2013081321047030
Thư của
bác Nguyễn Văn Cư, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho cha là Nguyễn Văn
Hiệp - thôn Tạ Ngoại - xã An Hòa - huyện Vĩnh Bảo - tp Hải
Phòng, tháng 12 năm 1966
Bức thư này bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Chủ Nhật, 27 tháng 7, 2014
Chủ Nhật, 13 tháng 7, 2014
[4.3.12] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 142 đến 152) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
2013090312043.17
Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.
Link các phần của danh sách:
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.
Ảnh chụp trang danh sách, từ số thứ tự 142 đến số thứ tư 152
Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán
Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.
Link các phần của danh sách:
[4.3.11] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 131 đến 141) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.10] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 120 đến 130) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.
Ảnh chụp trang danh sách, từ số thứ tự 142 đến số thứ tư 152
Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán
142 | Nguyễn V Liên | 21/10/1966 | Nam Sơn - Thạch Thất - Hà Tây | ||||
143 | Hoàng T? Chuơng? | 22/10/1966 | Bản Giát? - Phi Hải? - Quảng Nguyên - Cao Bằng [Có thể bây giờ là xã Phi Hải - huyện Quảng Uyên] | ||||
144 | ?? ?? Vấn? | 23/10/1966 | ??? | ||||
145 | Nguyễn Hữu Có? | 24/10/1966 | Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây | ||||
146 | Vũ Văn Quỳnh | 26/10/1966 | Độc Lập - Duyên Hà - Thái Bình | ||||
147 | Lê Văn Quý | 26/10/1966 | Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc | ||||
148 | Trần V Chất | 28/10/1966 | Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình | ||||
149 | Chu văn Vụ | 29/10/1966 | Vĩnh Khắc? - Văn Giang - Hưng Yên | ||||
150 | Nguyễn Đức Quyên | 29/10/1966 | Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc | ||||
151 | Dương Ngọc Chí | 30/10/1966 | Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây | ||||
152 | Ngô Xuân Liên | 30/10/1966 | Phú Kim - Tiên Hưng - Thái Bình |
[3.2.6] Thư của bác Lê An, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho vợ là Lê Thị Lợi - thôn Bàn Giang - xã Phú Thịnh - huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc, năm 1966
2013081321047025
Thư của bác Lê An, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, đề ngày 25/12/1966, gửi về cho vợ là Lê Thị Lợi - thôn Bàn Giang - xã Phú Thịnh - huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc.
- Trong thư gửi vợ, bác An có nhắc đến tên 1 người con là Bích Vân, ở thời điểm này khoảng 6 tuổi.
- Bức thư thứ 2 là gửi tới cha mẹ bác An.
Bức thư này bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Thư của bác Lê An, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, đề ngày 25/12/1966, gửi về cho vợ là Lê Thị Lợi - thôn Bàn Giang - xã Phú Thịnh - huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc.
- Trong thư gửi vợ, bác An có nhắc đến tên 1 người con là Bích Vân, ở thời điểm này khoảng 6 tuổi.
- Bức thư thứ 2 là gửi tới cha mẹ bác An.
Bức thư này bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Thứ Ba, 8 tháng 7, 2014
[3.2.5] Thư của bác Nguyễn Văn Đông, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho em là Nguyễn Xuân Bắc - Tam Nông - Hưng Đạo - Tiên Lữ - Hưng Yên, năm 1966
2013081321047022
Thư của bác Nguyễn Văn Đông, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho em là Nguyễn Xuân Bắc - Tam Nông - Hưng Đạo - Tiên Lữ - Hưng Yên, năm 1966
Bức thư này bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Thư của bác Nguyễn Văn Đông, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho em là Nguyễn Xuân Bắc - Tam Nông - Hưng Đạo - Tiên Lữ - Hưng Yên, năm 1966
Bức thư này bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Thứ Tư, 2 tháng 7, 2014
[3.2.4] Thư của bác Nguyễn Văn Quế, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho bác Nguyễn Văn Hồi - thôn Bì Đỗ - xã Cổ Bì - huyện Bình Giang - Hải Dương, năm 1966
2013081321047009
Thư của bác Nguyễn Văn Quế, đề ngày 15/11/1966, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho bác Nguyễn Văn Hồi - thôn Bì Đỗ - xã Cổ Bì - huyện Bình Giang - Hải Dương
Bức thư này bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Thư của bác Nguyễn Văn Quế, đề ngày 15/11/1966, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho bác Nguyễn Văn Hồi - thôn Bì Đỗ - xã Cổ Bì - huyện Bình Giang - Hải Dương
Bức thư này bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.
Ảnh chụp các bức thư
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Đăng nhận xét