STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Ngày hi sinh |
Nơi hi sinh |
Nơi an táng |
1 |
Lê Gia Hạnh (Hãnh) |
1949 |
Định Xá, Thiệu
Khánh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
15/05/1968 |
Gần Kông Xô Lũ |
, |
2 |
Võ Văn Bống |
1944 |
Thượng
Lộc, Can Lộc |
15/05/1968 |
Kon
Săn cũ, Kon Tu |
Mất xác |
3 |
Võ Văn Bổng |
1944 |
Thượng
Lạc (hoặc Hậu Lộc), Thanh Hóa |
15/05/1968 |
Đồn
Kon Xăm Lũ |
H16, Kon Tum |
4 |
Mai Văn Đĩnh |
1946 |
Đào
Xuyên, Ninh Giang, Hải Hưng |
15/05/1968 |
Kon
Xô Lũ, H16, Kon Tum |
H16, Kon Tum |
5 |
Hoàng Đình Dục |
1942 |
Quỳnh
Nguyên, Quỳnh Côi, Thái Bình |
15/05/1968 |
Kông
Xô Lũ |
Mất thi hài |
6 |
Phạm Văn Gung |
1945 |
Xuân
Úc, Chấn Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
15/05/1968 |
Kon
Săm Lũ H16 |
, |
7 |
Lê Duy Hiển |
1945 |
Yên
Thạch, Lập Thạch, Vĩnh Phú |
15/05/1968 |
Kon
xuân lũ, Kon tum |
Mất xác |
8 |
Nguyễn Văn Hội |
1945 |
Bảo
Ninh, Quảng Ninh |
15/05/1968 |
H16,
Kon Tum |
, |
9 |
Nguyễn Văn Huấn |
1944 |
Đông
Thọ, Yên Phong, Hà Bắc |
15/05/1968 |
Gần
đồn Kông Xô Lũ |
Kon Xâm Lũ, H16, Kon Tum |
10 |
Lương Văn Kêu |
1946 |
Nam
Động, Quan Hóa, Thanh Hóa |
15/05/1968 |
Gần
Kông Xô Lũ |
H16, Kon Tum |
11 |
Nguyễn Mậu Khang |
1943 |
Thọ
Duyên, Thọ Xuân, Thanh Hóa |
15/05/1968 |
Kon
Xăm Lũ, h16, Kon Tum |
Mất xác |
12 |
Nguyễn Hữu Khánh |
1944 |
Hoàng
Dong, Phú Xuyên, Hà Tây |
15/05/1968 |
Gần
đồn Kon Xô Lũ, H16 |
H14, Kon Tum |
13 |
Nguyễn Văn Khánh |
1941 |
15
Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng |
15/05/1968 |
H16
Kon Tum |
, |
14 |
Nguyễn Ngọc Khuê |
1945 |
Kiên
Xá, Cẩm Đoài, Cẩm Giàng, Hải Hưng |
15/05/1968 |
Kon
Xâm Lũ |
H16 Kon Tum |
15 |
Nguyễn Khắc Luyện |
1947 |
Liễn
Sơn, Lập Thạch, Vĩnh Phú |
15/05/1968 |
Kon
xâm lũ |
H16 Kon Tum |
16 |
Bùi Quang Lý |
1948 |
Đại
Mạch, Đông Anh, Hà Nội |
15/05/1968 |
Kon
Săm Lũ, Kon Tum |
Mất xác |
17 |
Lê Văn Múi |
1943 |
1B
Lê Quý Đôn, Hà Nội |
15/05/1968 |
Gần
đồn Kông Xăm lũ H16 |
, |
18 |
Hoàng Đình Nông |
1950 |
Thiệu
Toán, Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
15/05/1968 |
Gần
Kông Xô Lũ, h16, Kon Tum |
H16, Kon Tum |
19 |
Hà Văn Quang |
1948 |
Phú
Sơn, Lập Thạch, Vĩnh Phú |
15/05/1968 |
Kon
rôn, H6 Kon tum |
, |
20 |
Phạm Văn Quang |
|
Xuân
Úc, Chấn Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng |
15/05/1968 |
Kông
Xăm Lù |
, |
21 |
Nguyễn Văn Quý |
1943 |
Thọ
Lão, Hoàng Tây, Kim Bảng, Nam Hà |
15/05/1968 |
đồn
Kông Xăm Lũ |
, |
22 |
Nguyễn Văn Tăng |
1950 |
Xóm
4, Thiệu Phúc, Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
15/05/1968 |
Gần
Kông Xô Lũ, h16 |
H16, Kon Tum |
23 |
Đỗ Hùng Thanh |
1943 |
Cẩm
Bình, Cẩm Thủy, Thanh Hóa |
15/05/1968 |
Gần
đồi Kông Xăm Lũ |
, |
24 |
Phạm Công Thành |
1946 |
Đông
Khê, Đông Sơn, Đô Lương, Nghệ An |
15/05/1968 |
|
h 16 Kon Tum |
25 |
Nguyễn Văn Thoại |
1949 |
Thôn
Đông, Hà Hưng, Thiệu Dung (hoặc Thiệu Hóa), Thanh Hóa |
15/05/1968 |
Đồn
Kon Xăm Lũ |
H16, Kon Tum |
26 |
Ngô Duy Tích |
1946 |
An
Đồng, Phụ Dực, Thái Bình |
15/05/1968 |
Kon
Săm Lũ, Kon Tum |
Mất xác |
27 |
Vũ Quang Vinh |
1942 |
Đông
Lương, Văn Hòa, Nông Cống, Thanh Hóa |
15/05/1968 |
Kông
Xăm Lũ |
, |
28 |
Nguyễn Đình Võ |
1947 |
Yên
Lĩnh, Đồng Thịnh, Lập Thạch, Vĩnh Phú |
15/05/1968 |
Kon
xâm lũ |
H16 Kon Tum |
29 |
Nguyễn Tiến Vực |
1944 |
Nhật
Tân, Đông Phú, Tân Hưng, Thái Bình |
15/05/1968 |
Kông
Xô Lũ |
Mất thi hài |
30 |
Lê Như Xuân |
1949 |
Yên
Lộ, Thiệu Vũ, Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
15/05/1968 |
Gần
đồi Kông Xô Lũ |
, |
Đăng nhận xét