2023041638712
* Ngày 10/12/1969, ở khu vực Tây Nam Bồ Đức [Phước Long], quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ cho thấy phiên hiệu đơn vị A8 Đoàn 70 hậu cần Miền. Cụ thể gồm:
- Giấy chứng minh mang tên Đoàn Văn Quỷnh, đơn vị D3029 được đến tại B3.
- Một Bản tự kiểm Đảng viên dự bị ko đề ngày, do đc Phạm Ngọc Đường viết, thuộc Tổ đảng 3 Chi bộ A8. Không có thông tin quê quán đc Đường.
- Quyết định đề ngày 12/8/1968 của Đoàn 70, đề bạt đc Nguyễn Văn Ba từ tiểu đội bậc phó lên Tiểu đội bậc trưởng thuộc đơn vị Ban vận tải.
- Quyết định chuyển Đảng chính thức đề ngày 6/1/1969, của Đảng bộ Đoàn 70/Đảng ủy 565? chuyển đảng chính thức cho đc Nguyễn Văn Ba tính từ ngày 5/1/1969.
- Quyết định đề ngày 20/6/1969 của Thủ trưởng Đoàn S27 Cục Hậu cần Miền, đề bạt đc Nguyễn Văn Ba đơn vị T7 lên cấp Trung đội bậc phó.
Ảnh chụp Giấy chứng minh đc Đoàn Văn Quỷnh và QĐ đề bạt đc Nguyễn Văn Ba
* Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Đoàn Văn Quỷnh và Nguyễn Văn Ba cùng hy sinh ngày 11/12/1969, khớp với thông tin từ giấy tờ quân Mỹ thu giữ.
Các liệt sỹ có ghi nơi hy sinh là K40 [Đoàn 70]. Ở đây K40 có thể là địa danh khu vực hoặc là Bệnh viện K40 của Đoàn 70 hậu cần Miền.
Họ và tên: | Đoàn Văn Quỷnh |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1948 |
Nguyên quán: | Nam Sơn, Quế Võ, Hà Bắc |
Trú quán: | Nam Sơn, Quế Võ, Hà Bắc |
Nhập ngũ: | 4/1968 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | H8 Đoàn 210 Cục hậu cần |
Cấp bậc: | |
Chức vụ: | Chiến sỹ |
Ngày hi sinh: | 11/12/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chống càn |
Nơi hi sinh: | K40 |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | |
Địa chỉ: |
Họ và tên: | Nguyễn Văn Ba |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | |
Nguyên quán: | Liên Quang, Thạch Thất, Hà Tây |
Trú quán: | Liên Quang, Thạch Thất, Hà Tây |
Nhập ngũ: | 12/1963 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | A8 Đoàn 70 |
Cấp bậc: | Thượng sỹ |
Chức vụ: | |
Ngày hi sinh: | 11/12/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chống càn |
Nơi hi sinh: | K40 Đoàn 70 |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | |
Địa chỉ: | Cùng quê |
Họ và tên: | Nguyễn Chí Thanh |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1948 |
Nguyên quán: | Lê Lợi, Vụ Bản, Nam Hà |
Trú quán: | Lê Lợi, Vụ Bản, Nam Hà |
Nhập ngũ: | 2/1965 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | A8 CHC |
Cấp bậc: | |
Chức vụ: | A trưởng |
Ngày hi sinh: | 11/12/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chống càn |
Nơi hi sinh: | K40 |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | |
Địa chỉ: | Cùng quê |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét