Thứ Bảy, 28 tháng 1, 2017

[3.43] Thư của bác Lê Hàn, đơn vị thuộc Trung đoàn 672/Trung đoàn 2 - Sư đoàn 9, kèm theo thư chúc Tết Đinh Mùi 1967 của đơn vị, gửi về cho vợ tên là Nguyễn Thị Bình ở xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ

2017012829031 – Những bức thư thời chiến

Hai bức thư đề ngày 30/1/1967 (Tức 20/12 âm lịch) của bác Lê Hàn, đơn vị thuộc Trung đoàn 672/ tức Trung đoàn 2 - Sư đòan 9, gửi về cho cha mẹ và vợ (tên là Nguyễn Thị Bình). Trong thư bác Lê Hàn còn huớng dẫn vợ cách gửi thư vào Nam: Phong bì ngoài gửi vào hòm thư 43910KP, thư để ở phong bì trong và gửi tới số hiệu hòm thư đơn vị bác Lê Hàn có số hiệu hòm thư là 86502YK.

Trong bức thư gửi vợ, bác Hàn có nói đến chuyện con trai là Lê Nam, sinh ra bố và con chưa biết mặt nhau, đến nay (1/1967) chắc cũng đã biết nói.

Kèm theo 2 bức thư là 1 thư chúc tết Đinh Mùi, đề ngày 20/1/1967 do bác Phan Khéo - thay mặt chỉ huy đơn vị có số hiệu hòm thư 86502YK ký, gửi chúc tết gia đình bác Lê Hàn.

Các bức thư này đã có tuổi đến 50 năm rồi.

 

Các bức thư này lính Mỹ thu được trong trận càn Gian xơn City II, ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.

Ảnh chụp các bức thư và thư chúc Tết:







Thứ Sáu, 13 tháng 1, 2017

[5.32.2] Thông tin trên website chinhsachquandoi.gov.vn về các Liệt sỹ hy sinh ngày 14/9/1969 tại khu vực Suối Dây có liên quan đến Sư đoàn 1 và Sư đoàn 9

201770113

Tổng hợp thông tin trên website: Chinhsachquandoi.gov.vn một số liệt sỹ hy sinh 14/9/1969 cho thấy như sau: 

- Một tên Liệt sỹ, có đồng thời 2 phiên hiệu đơn vị: LS Nguyễn Minh Bao, đơn vị 6, 2, 3, 9 [C6 - d2 -E3 - F9] và C6 K2 F1 [C6 - d2 - F1], có vẻ khớp với việc E95C sau này là E3 của F9, như ở Lịch sử Sư đoàn 9 đã nói. Trong Lịch sử sư đoàn 9 cũng có thông tin, tháng 6 năm 1968, khi di chuyển về nam Tây Nguyên chiến đấu, các Tiểu đoàn 4-5-6 của E95C đã từng được đổi phiên hiệu thành Tiểu đoàn 1-2-3.



1.      Nguyễn Minh Bao
Họ và tên:
Nguyễn Minh Bao
Nguyên quán:
Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng
Nhập ngũ:
6/1968
Đơn vị khi hi sinh:
, e3/f9
Cấp bậc:
B1 - CS
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Mất xác
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Thưởng
Họ và tên:
Nguyễn Minh Bao
Nguyên quán:
Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng
Nhập ngũ:
6/1968
Đơn vị khi hi sinh:
6, 2, 3, f9
Cấp bậc:
B1 - CS
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Mất xác
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Thưởng
Họ và tên:
Nguyễn Minh Bao
Nguyên quán:
Lao Động, Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng
Trú quán:
Lao Động, Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng
Nhập ngũ:
4/1968
Đi B:
1/1969
Đơn vị khi hi sinh:
C6 K2 F1
Cấp bậc:
Binh nhất
Chức vụ:
Chiến sỹ
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:
Không lấy được thi hài
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Trường
Địa chỉ:
Cùng quê


- Có Liệt sỹ trong hồ sơ ghi đồng thời cả phiên hiệu đơn vị là F9 lẫn F1 (Mặc dù quê quán có chút khác nhau: Phúc Lâm và Phú Lãm



1.      Nguyễn Văn Tầm
Họ và tên:
Nguyễn Văn Tầm
Nguyên quán:
Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây
Nhập ngũ:
5/1965
Đơn vị khi hi sinh:
26, 3, f9
Cấp bậc:
H3 - BP
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Tây bắc đồn Suối Dây 400m
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Tất
Họ và tên:
Nguyễn Văn Tầm
Nguyên quán:
Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây
Nhập ngũ:
5/1965
Đơn vị khi hi sinh:
26, 3, f9
Cấp bậc:
H3 - BP
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Tây bắc đồn Suối Dây 400m
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Tất
Họ và tên:
Nguyễn Văn Tầm
Nguyên quán:
Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây
Nhập ngũ:
5/1965
Đơn vị khi hi sinh:
, c26/e3/f9
Cấp bậc:
H3 - BP
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - tây bắc đồn suối dây 400m
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Tất
Họ và tên:
Nguyễn Văn Tầm
Nguyên quán:
Phúc Lâm, Thanh Oai, Hà Tây
Trú quán:
Phúc Lâm, Thanh Oai, Hà Tây
Nhập ngũ:
9/1965
Đi B:
3/1967
Đơn vị khi hi sinh:
C6 K2 F1
Cấp bậc:
Thượng sỹ
Chức vụ:
B phó
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:
Không lấy được thi hài
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Tất
Địa chỉ:
Cùng quê


- Thông tin của 1 số liệt sỹ khác:



1.      Trần Quốc Cậy
Họ và tên:
Trần Quốc Cậy
Nguyên quán:
Thôn 5, Quảng Bị, Chương Mỹ, Hà Tây
Trú quán:
Thôn 5, Quảng Bị, Chương Mỹ, Hà Tây
Nhập ngũ:
7/1968
Đơn vị khi hi sinh:
C6 D2 E2 F1
Cấp bậc:
Hạ sỹ
Chức vụ:
Chiến sỹ
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi hi sinh:
Suối Dây
Nơi an táng ban đầu:
Không về
Thân nhân khác:
Trần Duy Tình
Địa chỉ:
Cùng quê



1.      Nguyễn Văn Chị
Họ và tên:
Nguyễn Văn Chị
Nguyên quán:
Trực Nam, Nam Hải, Nam Hà
Trú quán:
Trực Nam, Nam Hải, Nam Hà
Nhập ngũ:
7/1967
Đơn vị khi hi sinh:
C6 D2
Cấp bậc:
Hạ sỹ
Chức vụ:
Chiến sỹ
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu ở suối Dây Lọc không về
Nơi hi sinh:
Suối Dây Lọc
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Trì
Địa chỉ:
Cùng quê


1.      Bùi Quang Hiến
Họ và tên:
Bùi Quang Hiến
Năm sinh:
1940
Nguyên quán:
Văn Tảo, Thường Tín, Hà Tây
Trú quán:
Văn Tảo, Thường Tín, Hà Tây
Nhập ngũ:
2/1968
Đơn vị khi hi sinh:
C17 E2 F1
Cấp bậc:
Binh nhất
Chức vụ:
Chiến sỹ
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:
Cách đồn suối Dây 150m
Họ tên mẹ:
Nguyễn Văn Nhụn

1.      Lê Văn Khắc
Họ và tên:
Lê Văn Khắc
Nguyên quán:
Lịch Tân, Vụ Bản, Nam Hà
Nhập ngũ:
8/1968
Đơn vị khi hi sinh:
6, 2, 3, f9
Cấp bậc:
B1 - AP
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Mất xác
Thân nhân khác:
Lê Văn Vưng
Họ và tên:
Lê Văn Khắc
Nguyên quán:
Nghịch Tân, Vụ Bản, Hà Nam Ninh
Nhập ngũ:
8/1968
Đơn vị khi hi sinh:
, c6/e3/f9
Cấp bậc:
B1 - CS
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - mất thi hài
Thân nhân khác:
Lê Văn Vưng
Họ và tên:
Lê Văn Khắc
Nguyên quán:
Nghịch Tân, Vụ Bản, Hà Nam Ninh
Nhập ngũ:
8/1968
Đơn vị khi hi sinh:
, e3/f9
Cấp bậc:
B1 - AP
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Lộc Ninh
Thân nhân khác:
Lê Văn Vưng
Họ và tên:
Lê Văn Khắc
Nguyên quán:
Thôn Triều, Nghịch Tâm, Nam Hà
Trú quán:
Thôn Triều, Nghịch Tâm, Nam Hà
Nhập ngũ:
8/1968
Đơn vị khi hi sinh:
C6 K2 F1
Cấp bậc:
Binh nhất
Chức vụ:
A phó
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:
Tây Bắc đồn Lo Via
Họ tên cha:
Lê Văn Ứng
Địa chỉ:
Cùng quê
     Nguyễn Văn Lưu
Họ và tên:
Nguyễn Văn Lưu
Nguyên quán:
Bình Tổ, Thuận Thành, Hà Bắc
Nhập ngũ:
12/1967
Đơn vị khi hi sinh:
6, 2, 3, f9
Cấp bậc:
H1 - AT
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Mất xác
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Long
Họ và tên:
Nguyễn Văn Lưu
Nguyên quán:
Bình Tố, Thuận Thành, Hà Bắc
Trú quán:
Bình Tố, Thuận Thành, Hà Bắc
Nhập ngũ:
1/1967
Đi B:
3/1968
Đơn vị khi hi sinh:
F1 C2 K2
Cấp bậc:
Hạ sỹ
Chức vụ:
A phó
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:
Không lấy được thi hài
Họ tên cha:
Nguyễn Văn Long
Địa chỉ:
Cùng quê
 

Họ và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán:   Đại Tiến, Quảng Hòa, Cao Bằng
Trú quán:         , ,
Nhập ngũ:        4/1968
Đơn vị khi hi sinh:       , c6/d8/e3/f9
Cấp bậc:           H1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân nhân khác:           Phạm Thị Lan
Họ và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán:   Đại Tiền, Quảng Hòa, Cao Bằng
Nhập ngũ:        4/1968
Đơn vị khi hi sinh:       6, 2, 3, f9
Cấp bậc:           H1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân nhân khác:           Phạm Thị Lan
Họ và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán:   Đại Tiền, Quảng Hòa, Cao Bằng
Nhập ngũ:        4/1968
Đơn vị khi hi sinh:       , e3/f9
Cấp bậc:           B1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Thân nhân khác:           Phạm Thị Lan
Họ và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán:   Đại Tiến, Quảng Hà, Cao Bằng
Trú quán:         Đại Tiến, Quảng Hà, Cao Bằng
Nhập ngũ:        4/1968
Đi B:    1/1969
Đơn vị khi hi sinh:       C6 K2 F1
Cấp bậc:           Binh nhất
Chức vụ:          Chiến sỹ
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:    không lấy được thi hài
Thân nhân khác:           Phạm Thị Lan
Địa chỉ:            Cùng quê




18. Nguyễn Văn Xuyên
Họ và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán:   Đại Phúc, Văn Yên, Yên Bái
Nhập ngũ:        6/1968
Đơn vị khi hi sinh:       , c6/d8/e3/f9
Cấp bậc:           B1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân nhân khác:           Hoàng Thị Nga
Họ và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán:   Đại Phúc, Văn Yên, Hoàng Liên Sơn
Nhập ngũ:        6/1968
Đơn vị khi hi sinh:       , e3/f9
Cấp bậc:           B1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Thân nhân khác:           Hoàng Thị Nga
Họ và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán:   Đại Phúc, Văn Yên, Yên Bái
Nhập ngũ:        6/1968
Đơn vị khi hi sinh:       6, 2, 3, f9
Cấp bậc:           B1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân nhân khác:           Hoàng Thị Nga
Họ và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán:   Đại Phú, Văn Yên, Yên Bái
Trú quán:         Đại Phú, Văn Yên, Yên Bái
Nhập ngũ:        6/1968
Đi B:    2/1969
Đơn vị khi hi sinh:       C6 K2 F1
Cấp bậc:           Binh nhất
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      Chiến đấu
Nơi hi sinh:      Lô Voa
Nơi an táng ban đầu:    Không lấy được thi hài
Họ tên vợ:        Hoàng Thị Nga
Địa chỉ:            Cùng quê