Thứ Ba, 17 tháng 7, 2018

[5.87] Danh sách 37 liệt sỹ của Trung đoàn 33 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, hy sinh ngày 29/5/1966 tại Chư Pah, từ web Chinhsachquandoi.gov.vn

2018071774056

Danh sách 37 liệt sỹ của Trung đoàn 33 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, hy sinh ngày 29/5/1966 tại Chư Pah, từ web Chinhsachquandoi.gov.vn


Kết hợp thông tin Trung đoàn 66 giao chiến với quân Mỹ ngày 28/5/1966 tại bãi Pi dốt và thông tin của phía Mỹ ghi nhận, thì có thể Trung đoàn 33 chiến đấu với quân Mỹ ở chính vị trí bãi Pi dốt vào ngày 29/5/1966, cùng với Trung đoàn 33.  Thông tin này cần kiểm chứng thêm.

Thông tin từ web Chinhsachquandoi.gov.vn ghi nhận có 37 liệt sỹ Trung đoàn 33 hy sinh ngày 29/5/1966. Nơi hy sinh đều ghi là Chư Pa.

Danh sách các Liệt sỹ như sau:

STT Họ tên Năm sinh Quê quán Ngày hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng
1 Mai Xuân Lê (Nê) 1941 Liên Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c3 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
2 Nguyễn Bích Báu 1944 Quảng Tân, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c33 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
3 Phạm Công Cam 1941 Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, K4, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: B truởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
4 Nguyễn Bá Đắc 1941 Đông Quang, Quốc Oai, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C2 D1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
5 Đặng Văn Đáp 1944 Phú Cường, Thanh Oai, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 D1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
6 Phan Văn Đính 1941 Xuân Viên, Nghi Xuân 29/05/1966 Thung lũng Chư Pa Thung lũng Chư pa Đơn vị khi hi sinh: c2 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: C Sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
7 Trưởng Đỉnh 1943 Quảng Tùng, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c15 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
8 Trần Minh Đức 1946 Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C4 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
9 Hứa Văn Dựng 1937 Xuân Bản, Lộc Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung Lũng chư Pa, K4, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: CT

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
10 Nguyễn Văn Dường 1944 Thạch Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c3 d3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
11 Lê Văn Hiếc 1940 Quảng Trung, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c3 d3 E33
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: a trưởng

Trường hợp hi sinh: c đấu
12 Trần Văn Hợi 1942 Nam Dương, Nam Đàn, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chu Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: d1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
13 Vũ Hồng Huân 1945 Số 9, phố Thái Phiên, Hà Nội 29/05/1966 Chư Pa Xá E gần T3 cũ Đơn vị khi hi sinh: C4 D1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
14 Phạm Văn Huề 1940 Đông Yên, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c1 d1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
15 Nguyễn Bá Huệ 1942 Thanh Lam, Thanh Chương, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chu Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: d1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu Đội Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
16 Trần Quang Khung 1945 Xuân Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c13 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
17 Nguyễn Sĩ Lộc 1935 Liên Thuận, Thanh Liêm, Nam Hà 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: C.Viên

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
18 Bùi Đình Long 1930 Nam Long, Nam Đồng, Nam Đàn, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung Lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: d2 E33
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: TM Truởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
19 Nguyễn Văn Minh 1945 Cẩm Hưng, Cẩm Xuyên 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c4 d3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
20 Đăng Minh Ngại 1945 Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: C4 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
21 Nguyễn Viết Ngọ Quảng Thắng, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: D3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
22 Nguyễn Xuân Ngọc 1941 Lý Minh, Quảng Ninh 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: C Phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
23 Lê Văn Nhường 1945 Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C4 D3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
24 Phùng Ngọc Phiên 1947 Hồng Phong, Nghi Hưng, Nghi ộc, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C1 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
25 Chu Thế Phiên 1940 Đình Trường, Diễn Trường, Diễn Châu, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
26 Phạm Văn Quảng 1940 Liêm Cần, Thanh Liêm, Nam Hà 29/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c1 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
27 Lê Văn Quỳ 1943 Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C2 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
28 Nguyễn Văn Thành 1945 Thành Công, Duy Tiên, Nam Hà 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c1 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
29 Hán Văn Thành 1945 Văn Lung, Lâm Thao,Vĩnh Phú 29/05/1966 Chư pa Thung lũng Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C1 D1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
30 Hoàng Văn Tháp 1946 Đặng Sơn, Đô Lương, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận Địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C2 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
31 Hồ Phúc Thịnh 1945 Phúc Lộc, Can Lộc 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c15 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: C Sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
32 Quế Văn Thống 1942 Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 d3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu Đội Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
33 Lê Ngọc Thứ 1945 Quang Sơn, Đô Lương, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận Địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C4 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
34 Phạm Văn Tính 1946 Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 thung lũng Chư Pa thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
35 Phạm Xuân Tình 1945 Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 D3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
36 Nguyễn Hữu Vi 1942 Lai Khê, Thanh Oai, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: C3 D1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
37 Phùng Đăng Vỹ 1943 Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung Lũng Chư pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu


[5.86] Địa danh (20): Bãi Pi dốt và Danh sách 56 liệt sỹ của Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên từ web Chinhsachquandoi.gov.vn hy sinh trong trận chiến ngày 28/5/1966, 29/5/1966

2018071774055

Ngày 28/5 và 29/5/1966 đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa bộ đội thuộc Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 với quân Mỹ ở khu vực thung lũng Chư Pah - Gia Lai.

Trong web Chinhsachquandoi.gov.vn có danh sách 56 Liệt sỹ của Trung đoàn 66 hy sinh trong 2 ngày này, có nơi chiến đấu là bãi Pi Dốt.

Thông tin của phía Mỹ cũng ghi nhận sự kiện giao tranh với Trung đoàn 66 của Sư đoàn 1 ngày này.


Bản đồ khu vực bãi Pi dốt




Danh sách các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh này:


STT Họ tên Năm sinh Quê quán Ngày hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng
1 Phạm Ngọc Bệ 1944 Cát Dương, Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Tây 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C15 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
2 Nguyễn Văn Binh Trung Thành, Vân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa 28/05/1966 Trận Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C1 D8 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
3 Lê Ngọc Châu 1944 Ngọc Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C15 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
4 Vũ Đình Cự 1946 Kim Tân, Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng 28/05/1966 Trận Chư Pa Mất xác Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
5 Nguyễn Văn Cường 1945 Xóm Bắc, Ninh Phong, Gia Khánh, Ninh Bình 28/05/1966 Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c15 d9 E66
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Địch tập kích
6 Ninh Xuân Đài La Xuyên, Yên Ninh, Ý Yên, Nam Hà 28/05/1966 Chư Pa Mất xác Đơn vị khi hi sinh: c6 d8 E66
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: y tá

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
7 Lê Công Đằng 1940 Lộc Dư, Nguyễn Trãi, Thường Tín, Hà Tây 28/05/1966 Bãi Pi Dốt Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Tập kích
8 Lê Quang Điền 1935 Lai Thành, Hợp Thành, Triệu Sơn, Thanh Hóa 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Bãi Pi Dổt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
9 Vũ Đình Đoan Thái Thọ, Quảng Thọ, Quảng Xương, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
10 Phi Trọng Đức Thọ Thắng, Xuân Cao, Thường Xuân , Thanh Hóa 28/05/1966 Xóm 5 C07 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C15 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Bị bệnh
11 Vũ Đức Dũng Tây Lạc, Nam Đồng, Nam Trực, Nam Hà 28/05/1966 Bãi Pi Dốt (Chư Pa) Viện 2 H5 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c13 d9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
12 Đỗ Văn Gắn Nam Thành, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Tập kích
13 Chu Quang Hải Lợi Sơn, Gia Phong, Gia Viễn, Ninh Bình 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Nghĩa trang viện 2, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c12 d9 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Y tá

Trường hợp hi sinh: Bị thương khi Chiến đấu, vào viện
14 Nguyễn Chí Hiếu 1948 Phương Viên, Liên Phương, Hoài Đức, Hà Tây 28/05/1966 Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
15 Phạm Văn Hoan Đại An, Hoàng Lương, Hoàng Hóa, Thanh Hóa 28/05/1966 Trận Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
16 Nguyễn Văn Khang 1946 Nam Thôn, Hà Hải, Hà Trung, Thanh Hóa 28/05/1966 Trận Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C10 D8 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
17 Trần Văn Khiêm 1943 Quảng Lộc, Quảng Xương, Thanh Hóa 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C15 D9 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
18 Vũ Công Kiếm 1945 Phương Hạnh, Tân Tiến, Chương Mỹ, Hà Tây 28/05/1966 Bãi Pi Dốt Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Bị thương
19 Trần Xuân Lược 1943 Hòa Lạc, An Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây 28/05/1966 Pi Dốt, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Tập kích
20 Nguyễn Văn Lũy 1946 Thượng Thôn, Liên Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
21 Trần Văn Luyện Kim Hoàng, Hoài Đức, Hà Tây 28/05/1966 Pi Dốt, Gia Lai Trận địa Đơn vị khi hi sinh: C11 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Tập kích
22 Nguyễn Ngọc Mẫn Nam Trấn, Nam Trực, Nam Hà 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C8 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
23 Nguyễn Đình Mau Lý Nhân, Yên Phong, Yên Định, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu tập kích
24 Trịnh Khắc Nghệ 1946 Quang Hiền, Đại Đồng, Thường Tín, Hà Tây 28/05/1966 Pi Dốt, Chư Pa Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D7 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
25 Nguyễn Công Ngoại 1943 Bạch Cừ, Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình 28/05/1966 Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đức Vinh, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c7 d8 E66
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: B trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
26 Nguyễn Hồng Ngự Cát Đông, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
27 Đỗ Đình Nho 1942 Yên Khoái, Ninh Phúc, Gia Khánh, Ninh Bình 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: d7 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Đánh tập kích
28 Phạm Văn Phán 1937 Tiên Hưng, Yên Phú, Yên Mô, Ninh Bình 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c7 d8 E66
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: Trung đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
29 Vũ Đình Phong Giáp Hà, Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Tây 28/05/1966 Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C10 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
30 Lê Văn Phúc 1946 Xóm Cửu, Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
31 Vũ Hồng Quang 1942 Nam Hải, Nam Trực, Nam Hà 28/05/1966 Pi Dốt (Chư Pa) Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c11 d9 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
32 Nguyễn Văn Rỹ 1940 Xóm 9, Công Chứ, Kim Sơn, Ninh Bình 28/05/1966 Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c11 d9 E66
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Địch tập kích
33 Đỗ Đình Sứng 1942 Xóm 6, Chỉnh Lý, Lý Nhân, Nam Hà 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai, Khu 5 , Đơn vị khi hi sinh: D7 E66 QK7
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
34 Lê Như Tạc Hồng Phong, Thọ Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu tập kích
35 Lê Minh Thìn 1940 Xuân Nam, Thọ Xuân, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Chư Pa, Gia lai Đơn vị khi hi sinh: D9 E66 F1
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Trung đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
36 Hoàng Ngọc Thơm Phú Thôn, Định Long, Yên Định, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
37 Đậu Tình 1931 Kim Sơn, Sơn Phú, Hương Sơn 28/05/1966 Chư Pa Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c15 d9 E66
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: C trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
38 Hoàng Ngọc Tơm Phú Thôn, Định Long, Yên Định, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai, khu 5 , Đơn vị khi hi sinh: D8 E66 F1
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
39 Nguyễn Xuân Trường 1943 Đại Đồng, Nam Thắng, Phú Xuyên, Hà Tây 28/05/1966 Chư Pa Gia Lai, Khu 5 , Đơn vị khi hi sinh: D9 E66 F1
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu ở Chư Pa
40 Trần Văn Tuyên Cường Thịnh, Tế Lội, Nông Cống, Thanh Hóa 28/05/1966 Trận Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: C8 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
41 Dương Tào Uyên 1944 Mưỡu Giáp, Gia Xuân, Gia Viễn, Ninh Bình 28/05/1966 Bãi Bi Dốt, Chư Pa Bãi Bi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c6 d8 E66
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
42 Nguyễn Thắng Vận 1942 Phong Chi, Hồng Phong, Nho Quan, Ninh Bình 28/05/1966 Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: c6 d8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
43 Lê Xuân Vinh 1945 Hồng Sơn, Yên Hùng, Yên Định, Thanh Hóa 28/05/1966 Pi Đốt, Chư Pa, Gia Lai Bãi Pi Dổt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Tập kích Pi Dốt
44 Đỗ Đình Xứng 1942 Xóm 5, Chinh Lý, Lý Nhân, Nam Hà 28/05/1966 Bãi Pi Dốt Gia Lai Pi Dốt Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c1 d7 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a trưởng

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
45 Hoàng Văn Cận 1943 183 Phố Trần Phú, Thị xã Thanh Hóa 29/05/1966 Trận Chư Pa, Gia Lai Tại Trận Địa Đơn vị khi hi sinh: C1 D7 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
46 Nguyễn Minh Chu Hoài Giang, Hoài Đức, Hà Tây 29/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa Mất xác Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
47 An Xuân Đạm 1941 Gia Cốc, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng 29/05/1966 Chư Pa Mất xác Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
48 Trịnh Đình Danh Hồ Thôn, Định Hưng, Yên Định, Thanh Hóa 29/05/1966 Trận bãi Pi Dốt, Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
49 Lê Hùng Dương 1939 Xóm Cóc. Văn Hiến, Thanh Sơn, Vĩnh Phú 29/05/1966 Bãi pi dốt, Chư pa Bỏ lại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
50 Nguyễn Hồng Ngự Cát Đông, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa, Gia Lai, Khu 5 , Đơn vị khi hi sinh: D bộ 9 E66 F1
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ:

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
51 Nguyễn Sỹ Phu 1943 Thượng Hoà, Gia Thanh, Gia Viễn, Ninh Bình 29/05/1966 Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: c1 d7 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
52 Nguyễn Trần Quát 1947 Nghĩa Lộ, Yên Nghĩa, Hoài Đức, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C1 D7 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
53 Nguyễn Văn Tam 1942 Ngõ 1 Phố Sơn Tây, Hà Nội 29/05/1966 Bãi Pi dốt, Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: c12 d9 E66
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: b phó

Trường hợp hi sinh: 
54 Hồ Bá Tánh 1944 Yên Phú, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C2 D7 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
55 Nguyễn Huy Thiệu Thôn Nội, Dương Nội, Hoài Đức, Hà Tây 29/05/1966 Pi Dốt, Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
56 Mai Hoàng Thuần 1938 Yên Bình, Nga Yên, Nga Sơn, Thanh Hóa 29/05/1966 Trận Chư Pa, Gia Lai Mất xác Đơn vị khi hi sinh: C1 D7 E66
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: