Thứ Ba, 27 tháng 11, 2018

[5.102] Danh sách 83 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1/Trung đoàn 271/Trung đoàn 761 và Trung đoàn 2/Trung đoàn 272/Trung đoàn 762 - Sư đoàn 9 hy sinh ngày 1/1/1968 và 2/1/1968 tại ngã ba Bà Chiêm, Tây Ninh - Nguồn: Web Chính sách quân đội

20181127

Danh sách 83 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1/Trung đoàn 271/Trung đoàn 761 và Trung đoàn 2/Trung đoàn 272/Trung đoàn 762 - Sư đoàn 9 hy sinh ngày 1/1/1968 và 2/1/1968 tại ngã ba Bà Chiêm, Tây Ninh - Nguồn: Web Chính sách quân đội

Bài liên quan: 
[5.95] Sổ ghi chép cá nhân thu từ thi thể Liệt sỹ Nguyễn Hữu Trữ, trợ lý pháo binh Trung đoàn 271/ Trung đoàn 761 - Sư đoàn 9, hy sinh 1/1/1968 trong trận tấn công quân Mỹ

STT Họ và tên Năm sinh Nhập ngũ Đơn vị Nguyên quán Ngày hi sinh Trường hợp hi sinh
1 Chu Văn Duyên 1947 9/1965 , 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu, Sài Gòn - Mất xác
2 Đặng Văn Chánh 1947 6/1964 , 1, 1, f9 Phú Hưng, Châu Thành, Bến Tre 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
3 Đinh Văn Nhâm 1942 3/1961 14, 2, f9 An Dục, Phụ Dực, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
4 Đinh Văn Thao 1946 9/1965 , 1, 1, f9 Tân Lập, Thanh Sơn, Phú Thọ 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
5 Đỗ Bá Mai 1946 4/1966 , d6/e2/f9 Liên Khê, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Tại trận địa
6 Đỗ Bá Quý 1937 9/1966 1, 1, 1, f9 Đông Kinh, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
7 Đỗ Văn Khánh 1940 9/1966 , 1, 1, f9 Tân Quang, Văn Lâm, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
8 Hoàng Văn Hồi 1948 9/1966 , 1, 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Suối Bà Chiêm
9 Hồng Văn Diện 1947 9/1966 , e1/f9 Thịnh Đức, Đồng Hỷ, Bắc Thái 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
10 Lăng Đức Tước 1942 2/1960 , T16 e2/f9 Xuân Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
11 Lê Văn Mẫn 1943 8/1963 , 1, 1, f9 Tân Liên Tây, Gò Công, Mỹ Tho 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
12 Lê Văn Nhẻ 1948 9/1966 , e1/f9 Nghĩa Trụ, Văn Giang, Hải Hưng 1/1/1968 Đi điều nghiên
13 Nguyễn Bá Thái 1946 10/1965 , 1, 1, f9 Kim Hoàn, Hoài Đức, Hà Tây 1/1/1968 Suối Bà Chiêm
14 Nguyễn Đức Hồng 1941 4/1966 , 1, 1, f9 Phú Nại, Đoan Hùng, Phú Thọ 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
15 Nguyễn Hữu Chỉnh 1939 1/1966 , 1, 1, f9 Đức Long, Quế Võ, Hà Bắc 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
16 Nguyễn Hữu Trữ 1935 1/1962 , 1, f9 Long Toàn, Cầu Ngang, Trà Vinh 1/1/1968 Mất tích
17 Nguyễn Minh Long 1945 3/1967 16, 2, f9 Thanh Tân, Kiến Xương, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
18 Nguyễn Văn Ba 1936 3/1959 , 1, 1, f9 Châu Can, Phú Xuyên, Hà Tây 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
19 Nguyễn Văn Bảo 1945 1/1966 , T16 e2/f9 Đồng Lương, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
20 Nguyễn Văn Chất 1945 10/1966 16, 2, f9 Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà Bắc 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Tại trận địa
21 Nguyễn Văn Đắng 1950 7/1966 16, 2, f9 Đông Phong, Đông Hưng, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
22 Nguyễn Văn Dệ 1942 6/1962 Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam 01/1/1968 Chiến đấu Ngã 3 Bà Chiểu
23 Nguyễn Văn Hộ 1938 1/1966 , T16 e2/f9 Phượng Vĩ, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
24 Nguyễn Văn Khúc 1945 11/1966 , T16 e2/f9 Xương Thịnh, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
25 Nguyễn Văn Lập 1948 6/1966 , 42, f9 Ngọc Thiện, Tân Yên, Hà Bắc 1/1968 Bình Long
26 Nguyễn Văn Lượng 1949 6/1965 , 1, 1, f9 Mỹ Bình, Tân Trụ, Long An 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
27 Nguyễn Văn Lưu 1942 7/1966 , e1/f9 Công Lạc, Tứ Kỳ, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
28 Nguyễn Văn Tiệp 1948 4/1966 , 1, f9 Đại Ninh, Đoan Hùng, Phú Thọ 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
29 Nông Văn Kiểm 1940 1/1966 , T14/e2/f9 Khâm Thành, Trùng Khánh, Cao Bằng 1/1/1968 Suối Bà Chiêm - Bắc suối Bà Chiêm, Tây Ninh
30 Phạm Quang Lãng 1937 9/1966 1, 1, 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
31 Phạm Văn Lãng 1947 9/1966 , 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
32 Phạm Văn Liễu 1946 11/1966 , e2/f9 Đức Hòa, Đa Phúc, Vĩnh Phú 1/1/1968 Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Bắc Suối Bà Chiêm
33 Tạ Thịnh Dinh 1947 11/1966 , T16 e2/f9 Xương Thịnh, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
34 Thu Văn Duyên 1947 9/1966 , 1, 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
35 Tống Văn Liêu 1950 7/1966 16, 2, f9 Đông Phong, Đông Hưng, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
36 Trần Công 1942 1/1961 Bình Hán, Chợ Gạo, Mỹ Tho 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
37 Trần Quang Điệt 1948 10/1966 C13 D9 F1 Gia Vượng, Gia Viễn, Ninh Bình 01/1/1968 Hành quân bị lạc
38 Trần Văn Chiêu 2/1954 , 1, 1, f9 An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
39 Trần Văn Công 1942 1/1961 , 1, 1, f9 Vinh Điền, Hà Tiên, Rạch Giá 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
40 Trần Văn Thoa 1946 4/1965 , 1, 1, f9 Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
41 Triệu Minh Bảo 1945 1/1966 , T16/e2/f9 Hà Xác, Hà Quảng, Cao Bằng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
42 Vũ Đức Toán 1946 4/1965 , 1, f9 Văn Lang, Duyên Hà, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
43 Vũ Huy Hải 1947 9/1966 , 1, 1, f9 Đông Linh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Suối Bà Chiêm - Mất xác
44 Lê Văn Đinh 7/1963 e1/f9 Dinh Điền - Hà Tiên - Kiên Giang 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
45 Lê Văn Duyệt 9/1966 e1/f9 Đông Kinh  - Khoái Châu - Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
46 Nguyễn Quốc Chữ 9/1966 e1/f9 Quang Vinh - An Tri - Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
47 Nguyễn Văn Điệp 4/1966 e1/f9 Đại Linh  - Đoan Hùng - Vĩnh Phú 01/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - TP HCM
48 Nguyễn Văn Linh 4/1965 e1/f9 Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây 1/1/1968 Mai táng tại trận địa
49 Nguyễn Viết Dệ 6/1962 e1/f9 Điện An - Điện Bàn - QN - ĐN 1/1/1968 Bù Đốp - Phước Long
50 Nguyễn Xuân Bê 9/1966 e1/f9 Bình Minh  - Khoái Châu - Hải Hưng 1/1/1968
51 Phạm Tấn Sung 2/1960 e1/f9 Đông Phước - Phụng Hiệp - Hậu Giang 1/1/1968 Đồng Nghiên
52 Võ Văn Sớp 9/1961 e1/f9 Đông Thạnh - Hóc Môn - TP.Hồ Chí Minh 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
53 Đào Bá Liêm 1948 1/1966 , 3, 1, f9 Tân Lập, Lục Nam, Hà Bắc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
54 Đỗ Phú Thúy , f9 Hồng Bàng, Yên Mỹ, Hải Hưng 2/1/1968 Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Tại trận địa
55 Đỗ Thiên Thạch 1938 1/1966 , 3, 1, f9 Giang Sơn, Gia Lương, Hà Bắc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
56 Đoàn Bá Liêm 1948 1/1966 , 1, f9 Tân Lập, Lục Nam, Hà Bắc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
57 Hồ Đông 1943 11/1965 , 1, 1, f9 Số 99 Lý Thành Nguyên, Chợ Lớn,  2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
58 Hồ Văn Dòm 1940 7/1959 , 3, 1, f9 Long Định, Châu Thành, Mỹ Tho 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
59 Hoàng Văn Mười 1948 9/1965 , 3, 1, f9 Phạm Lễ, Hưng Nhân, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
60 Huỳnh Văn Tựu 1943 6/1962 , 3, 1, f9 Trường Lạc, Ô Môn, Cần Thơ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
61 Kiều Ngươn Trình 1941 10/1964 E1 F9 Tân Kiên, Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh 02/1/1968 Chiến đấu hy sinh Ngã ba Bà Chiểu
62 Lê Đức Bách 1944 4/1965 , 3, 1, f9 Cừ Khôi, Gia Lâm, Hà Nội 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
63 Lê Văn Tòng 1941 10/1961 , 3, 1, f9 Kế An, Kế Sách, Cần Thơ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
64 Nguyễn Đình Đương 1943 6/1965 , 3, 1, f9 Tân Hưng, Đa Phúc, Vĩnh Phúc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
65 Nguyễn Hữu Thảo 1937 7/1966 , 3, 1, f9 Khởi Nghĩa, Tiên Lãng, Hải Phòng 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
66 Nguyễn Khắc Trọng 1940 3/1959 , 1, f9 Đông Tân, Đông Quan, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
67 Nguyễn Khắc Trục 1940 3/1959 , 1, f9 Đông Tâm, Đông Quan, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất tích
68 Nguyễn Khắc Tụng 1940 3/1959 , 3, 1, f9 Đông Tân, Đông Quan, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
69 Nguyễn Thành Thơi 1944 4/1962 , 3, 1, f9 Tân Lãn, Cần Đước, Long An 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
70 Nguyễn Văn Mạnh 1940 7/1963 Hòa Tân, Sa Đéc, Vĩnh Long 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
71 Nguyễn Văn Xưa 1942 3/1962 , 3, 1, f9 Quới An, Thủy Liệm, Trà Vinh 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
72 Phạm Sỹ Hùng 1944 4/1963 , 3, 1, f9 Mỹ Thạnh, Giồng Trôm, Bến Tre 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
73 Phạm Văn Thịnh 1949 4/1966 , 1, f9 An Lộc, Nam Sách, Hải Dương 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
74 Phùng Văn Khoa 1946 9/1965 , 3, 1, f9 Xuân Thắng, Thanh Sơn, Phú Thọ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
75 Sầm Văn Nghĩa 1945 6/1965 , 3, 1, f9 Ngọc Quang, Đoan Hùng, Phú Thọ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
76 Trần Văn Phát 1935 12/1965 Bình Phú Đông, Hòa Đồng, Mỹ Tho 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
77 Trần Xuân Tám 1938 3/1959 Sơn Vi, Lâm Thao, Vĩnh Phú 2/1/1968 Sân bay dã chiến Bà Chiêm, Tây Ninh
78 Võ Văn Anh 1941 8/1961 Trung Đoàn 1 Sư Đoàn 9 Đông Thạnh, Hóc Môn, Gia Định 02/1/1968 Chiến đấu hy sinh Ngã Ba Bà Chiểu
79 Võ Văn Năm 1943 3/1962 , 3, 1, f9 Tân Hòa, Châu Thành, Cần Thơ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
80 Vương Chí Công 1939 5/1961 , 3, 1, f9 Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
81 Lê Văn Nghinh 4/1966 e1/f9 Quang Trung  - Kinh Môn - Hải Hưng 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
82 Nguyễn Văn Hiền 2/1960 e1/f9 Lê Bích  - Thanh Miện - Hải Hưng 02/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
83 Vũ Văn Hải 9/1966 e1/f9 Bình Minh  - Khoái Châu - Hải Hưng 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét