2013082483038
A. Địa bàn Quân khu 1 - VNCH
I. Tỉnh Quảng Trị
* Mặt trận B5 250
* Bệnh viện 43, Mặt trận B5 30
* Cơ quan chỉ huy tỉnh Quảng Trị 60
* Ban Tham mưu 50
* Ban Chính trị 60
* Ban Hậu cần 60
* Đại đội vận tải C12 40
* Đại đội công binh C24 45
* Đại đội thông tin C18 60
* Đại đội vệ binh C17 40
* Bệnh viện H88 50
* Cơ quan chỉ huy huyện Gio Linh 20
* Cơ quan chỉ huy huyện Cam Lộ 50
* Cơ quan chỉ huy huyện Triệu Phong 40
* Cơ quan chỉ huy huyện Hải Lăng 35
* Cơ quan chỉ huy thị xã Quảng Hà 100
II. Tỉnh Thừa Thiên
* Cơ quan chỉ huy mặt trận Thừa Thiên – Huế 400
* Ban Tham mưu 50
* Ban Chính trị 40
* Ban Hậu cần 70
* Tiểu đoàn thông tin, QK Trị Thiên 150
* Tiểu đòan công binh, QK Trị Thiên 200
* Tiểu đoàn quân y, QK Trị Thiên 140
* Tiểu đoàn hậu cần/ vận tải, QK Trị Thiên 250
* Tiểu đoàn vệ binh K8, QK Trị Thiên 200
* Tiểu đoàn 400 Điều dưỡng, QK Trị Thiên 130
* Cơ quan chỉ huy tỉnh Thừa Thiên 100
* Bộ phận tham mưu 40
* Bộ phận chính trị 30
* Bộ phận hậu cần 40
* Cơ quan chỉ huy thành phố Huế 25
* Cơ quan chỉ huy huyện Phong Điền 30
* Cơ quan chỉ huy huyện Quảng Điền 20
* Cơ quan chỉ huy huyện Hương Trà 30
* Cơ quan chỉ huy huyện Hương Thọ 30
* Cơ quan chỉ huy huyện Hương Thủy 25
* Cơ quan chỉ huy huyện Phú Vang 25
* Cơ quan chỉ huy huyện Phú Lộc 35
* Đại đội vận tải, thành phố Huế 60
III. Tỉnh Quảng Nam
* Ban chỉ huy, Mặt trận 44 hay Đặc khu Quảng Đà 100
* Ban Tham mưu 30
* Ban CHính trị 70
* Ban Hậu cần 50
* Bệnh viện 76, MT44 50
* Bệnh viện 78, MT 44 40
* Bệnh viện 79, MT 44 40
* Đại đội vệ binh, MT 44 50
* Tiểu đoàn 130 vận tải, MT 44 250
* Tiểu đoàn 140 vận tải, MT 44 100
* Tiểu đoàn 150 vận tải, MT 44 100
* Tiểu đoàn 26 thông tin, MT 44 100
* Nông trường Quyết Thắng, MT 44 120
* Sở chỉ huy Khu 1, huyện Hòa Vang 30
* Đại đội 1 công binh, khu 1, huyện Hòa Vang 30
* Đại đội 2 công binh, khu 1, huyện Hòa Vang 30
* Sở chỉ huy Khu 2, huyện Hòa Vang 50
* Bệnh viện 79, Khu 2 huyện Hòa Vang 10
* Sở chỉ huy Khu 3, huyện Hòa Vang 30
* Sở chỉ huy thành đội Đà Nẵng 50
* Sở chỉ huy quận đội 1, thành phố Đà Nẵng 50
* Sở chỉ huy quận đội 2, thành phố Đà Nẵng 35
* Sở chỉ huy quận đội 3, thành phố Đà Nẵng 50
* Sở chỉ huy quận đội 3 núi 200
* Huyện đội Điện Bàn 50
* HUyện đội Đại Lộc 45
* Huyện đội Duy Xuyên 50
* Trung đoàn 220 vận tải, QK5 2000
* Trung đoàn 260 vận tải, QK5 700
* Trung đoàn 200 vận tải, tỉnh đội Lam Sơn 200
IV. Tỉnh Quảng Tín
* Tỉnh đội Quảng Nam 150
* Ban Tham mưu 60
* Ban CHính trị 30
* Ban Hậu Cần 30
* Ban chỉ huy Khu A 60
* Bệnh xá 20
* Đại đội công binh 30
* Đại đội thông tin 50
* Đại đội 45 vận tải 60
* Đại đội 46 vận tải 40
* Trường huấn luyện 25
* Huyện đội Quế Sơn 50
* Trung đội công binh, huyện Quế Sơn 10
* Huyện đội Thăng Bình 57
* Huyện đội Tiên Phước 52
* Huyện đội Quế Tiên 53
* Cơ quan chỉ huy Huyện đội Bắc Tam Kỳ 55
* Cơ quan chỉ huy Huyện đội Nam Tam Kỳ 59
* Trung đội công binh, Nam huyện Tam Kỳ 10
* Thành đội Tam Kỳ 35
* Trung đoàn 230 vận tải, QK5 1800
* Tiểu đoàn vận tải, Binh trạm 280
* Tiểu đoàn công binh, Binh trạm 280
* Tiểu đoàn phòng không, Binh trạm 280
V. Tỉnh Quảng Ngãi
* Bộ chỉ huy Quân khu 5 500
* Cục Tham mưu 500
* Cục Chính trị 110
* Cục Hậu cần 600
* Trung đoàn 503 vận tải, QK5 1200
* Tiểu đoàn 705 vận tải QK5 200
* Tiểu đoàn 1 thông tin, QK5 200
* Tiểu đoàn 2 thông tin, QK5 150
* Tiểu đoàn 7 sản xuất nông nghiệp, QK5 150
* Tiểu đoàn 7 vệ binh, QK5 150
* Tiểu đoàn 1 dự bị? (Replacement), QK5 100
* Tiểu đoàn 2 dự bị? (Replacement), QK5 100
* Trường đào tạo quân chính, QK5 100
* Tỉnh đội Quảng Ngãi 50
* Ban Tham mưu 45
* Ban Chính trị 45
* Ban Hậu cần 50
* Thành đội Quảng Ngãi 50
* Đại đội H18 thông tin, tỉnh Quảng Ngãi 50
* Đại đội H16 công binh, tỉnh Quảng Ngãi 45
* Bệnh viện B21, tỉnh Quảng Ngãi 30
* Bệnh viện B25, tỉnh Quảng Ngãi 35
* Đại đội H22 vận tải, tỉnh Quảng Ngãi 80
* Đại đội H20 huấn luyện 15
* Đại đội H41 vệ binh 35
* Huyện đội Trà Bồng 75
* Huyện đội Bình Sơn 40
* Huyện đội Sơn Tịnh 35
* Huyện đội Tư Nghĩa 40
* Huyện đội Nghĩa Hành 30
* Huyện đội Minh Long 35
* Huyện đội Sơn Hà 40
* Huyện đội Mộ Đức 35
* Huyện đội Ba Tơ 40
* Huyện đội Đức Phổ 50
* Huyện đội Sông Ré 30
VI. Lào
* Trung đoàn 592 công binh 1000
* Trung đoàn 4 công binh 1100
* Trung đoàn 10 công binh 1400
* Trung đoàn 95 công binh 1100
* Trung đoàn 98 công binh 1500
* Trung đoàn 14 vận tải 1000
* Tiểu đoàn 75 công binh 300
* Tiểu đoàn 69 công binh 300
* Tiểu đoàn 666 công binh 300
* Tiểu đoàn 968 công binh 200
* Tiểu đoàn 29 vận tải 300
* Tiểu đòan 53 vận tải 200
* Tiểu đoàn 56 vận tải 200
* Tiểu đoàn 161 vận tải 300
* Tiểu đoàn 33 thông tin 250
* Tiểu đoàn 45 thông tin 250
B. Quân khu 2 VNCH
I. Tỉnh Bình Định
* Trung đoàn 240 vận tải, QK5 1000
* Tiểu đoàn 1 thanh niên xung phong, Đoàn Bắc Sơn 300
* Tiểu đoàn 2 thanh niên xung phong, Đoàn Trung Sơn 300
* Tiểu đoàn 3 thanh niên xung phong, Đoàn Nam Sơn 300
* Tỉnh đội Bình Định 450
* Các Huyện đội, tỉnh BÌnh ĐỊnh 200
* Tiểu đoàn 253 vận tải, Trung đoàn 250 vận tải 150
II. Tỉnh Kontum
* Bộ chỉ huy Mặt trận B3 300
* Ban Tham mưu 350
* Ban Chính trị 170
* Ban Hậu cần 100
* Ban chỉ huy trung đoàn 250 vận tải 200
* Tiểu đoàn 2 vận tải, Trung đoàn 15 vận tải 200
* Tiểu đòan D5 vận tải, B3 400
* Tiểu đoàn 765 vận tải, B3 400
* Trường huấn luyện, B3 30
* Tỉnh đội Kontum 420
* Đơn vị 3 Điều dưỡng, B3 70
* Đơn vị 4 Điều dưỡng, B3 70
* Bệnh viện V10, B3 27
* Đơn vị 1 Điều dưỡng, B3 70
III. Tỉnh Pleiku
* Trung đoàn 15 vận tải 1200
* Tiểu đoàn 7 vận tải 380
* Tiểu đoàn K21 dự bị? (Replacement) 80
* Tiểu đoàn K22 dự bị? (Replacement) 80
* Tiểu đoàn K23 dự bị? (Replacement) 80
* Tiểu đoàn D25 công binh 180
* Trường quân chính 400
* Trường hậu cần 50
* Trường chính trị 50
* Công binh xưởng X53 80
* Công binh xưởng X55 20
* Kho X6 200
* Tỉnh đội Gia Lai 380
* Đơn vị Quân báo 60
* Trường huấn luyện đặc công, B3 30
* Đơn vị 2 Điều dưỡng, B3 70
IV. Tỉnh Phú Yên
* Bộ phận của Trung đoàn 250 vận tải 250
* Tỉnh đội Phú Yên 350
* Đại đội C18 thông tin 50
* Đại đội 23 vận tải 90
* Đại đội C19 công binh 40
V. Tỉnh Khánh Hòa
* Tiểu đoàn 252, trung đoàn 250 vận tải 600
* Tỉnh đội Khánh Hòa 600
* Huyện đội Cam Ranh 15
* Huyện đội Vạn Ninh 20
* Huyện đội Nam Ninh Hòa 15
* Huyện đội Bắc Ninh Hòa 20
* Huyện đội Diên Khánh 20
* Huyện đội Vĩnh Tranh 20
* Huyện đội Khánh Sơn 20
* Trung đội B27 vận tải 30
* Đại đội B14 thông tin 50
* Huyện đội Vĩnh SƠn 20
* Huyện đội Vĩnh Khánh 20
VI. Tỉnh Ninh Thuận
* Tỉnh đội Ninh Thuận 150
VII. Tỉnh Đắc Lắc
* Tiểu đòan 251, Trung đoàn 250 vận tải 350
* Tỉnh đội Đắc Lắc 780
VIII. Tỉnh Quảng Đức
* Tỉnh đội Quảng Đức 100
IX. Tỉnh Tuyên Đức
* Tỉnh đội Tuyên Đức 460
X. Tỉnh Lâm ĐỒng
* Tỉnh đội Lâm ĐỒng 630
* Tiểu đoàn H60 vận tải 150
XI. Tỉnh Bình Thuận
* Bộ chỉ huy Quân khu 6 293
* Ban Tham mưu 113
* Ban CHính trị 483
* Ban Hậu cần 350
* Tiểu đoàn H50 vận tải 350
* Tỉnh đội Bình Thuận 600
* Các đơn vị chuyên môn 550
XII. Campuchia
* Tiểu đoàn 5 vận tải 400
* Tiểu đòan 6 vận tải, Trung đoàn 15 vận tải 200
* Tiểu đoàn K26 thông tin 500
* Tiểu đòan 8 vận tải, Mặt trận B3 400
C. Quân khu 3
I. Tỉnh Bình Tuy
* Tỉnh đội Bình Tân 192
* Các huyện đội của tỉnh Bình Tân 93
II. Tỉnh Phước Long
* Tỉnh đội Phước Long 210
III. Tỉnh Bình Long
* Tỉnh đội Bình Long 260
* Tỉnh đội Tây Phước BÌnh 775
IV. Tỉnh Long Khánh
* Đoàn hậu cần 814, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 1900
* Tiểu đoàn vận tải bưu điện 47, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 100
* Đoàn vận tải 30, Quân khu Đông Nam Bộ hay QK1 100
* Đoàn vận tải J600, Quân khu ĐÔng Nam Bộ 85
V. Tỉnh Phước Tuy
* Các huyện đội của Quân khu Đông Nam Bộ 400
VI. Tỉnh Biên Hòa
* Thành đội Biên Hòa 115
* Các huyện đội 335
* Đơn vị quân bưu, tham mưu, Quân khu ĐÔng Nam Bộ 57
VII. Tỉnh Tây Ninh
* Tỉnh đội Tây Ninh 20
* Ban Tham mưu 250
* Ban Chính trị 100
* Ban Hậu cần 380
* Tiểu đoàn A66 trinh sát, quân báo, J2, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 230
* Các huyện đội, tỉnh đội Tây Ninh 300
* Tiểu đoàn A13 thông tin, J2, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 100
* Bộ chỉ huy QGP miền Nam 300
* CỤc Tham mưu 5010
* Cục CHính trị 560
* Cục Hậu cần 900
VIII. Tỉnh Hậu Nghĩa
IX. Tỉnh Bình Dương
* Bộ chỉ huy, Quân khu ĐÔng Nam Bộ 300
* Ban Tham mưu 1200
* Ban CHính trị 600
* Ban Hậu cần 1300
* Các huyện đội 800
* Đoàn hậu cần 235, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 500
X. Tỉnh Long An
* Các huyện đội 630
* Đại đội C200 thông tin 40
* Tiểu đòan A66 vận tải, Quân khu ĐÔng Nam Bộ 200
XI. Campuchia
* Bộ chỉ huy Quân khu 1,4 200
* Ban Tham mưu 210
* Ban CHính trị 90
* Ban Hậu cần 300
* Trung đoàn 90, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 1750
* Trung đoàn 92, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 1500
* Đoàn 220 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 2000
* Đoàn 210 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 2500
* Đoàn 230 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 2000
* Đoàn 17 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 1400
* Đoàn 500 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 1000
* Đoàn 400 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 500
* Đoàn 300 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 500
* Tiểu đòan 48 vận tải, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 240
* Tiểu đòan 49 vận tải, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 200
* Bộ chỉ huy Quân khu C10 Khmer 400
* Bộ chỉ huy Quân khu C20 Khmer 300
* Bộ chỉ huy Quân khu C30 Khmer 350
* Bộ chỉ huy Quân khu C40 Khmer 300
* Bộ chỉ huy Quân khu C50 Khmer 200
* Tiểu đòan 49 quân bưu, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 100
* Ban Đặc công, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 350
* Tiểu đoàn H19 huấn luyện, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 200
* Tiểu đoàn H11 huấn luyện đặc công, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 100
* Tiểu đòan 9 thanh niên xung phong, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 200
* Tiểu đoàn 40 thông tin, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 200
* Tiểu đoàn 42 thông tin, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 200
* Tiểu đoàn 44 thông tin, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 200
* Tiểu đòan K8 huấn luyện, Long An 200
* Tiểu đòan công binh C23, Quân khu C30 40
* Trường quân chính H12 510
* Đoàn hậu cần 240
* Đoàn hậu cần 340
* Đoàn hậu cần 770
D. Quân khu 4
I. Tỉnh Sa Đéc
* Tỉnh đội Vĩnh Long 100
II. Tỉnh Kiến Tường
* Tỉnh đội Kiến Tường 250
III. Tỉnh Định Tường
* Tỉnh đội 05
* Ban Tham mưu 186
* Ban Chính trị 55
* Ban Hậu cần 125
* Bệnh viện 1, Ban Hậu cần 27
* Bệnh viện 2, Ban Hậu cần 29
* Bệnh viện 3, Ban Hậu cần 23
* Trường Y tế 12
* Đại đội công binh 26
* Huyện đội Bắc Châu Thành 122
* Huyện đội Nam Châu Thành 130
* Huyện đội Bắc Cai Lậy 97
* Huyện đội Nam Cai Lậy 66
* Huyện đội CHợ Gạo 22
* Huyện đội Cái Bè 160
* Đại đội công binh C30B, Quân khu 2 20
IV. Tỉnh Gò Công
* Các huyện đội trong tỉnh Gò Công 150
* Tỉnh đội Gò Công 65
V. Tỉnh Kiến Hòa
* Tỉnh đội Bến Tre 900
* Các huệyn đội trong tỉnh Bến Tre 1000
VI. Tỉnh Kiến Phong
* Tỉnh đội Kiến Phong 400
* Các huyện đội của tỉnh Kiến Phong 500
VII. Tỉnh An Giang
* Tỉnh đội An Giang 450
* Các huyện đội trong tỉnh An Giang 200
* Tiểu đoàn 161 vận tải 65
VIII. Tỉnh Kiên Giang
* Đại đội công binh, tỉnh Rạch Giá 80
* Tỉnh đội Rạch Giá 335
* Các huyện đội của tỉnh Rạch Giá 335
IX. Tỉnh Vĩnh Bình
* Tỉnh đội Trà Vinh 410
X. Tỉnh Vĩnh Long
* Tỉnh đội Vĩnh Long 205
* Các huyện đội trong tỉnh Vĩnh Long 375
XI. Tỉnh Phong Định
* Tỉnh đội Cần Thơ 340
* Các huyện đội của tỉnh Cần Thơ 310
XII. Tỉnh Chương Thiện
* Tiểu đòan huấn luyện T70, Quân khu 3 120
XIII. Tỉnh Ba Xuyên
* Tỉnh đội Sóc Trăng 485
* Các huyện đội của tỉnh Sóc Trăng 360
XIV. Tỉnh An Xuyên
* Bộ chỉ huy Quân khu 3 100
* Ban Tham mưu 620
* Ban Chính trị 255
* Ban Hậu Cần 970
* Tiền phương Ban Hậu cần, QK 3 170
* Bộ phận Tham mưu 40
* Trường quân chính, QK3 75
* Đoàn vận tải 197 20
* Đoàn vận tải 1976 10
* Đơn vị vận tải 30
* Tỉnh đội Cà Mau 312
* Các huyện đội của tỉnh Cà Mau 358
XV. Campuchia
* Bộ chỉ huy Quân khu 2 100
* Ban Tham mưu 90
* Ban CHính trị 55
* Ban hậu cần 80
* Tiểu đoàn D16 vận tải, QK2 155
* Đại đội 250X thông tin, Qk2 40
* Các đơn vị khác 800
* Kho T22, Ban Hậu cần QK2 40
* Đoàn vận tải 195, QK3 1000
* Tiểu đoàn 60A vận tải, Bộ chỉ huy QGP miền Nam 150
Đăng nhận xét