Thứ Sáu, 31 tháng 8, 2018

[3.121] Tiểu đoàn 8 pháo binh Phân khu 1 (4) - Giấy khen và Giấy giới thiệu cảm tình Đảng của đ/c Nguyễn Văn Thiệu, chiến sỹ Đại đội 30 Tiểu đoàn 8 pháo binh Phân khu 1 miền Đông Nam Bộ

2018083157167

- Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề 26/4/1968, do đ/c NGuyễn Hồng Hải ký, Bí thư Chi bộ 1, gửi tới Đảng ủy Đoàn chi viện 273, giới thiệu đ/c Thiệu vào Đảng.

- Giấy chứng minh cấp cho đ/c Nguyễn Văn Thiệu, dùng trên tuyến đường Trường Sơn, trên đường vào Nam chiến đấu.

- Giấy chứng nhận dũng sỹ của đ/c Thiệu.

- Giấy khen do đ/c Trần Mao là chỉ huy Tiểu đoàn 8 pháo binh Phân khu 1, cấp cho đ/c Nguyễn Văn Thiệu về thành tích trong năm 1968.

Phía Mỹ chú thích thu giữ các giấy tờ này từ thi thể bộ đội Việt Nam.

Ảnh chụp các Giấy tờ









[3.120] Giấy khen của đ/c Đàm Văn Len, đơn vị Tiểu đoàn 53 [ô tô vận tải?] Đoàn 559, quê xã Hưng Hòa, huyện Phú Hà [Phú Hòa?], tỉnh Cao Bằng, năm 1967

2018083157166

Giấy khen đề ngày 2/9/1967 do đ/c Trung tá Lê Lương cấp cho đ/c Đàm Văn Len, đơn vị Tiểu đoàn 53 [ô tô vận tải?] Đoàn 559, quê xã Hưng Hòa, huyện Phú Hà [Phú Hòa?], tỉnh Cao Bằng, về những thành tích trong nhiệm vụ vận chuyển tháng 7/1967.

Ảnh chụp Giấy khen:



Chủ Nhật, 26 tháng 8, 2018

[2.43] Tổng hợp mật danh, phiên hiệu, số hiệu các đơn vị Quân đội nhân dân Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ [liên tục cập nhật]

20180826 - Tổng hợp mật danh, phiên hiệu, số hiệu các đơn vị Quân đội nhân dân Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ

Bài liên quan:


I. Ký hiệu chiến trường của phía Quân đội nhân dân Việt Nam

- B1: Ký hiệu để chỉ chiến trường Quân khu 5, gồm các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa.

- B2: Ký hiệu để chỉ chiến trường Nam Trung Bộ (Quân khu 6), các tỉnh Đông Nam Bộ (Quân khu 7) và Tây Nam Bộ (Quân khu 9), từ Bình Thuận trở vào đến Cà Mau. Một số Giấy báo tử/ Trích lục thông tin LS ghi đơn vị: QK2 B2 là Quân khu 8 (Các tỉnh Trung Nam bộ), QK3 B2 là Quân khu 9 (Các tỉnh Tây Nam bộ).

- B3: Ký hiệu để chỉ chiến trường Tây Nguyên (Gồm các tỉnh Gia Lai, Kontum, Daklak).

- B4: Ký hiệu để chỉ chiến trường Trị Thiên - Huế.

- B5: Ký hiệu để chỉ chiến trường đường 9 Bắc Quảng Trị.

II. Ký hiệu đơn vị trên Giấy báo tử

1. Các Giấy báo tử cấp trước năm 1975 thường có các ký hiệu để chỉ chiến trường như sau:

- KB, NB: Chiến trường Nam Bộ (Quân khu 7 và Quân khu 9 hiện nay).

- KT: Mặt trận B3 Tây Nguyên/ Quân đoàn 3 hiện nay.

- KH: Chiến trường nam Quân khu 4 - Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.


- KHG: Có thông tin ghi nhận thuộc Đoàn 559 [Cập nhật 23/9/2018]. 
         * Một LS khác có GBT cấp năm 1972 ghi đơn vị Đại đội 3 Tiểu đoàn 1 KHG, trích lục thì là d1 E7 BTL công binh [Là E7 công binh trên đường Trường Sơn] [Cập nhật 17/4/2019]

- KHM: Giấy báo tử ký 30/1/1974, LS hy sinh 3/3/1968, đơn vị ghi KHM, có trích lục thông tin LS [Cập nhật 15/8/2021]

- KN: Chiến trường Quân khu 5.


- KBM: Chiến trường Nam Bộ (Tương đương KB?) - GBT ký 15/8/1974, ghi đơn vị C8d8 KBM. Trích lục ghi c8 d8 E101 F1 Mặt trận B2 [Cập nhật 27/9/2018]



2. Đơn vị trên các Giấy báo tử cấp sau năm 1975


- Đơn vị DMT: Giấy báo tử 31/12/1976 tỉnh đội Hà Sơn Bình [Bổ sung 18/8/2023].

- Đơn vị KBP: Giấy báo tử 30/12/1976, tỉnh Vĩnh Phú. Web Chính sách quân đội không có thông tin. Web ccbsu9.org có thông tin LS thuộc Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 [Cập nhật 31/3/2019].

- Đơn vị KNP: 
     + Giấy báo tử 25/10/1976, tỉnh Vĩnh Phú, có ghi nơi hy sinh Trảng Bàng Tây Ninh. Web Chính sách quân đội thì có thông tin, LS thuộc F9/E761/d3, hy sinh ở Trảng Lớn Tây Ninh. [Cập nhật 7/5/2019]. 
     + Giấy báo tử cấp 25/10/1976 tỉnh Vĩnh Phúc, ghi nơi hy sinh Biên Hòa. Mỹ thu Sổ bệnh nhân Bệnh viện KC11 (Đoàn 86 HC M) thì LS thuộc Đoàn chi viện 2094 hy sinh ở viện 15/5/1969.

- Đơn vị KH5P: Ghi nhận ký hiệu KH5P trên GBT 5/1977 (Bổ sung 2018/03/27-1900h).

- Đơn vị MTB: Ghi nhận thêm ký hiệu MTB trên GBT năm 1976, web chính sách quân đội thì có thể là hy sinh ở Phước Long (Bổ sung 2018/03/26-2129h)

- Đơn vị MP2: Trên giấy báo tử đề ngày 30/6/1977 của Bộ chỉ huy quân sự Cao Bằng? (LS quê Cao Lạng). [Cập nhật 1/5/2023]

- Đơn vị NNP: Trên GBT có ghi nơi hy sinh ở Tây Ninh. Có 1 Ls thì đơn vị là F9/E271/d1/C1 hy sinh 8/5/1968 [Bổ sung 2018/10/13 - 21h00 - Cập nhật 22/11/2018]

- Đơn vị NT: Trên GBT cấp năm 1976 có ghi đơn vị NT. LS có tên trong danh sách cán bộ chỉ huy đại đội trong tài liệu Mỹ thu của Trung đoàn 4 Đồng Nai năm 1969. [Cập nhật 14/8/2022]

- Đơn vị P1: Phần nhiều tương ứng với chiến trường Quân khu 5

- Đơn vị P2: Phần nhiều tương ứng với chiến trường Nam Bộ (Quân khu 7 và Quân khu 9).

      + Bổ sung 09/05/2019: Ghi nhận LS có GBT ký 1/12/1976,                    nhưng có giấy tờ quân Mỹ thu giữ ở Quảng Đà.

- Đơn vị 1970/P3: Trên GBT có ghi nơi hy sinh ở Bình Long ngày 26/9/1968 (Bổ sung 2019/04/05).

- Đơn vị P4: Phần nhiều tương ứng với chiến trường Trị Thiên.
       + 20/8/2019: GBT năm 1976, ghi nơi hy sinh miền Tây 9/3/1971, có 1 giấy khen cấp năm 1970 ghi đơn vị 1459 (F304/E24 tại nam Lào).

- Đơn vị P4M

       + 26/2/2020: Giấy báo tử năm 1977, ghi nơi hy sinh Mặt trận phía Nam, hy sinh 25/6/1970. Đơn vị là P4M. Thư gửi về gia đình 5/1968 có số hòm thư là 86550YKC6 (d56 pháo binh thuộc Đoàn 69 pháo binh Miền) [Bổ sung 26/2/2020]

- Đơn vị PG:
       + Giấy báo tử ký ngày 1/7/1976 tỉnh Hải Hưng, có ghi nơi hy sinh Mặt trận phía Nam, đơn vị PG, hy sinh ngày 15/12/1969. [Cập nhật 15/8/2020] - Chưa có Trích lục.

- Đơn vị PGM:
        + Giấy báo tử ký 1/3/1977 do Bộ Tư lệnh 350 cấp, LS quê Chương Mỹ, trú quán Hải Phòng, đơn vị PGM hy sinh 17/2/1969. Web Chính sách quân đội không có thông tin. Chưa xin trích lục [Cập nhật 14/8/2021] 

III. Một số mật danh đơn vị cụ thể

- Đơn vị 1254: Binh trạm 34 Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn đường Hồ Chí Minh [Cập nhật 27/8/2019]


- Đơn vị 1360: Trung đoàn 208 pháo binh - Bộ Tư lệnh pháo binh. Có Trung đoàn 208B đi B năm 1966 ghép đơn vị nhỏ vào E84A là Trung đoàn 724 pháo binh, vào miền Đông Nam bộ mang mật danh Trung đoàn 724 pháo binh [Khác E28 pháo binh/ Trung đoàn 66 pháo binh] thuộc Đoàn pháo binh Biên Hòa sau này [Cập nhật 22/11/2018].

- Đơn vị 1450: Trung đoàn 66 Sư đoàn 304 [Cập nhật 30/8/2018].

- Đơn vị 1459: Trung đoàn 24 Sư đoàn 304 [Cập nhật 20/8/2019].

- Đơn vị 5238: Trung đoàn 18 sư đoàn 325 tại Quảng Trị [Cập nhật 14/08/2022: Giấy tờ thu giữ 1972 của đc Dương Hữu Hồng có ghi đơn vị 5238]. Link: http://www.kyvatkhangchien.com/2022/08/3253-cac-giay-to-cua-c-duong-huu-hong.html

- Đơn vị 5330: Trung đoàn 812 hay Trung đoàn 3 Sư đoàn 324B, chiến đấu chủ yếu trên chiến trường Quảng Trị năm 1967, 1968. [Cập nhật 23/5/2021 qua giấy tờ thu giữ tại Quảng Trị 5/1967]

- Đơn vị 5742: Trung đoàn 101D Sư đoàn 325C, hoạt động trên chiến trường Quảng Trị năm 1967, chiến đấu tại Tây Nguyên 1968, sau đó chuyển vào chiến trường Nam Bộ. [Cập nhật 21/10/2018]

- Đơn vị 5760: Trung đoàn 18 Sư đoàn 325, trên địa bàn Quân khu 4. Là đơn vị tiền thân của các Trung đoàn: Trung đoàn 18A (Trung đoàn 12 - Sư đoàn 3 Sao vàng hiện nay), Trung đoàn 18B (Trung đoàn 20 Sư đoàn 330 bộ binh QK9 hiện nay), Trung đoàn 18C (Trung đoàn 29), Trung đoàn 18D (Sư đoàn 325 hiện nay) [Cập nhật...]

- Đơn vị 5764:  
   + Trung đoàn 29 Sư đoàn 325C, ghi nhận qua giấy khen [Cập nhật 4/4/2020]. 
   + Trung đoàn 31 Mặt trận B5, ghi nhận qua Quyết định bổ nhiệm đc Nguyễn Văn Thanh - thượng sỹ giữ chức vụ Trung đội trưởng thuộc Đại đội 11. Quyết định đề ngày 17/8/1970, do đc Phó Chính ủy Đoàn 31, đại úy Thái Văn Liên ký. Con dấu đóng có ghi Đơn vị 5764. [Cập nhật 28/10/2023] http://www.kyvatkhangchien.com/2023/10/3288-giay-to-cua-c-nguyen-van-thanh-on.html  

- Đơn vị 6203: Trung đoàn ??? Trên GBT ghi địa bàn Tây Quân khu 4 [chỉ Lào], năm 1971 [Cập nhật 16/9/2019].

- Đơn vị 6211: Giấy báo tử ghi đơn vị 6211, hy sinh 2/1971 tại nam QK4 - là Trung đoàn 64 QUân đoàn 3 [Cập nhật 18/3/2020]

- Đơn vị 6333: Trên con dấu đóng ở giấy tờ, thủ trưởng Lê Khả Phiêu ký, là Trung đoàn 9 chiến đấu ở Quảng TRị năm 1967. [Cập nhật 29/4/2023]

- Đơn vị 6335: Con dấu đơn vị trên Giấy nghỉ phép cấp cho cá nhân về thăm gia đình trước khi đi chiến đấu 10/1967 [Cập nhật 3/2/2022] link: 
[3.233] Giấy nghỉ phép của đồng chí Bùi Văn Thơ, đơn vị 6335 [Tức Trung đoàn 24 Sư đoàn 304], được về thăm gia đình trước khi đi chiến đấu tại Tân Hòa - Quỳnh Hội - Quỳnh Côi [Quỳnh Phụ] - Thái Bình, tháng 10/1967

- Đơn vị 8220: Trên Giấy chứng nhận Gia đình quân nhân gửi cho gia đình năm 1967. Mỹ thu giấy tờ có con dấu đơn vị 8220 cùng loạt giấy tờ khác thuộc về E174 F1 năm 1968 [Cập nhật 14/8/2022].

- Đơn vị 8537: Trên GBT năm 1965 ở miền Tây tổ quốc, Bộ QP giải mã là Trung đoàn 335 ở chiến trường Lào, Xiêng Khoảng Cánh Đồng Chum chiến dịch 74A ??? [Cập nhật 29/9/2018]

- Đơn vị 9028 KH: Trên GBT năm 1970. Chưa xác định được là đơn vị nào. [Cập nhật 5/10/2019]

- Đơn vị 9410: Trên GBT tháng 1/1969 -> Là 1 Binh trạm thuộc Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn đường Hồ Chí Minh - Có thể là Binh trạm 31[Cập nhật 18/12/2019]

- Đơn vị 9530: Trung đoàn 36 Sư đoàn 308.

- Đơn vị 9625: Trung đoàn 141 - Sư đoàn 312, hoạt động trên chiến trường Quảng Trị, Lào, Mặt trận 44 Quảng Đà (Trung đoàn 141 chi viện) [Cập nhật 11/11/2018]

- Đơn vị 9645: Trung đoàn 209 - Sư đoàn 7 và Trung đoàn 209 Sư đoàn 312, hoạt động trên chiến trường Quảng Trị, Lào, miền Đông Nam Bộ QK7 [Cập nhật 11/11/2018]



- V104: Cục Hậu cần Miền (Thuộc B2).

- V102: Cục Chính trị Miền (Thuộc B2).

[3.119] Giấy khen của đ/c Đặng Văn Hồng, đơn vị Đại đội 1 tiểu đoàn 267, quê xã Hiệp Hưng huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre, do phía Mỹ thu giữ ngày 31/1/1968 tại đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất Tết Mậu thân 1968

2018082652160

1. Giấy khen đề ngày 15/10/1967 cấp cho đ/c Đặng Văn Hồng, đơn vị Đại đội 1 tiểu đoàn 267, quê xã Hiệp Hưng huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre, về thành tích trong trận đánh trục lộ giao thông số 4.

2. Giấy khen đề ngày 27/11/1967, cấp cho đ/c Đặng Văn Hồng, là tiểu đội phó thuộc Đại đội 1 tiểu đoàn 267, về hành tích diệt đồn Ông Vẽ đêm 25/10/1967.

Các giấy tờ này phía Mỹ thu giữ ngày 31/1/1968 tại đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất Tết Mậu thân 1968. Tiểu đoàn 267 cùng tiểu đoàn 16 là những đơn vị chủ công tấn công đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất đêm 31/1/1968, Tết Mậu thân 1968

Ảnh chụp các giấy tờ



[3.118] Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn cấp cho nữ bác sỹ Đặng Thùy Trâm, đến công tác tại Ban dân y tỉnh Quảng Ngãi, tháng 3/1967

2018082652159

Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn cấp cho nữ Bác sỹ [Liệt sỹ] Đặng Thùy Trâm, đến công tác tại Ban dân y tỉnh Quảng Ngãi, tháng 3/1967.

Giấy giới thiệu do đ/c Nguyễn Hoàng ký ngày 31/3/1967. Trong giấy giới thiệu có ghi Bác sỹ Đặng Thùy Trâm sinh năm 1944, quê quán tại thành phố Huế, là bác sỹ chuyên khoa Mắt, hiện đang ở căn cứ [QK5?] nay đến công tác tại Ban dân y [tỉnh Quảng Ngãi]. 

Giấy giới thiệu này do phía Mỹ thu giữ tại vùng núi huyện Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi.

Ảnh chụp Giấy giới thiệu


Thứ Năm, 16 tháng 8, 2018

[3.117] Bằng lái xe của đ/c Phạm Đức Long, quê xã Khánh Thiện huyện Yên Khánh tỉnh Ninh Bình, đơn vị có thể thuộc Tiểu đoàn 53 hoặc 54 hoặc 55 ô tô vận tải của ĐOàn 559 bộ đội Trường Sơn

2018081642149

Bằng lái xe của đ/c Phạm Đức Long, quê xã Khánh Thiện huyện Yên Khánh tỉnh Ninh Bình, đơn vị có thể thuộc Tiểu đoàn 53 hoặc 54 hoặc 55 ô tô vận tải của Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn. 

Bằng lái xe do Cục Quản lý xe - Tổng Cục Hậu cần cấp ngày 3/5/1967.

Ảnh chụp Bằng lái xe


[3.116] Giấy chuyển viện của đ/c Vũ Văn Tỉnh, đơn vị thuộc Binh trạm 43, do Đôi phẫu thuật 2/ Binh trạm 43 - Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn cấp, ngày 6/6/1968

2018081642148

1. Giấy chuyển viện của đ/c Vũ Văn Tỉnh quê quán xã Yên Trung huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa, đơn vị thuộc Binh trạm 43, do Đôi phẫu thuật 2/ Binh trạm 43 - Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn cấp, ngày 6/6/1968, giới thiệu chuyển đến Đội điều trị thuộc Binh trạm 43.

2. Bảng mật khẩu và Ám hiệu, từ 1/12 đến 15/12/1968 do Ban Tham mưu Binh trạm 43 - Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn quy định

Ảnh chụp các giấy tờ




Thứ Năm, 9 tháng 8, 2018

[5.88] Địa danh (22): Bãi Điamô và danh sách 18 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95B mặt trận B3 hy sinh trong trận chiến ngày 24/6/1966 tại bãi Điamô (Gia Lai)

20180809

Ngày 24/6/1966, bộ đội thuộc Trung đoàn 95B - Mặt trận B3 Tây Nguyên tấn công quân Mỹ ở bãi Điamô. Trong trận chiến ác liệt này, tại web Chinhsachquandoi.gov.vn ghi nhận có 18 Liệt sỹ thuộc E95B hy sinh.

Trung đoàn 95B/ Đoàn Mang Yang, hiện nay thuộc Sư đoàn 10, Quân đoàn 3.

Bản đồ khu vực bãi Điamô (Nay thuộc huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai):


Danh sách 18 Liệt sỹ thuộc E95B hy sinh 24/6/1966 trong trận chiến tại bãi Đinamô (Bấm vào tên LS sẽ dẫn đến link web Chính sách quân đội)

STT Họ tên Năm sinh Quê quán Ngày hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng
1 Tống Văn Ân   Trung Sơn, Thanh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa 24/06/1966 Đi A Mô, tây Gia Lai Đi A Mô Đơn vị khi hi sinh: D16 F10
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
2 Nguyễn Ngọc Cảnh 1922 Gia Lương, Gia Lộc, Hải Hưng 24/06/1966 Cao điểm 185 đường 19 Điamô, khu 5, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Đại úy
Chức vụ: TM trưởng D
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
3 Nguyễn Xuân Đào 1942 Thanh Khê, Thanh Chương, Nghệ An 24/06/1966 Đồi 185 ĐiAMô Đường 19, Khu 4, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: B truởng
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
4 Dương Văn Độ 1937 Thanh Cảm, Tân Tiến, Yên Dũng, Hà Bắc 24/06/1966 Đồi 185, Đia Mô, K5, Gia Lai Đồi 185, K5, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: B trưởng
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
5 Võ Nhân Dy 1930 Xuân Lĩnh, Can Lộc 24/06/1966 K5 Gia Lai Khu 5 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95 F10
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: B trưởng
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
6 Hồ Hàm 1945 Đông Đức, Đức Trạch, Bố Trạch 24/06/1966 Quảng Đà An Bí, Nam Giang Quảng Đà
7 Hồ Hàm   Đông Trạch, Bố Trạch 24/06/1966 Đồng Bằng Làng Tà tý T4, Đường Bình Sơn, QĐà
8 Nguyễn Sĩ Hiếu 1947 Đồng Trạch, Hồng Phong, Hải Phòng 24/06/1966   , Đơn vị khi hi sinh: , c1/f7
Cấp bậc: B2 - CS
Chức vụ:
Ngày hi sinh: 24/6/1966
Trường hợp hi sinh: Đồi 19 suối Cạn - Phước Long
9 Nguyễn Văn Kéo 1934 An Thọ, An Lão, Hải Phòng 24/06/1966 Đồi 185, Đi a Mô khu 5, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Thiếu tá
Chức vụ: C Trưởng
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
10 Nguyễn Tiến Lộc 1936 Nguyên Bình, Tĩnh Gia, Thanh Hóa 24/06/1966 Đồi 185 Gia Mô, k5, Gia Lai Tây bắc đường 19 khu 4 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
11 Phạm Xuân Lương 1942 Đại Đồng, Tứ Kỳ, Hải Hưng 24/06/1966 Cao điểm 185 Điamô Tây bắc đường 19, khu 5, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: Trợ lý
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
12 Nguyễn Mạnh Phú 1931 Phước Hậu, Tuy Phước, Bình Định 24/06/1966 Đồi 185 Khu 5, Gia Lai Tây bắc Đường 19, K4, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Thiếu tá
Chức vụ: CV đại đội
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
13 Đinh Xuân Sang 1945 Quí hóa, Minh Hóa, Quảng Bình 24/06/1966 Đồi 185 tây Gia lai NT Tiền phương F10 Đơn vị khi hi sinh: d19 F10
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: c đấu
14 Trần Văn Thế 1945 Tam Điệp, Duyên Hà, Thái Bình 24/06/1966 Đồi 185, Đia Mô, khu 5, Gia Lai Khu 5, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: B trưởng
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
15 Huỳnh Hữu Thơn 1935 Đức Thắng, Mộ Đức, Quảng Ngãi 24/06/1966 Đồi 185 Diamô Diamô, Khu 5, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: e95
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: C Phó
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
16 Khuất Văn Trình 1942 Trung Nghĩa, Thanh Thuỷ, Vĩnh Phú 24/06/1966 Đồi 185 Dia mê Khu 5 Gia Lai Đ19 khu 5 Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: Trung đội trưởng
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
17 Mai Khánh Tú 1944 Gốc Thông, Bình Trung, Định Hóa, Bắc Thái 24/06/1966 Khu 5 Gia Lai Đia Mô Khu 5, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
18 Võ Văn Tuyên 1936 Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An 24/06/1966 Đồi 185 Tây Bắc , Đường 19, Khu 4, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E95
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: B truởng
Ngày hi sinh: 24/06/1966
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu


Chủ Nhật, 5 tháng 8, 2018

[3.115] Giấy chứng minh của đ/c Nguyễn Khắc Nhượng, quê thôn Quyết Thắng xã Xương Lâm huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đơn vị tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 Sư đoàn 5, do phía Mỹ thu giữ 31/1/1968 tại phía đông tp Biên Hòa

2018080531136 - Kỷ vật kháng chiến

Giấy chứng minh của đ/c Nguyễn Khắc Nhượng, quê thôn Quyết Thắng xã Xương Lâm huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đơn vị tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 Sư đoàn 5, do phía Mỹ thu giữ 31/1/1968 tại phía đông sân bay Biên Hòa độ 10km.

Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 là đơn vị chủ công tấn công vào sân bay Biên Hòa dịp Tết Mậu thân 1968.

Ảnh chụp Giấy tờ:




Thứ Bảy, 4 tháng 8, 2018

[5.88] Danh sách 96 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận đánh ngày 23/7/1967 và giấy khen của chiến sỹ Lê Sỹ Khuyến, quê ở xã Trường Giang huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa

2018080430134


Ngày 23/7/1967 đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa quân Mỹ và Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, tại khu vực huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai ngày nay.

Sau trận đánh phía Mỹ có thu giữ được 1 Giấy khen của Tiểu đoàn 635/ Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 đề tháng 4/1966 cấp cho đ/c Lê Sỹ Khuyến, là y tá đại đội 3 Tiểu đoàn 635, quê ở xã Trường Giang huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa.

Ảnh chụp Giấy khen và Khu vực diễn ra trận đánh





Trong website Chinhsachquandoi.gov.vn có ghi nhận thông tin về 96 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận đánh ngày 23/7/1967, và có tên của LS Lê Sỹ Khuyến (Số TT 36). 
Dưới đây là danh sách 96 liệt sỹ:

STT Họ tên Năm sinh Quê quán Ngày hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng
1 Nguyễn Đức Bình 1944 Hạ Giáp, Phù Ninh, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đông bắc làng Bò Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Tiểu đội trưởng
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
2 Phan Văn Bồng 1942 Đông Hoàng, Tiền Hải, Thái Bình 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
3 Hà Huy Cảnh 1944 Đông Hồ, Thuận Thành, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
4 Nguyễn Xuân Chấn 1942 Đức Giang, Hoài Đức, Hà Tây 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
5 Nguyễn Văn Chi 1929 Phổ Vinh, Đức Phổ, Quảng Ngãi 23/07/1967 Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c6 k5 e320
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: C Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
6 Ngô Văn Chia 1945 Dĩnh Kế, Lạng Giang, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
7 Nguyễn Danh Chinh 1943 Viên Nội, Ứng Hòa, Hà Tây 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 bộ binh
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
8 Lương Xuân Cơ 1942 Hiệp Hòa, Hưng Nhân, Thái Bình 23/07/1967 Đồi 321, tỉnh Gia Lai Đông bắc đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: C3 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
9 Nguyễn Xuân Cự 1938 Nhân Thọ, Tiên Sơn, Hà Bắc 23/07/1967 Đông Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
10 Đinh Văn Cúc 1945 Minh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
11 Đặng Văn Cược 1949 Trung Kênh, Gia Lương, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
12 Phạm Văn Cửu 1946 Thái Sơn, Yên Dũng, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
13 Hà Ngọc Đang 1939 Thanh Hà, Thanh Ba, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Tiểu đội trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
14 Nguyễn Văn Đễ 1945 Vũ Cầu, Hạ Hoà, Vĩnh Phú 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
15 Nguyễn Hữu Diệu 1948 Cao Đức, Gia Lương, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
16 Lê Hữu Đính 1945 Cẩm Huy, Cẩm Xuyên 23/07/1967 Đức Cơ Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: C Sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
17 Lê Văn Đính   Hành Phước, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: k5 e320
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: D Viên

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
18 Vũ Xuân Đoàn 1945 Văn Đức, Chí Ninh, Hải Hưng 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
19 Võ Văn Đôi 1929 Đức Dũng, Đức Thọ 23/07/1967 Đức Cơ Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c8 d5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
20 Nguyễn Văn Dục 1949 Lãng Ngâm, Gia Lương, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc làng Gia Bò (Đức Cơ) Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
21 Nguyễn Khắc Đức 1944 Bảo Sơn, Lục Nam, Hà Bắc 23/07/1967 Đồi 821, Gia Lai Đông bắc đồi 821 Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
22 Nguyễn Văn Dũng 1947 Long Xuyên, Kinh Môn, Hải Hưng 23/07/1967 Cao điểm 321, Gia Lai Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c6 k5 e320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
23 Vũ Văn Gập 1946 Ngọc Hải, Đồ sơn, Hải Phòng 23/07/1967 Gia Bò, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C7K5E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: C Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
24 Phạm Hồng Hà 1942 Hiệp Lực, Ninh Giang, Hải Hưng 23/07/1967 Cao điểm 321 Gia Lai Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: C phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
25 Hoàng Văn Hạ 1946 Việt Tiến, Việt Yên, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò Đông bắc đồi 321, tỉnh Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
26 Nguyễn Văn Hải 1928 Kinh Kệ, Lâm Thao, Vĩnh Phú 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Tiểu đội trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
27 Nguyễn Văn Hảo 1947 Phố Thụy Khê, khu Ba Đình, Hà Nội 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
28 Đặng Đình Hợi 1944 Thạch Đài, Thạch Hà 23/07/1967 Đồi 361 Gia Lai Bắc tam gaíc 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
29 Nguyễn Văn Hợp 1946 Đồng Tâm, Yên Bình, Yên Bái 23/07/1967 Gia Bò, Gia Lai Đông Bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến Sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
30 Phạm Hữu Hưởng 1945 Đông Phương, Đông Quan, Thái Bình 23/07/1967 Tây Đức Cơ Khu 5, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
31 Nguyễn Văn Kế 1937 Chiến Thắng, Hoài Đức, Hà Tây 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
32 Nguyễn Đắc Khắc 1943 Cô Di, Quyết Tiến, Tiên Lãng, Hải Phòng 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông Bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5K5E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
33 Nguyễn Văn Khang   Thanh Lâm, An Lưu, Kinh Môn, Hải Phòng 23/07/1967 Tây Đức Kơ, Gia Lai Tại Trận Địa Đơn vị khi hi sinh: DBộ5E320
Cấp bậc: Không rõ cấp bậc
Chức vụ:

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
34 Nguyễn Đức Khánh 1941 An Thái, Thọ Nam (Phúc Thọ), Hà Tây 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
35 Trần Văn Khánh 1940 Đội Cấn, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đông bắc Gia Bồ, Gia Lai Đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
36 Lê Sỹ Khuyến 1942 Trường Giang, Nông Cống, Thanh Hóa 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Y tá

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
37 Hoàng Kính 1944 Phú Thịnh, Phương Minh (Minh Phương), Việt Trì, Phú Thọ 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
38 Nguyễn Văn Kỳ 1939 Ngọc Hoà, Xuân Giang, Đa Phúc, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
39 Phạm Trọng Kỳ 1947 Thanh Phong, Thanh Chương, Nghệ An 23/07/1967 Đông Bắc Gia Bò Gia Lai Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 d5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
40 Lê Xuân Lai 1945 Nam Cường, Trấn Yên, Yên Bái 23/07/1967 Gia Bò, Gia Lai Đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến Sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
41 Đinh Hữu Lợi 1947 Minh Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
42 Lê Mãn 1928 Thanh Xuyên, Duy Xuyên, Quảng Nam 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: k135 e320
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: D Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
43 Ngô Quốc Mịch 1947 Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
44 Phạm Ngọc Minh 1945 Đồng Tâm, Yên Bình, Yên Bái 23/07/1967 Gia Bò, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
45 Nguyễn Hữu Minh 1943 Cổ Dũng, Kim Thành, Hải Hưng 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 e320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
46 Đỗ Văn Nghệ 1939 Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Hưng 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
47 Phạm Hữu Nghị 1939 Cộng Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C6 K5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
48 Mai Thế Nghĩa 1941 Xuân Hòa, Xuân Trường, Nam Hà 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 E320
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: C viên phó

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
49 Đỗ Văn Ngọc 1949 Lâm Thao, Gia Lương, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
50 Vũ Đức Nguyên 1943 Khu Thống Nhất, Đồ Sơn, Hải Phòng 23/07/1967 T.Nam Đức Cỏ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: d5e320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
51 Nguyễn Xuân Nguyên 1940 Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ An 23/07/1967 Tân nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
52 Nguyễn Hữu Nhâm 1942 Trung Dũng, Tiên Lữ, Hải Hưng 23/07/1967 Tây Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: dbộ 5 e320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
53 Đào Quang Ninh 1942 Gia Du, Gia Khánh, Bình Xuyên, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đồi 321, tỉnh Gia lai Đồi 321 Gia Lai (đông bắc) Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: Trung đội trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
54 Nguyễn Đình Phán 1945 Chi Hòa, Thanh Chi, Thanh Chương, Nghệ An 23/07/1967 Cao điểm 321, Gia lai Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 d5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Tiểu đội trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
55 Nguyễn Văn Phú 1947 Xuân Nội, Đông Anh, Hà Nội 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
56 Nguyễn Quốc Phục 1928 Đào Mỹ, Lạng Giang, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: D15 E320
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: D Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
57 Nguyễn Văn Quảng 1948 Lý Viên, Quốc Tuấn, Hiệp Hòa, Hà Bắc 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
58 Nguyễn Xuân Quế 1948 Hoàng Đại, Hoàng Hóa, Thanh Hóa 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: 
59 Hoàng Văn Quý 1944 Mộc Bắc, Duy Tiên, Nam Hà 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c8 d5E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
60 Nguyễn Hữu Quý 1943 Viên Nội, Ứng Hòa, Hà Tây 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: D5 E320 bộ binh
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu vận động
61 Phạm Văn Quynh 1938 Bá Hiến, Bình Xuyên, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đông bắc Gia bô, Gia lai Đông bắc đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: Trung đội trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
62 Lưu Khắc Sách   Tiến Bộ, Gia Lâm, Hà Nội 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
63 Săng Văn Sáu 1944 Mỹ Sơn, Đô Lương, Nghệ An 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
64 Nguyễn Văn Suý 1936 Ứng Hoà, Ninh Giang, Hải Hưng 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 e320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
65 Phạm Tuấn Tài 1946 Đức Phong, Cổ Tiết, Tam Nông, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đông bắc làng Bò, Gia Lai Đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
66 Phan Tam 1943 Đức xá, Đức Thọ 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: d5 E320
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
67 Trần Trọng Tăng 1948 Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
68 Nguyễn Đình Thán 1945 Thanh Chi, Thanh Chương, Nghệ An 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
69 Nguyễn Văn Thanh 1941 Vạn Thắng, Đông Anh, Hà Nội 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
70 Võ Công Thành 1942 Hòa Quí, Hòa Vang, Quảng Nam 23/07/1967 Gia Bồ, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c8 d5 e320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
71 Nguyễn Văn Thêm 1936 Văn Côn, Hoài Đức, Hà Tây 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
72 Nguyễn Quang Thính 1944 Hùng Vương, Đoan Hùng, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
73 Nguyễn Đức Thọ 1928 Tân Thịnh, Lạng Giang, Hà Bắc 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
74 Vũ Đình Thoán 1943 An Mỹ, Phụ Dực, Thái Bình 23/07/1967 Đông bắc Gia Hồ, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
75 Nguyễn Văn Thúy 1945 Đức Vong, Quế Võ, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
76 Võ Thụy 1947 Tân Thụy, Lạng Giang, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
77 Lương Bá Tín 1942 Thanh Hà, Thanh Liêm, Nam Hà 23/07/1967 Đông Bắc Gia Bò, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a trưởng

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
78 Nguyễn Đức Tính 1940 Tán Thuật, Kiến Xương, Thái Bình 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: C viên phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
79 Nguyễn Phi Tính 1943 Thạch Sinh, Thạch Hà 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc Đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
80 Trần Tình   Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định 23/07/1967 Đông nam Đức Cơ, Gia Lai Đông nam Đức Cơ, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 e320
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: C phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
81 Nguyễn Khánh Toàn 1945 Cương Sơn, Lục Nam, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
82 Phạm Văn Trắc 1948 Quyết Định, Thuận Thành, Hà Bắc 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
83 Nguyễn Văn Trào 1942 Lương Bằng, Kim Động, Hải Hưng 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
84 Nguyễn Văn Trợ 1944 Quỳnh Phong, Quỳnh Lưu, Nghệ An 23/07/1967 Đông Bắc Gia Bò Gia Lai Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 d5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu Đội Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
85 Đỗ Viết Trường 1941 Thắng Thủy, Vĩnh Bảo, Hải Phòng 23/07/1967 T.Nam Đức Cơ, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: d5e320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
86 Phạm Thanh Tùng 1948 Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình 23/07/1967 Đối 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
87 Nguyễn Đình Tuyển   Thủy Dường, Thủy Nguyên, Hải Phòng 23/07/1967 Đông Bắc Gia Bò Đông Bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7K5E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
88 Lê Văn Tỵ 1935 Dịch Vọng, Từ Liêm, Hà Nội 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
89 Trần Văn Uy 1945 Văn Hải, Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
90 Chu Văn Uy 1947 Văn Xá, Kim Bảng, Nam Hà 23/07/1967 đồi 321 Gia Lai Đông Bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
91 Vũ Văn Vảng 1938 Cộng Hiền, Vỉnh Bảo, Hải Phòng 23/07/1967 Gia Lèo, Gia Lai Đông Bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7D5E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
92 Nguyễn Hữu Vĩ 1943 Minh Đức, Việt Yên, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
93 Phạm Đình Viên 1947 Tiên Sơn, Việt Yên, Hà Bắc 23/07/1967 Đồi 890, Kon Tum (14.882) Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Kbộ 5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
94 Đồng Văn Viện 1947 Nghĩa Hòa, Lạng Giang, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
95 Triệu Quang Việt 1946 Văn An, Văn Quan 23/07/1967 Tây Đắc cơ , Gia Lia Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: Dbộ5 e320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
96 Nguyễn Kim Xướng 1938 Phú Đa, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đồi 321, Gia lai Đông bắc 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 K5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Tiểu đội trưởng
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu