS Hứa Khai Sãng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Bằng Khăn, Ngân Sơn, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Tầm Neng, Tây Ninh
13 * LS Hứa Văn Vịnh * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Hưng Đạo, Hoà An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Tây Ninh
14 * LS Lê Văn Tương * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Thượng Trung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Khu Tần Keng, Tây Ninh
15 * LS Lục Văn Bản * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 * Quê quán: Đỗ Lương, Hữu Lũng, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Dương Minh Châu, Tây Ninh
16 * LS Lục Văn Chúng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Xuân Giao, Bảo Thắng, Lào Cai * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Dương Minh Châu, Tây Ninh
17 * LS Nguyễn Công Trái * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Tần Keng, Tây Ninh
18 * LS Nguyễn Đăng Tiếp * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Thanh Bình, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tầng Keng, Tây Ninh
19 * LS Nguyễn Đình Hội * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bải Tầng Keng, Tây Ninh
20 * LS Nguyễn Duy Chung * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 * Quê quán: Phương Viêm, Chợ Đồn, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Tầm Peng, Tây Ninh
21 * LS Nguyễn Hữu Dũng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D3 E4 quân khu 7 * Quê quán: Số 7, Kim Mã, Hà Nội * Nơi hy sinh: Tần Keng, Tây Ninh
22 * LS Nguyễn Hữu Phồn * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Thượng Quận, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tần Keng, Tây Ninh
23 * LS Nguyễn Khắc Cảnh * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 QK7 F33 * Quê quán: Lăng Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng, Cao Lạng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
24 * LS Nguyễn Văn Bốc * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Cẩm Phúc, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Tần Keng, Tây Ninh
25 * LS Nguyễn Văn Cử * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Tuân Chính, Vĩnh Tường,  Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Khu Tần Keng, Tây Ninh
26 * LS Nguyễn Văn Cường * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 * Quê quán: Tiên Phong, Thanh Miện, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 
27 * LS Nguyễn Văn Gầy * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E39 [E33] * Quê quán: Tường Chinh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Khu Tần Kêng, Tây Ninh
28 * LS Nguyễn Văn Tý * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Vinh Quang, Hoà An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
29 * LS Nông Văn Lư * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Tân Lập, Chợ Cồn, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Tấm Rong, Tây Mùi
30 * LS Nông Văn Thắng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Chí Thảo, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
31 * LS Phạm Văn Cư * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Tống Chân, Phù Cứ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Tần Keng, Tây Ninh
32 * LS Phạm Văn Ngòi * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D7 E33 QK7 * Quê quán: Hà Giang, Hà Trung, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Khu Tần Keng, Tây Ninh
33 * LS Trần Bé * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D18 E33 * Quê quán: Thái Thịnh, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh
34 * LS Trần Thanh Tập * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Nam Hồng, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh
35 * LS Trần Văn Tá * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: C22 E33 QK7 * Quê quán: Hoàng Trinh, Hoàng Hóa, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Khu Tần Kung, Tây Ninh
36 * LS Triệu Minh Cẩm * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 F33 * Quê quán: Bạch Đàng, Hoà Can, Cao Bằng, Cao Lạng * Nơi hy sinh: Tầm Reng
37 * LS Vũ Ngọc Lãi * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Hồng Thái, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Nũng Kà Tum, Tây Ninh
38 * LS Vũ Phúc Phiên * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D7 E33 QK7 * Quê quán: Minh Tiến, Phù Cừ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bến Củi, Dương Minh Châu, Tây Ninh
39 * LS Vũ Văn Hà * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Tân Dân, Chí Linh, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh

[5.376] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (98): Giấy tờ của các liệt sỹ thuộc Trung đoàn 33 hy sinh sau trận đánh vào Căn cứ JULIE ngày 26/10/1968 - (1) Giấy chứng minh của Liệt sỹ Hà Văn Lệ quê Thượng Ẩm, Sơn Dương, Tuyên Quang; (2) Sơ yếu lý lịch Liệt sỹ Nguyễn Đình Hội quê Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng; (3) Sổ ghi chép của Liệt sỹ Lục Văn Bản quê Đỗ Lương, Hữu Lũng, Lạng Sơn

2022070934542


Ngày 26/10/1968 quân Mỹ trú đóng tại căn cứ JULIE thuộc tỉnh Tây Ninh bị bộ đội thuộc Trung đoàn 33 Sư đoàn 5 Quân Giải phóng Miền tấn công.

Sau trận đánh quân Mỹ có thu từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ của Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 33, gồm:

1. Giấy chứng minh cấp cho đc Hà Văn Lệ đơn vị Đ7014.

2. Sơ yếu lý lịch của đc Nguyễn Đình Hội- 23 tuổi, con ông Nguyễn Đình Khang và bà Nguyễn Thị Tổ, quê Ninh Chấp - Thái Học - Chí Linh - Hải Dương.

3. Cuốn sổ ghi chép cá nhân của đc Lục Văn Bản/ Lục Xuân Bản, có nhiều trang ghi chép bài học quân y, ghi chép cá nhân. Có 1 trang sổ có 1 bức ảnh phụ nữ, ghi địa chỉ Hùng Cường - Đại Từ - Bắc Thái.

Ảnh chụp các giấy tờ:





Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 3 liệt sỹ Hà Văn Lệ, Nguyễn Đình Hội, Lục Văn Bản, đơn vị Trung đoàn 33 Sư đoàn 5, khớp với thông tin Mỹ thu giấy tờ, cụ thể:


Họ và tên:Hà Văn Lệ
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1938
Nguyên quán:Thượng Ẩm, Sơn Dương, Tuyên Quang
Trú quán:Thượng Ẩm, Sơn Dương, Tuyên Quang
Nhập ngũ:2/1968
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:D8 Quân khu 7 E33
Cấp bậc:Binh nhất
Chức vụ:
Ngày hi sinh:26/10/1968
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Khu Tầm Reng, Tây Ninh
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:Cùng quê



Họ và tên:Nguyễn Đình Hội
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1945
Nguyên quán:Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng
Trú quán:Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng
Nhập ngũ:3/1967
Tái ngũ:
Đi B:3/1968
Đơn vị khi hi sinh:D8 E33 QK7
Cấp bậc:Binh nhất
Chức vụ:
Ngày hi sinh:26/10/1968
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Bải Tầng Keng, Tây Ninh
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:Cùng quê



Họ và tên:Lục Văn Bản
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1946
Nguyên quán:Đỗ Lương, Hữu Lũng, Lạng Sơn
Trú quán:Đỗ Lương, Hữu Lũng, Lạng Sơn
Nhập ngũ:1/1966
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:D8
Cấp bậc:Trung sỹ
Chức vụ:
Ngày hi sinh:26/10/1968
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Dương Minh Châu, Tây Ninh
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

[5.375] Thông tin của quân Mỹ về việc đầu năm 1969 phát hiện khu vực có 20 mộ chôn cất bộ đội Việt Nam, nay thuộc xã Tân Long huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị

2022070934033.208

Trong báo cáo của quân đội Mỹ có 1 đoạn thông tin ngắn gọn ở khoảng thời gian đầu năm 1969 như sau:

- Quân đội Mỹ phát hiện 20 mộ có 20 thi thể bộ đội Việt Nam. Bia mộ đề 18/4/1968. Hai mộ có vẽ dòng chữ 5-2-3-304 phía trên. [Phán đoán đây chính là phiên hiệu đơn vị: C5/d2/E3/F304].

- Ngoài ra còn phát hiện 14 đạn cối 60mm 50 viên đạn AK47 5 lựu đạn Trung quốc và 9 đạn cối 82mm.

* Dựa theo tọa độ phát hiện khu mộ trong báo cáo quân Mỹ thì nay thuộc xã Tân Long huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị.

* Chưa có thông tin về việc khu mộ này hiện nay đã được quy tập hay chưa.

* Bản đồ vị trí xã Tân Long huyện Hướng Hóa




Thứ Năm, 7 tháng 7, 2022

[5.374] Bản danh sách cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 3 Tiểu đoàn 8 (Tiểu đoàn 808) Mặt trận 7 Quảng Trị, năm 1968

2022070732539


Ngày 21/8/1968 quân Mỹ thu giữ tại khu vực xã Triệu Sơn huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị một số giấy  tờ của bộ đội thuộc Tiểu đoàn 808 (K8) Mặt trận 7 Quảng Trị, gồm các báo cáo, danh sách cán bộ chiến sỹ...

Một trong số đó là bản danh sách một số cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 3 Tiểu đoàn K8, có đồng chí tên là Lo.

Ảnh chụp bản danh sách:



[3.247] Giấy tờ của chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 808 Mặt trận 7 Quảng Trị: Giấy chứng nhận khen thưởng của đc Trần Văn Tắc quê Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc và Đơn xin vào Đảng của đc Nguyễn Đức Khứ quê Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, năm 1968

2022070732538


Ngày 22/8/1968 quân Mỹ thu giữ tại khu vực xã Triệu Sơn huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị một số giấy  tờ của bộ đội thuộc Tiểu đoàn 808 (K8) Mặt trận 7 Quảng Trị, gồm:

- Giấy chứng nhận khen thưởng của đc Trần Văn Tắc sinh năm 1938, quê Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, về thành tích chiến đấu.

- Đơn xin vào Đảng của đc Nguyễn Đức Khứ quê Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, kèm theo là bản Sơ yếu lý lịch.

Ảnh chụp Giấy tờ:






Thứ Tư, 6 tháng 7, 2022

[5.373] Thông tin của quân Mỹ về trận bộ đội Việt Nam tấn công Căn cứ 42 của quân Sài Gòn tại bắc thị xã Pleiku ngày 5/5/1972 * Danh sách 25 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3 hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ 42 ngày 5/5/1972

2022070663061

I. Báo cáo của quân đội Mỹ có thông tin ngắn gọn như sau:

- Vào hồi 17h50 ngày 5/5/1972, Căn cứ 42 bị tấn công hỏa lực dữ dội và tấn công bằng bộ binh. Sau đó bộ đội Việt Nam rút lui lúc 21h30 sau khi đặc công Việt Nam đã gây hư hại nặng.

- Không quân Mỹ lập tức yểm trợ.

- Thiệt hại về phía bộ đội Việt Nam: Có 35 bộ đội Việt Nam hy sinh, thu 22 súng cá nhân.

- Thiệt hại về phía quân Sài Gòn: Có 1 lính Mỹ chết, 37 lính Sài Gòn chết, 80 lính Sài Gòn bị thương, 12 lính Sài Gòn mất tích, 3 pháo 105mm và 2 pháo 155mm bị phá hủy.

* Không có thông tin về phiên hiệu đơn vị bộ đội Việt Nam thực hiện trận đánh.

II. Địa điểm diễn ra trận đánh nay thuộc xã Nghĩa Hưng huyện Chư Pah tỉnh Gia Lai.

III. Danh sách 25 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3 hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ 42 ngày 5/5/1972.

- Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 25 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh trong trận đánh vào ngày 6/5/1972, mà có ghi nơi hy sinh là Điểm 42 Gia Lai. Rongxanh chắc chắn đây là các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ 42 của quân Sài Gòn đêm 5/5/1972 theo thông tin của phía quân Mỹ.

- Trong số 25 Liệt sỹ, có 5 Liệt sỹ có ghi tọa độ nơi an táng ban đầu, tức là đã được mang ra khỏi trận địa. Còn 20 liệt sỹ còn lại thì nơi an táng ban đầu ghi là "Mất xác".

- Danh sách 25 Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh như sau:

1 * LS Đặng Chí Long * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Lam Tiến, Lam Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

2 * LS Đỗ Khắc Chuyên * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c58d20b3 * Quê quán: Văn Tra, Đồng Tâm, An Hải, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

3 * LS Đỗ Khắc Thắng * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Mỹ Tiên, Bột Xuyên, Mỹ Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)04 Plei Mơ Rông 1/50000

4 * LS Đỗ Ngọc Chuyên * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Bát Cấp, Bắc Hải, Kiến Xương, Thái Bình * Nơi hy sinh: Điểm 42 * Nơi an táng ban đầu: Mất thi hài

5 * LS Doãn Đình Vinh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê quán: Tân Hương, Hương Sơn, Tân Kỳ, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

6 * LS Dương Quang Đạn * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Dư Xá Ba, Hòa Phú, Ứng Hòa, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

7 * LS Dương Văn Đào * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Yên Quý, Nghĩa Lâm, Nghĩa Đàn, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

8 * LS Hoàng Văn Thắng * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 B3 * Quê quán: Thị Thôn, Hợp Hưng, Vụ Bản, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

9 * LS Lâm Xuân Tiến * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c56 d20 B3 * Quê quán: 46 phố Nước Giáp, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

10 * LS Lê Văn Như * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C57 D20 B3 * Quê quán: Thắng Lợi, Bồi Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

11 * LS Lê Văn Sơn * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Quyết Thắng, Giang Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

12 * LS Lê Văn Tiến * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê quán: Lai Hạ, Hùng An, Kim Động, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)04 Plei M'rông

13 * LS Lê Văn Yến * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 B3 * Quê quán: Xóm 3, Hải Sơn, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

14 * LS Lương Đức Oánh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 * Quê quán: Quang Hải, Hải Quang, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)04 Plư Mơ Rông 1/50000

15 * LS Lý Văn Mão * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c58 d20 B3 * Quê quán: Lũng Thoong, Ngọc Động, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

16 * LS Nguyễn Duy Đề * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Long Sơn, Hồi Sơn, Anh Sơn, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

17 * LS Nguyễn Hữu Cảnh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Lam Trà, Lam Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

18 * LS Nguyễn Hữu Châu * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Trường Sơn, Tam Sơn, Anh Sơn, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

19 * LS Nguyễn Thế Mỹ * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 * Quê quán: Xóm 4, Yên Quang, Ý Yên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 4 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)06 Plư Mơ Rông 1/50000

20 * LS Nguyễn Văn Thanh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Thượng Đình, Quốc Tuấn, Thường Tín, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

21 * LS Nông Vĩnh Thanh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56, D20, B3 * Quê quán: Kdau Rọoc , Đề Thám, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 42 * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

22 * LS Phạm Đức Vụ * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c56 d20 B3 * Quê quán: Quang Sơn, Hải Giang, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

23 * LS Phạm Văn Chinh (Thinh) * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c7 d20 * Quê quán: Xóm 4, Hải Trung, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (67-17)07 Plây Mơ Rông 1/50000

24 * LS Thái Viết Thanh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Đông Vạn, Nghi Vạn, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

25 * LS Vũ Huy Hoàng * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c56 d20 * Quê quán: Phú Lễ, Hải Châu, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

Chủ Nhật, 3 tháng 7, 2022

[5.372] Danh sách Báo cáo tử sỹ tháng 3 và 4 năm 1968, là cán bộ cấp trung đội trở lên thuộc Trung đoàn 8 quân khu Trị Thiên

2022070328533


Tháng 8 năm 1968, quân Mỹ có thu giữ được 1 bản danh sách 9 tử sỹ hy sinh tháng 3 và 4 năm 1968, là cán bộ cấp Trung đội đến cấp Tiểu đoàn, có tên quê quán, do đồng chí Trần Đình Vang là Phó Chính ủy Trung đoàn 8 QK Trị Thiên lập.

Bản danh sách gồm các liệt sỹ sau:

1 - LS: Nguyễn Văn Ngân * Chức vụ: Trung đội phó * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Tái Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng * Ngày hy sinh: 10-04-1968 * Nơi chôn cất: Khu hậu cứ Bình Điền

2 - LS: Nguyễn Võ Trung * Chức vụ: Tiểu đoàn trưởng * Sinh năm: 1927 * Quê quán: Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa * Ngày hy sinh: 16-03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

3 - LS: Trần Xuân Thu * Chức vụ: Chính trị viên phó đại đội * Sinh năm: 1941 * Quê quán: Xóm 3 - Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà * Ngày hy sinh: 24-03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

4 - LS: Nguyễn Văn Giang * Chức vụ: Trung đội phó * Sinh năm: 1948 * Quê quán: TRàng Kỷ - Tân Trường - Hải Dương * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

5 - LS: Nguyễn Tiến Lộc * Chức vụ: Trung đội trưởng * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

6 - LS: Trần Quang Bích * Chức vụ: Trung đội phó * Sinh năm: 1942 * Quê quán: Quảng TRạch - Quảng Trạch - Quảng Bình * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

7 - LS: Vũ Vắn Tiến * Chức vụ: Chính trị viên đại đội * Sinh năm: 1937 * Quê quán: Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hưng Yên * Ngày hy sinh: 04-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

8 - LS: Ngô Gia Ngưng * Chức vụ: Đại đội trưởng * Sinh năm: 1940 * Quê quán: Kim Bôi - Bạch Đằng - Kim Môn - Hải Hưng * Ngày hy sinh: 04-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

9 - LS: Bùi Trọng Dũng * Chức vụ: Chính trị viên phó đại đội * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Đông Thành - Nan Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B

Ảnh chụp bản danh sách: