Thứ Bảy, 28 tháng 1, 2017
Thứ Sáu, 13 tháng 1, 2017
[5.32.2] Thông tin trên website chinhsachquandoi.gov.vn về các Liệt sỹ hy sinh ngày 14/9/1969 tại khu vực Suối Dây có liên quan đến Sư đoàn 1 và Sư đoàn 9
201770113
Tổng hợp thông tin trên website: Chinhsachquandoi.gov.vn một số liệt sỹ hy sinh 14/9/1969 cho thấy như sau:
- Một tên Liệt sỹ, có đồng thời 2 phiên hiệu đơn vị: LS Nguyễn Minh Bao, đơn vị 6, 2, 3, 9 [C6 - d2 -E3 - F9] và C6 K2 F1 [C6 - d2 - F1], có vẻ khớp với việc E95C sau này là E3 của F9, như ở Lịch sử Sư đoàn 9 đã nói. Trong Lịch sử sư đoàn 9 cũng có thông tin, tháng 6 năm 1968, khi di chuyển về nam Tây Nguyên chiến đấu, các Tiểu đoàn 4-5-6 của E95C đã từng được đổi phiên hiệu thành Tiểu đoàn 1-2-3.
 
 
 
- Có Liệt sỹ trong hồ sơ ghi đồng thời cả phiên hiệu đơn vị là F9 lẫn F1 (Mặc dù quê quán có chút khác nhau: Phúc Lâm và Phú Lãm
 
 
 
 
- Thông tin của 1 số liệt sỹ khác:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng hợp thông tin trên website: Chinhsachquandoi.gov.vn một số liệt sỹ hy sinh 14/9/1969 cho thấy như sau:
- Một tên Liệt sỹ, có đồng thời 2 phiên hiệu đơn vị: LS Nguyễn Minh Bao, đơn vị 6, 2, 3, 9 [C6 - d2 -E3 - F9] và C6 K2 F1 [C6 - d2 - F1], có vẻ khớp với việc E95C sau này là E3 của F9, như ở Lịch sử Sư đoàn 9 đã nói. Trong Lịch sử sư đoàn 9 cũng có thông tin, tháng 6 năm 1968, khi di chuyển về nam Tây Nguyên chiến đấu, các Tiểu đoàn 4-5-6 của E95C đã từng được đổi phiên hiệu thành Tiểu đoàn 1-2-3.
1.     
Nguyễn
Minh Bao
| 
Họ và tên: | 
Nguyễn Minh Bao  | 
| 
Nguyên quán: | 
Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng  | 
| 
Nhập ngũ: | 
6/1968  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
, e3/f9  | 
| 
Cấp bậc: | 
B1 - CS  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
V13 - Mất xác  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Nguyễn Văn Thưởng | 
| 
Họ và tên: | 
Nguyễn Minh Bao  | 
| 
Nguyên quán: | 
Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng  | 
| 
Nhập ngũ: | 
6/1968  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
6, 2, 3, f9  | 
| 
Cấp bậc: | 
B1 - CS  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
V13 - Mất xác  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Nguyễn Văn Thưởng | 
| 
Họ và tên: | 
Nguyễn Minh Bao  | 
| 
Nguyên quán: | 
Lao Động, Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng  | 
| 
Trú quán: | 
Lao Động, Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng  | 
| 
Nhập ngũ: | 
4/1968  | 
| 
Đi B: | 
1/1969  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
C6 K2 F1  | 
| 
Cấp bậc: | 
Binh nhất  | 
| 
Chức vụ: | 
Chiến sỹ  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
Chiến đấu  | 
| 
Nơi an táng ban đầu: | 
Không lấy được thi hài  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Nguyễn Văn Trường  | 
| 
Địa chỉ: | 
Cùng quê | 
- Có Liệt sỹ trong hồ sơ ghi đồng thời cả phiên hiệu đơn vị là F9 lẫn F1 (Mặc dù quê quán có chút khác nhau: Phúc Lâm và Phú Lãm
1.     
Nguyễn
Văn Tầm
| 
Họ và tên: | 
Nguyễn Văn Tầm  | 
| 
Nguyên quán: | 
Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây  | 
| 
Nhập ngũ: | 
5/1965  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
26, 3, f9  | 
| 
Cấp bậc: | 
H3 - BP  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
V13 - Tây bắc đồn Suối Dây 400m  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Nguyễn Văn Tất | 
| 
Họ và tên: | 
Nguyễn Văn Tầm  | 
| 
Nguyên quán: | 
Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây  | 
| 
Nhập ngũ: | 
5/1965  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
26, 3, f9  | 
| 
Cấp bậc: | 
H3 - BP  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
V13 - Tây bắc đồn Suối Dây 400m  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Nguyễn Văn Tất | 
| 
Họ và tên: | 
Nguyễn Văn Tầm  | 
| 
Nguyên quán: | 
Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây  | 
| 
Nhập ngũ: | 
5/1965  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
, c26/e3/f9  | 
| 
Cấp bậc: | 
H3 - BP  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
V13 - tây bắc đồn suối dây 400m  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Nguyễn Văn Tất | 
| 
Họ và tên: | 
Nguyễn Văn Tầm  | 
| 
Nguyên quán: | 
Phúc Lâm, Thanh Oai, Hà Tây  | 
| 
Trú quán: | 
Phúc Lâm, Thanh Oai, Hà Tây  | 
| 
Nhập ngũ: | 
9/1965  | 
| 
Đi B: | 
3/1967  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
C6 K2 F1  | 
| 
Cấp bậc: | 
Thượng sỹ  | 
| 
Chức vụ: | 
B phó  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
Chiến đấu  | 
| 
Nơi an táng ban đầu: | 
Không lấy được thi hài  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Nguyễn Văn Tất  | 
| 
Địa chỉ: | 
Cùng quê | 
- Thông tin của 1 số liệt sỹ khác:
1.     
Trần
Quốc Cậy
| 
Họ và tên: | 
Trần Quốc Cậy  | 
| 
Nguyên quán: | 
Thôn 5, Quảng Bị, Chương Mỹ, Hà Tây  | 
| 
Trú quán: | 
Thôn 5, Quảng Bị, Chương Mỹ, Hà Tây  | 
| 
Nhập ngũ: | 
7/1968  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
C6 D2 E2 F1  | 
| 
Cấp bậc: | 
Hạ sỹ  | 
| 
Chức vụ: | 
Chiến sỹ  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
Chiến đấu  | 
| 
Nơi hi sinh: | 
Suối Dây  | 
| 
Nơi an táng ban đầu: | 
Không về  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Trần Duy Tình  | 
| 
Địa chỉ: | 
Cùng quê | 
1.     
Nguyễn
Văn Chị
| 
Họ và tên: | 
Nguyễn Văn Chị  | 
| 
Nguyên quán: | 
Trực Nam, Nam Hải, Nam Hà  | 
| 
Trú quán: | 
Trực Nam, Nam Hải, Nam Hà  | 
| 
Nhập ngũ: | 
7/1967  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
C6 D2  | 
| 
Cấp bậc: | 
Hạ sỹ  | 
| 
Chức vụ: | 
Chiến sỹ  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
Chiến đấu ở suối Dây Lọc không về  | 
| 
Nơi hi sinh: | 
Suối Dây Lọc  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Nguyễn Văn Trì  | 
| 
Địa chỉ: | 
Cùng quê | 
1.     
Bùi
Quang Hiến
| 
Họ và tên: | 
Bùi Quang Hiến  | 
| 
Năm sinh: | 
1940  | 
| 
Nguyên quán: | 
Văn Tảo, Thường Tín, Hà Tây  | 
| 
Trú quán: | 
Văn Tảo, Thường Tín, Hà Tây  | 
| 
Nhập ngũ: | 
2/1968  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
C17 E2 F1  | 
| 
Cấp bậc: | 
Binh nhất  | 
| 
Chức vụ: | 
Chiến sỹ  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
Chiến đấu  | 
| 
Nơi an táng ban đầu: | 
Cách đồn suối Dây 150m  | 
| 
Họ tên mẹ: | 
Nguyễn Văn Nhụn | 
1.     
Lê
Văn Khắc
| 
Họ và tên: | 
Lê Văn Khắc  | 
| 
Nguyên quán: | 
Lịch Tân, Vụ Bản, Nam Hà  | 
| 
Nhập ngũ: | 
8/1968  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
6, 2, 3, f9  | 
| 
Cấp bậc: | 
B1 - AP  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
V13 - Mất xác  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Lê Văn Vưng | 
| 
Họ và tên: | 
Lê Văn Khắc  | 
| 
Nguyên quán: | 
Nghịch Tân, Vụ Bản, Hà Nam Ninh  | 
| 
Nhập ngũ: | 
8/1968  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
, c6/e3/f9  | 
| 
Cấp bậc: | 
B1 - CS  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
V13 - mất thi hài  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Lê Văn Vưng | 
| 
Họ và tên: | 
Lê Văn Khắc  | 
| 
Nguyên quán: | 
Nghịch Tân, Vụ Bản, Hà Nam Ninh  | 
| 
Nhập ngũ: | 
8/1968  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
, e3/f9  | 
| 
Cấp bậc: | 
B1 - AP  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
Lộc Ninh  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Lê Văn Vưng | 
| 
Họ và tên: | 
Lê Văn Khắc  | 
| 
Nguyên quán: | 
Thôn Triều, Nghịch Tâm, Nam Hà  | 
| 
Trú quán: | 
Thôn Triều, Nghịch Tâm, Nam Hà  | 
| 
Nhập ngũ: | 
8/1968  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
C6 K2 F1  | 
| 
Cấp bậc: | 
Binh nhất  | 
| 
Chức vụ: | 
A phó  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
Chiến đấu  | 
| 
Nơi an táng ban đầu: | 
Tây Bắc đồn Lo Via  | 
| 
Họ tên cha: | 
Lê Văn Ứng  | 
| 
Địa chỉ: | 
Cùng quê | 
    
Nguyễn
Văn Lưu
| 
Họ và tên: | 
Nguyễn Văn Lưu  | 
| 
Nguyên quán: | 
Bình Tổ, Thuận Thành, Hà Bắc  | 
| 
Nhập ngũ: | 
12/1967  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
6, 2, 3, f9  | 
| 
Cấp bậc: | 
H1 - AT  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
V13 - Mất xác  | 
| 
Thân nhân khác: | 
Nguyễn Văn Long | 
| 
Họ và tên: | 
Nguyễn Văn Lưu  | 
| 
Nguyên quán: | 
Bình Tố, Thuận Thành, Hà Bắc  | 
| 
Trú quán: | 
Bình Tố, Thuận Thành, Hà Bắc  | 
| 
Nhập ngũ: | 
1/1967  | 
| 
Đi B: | 
3/1968  | 
| 
Đơn vị khi hi sinh: | 
F1 C2 K2  | 
| 
Cấp bậc: | 
Hạ sỹ  | 
| 
Chức vụ: | 
A phó  | 
| 
Ngày hi sinh: | 
14/9/1969  | 
| 
Trường hợp hi sinh: | 
Chiến đấu  | 
| 
Nơi an táng ban đầu: | 
Không lấy được thi hài  | 
| 
Họ tên cha: | 
Nguyễn Văn Long  | 
| 
Địa chỉ: | 
Cùng quê | 
Họ
và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên
quán:   Đại Tiến, Quảng Hòa, Cao Bằng
Trú
quán:         , ,
Nhập
ngũ:        4/1968
Đơn
vị khi hi sinh:       , c6/d8/e3/f9
Cấp
bậc:           H1 - CS
Ngày
hi sinh:    14/9/1969
Trường
hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân
nhân khác:           Phạm Thị Lan
Họ
và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên
quán:   Đại Tiền, Quảng Hòa, Cao Bằng
Nhập
ngũ:        4/1968
Đơn
vị khi hi sinh:       6, 2, 3, f9
Cấp
bậc:           H1 - CS
Ngày
hi sinh:    14/9/1969
Trường
hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân
nhân khác:           Phạm Thị Lan
Họ
và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên
quán:   Đại Tiền, Quảng Hòa, Cao Bằng
Nhập
ngũ:        4/1968
Đơn
vị khi hi sinh:       , e3/f9
Cấp
bậc:           B1 - CS
Ngày
hi sinh:    14/9/1969
Thân
nhân khác:           Phạm Thị Lan
Họ
và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên
quán:   Đại Tiến, Quảng Hà, Cao Bằng
Trú
quán:         Đại Tiến, Quảng Hà, Cao Bằng
Nhập
ngũ:        4/1968
Đi
B:    1/1969
Đơn
vị khi hi sinh:       C6 K2 F1
Cấp
bậc:           Binh nhất
Chức
vụ:          Chiến sỹ
Ngày
hi sinh:    14/9/1969
Trường
hợp hi sinh:      Chiến đấu
Nơi
an táng ban đầu:    không lấy được thi hài
Thân
nhân khác:           Phạm Thị Lan
Địa
chỉ:            Cùng quê
18.
Nguyễn Văn Xuyên
Họ
và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên
quán:   Đại Phúc, Văn Yên, Yên Bái
Nhập
ngũ:        6/1968
Đơn
vị khi hi sinh:       , c6/d8/e3/f9
Cấp
bậc:           B1 - CS
Ngày
hi sinh:    14/9/1969
Trường
hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân
nhân khác:           Hoàng Thị Nga
Họ
và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên
quán:   Đại Phúc, Văn Yên, Hoàng Liên Sơn
Nhập
ngũ:        6/1968
Đơn
vị khi hi sinh:       , e3/f9
Cấp
bậc:           B1 - CS
Ngày
hi sinh:    14/9/1969
Thân
nhân khác:           Hoàng Thị Nga
Họ
và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên
quán:   Đại Phúc, Văn Yên, Yên Bái
Nhập
ngũ:        6/1968
Đơn
vị khi hi sinh:       6, 2, 3, f9
Cấp
bậc:           B1 - CS
Ngày
hi sinh:    14/9/1969
Trường
hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân
nhân khác:           Hoàng Thị Nga
Họ
và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên
quán:   Đại Phú, Văn Yên, Yên Bái
Trú
quán:         Đại Phú, Văn Yên, Yên Bái
Nhập
ngũ:        6/1968
Đi
B:    2/1969
Đơn
vị khi hi sinh:       C6 K2 F1
Cấp
bậc:           Binh nhất
Ngày
hi sinh:    14/9/1969
Trường
hợp hi sinh:      Chiến đấu
Nơi
hi sinh:      Lô Voa
Nơi
an táng ban đầu:    Không lấy được thi hài
Họ
tên vợ:        Hoàng Thị Nga
Địa
chỉ:            Cùng quê
Đăng ký:
Nhận xét (Atom)
 
Đăng nhận xét