Thứ Hai, 16 tháng 11, 2020

[5.228] Danh sách 84 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K54/ Bệnh xá K54 - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1967 đến năm 1975

 20201116


Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 84 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K54/ Bệnh xá K54 - thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1967 đến năm 1975.

Các Liệt sỹ được an táng tại Bệnh viện K54.

Thông tin đáng chú ý là từ năm 1973 thì Bệnh xá K54 chuyển về khu vực làng 10 Lộc Ninh tỉnh Bình Phước hiện nay. Trước đó Bệnh viện có đóng trên đất Campuchia.

Thông tin về các Liệt sỹ có địa chỉ chi tiết quê quán (xã - huyện - tỉnh), ngày hy sinh, nhưng Rongxanh tạm đưa năm hy sinh, thông tin quê quán chỉ gồm huyện và tỉnh.


STT * Họ và tên * Năm sinh * Đơn vị * Năm hy sinh  * Nguyên quán * Nơi hi sinh * Nơi an táng ban đầu

1 * Bùi Văn Thức * 1943 * V104 * 1967 * Kiến Xương, Thái Bình * Tại K54/M5 * , 

2 * Dương Văn Thảo * 1937 * Đ86 cũ * 1968 * Gia Lâm, Hà Nội * Xã 10/K54, Phước Long * , 

3 * Đoàn Minh Tuấn * 1949 * C2 D6 * 1969 * Bát Sát, Lào Cai * K54 * , 

4 * Nguyễn Thị Thượng * * PHC B2 * 1969 * Hồng Ngự, Đồng Tháp * Bệnh viện K54 * Nghĩa trang K54-Đ340

5 * Trần Văn Vắn * * D5 E429 F2 * 1969 * Ninh Giang, Hải Hưng * K54 Đ341 * , 

6 * Trần Văn Năm * 1946 * * 1970 * Bình Xuyên, Vĩnh Phú * B2, K54 * , 

7 * Phạm Văn Khởi * 1948 * C20 Đ500 * 1970 * Tiên Hưng, Thái Bình * B2-K54-Campuchia * , 

8 * Trần Đăng Chừng * 1946 * C37 * 1970 * Thanh Hà, Hải Hưng * 132 K54 * , 

9 * Nguyễn Đức Sinh * 1948 * C500 * 1970 * Lý Nhân, Nam Hà * B2 K54, Campuchia * , 

10 * Hà Văn Chước * 1940 * * 1970 * Thanh Sơn, Vĩnh Phú * K54 * , 

11 * Nguyễn Trọng Thành * 1942 * Cục Hậu Cần Miền * 1970 * Đa Phúc, Vĩnh Phú * K54 * Nghĩa trang K54

12 * Sầm Văn Thèn * 1939 * C30 * 1970 * Hà Quảng, Cao Bằng * K54 * , 

13 * Bùi Thị Lan * 1948 * K54 * 1970 * Chợ Gạo, Mỹ Tho * K54, Ka Ra Chê * , 

14 * Trần Minh Chanh * * K54 Đ500 * 1970 * Vũ Tiên, Thái Bình * K54, Campuchia * , 

15 * Cao Quang Hiệt * 1942 * C50 Đoàn 500 * 1970 * Lâm Thao, Vĩnh Phú * K54 * , 

16 * Nguyễn Minh Đấu * * 13 K54 * 1970 * Củ Chi, Gia Định * Cứ K54 * Cứ K54

17 * Nguyễn Văn My * 1941 * C2 D44 * 1970 * Giồng Trôm, Bến Tre * Cứ K54 * , 

18 * Nguyễn Minh Cường * 1938 * C20 Đoàn 500 * 1970 * Vũng Liêm, Trà Vinh * Cứ K54 * , 

19 * Lê Văn Quán * 1951 * D200 D370 * 1970 * Như Xuân, Thanh Hóa * Viện K54, Đất K * , 

20 * Nguyễn Quang Nhân * 1951 * D200 D739 CHC * 1970 * Như Xuân, Thanh Hóa * Viện K54, Campuchia * , 

21 * Phan Văn Được * 1943 * C2 Z25 * 1970 * Củ Chi, Gia Định * Cứ Thông tin K54 * , 

22 * Cao Quang Hiệt * 1942 * D170 V104 * 1970 * Lâm Thao, Vĩnh Phú * K54 * , 

23 * Nguyễn Quang Trung * 1942 * D170 Cục Hậu Cần QK7 * 1970 * Đa Phúc, Vĩnh Phú * Viện K54 * Nghĩa trang K54, Sóc Me, Campuchia

24 * Nguyễn Văn Vọ * 1939 * C10 D9 Hậu Cần * 1970 * An Hải, Hải Phòng * K54 * , 

25 * Trần Văn Cáp * 1947 * D44 * 1970 * Hải Hậu, Nam Hà * Viện K54 Đoàn 350 * , 

26 * Nguyễn Đình Đảm * 1947 * C3 D44 Ô9 N4 * 1970 * Yên Khánh, Ninh Bình * K54 Đ300 * , 

27 * Nguyễn Hữu Phước * 1942 * D44 * 1970 * Châu Thành, Bến Tre * Bệnh xá K54 * , 

28 * Phạm Văn Nhiều * 1939 * T36 S31 Cục hậu cần * 1971 * Bình Tân, Gia Định * K54 * , 

29 * Nguyễn Chiến My * 1943 * D40 BTL thông tin B2 * 1971 * Quảng Oai, Hà Tây * K54, Càn Dờ, Campuchia, Cam Pốt * , 

30 * Nguyễn Trọng Thành * 1942 * Cục Hậu Cần QK7 * 1971 * Đa Phúc, Vĩnh Phú * Viện K54 * Nghĩa trang K54

31 * Nguyễn Thế Quyền * 1948 * Phòng bộ M9 * 1971 * Thụy Anh, Thái Bình * Viện K54 * , 

32 * Đỗ Thị Kim Hòa * 23/10/1952 * Văn phòng cục chính trị Miền * 1971 * thành phố Hồ Chí Minh * Ở bệnh viện K54, Thuộc tỉnh Ka-ra-trê * , 

33 * Nguyễn Văn Vĩnh * 1940 * K54 C20 Đoàn 500 * 1971 * Cẩm Khê, Vĩnh Phú * Tại K54 * , 

34 * Nguyễn Văn Hồ * * C4 V270 V104 * 1971 * Cẩm Khê, Vĩnh Phú * K54 * , 

35 * Mai Văn Ca * 1938 * D44 * 1971 * Hòa Đồng, Mỹ Tho * K54 * Nghĩa địa K54, KA Ra Chê

36 * Trịnh Hồng Thư * 1949 * D46 Phòng Quân báo Ban Tham Mưu Miền * 1971 * Ân Thi, Hải Hưng * Viện K54 * Viện K54 (Sơ Lông Cra Che)

37 * Lê Xuân Lắm * 1950 * Cục hậu cần Quân khu 8 * 1971 * Công Pông Chư Năng, Sơ Năng, Phun Cần, dãy Sơ Năng * K54 * , 

38 * Hoàng Thâu * 1932 * Đ340 Cục hậu cần * 1972 * Xuân Thượng, Nam Hà * K54, Đ340 * , 

39 * Cao Xuân Lộc * 1948 * * 1972 * Thanh Miện, Hải Hưng * Bệnh viện K54 * , 

40 * Trịnh Thị Duyên * 1944 * Hậu cần E116 F2 * 1972 * Đức Hòa, Long An * K54 * , 

41 * Nguyễn Văn Thặng * 1930 * Bệnh xá M7 V104 * 1972 * Tứ Kỳ, Hải Hưng * K54 * , 

42 * Hoàng Thân * * Y20 S31 Cục hậu cần * 1972 * đường 20, Tp. Hồ Chí Minh * K54 * , 

43 * Dương Văn Sứ * * K54 M5 V104 * 1972 * Càng Long, Trà Vinh * K54 M5 V104 * , 

44 * Đỗ Xuân Thành * 1951 * Đoàn 21 Ban Tham Mưu QK7 * 1972 * Lập Thạch, Vĩnh Phú * Bệnh Viện K54 * , 

45 * Nguyễn Văn Ngọc * 1934 * Đoàn An Dưỡng, Cục Hậu cần Chính Trị * 1972 * Yên Khánh, Ninh Bình * Bệnh Viện K54 * , 

46 * Trần Văn Cống * 1938 * M5 V102 * 1972 * Vũ Tiên, Thái Bình * K54 * , 

47 * Nguyễn Văn Ngon * 1936 * C4 D7 Đoàn 340 * 1972 * Gò Vấp, Gia Định * K54 * , 

48 * Phạm Thị Mai (Bảnh) * 1947 * D13 Phòng quân báo Cục Tham Mưu miền * 1972 * Mỏ Cày, Bến Tre * K54 * Nghĩa trang bệnh viện K54

49 * Đào Thanh An * 1954 * C63 Đ347 * 1972 * Bình Lục, Hà Nam Ninh * K54 * , 

50 * Nguyễn Văn Sơn * 1949 * M1 V204 CHC miền * 1972 * Kế Sách, Cần Thơ * K54 * Kra Chê

51 * Nguyễn Thanh Sơn * 1925 * Phòng bộ M9 * 1972 * Hóc Môn, Gia Định * Viện K54 * đất K

52 * Nguyễn  Xuân Mỹ * * C63 Đ340 * 1973 * Tiên Hưng, Thái Bình * K54 Đ 340 * K54

53 * Nguyễn Văn Tư * 1948 * Phòng cơ yếu Quân khu 7 * 1973 * Nghi Lộc, Nghệ An * Bệnh viện K54 * Nghĩa trang bệnh xá K54, gần Sóc Cơ Rôi

54 * Lê Thanh Quýt * 1939 * D739 công binh * 1973 * Điện Bào, Quảng Nam * Viện K54 * Nghĩa trang viện K54

55 * Nguyễn Văn Cát * 1953 * Phòng Cơ Yếu QK7 * 1973 * Cẩm Khê, Vĩnh Phú * Bệnh Viện K54 * Nghĩa trang Bệnh Viện K54

56 * Lê Văn Trọn * 1945 * Y2 X20 * 1973 * Hồng Ngự, Kiến Phong * B2 K54 * Kara chê

57 * Hoàng Đức Thèo * 1941 * C4 M9 V104 * 1973 * Nam Sách, Hải Hưng * K54 M5 * K54 M5 bia số 83

58 * Nguyễn Viết Thuấn * 1950 * M9 V104 * 1973 * Ý Yên, Nam Hà * K54/M5 * , 

59 * Đình Đức Thắng * 1953 * D75 M3 V102 * 1973 * Hà Nội * Viện K54 M5 * Viện K54 M5 V104

60 * Vũ Đức Thành * 1950 * Phòng Quân y Cục Hậu Cần * 1973 * Cửa Ông, Quảng Ninh * K54 M5 * K54 M5

61 * Đặng Huy Thêm * 1948 * KBO V103 * 1973 * Hà Nội * Viện K54 M5 * Viện K54 M5

62 * Nguyễn Xuân Tuyên * 1952 * C5 M8 Cục hậu cần * 1973 * Quốc Oai, Hà Tây * Bệnh viện K54, khu vực làng 10, Lộc Ninh * , 

63 * Nguyễn Quang Toạn * 1950 * H26 cục hậu cần * 1973 * Hải Hưng * Tại K54 * Nghĩa trang K54 mộ số 227

64 * Nguyễn Vĩnh Tuy * 1938 * K90 VP.C.CT * 1973 * Kiến Xương, Thái Bình * Bệnh viện K54 * Chôn nghĩa trang K54, Lộc Ninh

65 * Nguyễn Văn Toạn * 1947 * Trường văn hóa CDTM * 1974 * Kim Động, Hải Hưng * Bệnh viện K54 * K54 Long Ninh, Sông Bé

66 * Hoàng Văn Thuân * 1954 * VE2 M9 * 1974 * Tiên Lữ, Hải Hưng * K54 * Tại viện K54

67 * Đoàn Tiến Khải * 1951 * C15 M1 V104 Cục Hậu Cần * 1974 * Quảng Hòa, Cao Bằng * K54 * Nghĩa trang: K54, mộ 28

68 * Võ Nam Sơn * 1950 * Xưởng oxi phòng quân giới Cục hậu cần * 1974 * Hoài Nhơn, Bình Định * Bệnh viện K54 phòng quân y * Bệnh viện K54 phòng quân y

69 * Lê Thị Điều (Nhiều) * 1948 * K54 M5 đội 730 Cục hậu cần * 1974 * Bình Tân * K54 * , 

70 * Nguyễn Đình Hiền * 1949 * C10 Văn phòng CCT miền * 1974 * Ba Vì, Hà Tây * Viện K54, Lộc Ninh * , 

71 * Hồ Bảo Kế * * K54 Đoàn 730 * 1974 * Phù Ninh, Vĩnh Phú * K54 * Nghĩa trang: K54, mộ số 36

72 * Bùi Văn Huyền * 1943 * C16 E2 Đoàn 600 * 1974 * Thái Thụy, Thái Bình * Viện K54 * K54, Tỉnh Bình Phước

73 * Đào Minh Sơn * 1956 * C5 X92 Đội 710 * 1974 * , Không quê * K54 * , 

74 * Nguyễn Văn ấm * 1944 * * 1974 * Thanh Thủy, Vĩnh Phú * Viện K54 * Nghĩa trang K54

75 * Nguyễn Văn Lũy * 1948 * D33 Bộ Tư lệnh Thông tin B2 * 1974 * Văn Yên, Yên Bái * K54 * , 

76 * Bùi Đình Khải * 1931 * K54 * 1974 * Kiến Thụy, Hải Phòng * Cứ K54 * , 

77 * Trần Văn Bích * 1945 * x79 V102 * 1975 * , Tây Ninh * Bệnh viện K54 * , 

78 * Trần Quang Bích * 1942 * Phòng Quản lý hành chính, Bộ Tham mưu, Quân khu 7 * 1975 * Trảng Bàng, Tây Ninh * Bệnh viện K54 * Bệnh viện K54, xã Lộc Tấn, Lộc Ninh, Sông Bé

79 * Vũ Ngọc Tâm * 1950 * A99 M22 V102 * 1975 * Hải Hưng * Viện K54 * , 

80 * Lê Văn Hạng * 1947 * C7 D2 E29 Cục hậu cần * 1975 * Võ Nhai, Bắc Thái * Bệnh Viện K54 * , 

81 * Nguyễn Thị Duyên * 1959 * C17 Phòng hậu cần Đ600 * 1975 * Lý Nhân, Hà Nam Ninh * Bệnh xá Đ600 K54 * Bệnh xá K54

82 * Phạm Văn Hà * 1950 * E2 Đ600 * 1975 * Kim Bảng, Hà Nam Ninh * Bệnh xá K54 * Bệnh xá K54

83 * Lê Văn Nhàn * 6/1947 * C1 D66 Đ 600 * 1975 * Cần Đước, Long An * Bệnh xá K54 * Bệnh xá K54

84 * Nguyễn Văn Long * 1949 * C8 D2 E2 Đ600 * 1975 * Lý Nhân, Hà Nam Ninh * Bệnh xá K54 * Bệnh xá K54








7 nhận xét:

  1. Gia đình đang tìm mộ Liệt sĩ PHẠM VĂN BÀO
    Sinh năm 1948, quê quán phong cốc, yên hưng tỉnh Quảng Ninh.
    Nhập ngũ 6/1968
    Đi B 3/1969
    Hy sinh 30/10/1969(theo hồ sơ quân Nhân)
    Cấp bậc thượng sĩ (B phó).
    Kính mong các bác cựu chiến binh và cộng đồng xã hội giúp đỡ.
    Xin cám ơn.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Gia đình hãy gửi ảnh chụp Giấy báo tử và Trích lục thông tin LS qua tin nhắn tới facebook của tôi: https://www.facebook.com/kyvatkhang.chien/

      Xóa
    2. Xin tìm giúp phần mộ liệt sỹ:
      Lê Đình Khuyếch
      Sinh năm: 1948
      Quê quán: Dân Quyền - Triệu Sơn- Thanh Hoá
      Đơn vị: C1D270 Đoàn 340 cục Hậu Cần
      Hy sinh : 01/1974
      Mọi thông tin xin báo về:
      Lê Đình Hùng
      Khoa cửa khẩu- Học viện Biên phòng-Sơn Lộc- Sơn Tây- Hà Nội
      ĐT: 0976110994
      Xin trân thành cảm ơn!

      Xóa
  2. Gia đình tìm mộ ls: Trần Minh Châu sn 1948, quê quán Quỳ Hợp - Nghệ An. Nhập ngũ 1968 hy sinh 1970. Theo giấy báo tử ghi Đại Đội 41 - Thuộc KH. Kính mong quý anh chị tra cứu & giúp đỡ thông tin ạ.Xin chân thành cảm ơn.

    Trả lờiXóa
  3. Họ và tên: Cao Văn Bộ
    Năm sinh: 1949
    Nguyên quán: Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Hà
    Trú quán: Giao Tiến, Giao Thủy, Nam Hà
    Đi B:
    Đơn vị khi hi sinh: C50 Đ500
    Cấp bậc: Binh nhất
    Chức vụ: Chiến sỹ
    Ngày hi sinh: 28/9/1970
    Trường hợp hi sinh: Sốt rét
    Nơi hi sinh: Campuchia

    -----Tôi xin tìm liệt sĩ -----
    ai biết thông tin xin báo 0819 445122

    Trả lờiXóa
  4. Gia đình đang tìm thêm thông tin Liệt Sỹ: Lê Đình Khuyếch
    Sinh năm 1948,
    Quê Quán: Dân Quyền. TRiệu Sơn. Thanh Hoá
    Nhập ngũ 2/1968
    Đi B 10/1969
    Hy sinh: 1/1974
    Đơn vị khi hi sinh: cục hậu cần đoàn 340, C1 D270
    Kính mong các bác cựu chiến binh và cộng đồng xã hội giúp đỡ.
    Xin cám ơn.

    Trả lờiXóa
  5. Gia đình đang tìm thông tin Liệt Sỹ: Trần Văn Thức
    Sinh năm 1954
    Quê Quán: Mỹ Tiến huyện Bình Lục,tỉnh Hà Nam nay là Xã Mỹ Tiến, huyện Mỹ Lộc , Tỉnh Nam Định
    Nhập ngũ tháng 5/1972
    Đi B
    Hy sinh: ngày 01/7/1973
    Đơn vị khi hi sinh: C1 D7 KB
    Nơi hy sinh: Mặt trận Phía Nam , Cao điểm 400 phía đông Núi dài, Tịnh Biên, Châu Hà( An Giang)
    Hiện nay chưa biết phần mộ Liệt sĩ ở đâu?
    Gia đình đã tìm rất nhiều nhưng chưa thấy.
    Kính mong các cấp lãnh đạo, các bác cựu chiến binh và cộng đồng xã hội giúp đỡ.
    Mọi Chi tiết về Anh Xin gửi về địa chỉ : Trần Xuân Giáp, 130, tổ 5, ấp 1, Xã Lộc Hung, Huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước . Điện thoại 0987035519, 0942216717, 0916274739
    zalo Trần Xuân Giáp,
    F : Giáp Trần hoặc Vũ Quỳnh, Vũ Quỳnh Ang
    Mail : giapanhanh@gmail.com
    Xin trân trọng cám ơn.

    Trả lờiXóa