Chủ Nhật, 30 tháng 10, 2022

[5.421] Các Giấy chứng nhận khen thưởng/ Giấy chứng nhận huân chương của liệt sỹ Đào Xuân Khanh, đơn vị Tiểu đoàn 800 Trung đoàn 6 Quân khu TRị Thiên, quê Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc

2022103058623


Các Giấy chứng nhận khen thưởng/ Giấy chứng nhận huân chương của liệt sỹ Đào Xuân Khanh, đơn vị Tiểu đoàn 800 Trung đoàn 6 Quân khu TRị Thiên, quê Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc, gồm:

1. Giấy chứng nhận đề 5/5/1972, chứng nhận đc Đào Xuân Khanh được tăng thưởng huân chương chiến sỹ giải phóng hạng 2.

2. Giấy chứng nhận khen đề 21/4/1972, chứng nhận đc Đào Xuân Khanh đơn vị C2 đội 661 Đơn vị 697 được cấp Giấy khen về thành tích chiến đấu.

3. Giấy chứng nhận khen đề 4/5/1972, chứng nhận đc Đào Xuân Khanh sinh năm 1950, được cấp Bằng khen về thành tích tổng kết năm 1970.

4. Giấy chứng nhận bị thương, chứng nhận đc Đào Xuân KHanh sinh năm 1950, quê Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc bị thương vào ngày 3/4/1972. 

Ảnh chụp các Giấy khen:


Web Cơ sở dữ liệu quốc gia mộ Liệt sỹ có ảnh chụp bia mộ liệt sỹ ĐÀo Xuân Khanh tại NTLS quê nhà Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc, với ngày hy sinh ghi trên bia mộ là 6/6/1975 (Nhưng dữ liệu web ghi LS hy sinh 1972).




Thứ Bảy, 29 tháng 10, 2022

[5.420] Giấy chứng minh, Sổ ghi chép của liệt sỹ Đào Quang Thụ, đơn vị Đại đội 19 Trung đoàn 24 Mặt trận B3 Tây Nguyên, quê An Khoái, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng

2022102957621


Giấy tờ của liệt sỹ Đào Quang Thụ, đơn vị Đại đội 19 Trung đoàn 24 Mặt trận B3 Tây Nguyên, quê An Khoái, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng, gồm:

1. Giấy chứng minh đề 1/11/1971, do đc Hoàng Minh ký, cấp cho đc Đào Quang Thụ, đơn vị 3011C [Đoàn chi viện] được đến B3 S9.

2. Sổ ghi chép cá nhân đề từ 23/12/1970 cho đến khoảng ngày 16/2/1972. Cuốn sổ có ghi chép tên đc Đào Quang Thụ và địa chỉ quê: An Khoái - Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương.

Ảnh chụp Giấy chứng minh và 1 trang cuốn sổ ghi chép:


Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Đào Quang Thụ như sau (Ngày hy sinh khác với ngày thu giữ những giấy tờ này):


Họ và tên:Đào Quang Thụ
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1951
Nguyên quán:An Khoái, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng
Trú quán:An Khoái, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng
Nhập ngũ:12/1970
Tái ngũ:
Đi B:11/1971
Đơn vị khi hi sinh:C19 E24
Cấp bậc:Binh nhất
Chức vụ:Chiến sĩ
Ngày hi sinh:02/03/1972
Trường hợp hi sinh:Đánh biệt kích
Nơi hi sinh:Đường 50K
Nơi an táng ban đầu:F2 mai táng
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Đào Quang Thỉnh
Địa chỉ:Ở quê

[3.257] Sơ yếu lý lịch người xin vào Đảng của đc Phùng Văn Năm, đơn vị thuộc Đại đội 1 Tiểu đoàn 397 Trung đoàn 203 xe tăng thiết giáp, quê Vật Lại - Phú Mỹ - Ba Vì - Hà Tây

2022102957620


Sơ yếu lý lịch lập ngày 25/6/1971 do đc Phùng Văn Năm lập, kèm theo đơn xin vào Đảng. Những thông tin chính trong lý lịch của đc Năm:

- Họ và tên: Phùng Văn Năm, sinh 1947.

- Quê quán: Vật Lại - Phú Mỹ - ba Vì - hà Tây [Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây].

- Nhập ngũ năm 1965 vào C22 d4 E202 xe tăng.

- Tháng 9/1970 về Đại đội 6 Tiểu đoàn 397 làm pháo thủ số 2.


Ảnh chụp 1 phần lý lịch đc Phùng Văn Năm:




Thứ Năm, 27 tháng 10, 2022

[3.256] Hồ sơ lý lịch cán bộ của đc Trần Xuân Hà, bí danh Hà Xuân Hải, đơn vị thuộc Trung đoàn 202 tăng thiết giáp, quê thôn Đồng Lạc - Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh

2022102755618

Hồ sơ lý lịch cán bộ - Bản tự kể chuyện của đc Trần Xuân Hà bí danh Hà Xuân Hải, đơn vị thuộc Trung đoàn 202 tăng thiết giáp, quê thôn Đồng Lạc - Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh. Các thông tin chính:

- Sinh 10/12/1939 tại thị xã Hà Tĩnh. quê thôn Đồng Lạc - Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, trú quán xóm Đồng Lâm xã Thạch Điền huyện Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh.

- Nhập ngũ 2/1961 tại đại đôi 22 Trung đoàn 202.

- Ngày vào Đảng 1960, chính thức 28/11/1960.


Ảnh chụp 1 phần Bản lý lịch:



[5.419] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (120): Giấy chứng nhận Dũng sỹ của Liệt sỹ Phạm Hữu Từ, đơn vị Đại đội 4 tiểu đoàn 1 Trung đoàn 95B [Trung đoàn Mang Giang - Sư đoàn 10], quê Hưng Lý [nay là Chính Lý] - Lý Nhân - Nam Hà

2022102755618


 Giấy chứng nhận Dũng sỹ diệt cơ giới, đề ngày 24/7/1968 do đc Nguyễn Xuân Cảnh thay mặt thủ trưởng Tiểu đoàn 1 ký, tặng cho đc Phạm Hữu Từ sinh năm 1949, chiến sỹ thuộc Đại đội 4 Tiểu đoàn 1 Đoàn Hải Vân [Tức Trung đoàn 95B - Đoàn Mang Giang - Sư đoàn 10 hiện nay], quê Hùng Lý [nay là Chính Lý] - Lý Nhân - Hà Nam, về thành tích trong trận đánh giao thông QL19 ngày 21/7/1968 diệt 1 xe thiết giáp M118 và 7 lính Mỹ.


Ảnh chụp Giấy chứng nhận Dũng sỹ:


Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Phạm Hữu Từ khớp với thông tin trên giấy tờ


Họ và tên:Phạm Hữu Từ
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:Xóm 1, Hùng Lý, Lý Nhan, Nam Hà
Trú quán:Xóm 1, Hùng Lý, Lý Nhan, Nam Hà
Nhập ngũ:03/1967
Tái ngũ:
Đi B:11/1967
Đơn vị khi hi sinh:c4 d1 E95
Cấp bậc:Binh nhất
Chức vụ:chiến sĩ
Ngày hi sinh:25/08/1968
Trường hợp hi sinh:chiến đấu
Nơi hi sinh:Đường 19 khu 7 Gia Lai
Nơi an táng ban đầu:Đường 19 khu 7 Gia Lai
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

Thứ Ba, 25 tháng 10, 2022

[5.418.1] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (119): Quyết định đề bạt của Liệt sỹ Chu Văn Phòng, đơn vị đại đội 7 Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 724 pháo binh Miền, quê Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây

2022102553614


Quyết định đề ngày 16/5/1969 do đc Đặng Mãi thay mặt Thủ trưởng Tiểu đoàn ký, đề bạt đc Chu Văn Phòng lên cấp Tiểu đội bậc trưởng.

Giấy tờ không có thông tin quê quán đc Chu Văn Phòng.

Web Chính sách quân đội không có thông tin về LS Chu Văn Phòng.

Web Cơ sở dữ liệu quốc gia thông tin mộ liệt sỹ có ảnh bia mộ Liệt sỹ Chu Văn Phòng tại NTLS xã Phú Sơn huyện Ba Vì tp Hà Nội, với thời gian hy sinh ghi trên bia mộ là 1969. Rongxanh phán đoán đây chắc chắn là ảnh bia mộ LS Chu Văn Phòng như thông tin ở giấy tờ bị thu giữ.

Ảnh chụp Quyết định









[5.418] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (118): Giấy chứng nhận khen thưởng của Liệt sỹ Bùi Văn Lành, đơn vị Đại đội 7 Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 724 pháo binh Miền, quê Đại Thị - Yên Lãng - Vĩnh Phúc [Đại Thịnh - Mê Linh - Hà Nội]

2022102553614


Các Giấy tờ của Liệt sỹ  Bùi Văn Lành, đơn vị Đại đội 7 Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 724 pháo binh Miền, quê Đại Thị - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, nay là Đại Thịnh - Mê Linh - Hà Nội gồm:

1. Thẻ Đảng viên của đc Bùi Văn Lành, ngày vào Đảng 4/11/1963. Giấy do đc Nhuận ký.

2. Quyết định đề bạt đề 10/4/1969, đề bạt đc Bùi Văn Lành là Trung đội phó trung đội 2 Đại đội 7 tiểu đoàn 3 Trung đoàn 724 pháo binh Miền.

3. Giấy chứng nhận Bằng khen đề 17/6/1969 do đc Phạm Xá ký, khen thưởng đc Bùi Văn Lành, quê xã Đại Thị - huyện Yên Lãng - tỉnh Vĩnh Phúc về thành tích hoàn thành nhiệm vụ trận chiến đấu ngày 11/5/1969.


Ảnh chụp Giấy chứng nhận bằng khen:



* Web Chính sách quân đội không có thông tin về LS Bùi Văn Lành

* Web Cơ sở dữ liệu quốc gia thông tin liệt sỹ có ảnh bia mộ LS Bùi Văn Lành quê xã Đại Thịnh huyện Mê Linh tp Hà Nội, nhưng ghi ngày hy sinh 24/7/1969.



[5.417] Thông tin của phía Mỹ về phát hiện khu vực nhiều mộ chôn cất 78 liệt sỹ bộ đội Việt Nam, nay thuộc địa phận huyện Hương Trà - tỉnh Thừa Thiên - Huế

2022102585087


Thông tin của phía Mỹ về phát hiện khu vực nhiều mộ riêng biệt chôn cất 78 liệt sỹ bộ đội Việt Nam, nay thuộc địa phận huyện Hương Trà - tỉnh Thừa Thiên - Huế.

Khu vực này nằm ở phía Tây Nam tp Huế, cách khoảng trên dưới 20km.

Đánh dấu tổng quát khu vực trên bản đồ hành chính Thừa Thiên - Huế.




Thứ Hai, 24 tháng 10, 2022

[4.83] Quyết định kết nạp Đảng của đc Huỳnh Thị Giỏi, quê xã Phổ Châu - Đức Phổ - Quảng Ngãi

2022102452612


Quyết định chuẩn y kết nạp đc Huỳnh Thị Giỏi quê xã Phổ Châu huyện Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi vào Đảng, với thời gian dự bị là 9 tháng.

Ảnh chụp Quyết định:



[5.416] Giấy tờ thu từ 10 thi thể bộ đội Việt Nam (117): Giấy báo của Cục Tổ chức (Tổng Cục Chính trị) gửi đc Đinh Xuân Kế, quê xóm Trán Voi - Phú Mãn - Quốc Oai - Hà Tây

2022102452611

Giấy tờ thu giữ từ 10 thi thể bộ đội Việt Nam đơn vị thuộc Sư đoàn 3 sao vàng Quân khu 5. Một trong số đó có giấy tờ của Liệt sỹ Đinh Xuân Kế, quê xóm Trán Voi - Phú Mãn - Quốc Oai - Hà Tây.

1. Giấy báo đề ngày 2/11/1967 của Cục Tổ chức Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.

2. Giấy chứng minh cấp cho đc Đinh Xuân Kế, được đi đến B1 B45.

3. 2 cuốn sổ ghi chép công việc của đc Đinh Xuân Kế.

Ảnh chụp Giấy báo của Cục Tổ chức:



Web Cơ sở dữ liệu quốc gia ảnh bia mộ LS có thông tin về LS Đinh Xuân Kế tại NTLS xã Phú Mãn.

Chủ Nhật, 23 tháng 10, 2022

[5.415] Giấy tờ của liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên: (1) Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn của LS Trần Ngọc Hùy quê Duy Tân, Vụ Bản, Nam Hà; (2) Đơn xin chuyển Đảng chính thức của LS Vũ Đức Huynh quê Cộng Hòa, Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Hà

2022102351609


Giấy tờ của liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, gồm:


(1) Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn đề ngày 31/1/1967 do đc Nguyễn Văn Thái thay mặt Chi đoàn 1 tiểu đoàn 3 Trung đoàn 9, giới thiệu đc Trần Ngọc Hùy, 19 tuổi đến Chi đoàn thuộc d3. Đc Hùy vào Đoàn 2/8/1965. Giấy tờ này thu giữ cùng loạt giấy tờ của tiểu đoàn 8 trung đoàn 66. 

Ảnh chụp giấy tờ:


Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Trần Ngọc Hùy khớp với thông tin trên giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn.


Họ và tên:Trần Ngọc Hùy
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1947
Nguyên quán:Duy Tân, Vụ Bản, Nam Hà
Trú quán:Duy Tân, Vụ Bản, Nam Hà
Nhập ngũ:10/1963
Tái ngũ:
Đi B:08/1965
Đơn vị khi hi sinh:c6 d8 E66
Cấp bậc:Binh nhất
Chức vụ:chiến sỹ
Ngày hi sinh:19/01/1968
Trường hợp hi sinh:chiến đấu
Nơi hi sinh:Plây Cần Kon Tum
Nơi an táng ban đầu:Tại trận địa
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Trần Ngọc Đức
Địa chỉ:Cùng quê

(2) Đơn xin chuyển Đảng chính thức đề 17/1/1968 của đc Vũ Đức Huynh, Chi bộ 6 tiểu đoàn 8. Đc Huynh kết nạp Đảng ngày 24/3/1967 tại Chi bộ xã Giao Tiến huyện Giao Thủy tỉnh Nam Hà.

Ảnh chụp giấy tờ:


Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Vũ Đức Huynh khớp với thông tin trên Đơn xin chuyển Đảng chính thức.



Họ và tên:Vũ Đức Huynh
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1948
Nguyên quán:Cộng Hòa, Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Hà
Trú quán:Cộng Hòa, Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Hà
Nhập ngũ:03/1967
Tái ngũ:
Đi B:09/1967
Đơn vị khi hi sinh:c6 d8 E66
Cấp bậc:Binh nhất
Chức vụ:chiến sỹ
Ngày hi sinh:29/02/1968
Trường hợp hi sinh:chiến đấu
Nơi hi sinh:Ngọc Pa Ria Kon Tum
Nơi an táng ban đầu:Tại trận địa
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Vũ Đức Lan
Địa chỉ:Cùng quê

[5.414] Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của Liệt sỹ Nguyễn Văn Ngoan đơn vị tiểu đoàn 8 trung đoàn 66 sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, quê Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây

2022102351608


Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng đề ngày 15/11/1966 do đc Nguyễn Bá Lam ký, giới thiệu đc Nguyễn Văn Ngoan sinh năm 1942 đơn vị V6 K8 (tức đại đội 6 tiểu đoàn 8), quê Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây, là Đảng viên chính thức, nhập ngũ 1962, giới thiệu đến K8 nhận công việc.

 Ảnh chụp Giấy giới thiệu:


Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Văn Ngoan khớp với thông tin trên giấy giới thiệu:


Họ và tên:Nguyễn Văn Ngoan
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1942
Nguyên quán:Lại Yên, Hoài Đức, Hà Tây
Trú quán:Lại Yên, Hoài Đức, Hà Tây
Nhập ngũ:04/1962
Tái ngũ:
Đi B:08/1965
Đơn vị khi hi sinh:C6 D8 E66
Cấp bậc:Trung sỹ
Chức vụ:A Trưởng
Ngày hi sinh:19/01/1968
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Plây Cần, Kon Tum
Nơi an táng ban đầu:Plây Cần, Kon Tum
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Nguyễn Văn Văn
Địa chỉ:Cùng quê

Thứ Ba, 18 tháng 10, 2022

[5.413] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (116): Sổ công tác của Liệt sỹ Trần Xuân Dương, Tham mưu trưởng Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 16 Phân khu 1, quê Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An, hy sinh 14/5/1969

2022101846602 


Các Giấy tờ của liệt sỹ Trần Xuân Dương gồm:

1- Sổ công tác ghi chép các công việc hàng ngày của tham mưu trưởng tiểu đoàn.

2- Sơ yếu lý lịch của đc Trần Xuân Dương, quê Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An.

Ảnh chụp trang đầu cuốn sổ công tác:


Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Trần Xuân Dương khớp với thông tin trên giấy tờ bị thu giữ:


Họ và tên:Trần Xuân Dương
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1939
Nguyên quán:Diễn Tháp, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh
Trú quán:Diễn Tháp, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh
Nhập ngũ:2/1961
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:D8 E16 Quân khu 7
Cấp bậc:C bậc trưởng
Chức vụ:C trưởng
Ngày hi sinh:14/5/1969
Trường hợp hi sinh:Chống càn
Nơi hi sinh:Bình Dương
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:Cùng quê

[5.412] Hai Báo cáo tử vong của Bệnh xá B1 về trường hợp tử vong liệt sỹ Nguyễn Văn Yết đơn vị tiểu đoàn 2 quê Phổ Đông - Tùng THiện - Sơn Tây và liệt sỹ Nguyễn Thị Yến đơn vị A11 quê Hòa Đồng - Phú Yên, đều hy sinh năm 1965

2022101846601


 Hai Báo cáo tử vong của Bệnh xá B1 về trường hợp tử vong liệt sỹ Nguyễn Văn Yết đơn vị tiểu đoàn 2 quê Phổ Đông - Tùng THiện - Sơn Tây và liệt sỹ Nguyễn Thị Yến đơn vị A11 quê Hòa Đồng - Phú Yên, năm 1965.

1. Liệt sỹ Nguyễn Văn Yết - chiến sỹ đơn vị tiểu đoàn 2, quê Phổ Đông - Tùng Thiện - Sơn Tây, báo tin cho anh Nguyễn Lương? Niên tại địa chỉ quê quán. Lý do tử vong là mất máu nặng. Vào bệnh xá 1/10/1965, tử vong lúc 23 giờ ngày 1/10/1965. Chôn tại khu rừng bệnh xá (Chư Đú?).

Web Cơ sở dữ liệu quốc gia ảnh bia mộ liệt sỹ thì tại NTLS xã Cổ Đông huyện Ba Vì có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Văn Yết, quê quán Cổ Đông - Ba Vì - Hà Tây, bia mộ ghi hy sinh 2/12/1965. Đây có thể chính là LS Nguyễn Văn Yết trong Báo cáo tử vong của Bệnh xá B1.

2. Liệt sỹ Nguyễn Thị Yến, sinh 1946, chiến sỹ đơn vị A11, quê Hòa Đồng - Phú Yên. Báo tin cho mẹ Nguyễn Thị Đẹp ở nguyên quán, tên cha Nguyễn Tác. Ngày nhập ngũ 1/1965, ngày mắc bệnh 10/10/1965 sốt rét yếu sức. Ngày vào bệnh xá 12/11/1965, mất ngày 1/12/1965 do suy tiem và phù phổi cấp. LS được chôn tại khu rừng bệnh xá (Địa điểm mới).

Web Cơ sở dữ liệu quốc gia ảnh bia mộ liệt sỹ không thấy có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Thị Yến như ở Báo cáo tử vong.


Ảnh chụp 2 báo cáo tử vong:





Thứ Hai, 17 tháng 10, 2022

[5.411] Giấy tờ thu từ 30 thi thể bộ đội Việt Nam (115): Giấy chứng nhận Chiến sỹ thi đua của đc Nguyễn Văn Định và Giấy chứng nhận khen thưởng của đc Đỗ Đức Vân, đơn vị thuộc Trung đoàn 16 Phân khu 1

2022171045599


Ngày 12/5/1969, sau trận đánh của bộ đội thuộc Trung đoàn 16 Phân khu 1 vào Căn cứ GELA của quân Mỹ, phía quân Mỹ có thu từ thi thể 30 bộ đội Việt Nam hy sinh sau trận đánh 1 số giấy tờ, gồm:

1. Giấy chứng nhận Chiến sỹ thi đua của đc Nguyễn Văn Định, đơn vị Đại đội 18 Trung đoàn 16

2. Giấy chứng nhận khen thưởng của đc Đỗ Đức Vân thuộc Chi đoàn K13 được tặng danh hiệu Sống và chiến đấu như anh hùng Nguyễn Văn TRỗi.

3. Giấy chứng nhận học lớp cán bộ trung đội của đc Nguyễn Trung Bá khóa 10/1969.

4. Sổ ghi chép công tác của đc Lê Văn Huân, Chính trị viên Đại đội 18 (súng máy phòng không) TRung đoàn 16 Phân khu 1.

Các giấy tờ trên đều không thể hiện quê quán. Web Chính sách quân đội không có thông tin về các liệt sỹ có tên như ở giấy tờ quân Mỹ thu giữ.


Ảnh chụp giấy tờ của đc Nguyễn Văn Định và Đỗ Đức Vân




Thứ Bảy, 15 tháng 10, 2022

[5.410] Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của đc Nguyễn Bá Chất, đại đội trưởng thuộc Tiểu đoàn 9 Trung đoàn 88 sư đoàn 9 Quân Giải phóng miền Nam, quê Đắc Sở - Hoài Đức - Hà Tây, năm 1969 * Danh sách 23 liệt sỹ Trung đoàn 88 hy sinh tại trận đánh gò Nổi Tây Ninh 13/8/1969

2022101543596

* Giấy chứng nhận khen thưởng, Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của đc Nguyễn Bá Chất, đại đội trưởng, đơn vị thuộc Tiểu đoàn 9 Trung đoàn 88 sư đoàn 9 Quân Giải phóng miền Nam, quê Đắc Sở - Hoài Đức - Hà Tây thu giữ ngày 13/8/1969 sau trận đánh tại khu vực gần bến Cồ Nổi (địa danh trên bản đồ quân sự Mỹ) trên sông Vàm Cỏ Đông với quân Sài Gòn.

Web Chính sách quân đội không có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Bá Chất như trong giấy tờ thu giữ.

Ảnh chụp Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của đc Nguyễn Bá Chất:



* Web Chính sách quân đội có thông tin về 23 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 88 hy sinh ngày 13/8/1969 trong trận đánh tại gò Nổi Tây Ninh.


1 * LS Cao Đăng Chuyễn * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 * Quê quán: Đầu Dăng, Trung Nghĩa, Tiên Lữ, Hưng Yên, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

2 * LS Đàm Tiếng Vang * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Lâm Động, Thủy Nguyên, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

3 * LS Đinh Văn Tảo * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Yên Quang, Lương Sơn, Hòa Bình * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

4 * LS Đỗ Quang Chiểu * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3, quân khu7 * Quê quán: Bình Trư, Thượng Quan, Gia Lâm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Xoáy Quanh * Nơi an táng ban đầu: , 

5 * LS Dương Văn Chất * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 <> e88 * Quê quán: Lạc Yên, Quyết Tiến, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh

6 * LS Hà Văn Môn * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Xuân Tiến, Thọ Xuân, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

7 * LS Lê Văn Kiệm * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Xuân Lai, Xuân Thọ, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

8 * LS Lê Viết Nguyên * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Ninh Dân, Thọ Xuân, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

9 * LS Lê Viết Nội * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Chỉ Lam, Long Chánh, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

10 * LS Lương Xuân Thuỷ * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 * Quê quán: Yên Duyên, Yên Sở, Thanh Trì, Hà Nội * Nơi hy sinh: Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

11 * LS Ngô Minh Thản * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 * Quê quán: Hà Khê, Đông Hà, Đông Anh, Hà Nội * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

12 * LS Ngô Văn Nạo * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3, QK7 * Quê quán: Xuân Dục, Yên Lâm, Gia Lâm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

13 * LS Nguyễn An Toàn * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 * Quê quán: Số 93, khối 75, Khu Ba Đình, Hà Nội * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

14 * LS Nguyễn Bền Vững * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Yên Bình, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

15 * LS Nguyễn Đức Tích * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Quảng Lộc, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

16 * LS Nguyễn Thế Căn * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Minh Lợi, Hạ Hòa, Phú Thọ, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

17 * LS Nguyễn Văn Nguyện * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Tường Thuy, Thắng Lợi, Duy Tiên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

18 * LS Nguyễn Văn Tuyến * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 * Quê quán: Hòa Bình, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

19 * LS Nguyễn Văn Vững * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 * Quê quán: Yên Quang, Lương Sơn, Hòa Bình * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

20 * LS Nguyễn Xuân Bậc * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Yên Quang, Lương Sơn, Hòa Bình * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

21 * LS Trần Côn * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 * Quê quán: Tân Đỉnh, Lạng Giang, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

22 * LS Vũ Văn Bảo * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Lộc Tân, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 

23 * LS Vũ Xuân Oánh * Hy sinh: 13/08/1969 * Đơn vị: E88 F3 * Quê quán: Cao Minh, Vĩnh Bảo, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Gò Nổi, Tây Ninh * Nơi an táng ban đầu: , 


[5.409] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (114): Biên bản kiểm kê tài sản của Liệt sỹ Dương Quận, trạm trưởng giao bưu huyện Hoài Ân, quê thôn Phú Khương - xã Ân Tường - Hoài Ân - Bình Định, hy sinh ngày 27/2/1970

20221015595


* Quân Mỹ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam nhiều giấy tờ của cơ quan và cá nhân thuộc huyện Hoài Ân. Một trong số đó có Sơ yếu lý lịch Đảng viên và Biên bản kiểm kê tài sản của Liệt sỹ Dương Quận, trạm trưởng giao bưu huyện Hoài Ân, quê thôn Phú Khương - xã Ân Tường - Hoài Ân - Bình Định, hy sinh ngày 27/2/1970. Nội dung chính của Biên bản:

- Biên bản lập ngày 1/3/1970, do 2 đc Châu Khanh (Tức Nhẹ) và Văn Thị Xy lập với thông tin là chiều ngày 27/2/1970 đc Quận đã phối hợp cùng bộ đội đi công tác suối Bụt nhưng mới đi đến cầu Dừa thì bị phục kích, đc Quận bị hy sinh trong lúc 8h30. Tới chiều ngày 27/2/1970 bộ đội lên đánh trả đưa được đc Quận về chôn cất.


Ảnh chụp Biên bản:




* Nhận xét: Qua số giấy tờ khác bị thu giữ cùng giấy tờ của LS Dương Quận, thì có thể quân Mỹ thu giữ giấy tờ từ thi thể cán bộ của huyện Hoài Ân.

* Web Cơ sở dữ liệu quốc gia về bia mộ Liệt sỹ có ảnh bia mộ LS Dương Quận khớp với thông tin trên giấy tờ Mỹ thu giữ, tuy nhiên ngày hy sinh ghi trên bia mộ là 1/10/1968, sai khác so với ngày hy sinh 27/2/1970 tại Biên bản kiểm kê tài sản Liệt sỹ.



[5.408] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (113): Giấy chứng minh của Liệt sỹ Nông Văn Thanh, đơn vị thuộc Trung đoàn 2 Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, quê Tam Sơn - Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, hy sinh 5/5/1968

2022101543594


* Quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam Giấy chứng minh của đc Nông Văn Thanh, đơn vị Đ145, được đến tại Bác Ân (đi B47).

Cùng khu vực thu giấy Chứng minh này, ở thời gian khác có thu giữ nhiều giấy tờ của đơn vị thuộc Trung đoàn 2 Sư đoàn 3 sao vàng QK5.

* Danh sách liệt sỹ Sư đoàn 3 Sao vàng có tên liệt sỹ Nông Văn Thanh đơn vị e2 F3 sao vàng, quê Tam Sơn - Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, ngày hy sinh 5/5/1968 tại cùng khu vực thu Giấy chứng minh.

Ảnh chụp Giấy chứng minh:



Web Cơ sở dữ liệu quốc gia mộ liệt sỹ có ảnh bia mộ Liệt sỹ Nông Văn Thanh tại NTLS quê nhà Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, ngày hy sinh trên bia mộ là 12/5/1968 khác với ngày thu giữ giấy tờ 5/5/1968:



[5.407] Lễ truy điệu và trao bằng Tổ quốc ghi công Liệt sỹ Đặng Thành Tuấn, đơn vị Đại đội 4 tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 pháo hỏa tiễn DKB, quê Ân Đức - Hoài Ân - Bình Định, hy sinh ngày 8/8/1966

20221015


Sáng ngày 10/10/2022, huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định đã trọng thể tổ chức Lễ truy điệu trao và bằng Tổ quốc ghi công Liệt sỹ Đặng Thành Tuấn đơn vị Đại đội 4 tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 pháo hỏa tiễn DKB, quê Ân Đức - Hoài Ân - Bình Định, hy sinh ngày 8/8/1966 tại trạm T10.

Liệt sỹ Đặng Thành Tuấn có tên ở số thứ tự 17 trong bản Danh sách báo tử 59 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 724 pháo hỏa tiễn hy sinh trong năm 1966 trên đường hành quân vào Nam chiến đấu tại trạm giao liên T10, ở khoảng tỉnh Gia Lai/ Campuchia. Bản danh sách này do quân Mỹ thu giữ ngày 24/3/1967 tại Chiến khu C Tây Ninh trong trận càn Gian xơn City, đã được web Kyvatkhangchien.com phát hiện có trong web Đại học kỹ thuật Texas (www.ttu.edu), đăng lên từ năm 2013 (Link: 

[4.13.1] Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Rx đoán có thể là 1 đơn vị thuộc Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh]).

Sau khi tiếp nhận thông tin về bản Danh sách báo tử 59 Liệt sỹ vào tháng 11/2018, trong đó có tên liệt sỹ Đặng Thành Tuấn, gia đình đã đề nghị các cấp có thẩm quyền giải quyết công nhận Liệt sỹ đối với quân nhân Đặng Thành Tuấn. 

Đến ngày 8/9/2022 Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 1053/QĐ-TTg cấp bằng Tổ quốc ghi công cho Liệt sỹ Đặng Thành Tuấn, chính thức công nhận sự hy sinh vì Tổ quốc của Liệt sỹ Đặng Thành Tuấn.

Hình ảnh chụp tại buổi lễ, sáng ngày 10/10/2022 được tổ chức trọng thể tại thị trấn Tăng Bạt Hổ huyện Hoài Ân tỉnh Bình Định, với sự tham dự của Lãnh đạo Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh Bình Định, Chỉ huy Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định, lãnh đạo huyện Hoài Ân, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện đội Hoài Ân và thân nhân Liệt sỹ Đặng Thành Tuấn cùng bà con dân phố, những người đồng hành cùng gia đình trong quá trình đề nghị giải quyết công nhận liệt sỹ...




Chủ Nhật, 2 tháng 10, 2022

[5.406] Giấy tờ của Liệt sỹ Đỗ Hùng [Hồng] Sơn, đơn vị tiểu đoàn 8 Trung đoàn 209 sư đoàn 7, quê Hoằng Cát, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

2022100230580


Giấy tờ của Liệt sỹ Đỗ Hùng [Hồng] Sơn, đơn vị tiểu đoàn 8 Trung đoàn 209 sư đoàn 7, quê Hoằng Cát, Hoằng Hóa, Thanh Hóa gồm:

1- Giấy chứng minh cấp cho đc Đặng Hùng Sơn.

2- Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn, giới thiệu đc Đặng Hùng Sơn về đơn vị mới. Giấy đề ngày 5/10/1968.


Ảnh chụp giấy tờ:


Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Đặng Hồng Sơn với các thông tin cùng với tọa độ nơi thu giữ giấy tờ ở trên mà Rongxanh đánh giá khớp với thông tin trên giấy tờ:


Họ và tên:Đặng Hồng Sơn
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:Hoằng Cát, Hoằng Hóa,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:7/1968
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:7, 8, 209, f7
Cấp bậc:H2 - AT
Chức vụ:
Ngày hi sinh:10/12/1968
Trường hợp hi sinh:Rừng su, Làng 7 - Không mai táng được
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ: