Trọng điểm ném bom Thamo (Lào), trên tuyến vận tải chiến lược Trường Sơn/ đường 559/ đường Hồ Chí Minh, năm 1968.
Các chấm trắng/ vệt trắng là dấu tích hố bom.
Nguyễn Văn Bợm | 13/05/1969 | C3 D4 E24 | 1948 | Thiệu Phú, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | Làng Huỳnh, K4, Gia Lai |
Nguyễn Bùi Vợi | 09/05/1969 | C2 K4 E24 | 1947 | Xuân Hoà, Lập Thạch, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Mất xác |
Phạm Văn Nhữ | 09/05/1969 | D4 E24A bộ binh | 1936 | Truy Liên, Địch Chung, Đan Phượng, Hà Tây | Chiến đấu | Đồi 600 Gia Lai | Mất thi hài |
Họ và tên: | Hoàng Ngọc Đát |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1930 |
Nguyên quán: | Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên |
Trú quán: | Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên |
Nhập ngũ: | 03/1950 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | 01/1966 |
Đơn vị khi hi sinh: | D3 E88 F1 |
Cấp bậc: | Trung úy |
Chức vụ: | TMTD |
Ngày hi sinh: | 11/11/1966 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi hi sinh: | Tây Sa Thầy |
Nơi an táng ban đầu: | Xóm, Co7 đông bắc, c9 Tây Sông Sa Thầy |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên mẹ: | Nguyễn Thị Huấn |
Họ tên vợ: | Đoàn Thị Tuyết |
Địa chỉ: | Cùng quê |
Họ và tên: | Nguyễn Viết Sang |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1945 |
Nguyên quán: | Đồng Quynh, Đông Sơn, Yên Thế, Hà Bắc |
Trú quán: | Đồng Quynh, Đông Sơn, Yên Thế, Hà Bắc |
Nhập ngũ: | 5/1965 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | 1/1965 |
Đơn vị khi hi sinh: | C14 D1 E88 |
Cấp bậc: | Binh nhất |
Chức vụ: | Chiến sỹ |
Ngày hi sinh: | 11/11/1966 |
Trường hợp hi sinh: | Đánh biệt kích |
Nơi hi sinh: | Bãi C9 |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | Nguyễn Viết Thăng |
Họ tên mẹ: | Vũ Thị Đang |
Địa chỉ: | Cùng quê |
1 | Hiệt |
2 | Nho |
3 | Thanh |
4 | Chuẩn |
5 | Cương |
6 | Hợi |
7 | Tùng |
8 | Minh |
9 | Năm |
10 | CHước |
11 | Hán |
12 | Bích |
13 | Vững |
14 | Rầu |
15 | Tịnh |
16 | Giỏ |
Đăng nhận xét