






B.IV | Các Tiểu đoàn độc lập | |
B.IV.1 | Tiểu đoàn 120 nguời Thượng | Mật danh: X20, D20… |
B.IV.2 | Tiểu đoàn 402 đặc công | Mật danh: T89, Tiểu đoàn công binh 5 |
B.IV.3 | Tiểu đoàn 409 đặc công | Mật danh: Đơn vị đặc công K5, Liên huyện 9, Thon Tan Son, Tiểu đoàn 575 (Tháng 5/1966), X20, K20, A50, Công ty, X409, Huynh Hoang, Le Hieu, Tiểu đoàn 307, Công trường Bach Son, Thon Bang 129, Tay Son |
B.IV.4 | Tiểu đoàn 304 bộ binh | Mật danh: VQ74, B4, K4, Đoàn Cao Van |
B.IV.5 | Tiểu đoàn 808 bộ binh | Mật danh: D8, K8 |
B.IV.3 | Tiểu đoàn 810 bộ binh | Mật danh: K10, Tiểu đoàn 6 |
B.IV.3 | Tiểu đoàn 804B bộ binh | Mật danh K4B |
B.III | Các Trung đoàn độc lập | |
B.III.1 | Trung đoàn 5 bộ binh/ Quân khu Trị Thiên | |
B.III.1.a | Tiểu đoàn 814/ Trung đoàn 5 bộ binh | Mật danh: K14, D119, H14 |
B.III.1.b | Tiểu đoàn 816 hay 416/ Trung đoàn 5 bộ binh | Mật danh: K16, D22 |
B.III.1.c | Tiểu đoàn 808/ Trung đoàn 5 bộ binh | |
B.III.2 | Trung đoàn 6 bộ binh/ Quân khu Trị Thiên | Mật danh: Công trường 6 |
B.III.2.a | Tiểu đoàn 800/ Trung đoàn 6 | Mật danh: K1, Q40, L1 |
B.III.2.b | Tiểu đoàn 802/ Trung đoàn 6 | Mật danh: K2, Q2, Van troi, Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 9 |
B.III.2.c | Tiểu đoàn 806/ Trung đoàn 6 | Mật danh: K6, D6, D10, Le Loi |
B.III.3 | Trung đoàn 31/ Sư đoàn 341/ QK Trị Thiên | Mật danh: Công trường 1/5, Song Hong |
B.III.3.a | Tiểu đoàn 1/ Trung đoàn 31/ F341 | Mật danh: D1, 101, Song Hong, K100, Cửu Long, H1 |
B.III.3.b | Tiểu đoàn 2/ Trung đoàn 31/ F341 | Mật danh: D2, 102, H2, K101 |
B.II | Sư đoàn 325C/ Quân khu Trị Thiên | Mật danh: Sông Cửu Long, Sư đoàn 35 |
B.II.1 | Trung đoàn 101D/ F325C | Mật danh: Trung đoàn 1, Sông Lam |
B.II.1.a | Tiểu đoàn 1/ Trung đoàn 101D/ F325C | |
B.II.1.b | Tiểu đoàn 2/ Trung đoàn 101D/ F325C | |
B.II.1.c | Tiểu đoàn 3/ Trung đoàn 101D/ F325C | |
B.II.2 | Trung đoàn 95C/ F325C | Mật danh: Trung đoàn 2, Nhật Lệ |
B.II.2.a | Tiểu đoàn 4/ Trung đoàn 95C/ F325C | |
B.II.2.b | Tiểu đoàn 5/ Trung đoàn 95C/ F325C | |
B.II.2.c | Tiểu đoàn 6/ Trung đoàn 95C/ F325C | |
B.II.3 | Trung đoàn 29/ F 325C | Mật danh: Trung đoàn 3, Kien Giang, Ba Na |
B.II.3.a | Tiểu đoàn 7/ Trung đoàn 29/ F325C | |
B.II.3.b | Tiểu đoàn 8/ Trung đoàn 29/ F325C | |
B.II.3.c | Tiểu đoàn 9/ Trung đoàn 29/ F325C |
B.I.3 | Trung đoàn 90/ F324B | Mật danh: Song Hon, Song Cua Long, Cau Viet, Nui Quyet, 60, Cong trường 3, Song Chu, Cửu Long |
B.I.3.a | Tiểu đoàn 7/ Trung đoàn 90/ F324B | Mật danh: K7, Tiểu đoàn T7, Tiểu đoàn D7, Tiểu đoàn K37 |
B.I.3.b | Tiểu đoàn 8/ Trung đoàn 90/ F324B | Mật danh: K8, Tiểu đoàn 108, Tiểu đoàn K38, Tiểu đoàn D8, |
B.I.3.c | Tiểu đoàn 9/ Trung đoàn 90/ F324B | Mật danh: K9, Tiểu đoàn K39, Tiểu đoàn D9, Tiểu đoàn T9 |
B.I.4 | Các đơn vị trợ chiến của Sư đoàn 324B | |
B.I.4.a | Tiểu đoàn 12 DKZ/ F324B | |
B.I.4.b | Tiểu đoàn 13 súng cối 120mm/ F324B | Mật danh: K14 |
B.I.4.c | Tiểu đoàn 14 súng máy phòng không 12,7mm/ F324B | Mật danh: K15 |
B.I.4.d | Tiểu đoàn 15 công binh/ F324B | |
B.I.4.e | Tiểu đoàn 16 thông tin/ F324B | Mật danh: K16 |
B.I.4.f | Tiểu đoàn 17 vận tải/ F324B | |
B.I.4.g | Tiểu đoàn 19 quân y/ F324B | Mật danh: K19 |
B | Quân khu Trị Thiên | |
B.I | Sư đoàn 324B | Mật danh: Công trường 1/5, Thu Bồn, Lâm Trường, Con Truong Long (?), Mot Thing Nam (?) |
B.I.1 | Trung đoàn 803/ F324B | Mật danh: Cửu Long, Sông Hương, Cửa Tùng, Công trường 1/5, Công trường 2 |
B.I.1.a | Tiểu đoàn 1/ Trung đoàn 803/ F324B | Mật danh: T1, K1 |
B.I.1.b | Tiểu đoàn 2/ Trung đoàn 803/ F324B | Mật danh: T2, K2 |
B.I.1.c | Tiểu đoàn 3/ Trung đoàn 803/ F324B | Mật danh: T3, K3 |
B.I.2 | Trung đoàn 812/ F324B | Mật danh: Trung đoàn 2, Sông Thu Bồn, Cau Thuan, Núi Ba Vì, 53, Công trường |
B.I.2.a | Tiểu đoàn 4/ Trung đoàn 812/ F324B | Mật danh: K4, tiểu đoàn Cửu Long, Tiểu đoàn T4, Tiểu đoàn B4 |
B.I.2.b | Tiểu đoàn 5/ Trung đoàn 812/ F324B | Mật danh: Tiểu đoàn K5, Tiểu đoàn Sông Hương, Tiểu đoàn T5, Tiểu đoàn D5, Cong Huong |
B.I.2.c | Tiểu đoàn 6/ Trung đoàn 812/ F324B | Mật danh: Tiểu đoàn K6, Tiểu đoàn Thu Bồn, Tiểu đoàn T6, Tiểu đòan D6 |
chao bac rong xanh
chau la than nhan chua bac ;THAN NGOC TU thuoc 1 trong 59 nguoi ma co the la doan chi vien 274 trung doan 84 a
chau tha thiet muon biet vi tri hi sinh co ki hieu T9 la gi
thuoc khu vuc nao ngay nay bac rong xanh co the cho chau biet thong tin do duoc ko
chau va gia dinh xin tran thanh cam on
Thân Ngọc Tư 1947 1/5/1965 B1 Xóm Lĩnh - Hồng Thái - Việt Yên - Hà Bắc 03/08/1966
T9
Đăng nhận xét