Thứ Sáu, 31 tháng 12, 2021

[3.231] Giấy công tác của đơn vị 7605 cấp cho đồng chí Nguyễn Văn Chính được cử đi công tác tại Hà Bắc và Bắc Thái, năm 1966

2021123161472

Giấy công tác của Đơn vị 7605, đề ngày 8/11/1966 do đồng chí Thanh Đồng thay mặt thủ trưởng đơn vị ký, cấp cho đc Nguyễn Văn Chính là cán bộ được cử đi công tác tại Hà Bắc và Bắc Thái về công việc quân sự, phương tiện đi là xe đạp.

Phía sau Tờ Giấy công tác này có 04 con dấu và chữ ký chứng thực nơi đến của Cửa hàng bách hóa tổng hợp và Cửa hàng cung cấp thực phẩm.

Giấy tờ này quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên thuộc Sư đoàn 5 Quân khu 5 tháng 5/1968.

Ảnh chụp giấy tờ





[4.55] Bản danh sách thực lực đơn vị B3 (Có tên, quê quán 48 cán bộ chiến sỹ, chủ yếu quê huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng) thuộc Sư đoàn 5 Quân khu 5

2021123161472


Bản danh sách thực lực đơn vị B3 (Có tên, quê quán 48 cán bộ chiến sỹ, chủ yếu quê huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng) thuộc Sư đoàn 5 Quân khu 5. 

[Trong danh sách viết tắt chữ KT, Rongxanh phán đoán chính xác viết tắt của chữ Kiến Thụy]

Trung đội B3 có 4 tiểu đội, đánh số A9- A10 - A11 - A12.

Bản danh sách này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tháng 5/1968 tại Phú Yên.

Ảnh chụp bản danh sách:




[4.54] Danh sách quân số Đội 21 K61 quý 4 năm 1967

2021123161472

Danh sách gồm có họ tên 72 cán bộ chiến sỹ thuộc Đội 21 K61 (Không có thông tin quê quán).

Bản danh sách này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên năm 1968.


Ảnh chụp Danh sách




[5.310.4] Báo cáo danh sách tử sỹ của Liệt sỹ Đỗ Cao Nhẫn, quê xã Tiên Lữ huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc

2021123161471

Báo cáo danh tử sỹ của Liệt sỹ Đỗ Cao Nhẫn, quê xã Tiên Lữ huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc, nhập ngũ 5/1966, ngày đi B 10/12/1966, hy sinh 19/6/1967 khi làm nhiệm vụ phục vụ cụm điện đài.
Liệt sỹ Nhẫn được chôn cất tại phía đông bắc đường đi Cà Chít khu 7 tỉnh Gia Lai.
Kèm theo là sơ họa nơi chôn cất.


Giấy tờ này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên tháng 4/1968.
Ảnh chụp giấy tờ:



[5.310.3] Báo cáo danh sách tử sỹ của Liệt sỹ Đỗ Trung Hoa, quê số nhà 50 phố CHâu Xuyên Hà Bắc

2021123161471

Báo cáo danh tử sỹ của Liệt sỹ Đỗ Trung Hoa địa chỉ số nhà 50 phố Châu Xuyên Hà Bắc [số nhà 5x phố Châu Xuyên thành phố Bắc Giang tỉnh Hà Bắc], hy sinh 15/6/1967 khi đang làm nhiệm vụ phục vụ điện đài, được chôn cất tại ... khu 7 Gia Lai.

Giấy tờ này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên tháng 4/1968.

Ảnh chụp giấy tờ:




[5.310.2] Báo cáo danh tử sỹ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hải đơn vị C23 K61 quê Minh Khai - Văn Lâm - Hưng Yên

2021123161471

Báo cáo danh tử sỹ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hải binh nhất chiến sỹ đơn vị C23 K61 (có thể là đại đội thông tin), sinh ngày 15/1/1947 nhập ngũ 14/4/1966, quê Minh Khai - Văn Lâm - Hưng Yên, hy sinh 8/10/1967 do bị đi tả và sốt rét ác tính. Liệt sỹ được chôn cất trên đường giao liên cách Ba Là 3km - K7 Gia Lai.

Và có sơ đồ nơi chôn cất liệt sỹ.

Giấy tờ này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên tháng 4/1968.

Ảnh chụp Giấy tờ



[5.310.1] Biên bản tử sỹ của Liệt sỹ Nguyễn Đức Tuệ, quê thôn Đa Ngũ xã Tân Trào huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng

2021123161471


Biên bản tử sỹ của Liệt sỹ Nguyễn Đức Tuệ, 18 tuổi, nhập ngũ 28/9/1966, cấp bậc Binh nhất chiến sỹ, quê thôn Đa Ngũ xã Tân Trào huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng, thuộc đơn vị C8 d312 Đoàn 108 Nông trường 5.

Đồng chí Tuệ đã mất lúc 3 giờ đêm ngày 6/7/1967 do cơn sốt rét ác liệt.

Biên bản đã được các đồng chí B trưởng, A trưởng, Đại đội trưởng, Chính trị viên ký.

Giấy tờ này do quân Nam Triều Tiên thu giữ 4/1968 tại Phú Yên.

Ảnh chụp Biên bản



[5.310] Biên bản tử sỹ của Liệt sỹ Hoàng Đức Thông quê thôn Ngọc Tỉnh xã Tân Trào huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng, hy sinh 5/7/1967.

2021123161471


Biên bản tử sỹ của Liệt sỹ Hoàng Đức Thông quê thôn Ngọc Tỉnh xã Tân Trào huyện Kiến Thụy tp Hải Phòng, đơn vị là đoàn 108 Nông trường 5. Theo Biên bản thì Liệt sỹ hy sinh lúc 15h ngày 5/7/1968, được mai táng trên dọc đường giao liên giữa Trạm 15 và ... [Không rõ chữ]

Biên bản có chữ ký các đồng chí A trưởng - B trưởng - C trưởng và Chính trị viên.

Giấy tờ này do quân Nam Triều Tiên thu giữ tại Phú Yên tháng 4/1968.

Ảnh chụp Biên bản tử sỹ.



Thứ Năm, 30 tháng 12, 2021

[4.53] Biên bản bàn giao sổ sách thương binh và tử sỹ từ Phòng quân lực sang Phòng Chính trị - Sư đoàn 5 Quân khu 5, năm 1967

2021123060469


Biên bản đề ngày 14/3/1967, gồm có đại diện các Phòng Tham Mưu (Ban Quân lực), Phòng Chính trị, Phòng Hậu cần của Phân khu nam (Tức Sư đoàn 5 - Nông trường 5 Quân khu 5) ký, theo đó bàn giao tất cả danh sách lưu trữ, thương binh và tử sỹ cho cơ quan tổ chức giữ, gồm có 1 quyển danh sách tử sỹ từ năm 1961 đến ngày 14/3/1967 đã ghi 941 đồng chí. 02 quyển danh sách thương binh từ năm 1965 đến 14/3/1967 đã ghi 718 đồng chí.

Ảnh chụp Biên bản bàn giao.


Thứ Tư, 29 tháng 12, 2021

[5.309] Danh sách 14 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 429 đặc công Miền, hy sinh trong trận đánh tại Phước Bình - Bình Phước ngày 4/11/1969

20211229

Theo thông tin của phía Mỹ, lúc 01h15 ngày 4/11/1969, quân Mỹ tại căn cứ Button tại Phước Bình bị bộ đội đặc công thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 429 đặc công Miền (Lúc này là Phòng J16 đặc công cơ giới Miền) tấn công cùng 1 số đơn vị khác của Quân Giải phóng miền Nam.

Thông tin phía Mỹ cho biết có 63 bộ đội Việt Nam hy sinh thuộc Tiểu đoàn 5 đặc công.

Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 14 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 429 hy sinh khi chiến đấu tại Phước Bình.

STT * Họ và tên * Ngày hy sinh * Đơn vị * Quê quán * Nơi hy sinh

1 * LS Bùi Văn Lới * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 E429 F2 * Quê quán: Mỹ Hòa, Tân Lạc, Hòa Bình * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bến Cát

2 * LS Đinh Văn Sơn * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 429 * Quê quán: Yên Tân, Ý Yên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phước Bình

3 * LS Đỗ Văn Thế * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 E429 * Quê quán: Bảo Sơn, Lục Nam, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

4 * LS Lý Bá Soạn * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 429 * Quê quán: Thượng Nông, Tam Nông, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

5 * LS Nguyễn Bá Niên * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 F429 * Quê quán: Lê Ninh, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Phước Bình

6 * LS Nguyễn Văn Quảng * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 E429 * Quê quán: Hồng Thái, Ân Thi, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

7 * LS Nguyễn Văn Tĩnh * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 429 * Quê quán: Sơn Vi, Lâm Thao, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

8 * LS Phạm Quang Hải * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 429 F2 * Quê quán: Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

9 * LS Phùng Ngọc Thái * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 E429 * Quê quán: Mỹ Thuận, Thanh Sơn, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình

10 * LS Trương Văn Phòng * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: D5 E429 F2 * Quê quán: Ấm Hạ, Hạ Hòa, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình

11 * LS Vũ Bạch Đằng * Hy sinh: 03/11/1969 * Đơn vị: E429 * Quê quán: Thạch Nga, Cẩm Khê, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

12 * LS Lê Xuân Kỉnh * Hy sinh: 04/11/1969 * Đơn vị: Công trường 5 E429 * Quê quán: Tiền Thẵng, Đa Phúc, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long

13 * LS Nguyễn Kim Nghị * Hy sinh: 04/11/1969 * Đơn vị: C75 Đoàn 429 * Quê quán: Liên Hoa, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình

14 * LS Trần Văn Đô * Hy sinh: 04/11/1969 * Đơn vị: D5 429 * Quê quán: Đỗ Xuyên, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phước Bình, Bình Long



Thứ Ba, 28 tháng 12, 2021

[3.230] Giấy khen của bác Phan Thanh Xuân, đơn vị Đại đội C23 đặc công cơ giới - Tiểu đoàn 5 đặc công QK7, quê Sơn ĐÔng - Lập Thạch - Vĩnh Phúc

2021122858466


Giấy khen đề ngày 27/2/1968 do đồng chí Trần Quang Bôn thay mặt Thủ trưởng đơn vị J555 cấp giấy khen cho đồng chí Phan Thanh Xuân, đơn vị Đại đội C23 đặc công cơ giới - Tiểu đoàn 5 đặc công QK7, quê Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc về thành tích hoàn thành nhiệm vụ năm 1967.

Ảnh chụp Giấy khen:



Thứ Hai, 27 tháng 12, 2021

[3.308.2] Sổ ghi chép của bác Phạm Xuân Hưởng, đơn vị Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp, quê Hải Giang - Hải Hậu - Nam Hà, năm 1972

2021122757462


Ngày 19/6/1972 quân Sài Gòn thu  giữ tại tỉnh Thừa Thiên cuốn sổ ghi chép của đồng chí Phạm Xuân Hưởng, đơn vị thuộc Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp, quê Hải Giang - Hải Hậu - Nam Hà.

Ngoài ra trang cuốn sổ có ghi đc Hưởng nhập ngũ 1/1971, đi Nam ngày 23/6/1971, hành quân chiến đấu 11/1/1972.

Trong cuốn sổ có ghi chép nhiều bài hát, các ghi chép cá nhân của đc Hưởng.

Ảnh chụp 1 trang cuốn sổ



[5.308.1] Sổ ghi chép cá nhân của đồng chí NGuyễn Đăng Sáng/ Nguyễn Văn Sáng, Trung đội trưởng Trung đội 5 Đại đội 3 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp, năm 1972

2021122757464

Ngày 19/6/1972, quân Sài Gòn thu giữ 1 cuốn sổ ghi chép cá nhân của bác NGuyễn Đăng Sáng/ Nguyễn Văn Sáng, Trung đội trưởng Trung đội 5 Đại đội 3 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp.

Một số trang cuốn sổ có ghi chép danh sách tên 28 chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 4 và Tiểu đội 3 Trung đội 5 Đại đội 3.

Ngoài ra còn có thông tin về trang bị vũ khí và trang bị biên chế về xe thiết giáp số 603 và 604.

Ảnh chụp trang của cuốn sổ:



[5.308] Quyết định thăng cấp quân hàm từ hạ sỹ lên trung sỹ của đc Nguyễn Bá Hợi - đơn vị Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp

2021122757464 

Quyết định đề ngày 15/10/1971 do Trung tá Võ Ngọc thay mặt Thủ trưởng Trung đoàn 202 ký, thăng cấp quân hàm từ hạ sỹ lên trung sỹ cho đồng chí Nguyễn Bá Hợi - đơn vị Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp.

Giấy tờ này quân Sài Gòn thu giữ ngày 19/6/1972 tại tỉnh Thừa Thiên.

Không có thông tin thêm về đc Nguyễn Bá Hợi.

Ảnh chụp giấy tờ:



Chủ Nhật, 26 tháng 12, 2021

[5.307] Sổ ghi chép của đc Nguyễn Đình Công - Trung đội phó kiêm Trưởng xe tăng số hiệu 357 * Lý lịch xe tăng T54 số hiệu 357 của Đại đội 8 Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 202 tăng thiết giáp

20211122656462


Ngày 6/4/1972, quân Sài gòn có thư giữ được một số tài liệu giấy tờ của đc Nguyễn Đình Công - Trung đội phó kiêm Trưởng xe tăng T54 số hiệu 357 cùng với sổ sách lý lịch xe tăng T54 số hiệu 357 tại Quảng Trị (Tây nam thị xã Đông Hà, nam QL9).

Các giấy tờ gồm:

1. Sổ ghi chép công tác, ghi chép các công việc hàng ngày.

2. Lý lịch xe tăng T54 số 357, trong đó có trang về Điều động thành viên của xe (lái xe); Biên bản giao nhận xe giữ C8 và C3 ngày 25/11/1971; 


Ảnh chụp các giấy tờ












[5.306] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (66): Các Giấy khen của đồng chí Nguyễn Văn Trung thuộc đơn vị Phòng Quân báo Miền và lá thư công tác

2021122656461


Ngày 4/11/1969, trên sông Sài Gòn địa phận Bến Đình huyện Củ Chi và Bến Cát tỉnh Bình Dương, hải thuyền của quân Mỹ đã tấn công bộ đội Việt Nam không rõ số lượng.

Kết thúc trận đánh, quân Mỹ lục soát, thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam hy sinh một số giấy tờ gồm:

1. Quyết định đề bạt đc Nguyễn Văn Hai lên chức Tiểu đội bậc phó, do đc Nguyễn Đức TRí thay mặt Thủ trưởng J22 tức Phòng quân báo Miền ký.

2. Giấy khen đề ngày 22/12/1968 cấp cho đc Nguyễn Văn Trung về thành tích hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ trong 6 tháng cuối năm 1968.

3. Giấy chứng nhận đề ngày 22/12/1968 do đc Trí thủ trưởng J22 ký tặng Danh hiệu vẻ vang "Dũng sỹ Quyết thắng" cấp cho đc Nguyễn văn Trung thuộc đơn vị A36 - J22 (Phòng Quân báo Miền).

4. Một lá thư công tác đề ngày 3/11/1969 đề gửi cho anh Hai.

Không có thông tin về quê quán, hoặc thông tin thêm về các cá nhân bộ đội Việt Nam.

Ảnh chụp Giấy khen và thư công tác.




Thứ Bảy, 25 tháng 12, 2021

[5.305] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (65): Giấy tờ của Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong trận đánh vào căn cứ CORAL (Sở Hội) của quân Úc ngày 13/5/1968 * Danh sách 62 Liệt sỹ Trung đoàn 141 hy sinh ngày 13/5/1968 trong trận đánh Sở Hội - Tân Uyên - Bình Dương

2021122555459 


Đêm 12 rạng ngày 13/5/1968, bộ đội thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng Miền Nam đã tấn công quân Úc trú đóng tại căn cứ CORAL, Tân Uyên - Bình Dương, phía Việt Nam gọi là trận đánh Sở Hội.

Trận đánh diễn ra vào hồi 3h30 ngày 13/5/1968, đến khoảng 5h00 sáng 13/5/1968 thì kết thúc. Theo báo cáo sơ bộ của quân Úc thì có 56 bộ đội Việt Nam hy sinh.


Sau trận đánh, quân Úc có thu giữ được nhiều giấy tờ của các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh, gồm:

1. Giấy chứng minh quân nhân của LS Trịnh Duy Hưng quê Hải Lạng - Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Hưng.

2. Giấy chứng nhận do Thủ trưởng tiểu đoàn 2 ký ngày 20/7/1966 chứng nhận đc Trần Đức Vạn quê Lưu Quang - Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc được cấp giấy khen của Tiểu đoàn. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Vạn.

3. Thẻ Đảng viên và Giấy chứng nhận khen thưởng của đc Trần Văn Khôi. - Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Khôi.

4. Giấy ra viện của đc Nguyễn Thái Hưng - Web Chính sách quân đội không có thông tin về LS Hưng.

5. Thẻ Đoàn viên của đc Phạm Trọng Quỹ. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Quỹ.

6. Các Thẻ Đoàn viên và Thẻ Đảng viên của các Liệt sỹ: Sầm Sỹ Phu, Nguyễn Công Khải,. Nguyễn Văn Đảm, Trịnh Quý Điểu. Web Chính sách quân đội có thông tin về 4 LS này. Riêng Thẻ Đảng viên của đc Nguyễn Đức Toàn không có thông tin trong Web Chính sách quân đội.

Theo thông tin của phía quân đội Úc thì 48 Liệt sỹ hy sinh sau trận đánh được quân Úc chôn trong ngôi mộ tập thể gần căn cứ Úc.

Ảnh chụp các Giấy tờ:











Web Chính sách quân đội có thông tin về 62 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong trận đánh này


1 * LS Bùi Duy Tống * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Ninh Sơn, Ngọc Lạc, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác

2 * LS Bùi Văn Ninh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên

3 * LS Đào Quang Chu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Tứ Cương, Thanh Miện, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

4 * LS Đinh Văn Lý * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên

5 * LS Đỗ Tiến Bài * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c1/d1/e141/f7 * Quê quán: Thạch Đà, Yên Lãng, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Gà, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

6 * LS Dương Quang Khủa * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, 14, f7 * Quê quán: Mỹ An, Lục Nam, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên

7 * LS Hà Ngọc Đích * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e14/f7 * Quê quán: Thanh Long, Yên Mỹ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

8 * LS Hà Văn Cường * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Lang Cao, Bá Thước, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên

9 * LS Hoàng Trọng Lụa * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 14, f7 * Quê quán: Dũng Tiến, Yên Dũng, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây mít, Tân Uyên - Tân Uyên, Sở Hội

10 * LS Hoàng Trung Thính * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c25/e14/f7 * Quê quán: Triệu Hổ, Phục Hòa, Cao Bằng * Trường hợp hy sinh: Bình Mỹ, Thủ Dầu Một

11 * LS Kiều Quang Tư * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , Ttin d2/e141/f7 * Quê quán: Thuần Mỹ, Bất Bạt, Hà Tây * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

12 * LS Lê Mạnh Kế * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, 141, f7 * Quê quán: Hồng Châu, Tiên Hưng, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

13 * LS Lê Ngọc Anh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, 141, f7 * Quê quán: Vũ Lăng, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - Mất xác

14 * LS Lê Ngọc Chiểu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Thiệu Dung, Thiệu Hóa, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên

15 * LS Lê Thanh Các * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Xuân Quan, Văn Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

16 * LS Lương Hanh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 14, f7 * Quê quán: Phúc Hòa, Yên Phong, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

17 * LS Mai Quang Lạc * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, f7 * Quê quán: Phi Vân, Kim Bảng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã ba Cây Mít, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên

18 * LS Ngô Đắc Bách * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Phú Lỗ, Kim Anh, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Mất xác

19 * LS Ngô Văn Lê * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 8, 2, 14, f7 * Quê quán: Việt Đoàn, Tiên Sơn, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

20 * LS Nguyễn Công Hiên * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Đình Phùng, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - Mất xác

21 * LS Nguyễn Hoành Sơn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d3/e141/f7 * Quê quán: Thanh Thủy, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

22 * LS Nguyễn Tất Phú * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 13, 3, 141, f7 * Quê quán: Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

23 * LS Nguyễn Trọng Thường * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Xuân Phong, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - mất xác

24 * LS Nguyễn Trung Ka * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Bình Du, Bình Lục, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên

25 * LS Nguyễn Văn Đảm * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Tứ Xuyên, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

26 * LS Nguyễn Văn Hậu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Liên Minh, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương - mất xác

27 * LS Nguyễn Văn Hiến * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c5/d1/e141/f7 * Quê quán: Hải Thanh, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương

28 * LS Nguyễn Văn Hòa * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Tứ Xuyên, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Mất xác

29 * LS Nguyễn Văn Khải * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Quỳnh Giao, Quỳnh Côi, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

30 * LS Nguyễn Văn Thanh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e141/f7 * Quê quán: Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

31 * LS Nguyễn Văn Thuần * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Cẩm Phong, Cẩm Thủy, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác

32 * LS Nguyễn Văn Tuấn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Ngọc Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác

33 * LS Nguyễn Xuân Độ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 8, 2, 141, f7 * Quê quán: Quang Trung, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

34 * LS Phạm Hữu Chèo * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Dân Chủ, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

35 * LS Phạm Minh Thiết * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác

36 * LS Phạm Quang Khải * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Trực Cường, Trực Ninh, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương

37 * LS Phạm Quang Ngân * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, f7 * Quê quán: Đồng Hóa, Kim Bảng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương

38 * LS Phạm Trọng Quỷ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Hùng Thắng, Bình Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 cây minh - Mất xác

39 * LS Phạm Văn Hiến * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c25/e14/f7 * Quê quán: Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Bình Mỹ, Thủ Dầu Một

40 * LS Phùng Quang Vinh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Hùng Quang, Đoan Hùng, Phú Thọ * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

41 * LS Sầm Sĩ Phu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Tân Việt, Văn Lãng, Lạng Sơn * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên, Bình Dương - Sở Hội, Tân Uyên

42 * LS Tạ Đình Lưu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 8, 2, 141, f7 * Quê quán: Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Sở Hội , Tân Uyên

43 * LS Trần Đức Vạn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Hưng, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã ba Cây Mít, Tân Uyên, Thủ Dầu Một - mất xác

44 * LS Trần Hữu Thiết * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e14/f7 * Quê quán: Hưng Đạo, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

45 * LS Trần Khắc Độ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e14/f7 * Quê quán: Hồng Vân, Ân Thi, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

46 * LS Trần Phú Ngột * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

47 * LS Trần Văn Huống * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Hải Phượng, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương

48 * LS Trần Văn Hỷ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Kim Thái, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương

49 * LS Trần Văn Khôi * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Thanh Sơn, Thanh Hà, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Mất xác

50 * LS Trần Văn Nên * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Kim Xá, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

51 * LS Trần Văn Thành * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Vinh Quang, Thanh Thủy, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

52 * LS Trần Xuân Hương * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Hoàng Lân, Tam Dương, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

53 * LS Triệu Đức Côi * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Thắng Lợi, Ninh Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

54 * LS Trịnh Duy Hưng * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên

55 * LS Trịnh Văn Biền * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 12, 3, 141, f7 * Quê quán: Lam Lợi, Nam Trực, Nam Hà * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Sở Hội

56 * LS Trương Thái Sơn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác

57 * LS Vũ Bá Sáng * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c2/d1/e141/f7 * Quê quán: Đại Đồng, Thạch Thất, Hà Tây * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Mất xác

58 * LS Vũ Danh Sập * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Hưng Đạo, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một

59 * LS Vũ Đình Thuế * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Tân Quang, Ninh Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Phẫu Trâu bắc Sông Bé

60 * LS Vũ Duy Hồng * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , 3, 141, f7 * Quê quán: Quốc Tuấn, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

61 * LS Vũ Thanh Phi * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Quang Khải, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác

62 * LS Vũ Thanh Xuân * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Yên Dũng, Yên Mỹ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một


[5.304] Danh sách 93 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong các trận đánh vào căn cứ Bến Tranh (Dầu Tiếng - Bình Dương), nguồn từ web Chính sách quân đội

20211225



Bài liên quan:

[5.104] Địa danh (26): Bến Tranh - Dầu Tiếng - Bình Dương và Danh sách Liệt sỹ hy sinh trong trận Trung đoàn 141 - Sư đoàn 7 tấn công quân Mỹ ngày 22/2/1969 và 25/2/1969

[5.349] Giấy ghi chép tên và địa chỉ của Liệt sỹ Ngô Minh Cường đơn vị Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 QK7, quê thôn Ninh Đồng - xã Ninh Sơn - huyện Việt Yên tỉnh Hà Bắc


Trong các ngày 22/2/1969, 25/2/1969, 7/3/1969, 14/3/1969 đã diễn ra 4 trận đánh do các đơn vị thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 tấn công quân Mỹ tại trú đóng tại Bến Tranh (Phía Mỹ gọi là căn cứ Mahone II) tại Dầu Tiếng - Bình Dương.

Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam hy sinh.

Thông tin tin từ các CCB Mỹ thì tại ngoại vi căn cứ này có mộ tập thể chôn cất các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh này.

Trong web Chính sách có thông tin về 93 Liệt sỹ hy sinh tại 4 trận chiến này, cụ thể:

- Trận đánh 22/2/1969 có 21 Liệt sỹ

1* LS Bùi Văn Trạch * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c25/f7 * Quê quán: Đoàn Thương, Gia Lộc, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

2* LS Bùi Văn Xuân * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , 28, f7 * Quê quán: Hà Trung, Đà Bắc, Hà Sơn Bình * Nơi hy sinh: 

3* LS Đặng Thế Dương * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: 25, f7 * Quê quán: Hải Phúc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

4* LS Dư Văn Hữu * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Hồng Giang, Lục Ngạn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

5* LS Mai Văn Nhân * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c8/d2/e141//f7 * Quê quán: Hải Thắng, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

6* LS Mai Văn Thuộc * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Nga Mỹ, Nga Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: 

7* LS Ngô Văn Nhâm * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , d2/e141/f7 * Quê quán: Nhân Mỹ, Nhân Lý, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

8* LS Nguyễn Đăng Khoa * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c6/d2/e141/f7 * Quê quán: Mỹ Xá, Mỹ Lộc, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

9* LS Nguyễn Khắc Sửu * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c17/e141/f7 * Quê quán: Thanh Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: 

10* LS Nguyễn Kim Chuyển * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

11* LS Nguyễn Văn Dịp * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Đoàn Kết, Tiên Lữ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

12* LS Nguyễn Văn Thảo * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Vĩnh Hòa, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: 

13* LS Nguyễn Văn Thịnh * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Tam Hợp, Bình Xuyên, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: 

14* LS Phạm Ngọc Bình * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , TT/d2/f7 * Quê quán: Hà Thanh, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

15* LS Phạm Văn Bào * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

16* LS Phạm Văn Xuân * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Quang Hưng, Ninh Giang, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

17* LS Trần Đăng Hách * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c25/e141/f7 * Quê quán: Đại An, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

18* LS Vũ Minh Tuân * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/e14/f7 * Quê quán: Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: 

19* LS Vũ Văn Ngoan * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Đại Đức, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

20* LS Phạm Ngọc Khu * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán: Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

21* LS Vũ Đức Nhì * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: c8/d2/f7 * Quê quán: Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình * Nơi hy sinh: Đánh Bến Tranh - Thủ Dầu Một


- Trận đánh 25/2/1969 có 26 Liệt sỹ


1* LS Mai Hồng Khả * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/d22/e210/f7 * Quê quán: Đông Đô, Tiên Hưng, Thái Bình * Nơi hy sinh: 

2* LS Nguyễn Duy Thanh * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/d22/f7 * Quê quán: Nguyễn Trãi, Khu 5, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

3* LS Phạm Văn Chiến * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/d22/f7 * Quê quán: Mỹ Thuận, Mỹ Lộc, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

4* LS Chu Văn Minh * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: 2, f7 * Quê quán: Nam Đường, Nam Trực, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

5* LS Đoàn Văn Chưng * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/f7 * Quê quán: Vinh Quang, Vĩnh Bảo, Hải Phòng * Nơi hy sinh: 

6* LS Đoàn Văn Cương * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , d1/f7 * Quê quán: Giao Xuân, Giao Thủy, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

7* LS Hoàng Văn Khảo * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/f7 * Quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

8* LS Lê Đức Thọ * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e141/f7 * Quê quán: Ngọc Ngà, Tam Nông, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: 

9* LS Nguyễn Đức Hy * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/f7 * Quê quán: Đại Đồng, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

10* LS Nguyễn Đức Toàn * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/d1/e141/f7 * Quê quán: Đồng Tâm, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

11* LS Nguyễn Kim Loan * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: 2, 1, 14, f7 * Quê quán: Phú Hòa, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

12* LS Nguyễn Mạnh Cường * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Thanh Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

13* LS Nguyễn Văn Đoán * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Hồng Đức, Ninh Giang, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

14* LS Nguyễn Văn Đức * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e141/f7 * Quê quán: Lộc Xuân, Thanh Thủy, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: 

15* LS Nguyễn Văn Liên * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , TT/d1/f7 * Quê quán: Ba Xuyên, Quế Võ, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

16* LS Phạm Đức Cương * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , e14/f7 * Quê quán: Nguyễn Trãi, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

17* LS Phạm Ngọc Cơ * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c5/d1/e14/f7 * Quê quán: Định Hóa, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: 

18* LS Phạm Văn Quán * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/d1/e14/f7 * Quê quán: Tân Việt, Thanh Hà, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

19* LS Phạm Văn Thành * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , TT d1/e14/f7 * Quê quán: Thanh Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

20* LS Phạm Xuân Tấn * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c5/d2/e141/f7 * Quê quán: Duy Phiên, Tam Dương, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: 

21* LS Trần Văn Vĩnh * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Tứ Minh, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

22* LS Trương Minh Cẩn * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , 1, 14, f7 * Quê quán: Thạch Sơn, Lục Nam, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

23* LS Vũ Thanh Thủy * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Văn Hội, Ninh Giang, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

24* LS Nguyễn Hải Thuần * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: c3/f7 * Quê quán: Thành Công - Thanh Thủy - Phú Thọ * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

25* LS Phạm Xuân Cần * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: c5/f7 * Quê quán: Duy Phiên - Tam Dương - Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

26* LS Vũ Văn Hưu * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: c3/d1/f7 * Quê quán: An Vinh - Phụ Dực - Thái Bình * Nơi hy sinh: Đánh Bến Tranh - Thủ Dầu Một


- Trận đánh 7/3/1969 có 18 Liệt sỹ


1* LS Đặng Văn Vỏ * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c12/d3/f7 * Quê quán: Kim Xuyên, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

2* LS Đỗ Thành Can * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , d3/e141/f7 * Quê quán: Quang Phục, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

3* LS Nguyễn Đăng Khoa * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c6/d2/f7 * Quê quán: Mỹ Xá, Mỹ Lộc, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

4* LS Nguyễn Văn Chuyển * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

5* LS Nguyễn Văn Dịp * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Đoàn Kết, Tiên Lữ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

6* LS Nguyễn Văn Ngạn * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c25/f7 * Quê quán: Đại Thương xóm 2, Từ Liêm, Hà Nội * Nơi hy sinh: 

7* LS Nguyễn Văn Quang * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c13/d3/f7 * Quê quán: Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

8* LS Phạm Đăng Võ * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Kim Xuyên, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

9* LS Phạm Văn Bào * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

10* LS Trần Đăng Hách * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c25/f7 * Quê quán: Đại An, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

11* LS Trần Văn Thị * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c12/d3/f7 * Quê quán: Liên Minh, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

12* LS Vũ Ngọc Chi * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c8/d2/f7 * Quê quán: An Tập, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

13* LS Vũ Văn Ngoan * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c6/d2/f7 * Quê quán: Đại Đức, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

14* LS Vũ Văn Tuân * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: 

15* LS Dư Văn Hữu * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán: Hồng Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

16* LS Nguyễn Văn Thịnh * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán: Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

17* LS Phạm Văn Hanh * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán: Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

18* LS Trịnh Văn Tráng * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: c8/d2/f7 * Quê quán: Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một


- Trận đánh 15/3/1969 có 27 Liệt sỹ


1* LS Bùi Văn Hựu * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: 7, 2, f7 * Quê quán: Khánh Vân, Yên Khánh, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

2* LS Lê Ngọc Diên * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Tân Khanh, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

3* LS Ngô Minh Cường * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e141/f7 * Quê quán: Ninh Sơn, Việt Yên, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

4* LS Nguyễn Đức Toàn * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c2/d1/f7 * Quê quán: Đồng Tâm, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

5* LS Nguyễn Quang Phách * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/f7 * Quê quán: Thương Đạt, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

6* LS Nguyễn Văn Hiện * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/f7 * Quê quán: Hải Phú, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

7* LS Phạm Đình Thuận * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/d7/f7 * Quê quán: An Châu, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

8* LS Trần Văn Hùng * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/f7 * Quê quán: Hải Anh, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

9* LS Trần Văn Sỉ * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , d1/f7 * Quê quán: Nam Tân, Nam Trực, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

10* LS Vũ Văn Cảnh * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/f7 * Quê quán: Đông Gia, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

11* LS Đoàn Văn Khải * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: c3/d7/f7 * Quê quán:  - Nam Sách - Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bến Tranh

12* LS Nguyễn Chung Chúc * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: c3/f7 * Quê quán: Tân Cương - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

13* LS Nguyễn Công Mạ * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán: Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình * Nơi hy sinh: Đánh Bến Tranh - Thủ Dầu Một

14* LS Nguyễn Văn Chin * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: c3/d1/f7 * Quê quán: An Cầu - Phụ Dực - Thái Bình * Nơi hy sinh: Đánh Bến Tranh - Thủ Dầu Một

15* LS Hoàng Văn Hải * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , d28/f7 * Quê quán: Cứ Yên, Lương Sơn, Hòa Bình * Nơi hy sinh: 

16* LS Lê Quang Phách * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c3/f7 * Quê quán: Thượng Đạt, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

17* LS Lê Văn Huấn * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Định Hóa, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: 

18* LS Lương Văn Chin * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: 3, 1, 141, f7 * Quê quán: An Cầu, Phụ Dực, Thái Bình * Nơi hy sinh: 

19* LS Nguyễn Đình Vịnh * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , e141/f7 * Quê quán: Nghi Công, Nghi Lôc, Nghệ An * Nơi hy sinh: 

20* LS Nguyễn Quốc Toản * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c2/d1/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

21* LS Nguyễn Tiến Đẩu * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Xuân Lộc, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: 

22* LS Nguyễn Văn Nhưng * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Thanh Thủy, Thanh Hà, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

23* LS Trần Đình Chung * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , d1/e141/f7 * Quê quán: Kỳ Tiến, Kỳ Anh, Hà Tĩnh * Nơi hy sinh: 

24* LS Trần Văn Vỹ * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , d1/e141/f7 * Quê quán: Nam Tân, Nam Trực, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

25* LS Vũ Hữu Hựu * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: 2, 1, 141, f7 * Quê quán: An Mịch, Phụ Dực, Thái Bình * Nơi hy sinh: 

26* LS Vũ Văn Tọ * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Phúc Thành, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

27* LS Bùi Viết Hùng * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán:  - Vũ Tiên - Thái Bình * Nơi hy sinh: Chiến đấu Bến Tranh - Dầu Tiếng





[4.52] Tờ báo "Tin chiến thắng" - Tờ báo của Trung đoàn 429 đặc công Miền, năm 1970

2021122555458


Tờ báo "Tin chiến thắng" - Tờ báo của Trung đoàn 429 đặc công Miền, năm 1970.


Ảnh chụp trang đầu tờ báo



[4.51] Bản tin thi đua - Tờ báo của Cục Tham mưu Miền và bài viết về chiến công của Tiểu đoàn 5 đặc công/ Phòng J16 đặc công cơ giới Miền năm 1969 tại 2 trận đánh căn cứ Tecnich

2021122555457

Bản tin thi đua - Tờ báo của Cục Tham mưu Miền/ Quân giải phóng Miền Nam Việt Nam, số 18 xuất bản tháng 6/1969 có bài viết về chiến công của Tiểu đoàn 5 đặc công/ Phòng J16 đặc công cơ giới Miền năm 1969 tại 2 trận đánh căn cứ Mỹ tại Tecnich các ngày 12/5/1969 và 6/6/1969.


Ảnh chụp trang đầu Tờ báo và bài viết về d5/J16






[5.303] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (64): Giấy chứng nhận khen thưởng và giấy báo thương của Liệt sỹ Hoàng Văn Túc, đơn vị thuộc Trung đoàn 95C Sư đoàn 1, quê Ba Thượng - Nghĩa Minh - NGhĩa Hưng - Nam Hà

2021122555456




Bài viết liên quan: [5.120] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (3): Các giấy tờ của Liệt sỹ và Danh sách 125 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C sư đoàn 1 hy sinh trong trận chiến đấu ngày 7/3/1969 tại xã Lộc Ninh tỉnh Tây Ninh - Nguồn từ web Chính sách quân đội


Các Giấy tờ của Liệt sỹ Hoàng Văn Túc bị quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam hy sinh sau trận chiến đêm 7/3/1969 gồm:

1. Giấy chứng nhận khen thưởng đề ngày 15/6/1966 cấp cho đc Hoàng Văn Túc về thành tích trong hành quân đường dài.

2. Giấy chứng nhận khen thưởng đề ngày 10/11/1968 cấp cho đc Hoàng Văn Túc về thành tích chiến đấu.

3. Giấy báo thương đề ngày 4/12/1968 của Thủ trưởng Q14 (Tức Trung đoàn 141 sư đoàn 7), xác nhận đc Hoàng Văn Túc sinh 1947, cấp bậc Trung đội phó thuộc Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 141 nhập ngũ 15/4/1965 đi B 12/1/1966 quê Ba Thượng - Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, bị thương khi đánh địch đi càn tại Phú Hưng - Phú Giáo - Thủ Dầu Một, bị mảnh pháo vào đầu.

Thông tin phía Mỹ cho biết đơn vị của LS Hoàng Văn Túc khi giao chiến là Trung đoàn 95C Sư đoàn 1 Quân giải phóng miền Nam.


Ảnh chụp các giấy tờ:




Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Hoàng Văn Túc như sau:


Họ và tên:Hoàng Văn Túc
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1947
Nguyên quán:Nghĩa Minh, Nghĩa Hưng, Nam Hà
Trú quán:Nghĩa Minh, Nghĩa Hưng, Nam Hà
Nhập ngũ:4/1965
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:C1 D1 E95 F1
Cấp bậc:Thiếu úy
Chức vụ:C phó
Ngày hi sinh:07/3/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Lộc Ninh 2
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:Hoàng Văn Lạc
Địa chỉ:Cùng quê

Thứ Sáu, 24 tháng 12, 2021

[5.302] Giấy chứng minh và Bằng khen của Liệt sỹ Bùi Văn Thỉm, đơn vị tiểu đoàn 5 - Phòng Đặc công cơ giới Miền/ Trung đoàn 429 đặc công Miền, quê Dũng PPhong - Kỳ Sơn - Hoà Bình

2021122454453


Giấy chứng minh và Bằng khen của Liệt sỹ Bùi Văn Thỉm, đơn vị tiểu đoàn 5 - Phòng Đặc công cơ giới Miền/ Trung đoàn 429 đặc công Miền, quê Dũng Phong - Kỳ Sơn - Hoà Bình. 

Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ tại Bình Long tháng 11/1969 sau trận giao chiến với bộ đội Việt Nam, gồm:

- Giấy chứng minh Đoàn chi viện 2001 mang tên Bùi Văn Thỉm.

- Bằng khen đề ngày 21/3/1969 do đc Nguyễn Văn Thọ - Trưởng phòng J16 Đặc công cơ giới Miền ký, tặng đc Bùi Văn Thỉm quê Dũng Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình về thành tích phục vụ trong trận chiến đấu Dầu Tiếng 22 rạng 23/2/1969.

- Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn đề 28/1/1969 giới thiệu đến Chi đoàn K52 (có lẽ là Bệnh viện K52 ).

- Quyết định kết nạp Đảng do đc Nguyễn Phước Để, Phó Bí thư, thay mặt Đảng ủy tiểu đoàn 5 ký, kết nạp đc Thỉm vào Đảng nhân dân Cách mạng Việt Nam.

Rongxanh phán đoán các giấy tờ này quân Mỹ thu giữ từ thi thể Liệt sỹ BÙi Văn Thỉm sau trận đánh.

Ảnh chụp Giấy tờ:


Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Bùi Văn Thỉm như sau:

Lưu ý: Ngày hy sinh của LS trong web Chính sách quân đội là 11/9/1969 rất có thể là lỗi nhập liệu hoặc định dạng ngày tháng.


Họ và tên:Bùi Văn Thỉm
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:
Nguyên quán:Dũng Phong, Ký Sơn
Trú quán:Dũng Phong, Ký Sơn, Hà Sơn Bình
Nhập ngũ:7/1967
Tái ngũ:
Đi B:2/1968
Đơn vị khi hi sinh:D8 E429
Cấp bậc:Trung sỹ
Chức vụ:Tiểu đội trưởng
Ngày hi sinh:11/9/1969
Trường hợp hi sinh:Bị phục kích
Nơi hi sinh:Bình Long
Nơi an táng ban đầu:Phước Bình, Bình Long
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ: