STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nhập ngũ |
Đơn vị |
Nguyên quán |
Ngày hi sinh |
Trường hợp hi
sinh |
1 |
Chu Văn Duyên |
1947 |
9/1965 |
, 1, f9 |
Bình Minh, Khoái
Châu, Hải Hưng |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu, Sài
Gòn - Mất xác |
2 |
Đặng Văn Chánh |
1947 |
6/1964 |
, 1, 1, f9 |
Phú Hưng, Châu Thành,
Bến Tre |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
3 |
Đinh Văn Nhâm |
1942 |
3/1961 |
14, 2, f9 |
An Dục, Phụ Dực, Thái
Bình |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
4 |
Đinh Văn Thao |
1946 |
9/1965 |
, 1, 1, f9 |
Tân Lập, Thanh Sơn,
Phú Thọ |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu - Mất
xác |
5 |
Đỗ Bá Mai |
1946 |
4/1966 |
, d6/e2/f9 |
Liên Khê, Khoái Châu,
Hải Hưng |
1/1/1968 |
Suối Bà Chiêm, Tây
Ninh - Tại trận địa |
6 |
Đỗ Bá Quý |
1937 |
9/1966 |
1, 1, 1, f9 |
Đông Kinh, Khoái
Châu, Hải Hưng |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
7 |
Đỗ Văn Khánh |
1940 |
9/1966 |
, 1, 1, f9 |
Tân Quang, Văn Lâm,
Hải Hưng |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu |
8 |
Hoàng Văn Hồi |
1948 |
9/1966 |
, 1, 1, f9 |
Bình Minh, Khoái
Châu, Hưng Yên |
1/1/1968 |
Suối Bà Chiêm |
9 |
Hồng Văn Diện |
1947 |
9/1966 |
, e1/f9 |
Thịnh Đức, Đồng Hỷ,
Bắc Thái |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
xác |
10 |
Lăng Đức Tước |
1942 |
2/1960 |
, T16 e2/f9 |
Xuân Hòa, Lập Thạch,
Vĩnh Phú |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm, Tây
Ninh |
11 |
Lê Văn Mẫn |
1943 |
8/1963 |
, 1, 1, f9 |
Tân Liên Tây, Gò
Công, Mỹ Tho |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
xác |
12 |
Lê Văn Nhẻ |
1948 |
9/1966 |
, e1/f9 |
Nghĩa Trụ, Văn Giang,
Hải Hưng |
1/1/1968 |
Đi điều nghiên |
13 |
Nguyễn Bá Thái |
1946 |
10/1965 |
, 1, 1, f9 |
Kim Hoàn, Hoài Đức,
Hà Tây |
1/1/1968 |
Suối Bà Chiêm |
14 |
Nguyễn Đức Hồng |
1941 |
4/1966 |
, 1, 1, f9 |
Phú Nại, Đoan Hùng,
Phú Thọ |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
15 |
Nguyễn Hữu Chỉnh |
1939 |
1/1966 |
, 1, 1, f9 |
Đức Long, Quế Võ, Hà
Bắc |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
16 |
Nguyễn Hữu Trữ |
1935 |
1/1962 |
, 1, f9 |
Long Toàn, Cầu Ngang,
Trà Vinh |
1/1/1968 |
Mất tích |
17 |
Nguyễn Minh Long |
1945 |
3/1967 |
16, 2, f9 |
Thanh Tân, Kiến
Xương, Thái Bình |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
18 |
Nguyễn Văn Ba |
1936 |
3/1959 |
, 1, 1, f9 |
Châu Can, Phú Xuyên,
Hà Tây |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
19 |
Nguyễn Văn Bảo |
1945 |
1/1966 |
, T16 e2/f9 |
Đồng Lương, Cẩm Khê,
Vĩnh Phú |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm, Tây
Ninh |
20 |
Nguyễn Văn Chất |
1945 |
10/1966 |
16, 2, f9 |
Tân Hồng, Tiên Sơn,
Hà Bắc |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Tại
trận địa |
21 |
Nguyễn Văn Đắng |
1950 |
7/1966 |
16, 2, f9 |
Đông Phong, Đông
Hưng, Thái Bình |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
22 |
Nguyễn Văn Dệ |
1942 |
6/1962 |
|
Điện An, Điện Bàn,
Quảng Nam |
01/1/1968 |
Chiến đấu Ngã 3 Bà
Chiểu |
23 |
Nguyễn Văn Hộ |
1938 |
1/1966 |
, T16 e2/f9 |
Phượng Vĩ, Cẩm Khê,
Vĩnh Phú |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm, Tây
Ninh |
24 |
Nguyễn Văn Khúc |
1945 |
11/1966 |
, T16 e2/f9 |
Xương Thịnh, Cẩm Khê,
Vĩnh Phú |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm, Tây
Ninh |
25 |
Nguyễn Văn Lập |
1948 |
6/1966 |
, 42, f9 |
Ngọc Thiện, Tân Yên,
Hà Bắc |
1/1968 |
Bình Long |
26 |
Nguyễn Văn Lượng |
1949 |
6/1965 |
, 1, 1, f9 |
Mỹ Bình, Tân Trụ,
Long An |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
xác |
27 |
Nguyễn Văn Lưu |
1942 |
7/1966 |
, e1/f9 |
Công Lạc, Tứ Kỳ, Hải
Hưng |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu - Mất
xác |
28 |
Nguyễn Văn Tiệp |
1948 |
4/1966 |
, 1, f9 |
Đại Ninh, Đoan Hùng,
Phú Thọ |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu |
29 |
Nông Văn Kiểm |
1940 |
1/1966 |
, T14/e2/f9 |
Khâm Thành, Trùng
Khánh, Cao Bằng |
1/1/1968 |
Suối Bà Chiêm - Bắc
suối Bà Chiêm, Tây Ninh |
30 |
Phạm Quang Lãng |
1937 |
9/1966 |
1, 1, 1, f9 |
Bình Minh, Khoái
Châu, Hưng Yên |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
31 |
Phạm Văn Lãng |
1947 |
9/1966 |
, 1, f9 |
Bình Minh, Khoái
Châu, Hải Hưng |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu - Mất
xác |
32 |
Phạm Văn Liễu |
1946 |
11/1966 |
, e2/f9 |
Đức Hòa, Đa Phúc,
Vĩnh Phú |
1/1/1968 |
Suối Bà Chiêm, Tây
Ninh - Bắc Suối Bà Chiêm |
33 |
Tạ Thịnh Dinh |
1947 |
11/1966 |
, T16 e2/f9 |
Xương Thịnh, Cẩm Khê,
Vĩnh Phú |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm, Tây
Ninh |
34 |
Thu Văn Duyên |
1947 |
9/1966 |
, 1, 1, f9 |
Bình Minh, Khoái
Châu, Hưng Yên |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
xác |
35 |
Tống Văn Liêu |
1950 |
7/1966 |
16, 2, f9 |
Đông Phong, Đông
Hưng, Thái Bình |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
36 |
Trần Công |
1942 |
1/1961 |
|
Bình Hán, Chợ Gạo, Mỹ
Tho |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu |
37 |
Trần Quang Điệt |
1948 |
10/1966 |
C13 D9 F1 |
Gia Vượng, Gia Viễn,
Ninh Bình |
01/1/1968 |
Hành quân bị lạc |
38 |
Trần Văn Chiêu |
|
2/1954 |
, 1, 1, f9 |
An Hiệp, Ba Tri, Bến
Tre |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
39 |
Trần Văn Công |
1942 |
1/1961 |
, 1, 1, f9 |
Vinh Điền, Hà Tiên,
Rạch Giá |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
40 |
Trần Văn Thoa |
1946 |
4/1965 |
, 1, 1, f9 |
Hàng Đào, Hoàn Kiếm,
Hà Nội |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
41 |
Triệu Minh Bảo |
1945 |
1/1966 |
, T16/e2/f9 |
Hà Xác, Hà Quảng, Cao
Bằng |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
42 |
Vũ Đức Toán |
1946 |
4/1965 |
, 1, f9 |
Văn Lang, Duyên Hà,
Thái Bình |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu |
43 |
Vũ Huy Hải |
1947 |
9/1966 |
, 1, 1, f9 |
Đông Linh, Khoái
Châu, Hưng Yên |
1/1/1968 |
Suối Bà Chiêm - Mất
xác |
44 |
Lê Văn Đinh |
|
7/1963 |
e1/f9 |
Dinh Điền - Hà Tiên -
Kiên Giang |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
45 |
Lê Văn Duyệt |
|
9/1966 |
e1/f9 |
Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
46 |
Nguyễn Quốc Chữ |
|
9/1966 |
e1/f9 |
Quang Vinh - An Tri -
Hải Hưng |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
47 |
Nguyễn Văn Điệp |
|
4/1966 |
e1/f9 |
Đại Linh - Đoan Hùng - Vĩnh Phú |
01/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu - TP
HCM |
48 |
Nguyễn Văn Linh |
|
4/1965 |
e1/f9 |
Hoàng Văn Thụ - Hoài
Đức - Hà Tây |
1/1/1968 |
Mai táng tại trận địa |
49 |
Nguyễn Viết Dệ |
|
6/1962 |
e1/f9 |
Điện An - Điện Bàn -
QN - ĐN |
1/1/1968 |
Bù Đốp - Phước Long |
50 |
Nguyễn Xuân Bê |
|
9/1966 |
e1/f9 |
Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng |
1/1/1968 |
|
51 |
Phạm Tấn Sung |
|
2/1960 |
e1/f9 |
Đông Phước - Phụng
Hiệp - Hậu Giang |
1/1/1968 |
Đồng Nghiên |
52 |
Võ Văn Sớp |
|
9/1961 |
e1/f9 |
Đông Thạnh - Hóc Môn
- TP.Hồ Chí Minh |
1/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
53 |
Đào Bá Liêm |
1948 |
1/1966 |
, 3, 1, f9 |
Tân Lập, Lục Nam, Hà
Bắc |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm, Tây
Ninh |
54 |
Đỗ Phú Thúy |
|
|
, f9 |
Hồng Bàng, Yên Mỹ,
Hải Hưng |
2/1/1968 |
Suối Bà Chiêm, Tây
Ninh - Tại trận địa |
55 |
Đỗ Thiên Thạch |
1938 |
1/1966 |
, 3, 1, f9 |
Giang Sơn, Gia Lương,
Hà Bắc |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
tích |
56 |
Đoàn Bá Liêm |
1948 |
1/1966 |
, 1, f9 |
Tân Lập, Lục Nam, Hà
Bắc |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu |
57 |
Hồ Đông |
1943 |
11/1965 |
, 1, 1, f9 |
Số 99 Lý Thành
Nguyên, Chợ Lớn, |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
58 |
Hồ Văn Dòm |
1940 |
7/1959 |
, 3, 1, f9 |
Long Định, Châu
Thành, Mỹ Tho |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu |
59 |
Hoàng Văn Mười |
1948 |
9/1965 |
, 3, 1, f9 |
Phạm Lễ, Hưng Nhân,
Thái Bình |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
60 |
Huỳnh Văn Tựu |
1943 |
6/1962 |
, 3, 1, f9 |
Trường Lạc, Ô Môn,
Cần Thơ |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
tích |
61 |
Kiều Ngươn Trình |
1941 |
10/1964 |
E1 F9 |
Tân Kiên, Bình Tân,
Tp. Hồ Chí Minh |
02/1/1968 |
Chiến đấu hy sinh Ngã
ba Bà Chiểu |
62 |
Lê Đức Bách |
1944 |
4/1965 |
, 3, 1, f9 |
Cừ Khôi, Gia Lâm, Hà
Nội |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
tích |
63 |
Lê Văn Tòng |
1941 |
10/1961 |
, 3, 1, f9 |
Kế An, Kế Sách, Cần
Thơ |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
64 |
Nguyễn Đình Đương |
1943 |
6/1965 |
, 3, 1, f9 |
Tân Hưng, Đa Phúc,
Vĩnh Phúc |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
tích |
65 |
Nguyễn Hữu Thảo |
1937 |
7/1966 |
, 3, 1, f9 |
Khởi Nghĩa, Tiên
Lãng, Hải Phòng |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
66 |
Nguyễn Khắc Trọng |
1940 |
3/1959 |
, 1, f9 |
Đông Tân, Đông Quan,
Thái Bình |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu - Mất
xác |
67 |
Nguyễn Khắc Trục |
1940 |
3/1959 |
, 1, f9 |
Đông Tâm, Đông Quan,
Thái Bình |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu - Mất
tích |
68 |
Nguyễn Khắc Tụng |
1940 |
3/1959 |
, 3, 1, f9 |
Đông Tân, Đông Quan,
Thái Bình |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
69 |
Nguyễn Thành Thơi |
1944 |
4/1962 |
, 3, 1, f9 |
Tân Lãn, Cần Đước,
Long An |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
tích |
70 |
Nguyễn Văn Mạnh |
1940 |
7/1963 |
|
Hòa Tân, Sa Đéc, Vĩnh
Long |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu |
71 |
Nguyễn Văn Xưa |
1942 |
3/1962 |
, 3, 1, f9 |
Quới An, Thủy Liệm,
Trà Vinh |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
72 |
Phạm Sỹ Hùng |
1944 |
4/1963 |
, 3, 1, f9 |
Mỹ Thạnh, Giồng Trôm,
Bến Tre |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
tích |
73 |
Phạm Văn Thịnh |
1949 |
4/1966 |
, 1, f9 |
An Lộc, Nam Sách, Hải
Dương |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu |
74 |
Phùng Văn Khoa |
1946 |
9/1965 |
, 3, 1, f9 |
Xuân Thắng, Thanh
Sơn, Phú Thọ |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
75 |
Sầm Văn Nghĩa |
1945 |
6/1965 |
, 3, 1, f9 |
Ngọc Quang, Đoan
Hùng, Phú Thọ |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
tích |
76 |
Trần Văn Phát |
1935 |
12/1965 |
|
Bình Phú Đông, Hòa
Đồng, Mỹ Tho |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiểu |
77 |
Trần Xuân Tám |
1938 |
3/1959 |
|
Sơn Vi, Lâm Thao,
Vĩnh Phú |
2/1/1968 |
Sân bay dã chiến Bà
Chiêm, Tây Ninh |
78 |
Võ Văn Anh |
1941 |
8/1961 |
Trung Đoàn 1 Sư Đoàn
9 |
Đông Thạnh, Hóc Môn,
Gia Định |
02/1/1968 |
Chiến đấu hy sinh Ngã
Ba Bà Chiểu |
79 |
Võ Văn Năm |
1943 |
3/1962 |
, 3, 1, f9 |
Tân Hòa, Châu Thành,
Cần Thơ |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
tích |
80 |
Vương Chí Công |
1939 |
5/1961 |
, 3, 1, f9 |
Châu Hòa, Giồng Trôm,
Bến Tre |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm - Mất
tích |
81 |
Lê Văn Nghinh |
|
4/1966 |
e1/f9 |
Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
82 |
Nguyễn Văn Hiền |
|
2/1960 |
e1/f9 |
Lê Bích - Thanh Miện - Hải Hưng |
02/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
83 |
Vũ Văn Hải |
|
9/1966 |
e1/f9 |
Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng |
2/1/1968 |
Ngã 3 Bà Chiêm |
Đăng nhận xét