Ngày 6/6/1969 tại khu vực Sóc Giếng (tây An Lộc) đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa bộ đội thuộc Trung đoàn 209 sư đoàn 7 với quân Mỹ.
Sau trận chiến, quân Mỹ có thu giữ được từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ gồm:
- Thư cá nhân đề người gửi là Bùi Đăng Tình, địa chỉ ở thôn Đồng Niên xã Việt Hòa huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Hưng, gửi cho cháu là Bùi Xuân Định, chiến sỹ thuộc Trung đoàn 209. Lá thư đề Cẩm Giàng ngày 10/3/1969.
- Giấy chứng nhận tặng Danh hiệu vẻ vang cấp cho đ/c Nguyễn Văn Sử được tặng danh hiệu Dũng sỹ diệt cơ giới, ký ngày 28/5/1969.
- Bằng khen cấp cho đ/c Lê Văn Hảo sinh 1941 - Tiểu đội trưởng về thành tích trong năm 1968.
Ảnh chụp các giấy tờ:
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 3 Liệt sỹ này như sau:
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/35144
Họ và tên: Bùi Văn Định Tên khác: Giới tính: Năm sinh: 1948 Nguyên quán: Cẩm Hoàng, Cẩm Giàng, Hải Hưng Trú quán: , , Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , 7, 209, f7 Cấp bậc: H2 - Y tá Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản Nơi hi sinh: Nơi an táng ban đầu: , Toạ độ: Vị trí: Nơi an táng hiện nay: Vị trí mộ: Thân nhân khác: Bùi Văn Quynh
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/57700
Họ và tên: | Nguyễn Văn Sử |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1945 |
Nguyên quán: | Phương Đông, Uông Bí, Quảng Ninh |
Trú quán: | , , |
Nhập ngũ: | 7/1967 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | , c2/d7/e209/f7 |
Cấp bậc: | 1/ - CP |
Chức vụ: | |
Ngày hi sinh: | 6/6/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Đông Hớn Quản - Mất xác |
Nơi hi sinh: | |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Thân nhân khác: | Nguyễn Văn Duân |
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/43764
Họ và tên: Lê Văn Hảo Tên khác: Giới tính: Năm sinh: 1942 Nguyên quán: Tân Hồng, Từ Sơn, Hà Bắc Trú quán: , , Nhập ngũ: 9/1966 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: 3, 7, 209, f7 Cấp bậc: H2 - AT Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản Nơi hi sinh: Nơi an táng ban đầu: , Toạ độ: Vị trí: Nơi an táng hiện nay: Vị trí mộ: Thân nhân khác: Lê Văn Định
Trong web Chính sách quân đội có thông tin 47 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 209 (Chủ yếu là tiểu đoàn 7) hy sinh trong trận đánh này.
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng | Ghi chú |
1 | Hồ Sỹ Hiến (Hiền) | Quỳnh Thọ, Quỳnh Lưu, Nghệ An | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 8/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , 9, 209, f7 Cấp bậc: H1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc giếng Hớn Quản |
||
2 | Đỗ Đức An | 1948 | 206 phố Huế, , Hà Nội | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 3/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: 5, 7, 209, f7 Cấp bậc: H1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản, Bình Long - An Phú đi Hớn Quản, Bình Long |
|
3 | Dương Ngọc An | 1950 | Thiệu Dương, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 6/1968 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c3/d7/e209/f7 Cấp bậc: B1 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản - Hớn Quản |
|
4 | Đàm Văn Bào | 1949 | Quốc Khánh, Tràng Định, Lạng Sơn | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c1/d7/e209/f7 Cấp bậc: H1 - Liên lạc Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản, Bình Long - Mất xác |
|
5 | Nguyễn Ngọc Báu | 1947 | 46 tổ 3 khối 52 khu Hai Bà, , Hà Nội | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c1/d7/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Đông Hớn Quản, Bình Long - Không lấy được xác |
|
6 | Ma Văn Bình | 1948 | Tân Tri, Bắc Sơn, Lạng Sơn | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c5/d7/e209/f7 Cấp bậc: H1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Đường An Phú đi Hớn Quản |
|
7 | Chu Văn Chư | An Ninh, Kiến Xương, Thái Bình | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 3/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c11/d9/e209/f7 Cấp bậc: H2 - AT Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
||
8 | Nguyễn Văn Chuyến | 1949 | Càn Thân, Bắc Sơn, Lạng Sơn | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , d7/e209/f7 Cấp bậc: B1 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Đường An Phú đi Hớn Quản - An Phú, Hớn Quản |
|
9 | Lê Văn Đắc | Yên Lộc, Yên Định, Thanh Hóa | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 6/1968 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c11/d9/e209/f7 Cấp bậc: H1 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản - Sóc Giếng, Hớn Quản |
||
10 | Nguyễn Văn Đạt | 1943 | Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Hưng | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 10/1963 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c2/d7/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BT Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản |
|
11 | Nguyễn Xuân Diễn | 1946 | Đồng Quang, Yên Dũng, Hà Bắc | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 12/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: 5, 7, 209, f7 Cấp bậc: H1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: An Phú, Hớn Quản |
|
12 | Nguyễn Văn Điển | 1941 | Yên Cương, Ý Yên, Hà Nam Ninh | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 12/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c5/d7/e209/f7 Cấp bậc: H1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 |
|
13 | Bùi Văn Định | 1948 | Cẩm Hoàng, Cẩm Giàng, Hải Hưng | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , 7, 209, f7 Cấp bậc: H2 - Y tá Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
14 | Nguyễn Hữu Đức | 1943 | Thiệu Ngọc, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 6/1968 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c1/d7/e209/f7 Cấp bậc: H2 - AT Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Đông Hớn Quản - Mất xác |
|
15 | Lục Văn Eng | 1949 | Thái Đức, Gia Láng, Cao Bằng | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , d7/e209/f7 Cấp bậc: B1 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: An Phú - An Phú đi Hớn Quản |
|
16 | Nguyễn Văn Hân | 1941 | Thanh Bình, Lâm Thao, Vĩnh Phú | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1968 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c5/d7/e209/f7 Cấp bậc: H1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản - An Phú Hớn Quản |
|
17 | Lê Văn Hảo | 1942 | Tân Hồng, Từ Sơn, Hà Bắc | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 9/1966 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: 3, 7, 209, f7 Cấp bậc: H2 - AT Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
18 | Dương Quang Hồ | Tân Quang, Đồng Hỷ, Bắc Thái | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 4/1968 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , 7, 209, f7 Cấp bậc: H1 - Y tá Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: An Phú đi Hớn Quản - An Phú đi Hớn Quản |
||
19 | Lê Trọng Khoan | 1937 | Hoằng Thịnh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 12/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c3/d7/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản - Hớn Quản |
|
20 | Nguyễn Văn Khuyên | 1946 | Tân Tiến, Văn Giang, Hải Hưng | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c5/d7/e209/f7 Cấp bậc: H1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
21 | Chu Văn Lộc | 1943 | Phố Đông Khê, Thạch An, Cao Bằng | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 2/1964 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: 5, 7, 209, f7 Cấp bậc: 1/ - C viên Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: An Phú - An Phú đi Hớn Quản |
|
22 | Vũ Văn Luận | 1948 | Kim Lũ, Đa Phúc, Vĩnh Phú | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 8/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c5/d7/e209/f7 Cấp bậc: H1 - Y tá Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản - An Phú, Hớn Quản |
|
23 | Đinh Văn Mão | 1942 | Lương Nha, Thanh Sơn, Vĩnh Phú | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c25/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản - An Phú, Hớn Quản |
|
24 | Nguyễn Thế Nghĩa | 1946 | Quang Trung, Kinh Môn, Hải Hưng | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c3/d7/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
25 | Vũ Văn Oánh | , Gia Lâm, Hà Nội | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 3/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c3/k7/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: |
||
26 | Nguyễn Minh Phương | 1943 | Yên Bản, Ý Yên, Nam Hà | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 2/1968 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: 3, 7, 209, f7 Cấp bậc: B1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản - Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
27 | Nguyễn Văn Quyền | Thôn Ngô -Thạch Bàn, Gia Lâm, Hà Nội | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 3/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , K bộ/k7/e209/f7 Cấp bậc: B1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: |
||
28 | Đông Văn Sáu | 1945 | Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Tây | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 11/1964 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , d7/e209/f7 Cấp bậc: 0/ - TL T chiến Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản - sóc Giếng, Hớn Quản |
|
29 | Phạm Văn Sinh | 1943 | Vũ Sơn, Bắc Sơn, Lạng Sơn | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 8/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c5/d7/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Đường An Phú, Hớn Quản - An Phú, Hớn Quản |
|
30 | Nguyễn Văn Sử | 1945 | Phương Đông, Uông Bí, Quảng Ninh | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c2/d7/e209/f7 Cấp bậc: 1/ - CP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Đông Hớn Quản - Mất xác |
|
31 | Lê Văn Thai | Thôn Hạ - Hương Hà, Gia Lâm, Hà Nội | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 3/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , K bộ/k7/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: |
||
32 | Đặng Quang Thanh | Nhà số 1, Hai Bà, Hà Nội | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 8/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c5/k7/e209/f7 Cấp bậc: H2 - AT Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: |
||
33 | Phạm Thế Thanh | 1948 | Hương Lạc, Lạng Giang, Hà Bắc | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 4/1964 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: 19, 209, f7 Cấp bậc: H2 - AT Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
34 | Nguyễn Văn Thị | 1942 | Trần Phú, Lập Thạch, Vĩnh Phú | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c3/d7/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
35 | Trịnh Công Thơ | 1950 | Hồng Châu, Tiên Hưng, Thái Bình | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 8/1965 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: 5, 7, 209, f7 Cấp bậc: H1 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: An Phú, Hớn Quản |
|
36 | Nguyễn Văn Thuận | 1950 | Tân Dĩnh, Lạng Giang, Hà Bắc | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 12/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: 3, 7, 209, f7 Cấp bậc: B1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
37 | Nguyễn Văn Thức | Hiệp Hòa, Vĩnh Bảo, Hải Phòng | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 4/1966 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c13/d9/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng |
||
38 | Nguyễn Tiến Thuộc | 1949 | Tiến Châu, Yên Lãng, Vĩnh Phú | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c3/d7/e209/f7 Cấp bậc: B1 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
39 | Hoàng Quang Tiết | 1942 | Văn Tiến, Yên Lạc, Vĩnh Phú | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 4/1963 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c2/d7/e209/f7 Cấp bậc: H3 - CVP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
40 | Nguyễn Văn Tình | Đại Từ, Yên Lạc, Vĩnh Phú | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1968 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c11/d9/e209/f7 Cấp bậc: H1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
||
41 | Vũ Văn Tộ | Duy Phiên, Tam Dương, Vĩnh Phú | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 3/1965 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c11/d9/e209/f7 Cấp bậc: H2 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
||
42 | Nguyễn Văn Tồn | 1935 | Bản Lập, Lập Thạch, Vĩnh Phú | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 2/1960 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c3/d7/e209/f7 Cấp bậc: B1 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
|
43 | Nguyễn Kim Tựa | 1946 | An Sinh, Kinh Môn, Hải Hưng | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 2/1968 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c1/d7/e209/f7 Cấp bậc: H2 - AT Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Đông Hớn Quản - Mất xác |
|
44 | Trần Văn Tuyến | Chiến Thắng, Bắc Sơn, Lạng Sơn | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 7/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c11/d9/e209/f7 Cấp bậc: B1 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng, Hớn Quản |
||
45 | Nguyễn Văn Tý | Nam Long, Nam Trực, Nam Hà | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 12/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: 11, 9, 209, f7 Cấp bậc: B1 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Sóc Giếng - Sóc Giếng, Hớn Quản |
||
46 | Nguyễn Văn Veo | 1942 | Hiệp Cát, Nam Sách, Hải Hưng | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 1/1966 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c2/d7/e209/f7 Cấp bậc: H1 - AP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: Hớn Quản |
|
47 | Phạm Văn Vĩnh | Nhà số 5B Lê Lợi, Bạch Mai, Hà Nội | 06/06/1969 | , | Nhập ngũ: 3/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c5/k7/e209/f7 Cấp bậc: H3 - BP Chức vụ: Ngày hi sinh: 6/6/1969 Trường hợp hi sinh: |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét