Thứ Năm, 3 tháng 9, 2020

[5.212] Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự của Liệt sỹ Loan Văn Tằng, quê xóm Dương, An Lạc, Sơn Động, Hà Bắc, đơn vị Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 66, hy sinh tại Đức Lập 9/1968

 2020090330218


Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự đề ngày 24/2/1965 của Liệt sỹ Loan Văn Tằng, sinh năm 1940, quê xóm Dương, An Lạc, Sơn Động, Hà Bắc, đơn vị Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 66, hy sinh tại Đức Lập 9/1968.


Giấy chứng nhận do Thủ trưởng Tỉnh đội Hà Bắc ký.



Web Chính sách quân đội có thông tin về LS LOan Văn Tằng như sau:

Họ và tên:Loan Văn Tằng
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1938
Nguyên quán:Đông Dương, An Lạc, Sơn Động, Hà Bắc
Trú quán:Đông Dương, An Lạc, Sơn Động, Hà Bắc
Nhập ngũ:12/1967
Tái ngũ:
Đi B:03/1968
Đơn vị khi hi sinh:C5 D8 E66
Cấp bậc:Binh nhất
Chức vụ:Chiến sĩ
Ngày hi sinh:14/09/1968
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Đức Lập
Nơi an táng ban đầu:Tại trận địa
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:Cùng quê



Thứ Ba, 1 tháng 9, 2020

[5.211] Danh sách 169 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C Sư đoàn 325C/ tức Trung đoàn 2 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên/ tức Trung đoàn 3 Sư đoàn 9 sau năm 1969, hy sinh từ ngày 22 đến 24/8/1968 tại chiến trường Đức Lập - huyện Đắk Mil tỉnh Đak Nông hiện nay

 20200901


Sáng sớm ngày 22/8/1968 cho đến ngày 24/8/1968, bộ đội Việt Nam thuộc Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên (Chủ công là Trung đoàn 95C, tức Trung đoàn 3 Sư đoàn 9 sau năm 1969) đã đồng loạt tấn công vào Chi khu Đức Lập và đồn của lực lượng biệt kích VNCH tại Cao điểm 722, trong đợt hoạt động tại khu vực Đức Lập - BuPrang.


Trong web Chính sách quân đội, Rongxanh tìm thấy có tên 169 Liệt sỹ thuộc các tiểu đoàn thuộc Trung đoàn 95C/ hay Trung đoàn 2 Sư đoàn 1/ hay Trung đoàn 3 Sư đoàn 9 QK7, hy sinh trong 3 ngày 22-23-24/8/1968 tại trận chiến này.


Dưới đây là danh sách tên các Liệt sỹ. Phần thông tin cụ thể về phiên hiệu đơn vị, ngày hy sinh, quê quán chi tiết, Rongxanh tạm chưa đưa lên đây.



STT Họ và tên Quê quán
001  * Đinh Tiến Ngọc  * Hà Tây
002  * Đinh Văn Trác  * Ninh Bình
003  * Đỗ Huy Tiển  * Hải Hưng
004  * Nguyễn Bá Hùng  * Nam Hà
005  * Phạm Văn Hòa  * Thái Bình
006  * Trần Văn Tứ  * Thanh Hóa
007  * Bế Văn Phình  * Lạng Sơn
008  * Bùi Công Chĩ  * Thái Bình
009  * Bùi Đình Thống  * Thái Bình
010  * Bùi Quang Ngư  * Ninh Bình
011  * Bùi Văn Kiểm  * Nam Hà
012  * Bùi Văn Láng  * Thanh Hóa
013  * Bùi Văn Lư  * Nam Hà
014  * Bùi Văn Tám  * Ninh Bình
015  * Bùi Văn Thêm  * Quảng Ninh
016  * Đặng Văn Bật  * Nghệ An
017  * Đinh Quang Đắc  * Ninh Bình
018  * Đinh Quang Hạp  * Ninh Bình
019  * Đinh Quang Rởn  * Ninh Bình
020  * Đinh Quang Thiệm  * Ninh Bình
021  * Đinh Tiến Ngụ  * Hà Tây
022  * Đinh Văn Buôn  * Ninh Bình
023  * Đinh Văn Đồng  * Ninh Bình
024  * Đinh Văn Uông  * Ninh Bình
025  * Đỗ Mạnh Khôi  * Nam Hà
026  * Đỗ Văn Thành  * Nam Hà
027  * Đỗ Xuân Thủy  * Ninh Bình
028  * Đoàn Hữu Viết  * Nghệ Tĩnh
029  * Đoàn Hữu Viết  * Ninh Bình
030  * Đoàn Văn Lặng  * Nghệ Tĩnh
031  * Đoàn Xuân Huệ  * Ninh Bình
032  * Dương Phú Bế  * Thanh Hóa
033  * Dương Văn Thanh  * Nam Hà
034  * Hà Minh Hòa  * Nghệ An
035  * Hắc Ngọc Lộc  * Thanh Hóa
036  * Hoàng Văn Đẩu  * Thanh Hóa
037  * Hoàng Văn Thai  * Quảng Ninh
038  * Hoàng Văn Vinh  * Thanh Hóa
039  * Hoàng Xuân Vinh  * Thanh Hóa
040  * Lâm Văn Uyền  * Hà Nam Ninh
041  * Lăng Văn Hiện  * Lạng Sơn
042  * Lê Bá Nhâm  * Thanh Hóa
043  * Lê Đăng Hóa  * Nghệ An
044  * Lê Đức Hải  * Thiệu Hóa
045  * Lê Đức Kích  * Thanh Hóa
046  * Lê Hồng Đỉnh  * Ninh Bình
047  * Lê Huy Tập  * Thanh Hóa
048  * Lê Văn Diễn  * Thanh Hóa
049  * Lê Văn Huy  * Thanh Hóa
050  * Lê Văn Phiếu  * Thanh Hóa
051  * Lê Văn Thư  * Thanh Hóa
052  * Lê Xuân Lợi  * Thanh Hóa
053  * Lê Xuân Lợi  * Thanh Hóa
054  * Lê Xuân Tập  * Thanh Hóa
055  * Lưu Phùng Hưng  * Thanh Hóa
056  * Lưu Văn Danh  * Nghệ An
057  * Mai Trọng Thuật  * Thanh Hóa
058  * Mai Văn Hanh  * Thanh Hóa
059  * Ngô Văn Long  * Nghệ An
060  * Nguyễn Cao Ẩn  * Ninh Bình
061  * Nguyễn Đức Nhuần  * Nghệ Tĩnh
062  * Nguyễn Hải Đương  * Thanh Hóa
063  * Nguyễn Hoành Tại  * Thanh Hóa
064  * Nguyễn Hữu Hạnh  * Ninh Bình
065  * Nguyễn Hữu Son  * Thanh Hóa
066  * Nguyễn Kim Quý  * Thanh Hóa
067  * Nguyễn Mạnh Máy  * Hải Hưng
068  * Nguyễn Quang Chung  * Ninh Bình
069  * Nguyễn Thế Hùng  * Ninh Bình
070  * Nguyễn Trần Tân  * Nghệ An
071  * Nguyễn Văn Bình  * Ninh Bình
072  * Nguyễn Văn Duệ  * Hương Sơn
073  * Nguyễn Văn Duyên  * Thanh Hóa
074  * Nguyễn Văn Hậu  * Cẩm Xuyên
075  * Nguyễn Văn Khánh  * Hà Bắc
076  * Nguyễn Văn Lành  * Thanh Hóa
077  * Nguyễn Văn Mai  * Hà Bắc
078  * Nguyễn Văn Sáu  * Nghệ Tĩnh
079  * Nguyễn Văn Tập  * Thanh Hóa
080  * Nguyễn Văn Thai  * Hải Phòng
081  * Nguyễn Văn Thái  * Hải Phòng
082  * Nguyễn Văn Vạn  * Nghệ Tĩnh
083  * Nguyễn Xuân Diệu  * Nghệ Tĩnh
084  * Nguyễn Xuân Việt  * Lạng Sơn
085  * Phạm Đức Minh  * Nam Hà
086  * Phạm Minh Tiến  * Hà Nam Ninh
087  * Phạm Ngọc Điệt  * Ninh Bình
088  * Phạm Ngọc Xuân  * Nghệ Tĩnh
089  * Phạm Như Hòa  * Thái Bình
090  * Phạm Thanh Liêm  * Nam Hà
091  * Phạm Tích Minh  * Nam Hà
092  * Phạm Văn Bắc  * Nghệ Tĩnh
093  * Phạm Văn Duyên  * Thanh Hóa
094  * Phạm Văn Giáp  * Nghi Xuân
095  * Phạm Văn Hồng  * Ninh Bình
096  * Phạm Văn Thuận  * Nghệ Tĩnh
097  * Phan Đình Lý  * Hương Sơn
098  * Phan Văn Lập  * Nghệ An
099  * Quách Công Công  * Hà Nam Ninh
100  * Quách Công Lập  * Ninh Bình
101  * Trần Đức Phương  * Nghệ An
102  * Trần Đức Tài  * Thái Bình
103  * Trần Đức Thống  * Nam Hà
104  * Trần Mạnh Tý  * Ninh Bình
105  * Trần Ngọc Chức  * Nam Hà
106  * Trần Ngọc Thịnh  * Thanh Hóa
107  * Trần Ngọc Thư  * Nam Hà
108  * Trần Ngọc Thức  * Nam Hà
109  * Trần Phương Ky  * Nghệ An
110  * Trần Quang Trung  * Thanh Hóa
111  * Trần Văn Duyên  * Thái Bình
112  * Trần Văn Lẫn  * Thanh Hóa
113  * Trần Văn Liên  * Nam Hà
114  * Trần Văn Mùi  * Nam Hà
115  * Trần Văn Nhâm  * Nam Hà
116  * Trần Văn Oanh  * Quảng Bình
117  * Trần Văn Tài  * Thái Bình
118  * Trần Văn Tấn  * Ninh Bình
119  * Trần Văn Thát  * Thanh Hóa
120  * Trần Văn Thỉnh  * Thanh Hóa
121  * Trân Xuân Tứ  * Nghệ An
122  * Trịnh Ngọc Tú  * Thanh Hóa
123  * Truơng Văn Pháp  * Nghệ An
124  * Văn Đức Dương  * Nghệ An
125  * Vi Văn Mạo  * Nghệ An
126  * Vi Văn Vó  * Lạng Sơn
127  * Vũ Đức Hồng  * Nam Hà
128  * Vũ Đức Mạnh  * Ninh Bình
129  * Vũ Khắc Thưởng  * Hà Nam Ninh
130  * Vũ Kiếm Ba  * Ninh Bình
131  * Vũ Văn Thát  * Thanh Hóa
132  * Vương Ký Lùng  * Lạng Sơn
133  * Đỗ Duy Tiên  * Hải Hưng
134  * Nguyễn Văn Cương  * Thanh Hóa
135  * Đinh Kim Đuốc  * Ninh Bình
136  * Đỗ Đức Đỉnh  * Ninh Bình
137  * Đỗ Văn Nam  * Nam Hà
138  * Lại Thế Chắm  * Thanh Hóa
139  * Lê Quốc Tuyển  * Thanh Hóa
140  * Lê Tiến Bảy  * Ninh Bình
141  * Lê Văn Hóa  * Nam Hà
142  * Lê Văn Thoan  * Thanh Hóa
143  * Lương Văn Quý  * Nghệ Tĩnh
144  * Mai Văn Cún  * Lạng Sơn
145  * Nguyễn Bá Lan  * Thanh Hóa
146  * Nguyễn Bá Nam  * Bắc Thái
147  * Nguyễn Đức Thiện  * Nam Hà
148  * Nguyễn Hồng Thái  * Nam Hà
149  * Nguyễn Ngọc Ngũ  * Hà Nam Ninh
150  * Nguyễn Quang Chung  * Nam Hà
151  * Nguyễn Quyết Chiến  * Nam Hà
152  * Nguyễn Văn Lục  * Thanh Hóa
153  * Nguyễn Văn Toan  * Ninh Bình
154  * Phạm Bá Chất  * Nghệ An
155  * Phạm Đức Huệ  * Thanh Hóa
156  * Phạm Quang Được  * Hà Nam Ninh
157  * Phạm Văn  Được  * Ninh Bình
158  * Phạm Văn Chung  * Ninh Bình
159  * Phạm Văn Được  * Ninh Bình
160  * Phạm Văn Tô  * Thanh Hóa
161  * Phan Bá Chất  * Nghệ Tĩnh
162  * Quách Công Biển  * Ninh Bình
163  * Quách Văn Biểu  * Ninh Bình
164  * Tống Văn Đức  * Thanh Hóa
165  * Trần Đình Cửu  * Nghệ An
166  * Trần Đức Hạ  * Quảng Bình
167  * Trần Văn Quế  * Nam Hà
168  * Trần Văn Ven  * Thanh Hóa
169  * Trương Văn Bộc  * Thanh Hóa
170  * Nguyễn Mẫu Vy  * Hà Nội
171  * Trần Nguyên Truyền  * Nghệ An
172  * Hà Văn Náy  * Thanh Hóa
173  * Như Văn Đoàn  * Cao Bằng
174  * Đặng Văn Lãng  * Thái Bình
175  * Hoàng Văn Trung  * Nghệ An
176  * Hoàng Văn Trung  * Nghệ Tĩnh
177  * Hoàng Văn Vọng  * Thanh Hóa
178  * Nguyễn Văn Hậu  * Hà Tây
179  * Nguyễn Văn Việt  * Lạng Sơn
180  * Hoàng Văn Dọng  * Thanh Hóa
181  * Nguyễn Xuân Độ  * Vĩnh Phú
182  * Trần Ngọc Tấp  * Nam Hà
183  * Trần Văn Tấp  * Hà Nam Ninh
184  * Bùi Văn Nguyên  * Ninh Bình
185  * Lê Văn Vựa  * Thanh Hóa
186  * Nguyễn Xuân Khoát  * Nam Hà
187  * Nguyễn Văn Soạn  * Thanh Hóa
188  * Đăng Văn Thư  * Nghệ An
189  * Đinh Văn Mền  * Ninh Bình
190  * Lê Duy Hách  * Thanh Hóa
191  * Lê Huy Hạnh  * Thanh Hóa
192  * Lê Ngọc Quang  * Thanh Hóa
193  * Mai Văn Nha  * Cao Bằng
194  * Nguyễn Văn Chí  * Nam Hà
195  * Nguyễn Văn Thấm  * Hà Bắc
196  * Nguyễn Văn Vinh  * Hải Hưng
197  * Phạm Ngọc Xuân  * Nghệ An
198  * Thân Nhân Tiến  * Hà Bắc
199  * Trần Nhân Tiến  * Hà Bắc
200  * Trần Nhân Tuấn  * Hà Bắc
201  * Lê Ngọc Hưng  * Ninh Bình

Chủ Nhật, 30 tháng 8, 2020

[5.210] Hình ảnh ngôi mộ của 1 bộ đội Việt Nam hy sinh trong trận chiến Đức Lập (nay thuộc huyện Đak Mil, tỉnh Đak Nông), tháng 8/1968 do phía Mỹ chụp lại

 2020083056047


Hình ảnh ngôi mộ của 1 bộ đội Việt Nam hy sinh trong trận chiến Đức Lập (nay thuộc huyện Đak Mil, tỉnh Đak Nông), tháng 8/1968, do phía Mỹ chụp lại.


Kết hợp với các thông tin khác của phía Mỹ ghi nhận, thì Rongxanh phán đoán LS thuộc Trung đoàn 209 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên.


Ảnh phía Mỹ chụp ngôi mộ (Chú ý chi tiết đôi giày đặt trên mộ)






Thứ Hai, 17 tháng 8, 2020

[6.28] Không ảnh (25): Hình ảnh trận địa pháo cao xạ đặt trên bè/ phao nổi trong hồ Tây, những năm chống chiến tranh phá hoại của không quân Mỹ

20200817


Hình ảnh trận địa pháo cao xạ đặt trên bè/ phao nổi trong hồ Tây, những năm chống chiến tranh phá hoại của không quân Mỹ năm 1967.


[5.209] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (28): Giấy khen của đồng chí Trần CÔng Thanh/ Thạnh [Không có quê], của Liệt sỹ Lê Văn Hộ quê Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương, đơn vị Trung đoàn 165 Sư đoàn 7

 2020081743330

Các giấy tờ quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam sau trận đánh với Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, gồm:


1. Giấy chứng nhận khen thưởng đề ngày 15/1/1969 do đồng chí chủ nhiệm chính trị Trung đoàn 165 cấp cho đồng chí Trần Công Thanh/ Thạnh, tiểu đội trưởng đơn vị C1 Z4 (Đại đội 1 Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 165), chứng nhận được cấp Bằng khen về thành tích trong đợt đánh càn năm 1968 tại Hớn QUản. Không có thông tin về quê quán đồng chí Thanh/ Thạnh, web Chính sách quân đội không có thông tin về đồng chí Trần Công Thanh/ Thạnh.


2. Giấy giới thiệu cung cấp của đồng chí Nguyễn Tiến Quân, không có thông tin về quê quán. Tuy nhiên web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Tiến QUân, hy sinh 30/4/1969.


3. Giấy khen đề ngày 22/11/1967 cấp cho đồng chí Lê Văn Hộ, tiểu đội phó, quê Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương, về thành tích chiến đấu Đông 1967. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Lê Văn Hộ, quê như trên, hy sinh 6/2/1969.


Ảnh chụp các Giấy tờ: