Thứ Ba, 17 tháng 7, 2018

[5.86] Địa danh (20): Bãi Pi dốt và Danh sách 56 liệt sỹ của Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên từ web Chinhsachquandoi.gov.vn hy sinh trong trận chiến ngày 28/5/1966, 29/5/1966

2018071774055

Ngày 28/5 và 29/5/1966 đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa bộ đội thuộc Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 với quân Mỹ ở khu vực thung lũng Chư Pah - Gia Lai.

Trong web Chinhsachquandoi.gov.vn có danh sách 56 Liệt sỹ của Trung đoàn 66 hy sinh trong 2 ngày này, có nơi chiến đấu là bãi Pi Dốt.

Thông tin của phía Mỹ cũng ghi nhận sự kiện giao tranh với Trung đoàn 66 của Sư đoàn 1 ngày này.


Bản đồ khu vực bãi Pi dốt




Danh sách các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh này:


STT Họ tên Năm sinh Quê quán Ngày hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng
1 Phạm Ngọc Bệ 1944 Cát Dương, Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Tây 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C15 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
2 Nguyễn Văn Binh Trung Thành, Vân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa 28/05/1966 Trận Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C1 D8 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
3 Lê Ngọc Châu 1944 Ngọc Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C15 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
4 Vũ Đình Cự 1946 Kim Tân, Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng 28/05/1966 Trận Chư Pa Mất xác Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
5 Nguyễn Văn Cường 1945 Xóm Bắc, Ninh Phong, Gia Khánh, Ninh Bình 28/05/1966 Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c15 d9 E66
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Địch tập kích
6 Ninh Xuân Đài La Xuyên, Yên Ninh, Ý Yên, Nam Hà 28/05/1966 Chư Pa Mất xác Đơn vị khi hi sinh: c6 d8 E66
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: y tá

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
7 Lê Công Đằng 1940 Lộc Dư, Nguyễn Trãi, Thường Tín, Hà Tây 28/05/1966 Bãi Pi Dốt Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Tập kích
8 Lê Quang Điền 1935 Lai Thành, Hợp Thành, Triệu Sơn, Thanh Hóa 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Bãi Pi Dổt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
9 Vũ Đình Đoan Thái Thọ, Quảng Thọ, Quảng Xương, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
10 Phi Trọng Đức Thọ Thắng, Xuân Cao, Thường Xuân , Thanh Hóa 28/05/1966 Xóm 5 C07 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C15 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Bị bệnh
11 Vũ Đức Dũng Tây Lạc, Nam Đồng, Nam Trực, Nam Hà 28/05/1966 Bãi Pi Dốt (Chư Pa) Viện 2 H5 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c13 d9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
12 Đỗ Văn Gắn Nam Thành, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Tập kích
13 Chu Quang Hải Lợi Sơn, Gia Phong, Gia Viễn, Ninh Bình 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Nghĩa trang viện 2, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c12 d9 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Y tá

Trường hợp hi sinh: Bị thương khi Chiến đấu, vào viện
14 Nguyễn Chí Hiếu 1948 Phương Viên, Liên Phương, Hoài Đức, Hà Tây 28/05/1966 Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
15 Phạm Văn Hoan Đại An, Hoàng Lương, Hoàng Hóa, Thanh Hóa 28/05/1966 Trận Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
16 Nguyễn Văn Khang 1946 Nam Thôn, Hà Hải, Hà Trung, Thanh Hóa 28/05/1966 Trận Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C10 D8 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
17 Trần Văn Khiêm 1943 Quảng Lộc, Quảng Xương, Thanh Hóa 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C15 D9 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
18 Vũ Công Kiếm 1945 Phương Hạnh, Tân Tiến, Chương Mỹ, Hà Tây 28/05/1966 Bãi Pi Dốt Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D8 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Bị thương
19 Trần Xuân Lược 1943 Hòa Lạc, An Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây 28/05/1966 Pi Dốt, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Tập kích
20 Nguyễn Văn Lũy 1946 Thượng Thôn, Liên Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
21 Trần Văn Luyện Kim Hoàng, Hoài Đức, Hà Tây 28/05/1966 Pi Dốt, Gia Lai Trận địa Đơn vị khi hi sinh: C11 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Tập kích
22 Nguyễn Ngọc Mẫn Nam Trấn, Nam Trực, Nam Hà 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C8 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
23 Nguyễn Đình Mau Lý Nhân, Yên Phong, Yên Định, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu tập kích
24 Trịnh Khắc Nghệ 1946 Quang Hiền, Đại Đồng, Thường Tín, Hà Tây 28/05/1966 Pi Dốt, Chư Pa Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D7 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
25 Nguyễn Công Ngoại 1943 Bạch Cừ, Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình 28/05/1966 Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đức Vinh, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c7 d8 E66
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: B trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
26 Nguyễn Hồng Ngự Cát Đông, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
27 Đỗ Đình Nho 1942 Yên Khoái, Ninh Phúc, Gia Khánh, Ninh Bình 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: d7 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Đánh tập kích
28 Phạm Văn Phán 1937 Tiên Hưng, Yên Phú, Yên Mô, Ninh Bình 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c7 d8 E66
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: Trung đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
29 Vũ Đình Phong Giáp Hà, Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Tây 28/05/1966 Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C10 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
30 Lê Văn Phúc 1946 Xóm Cửu, Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa 28/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
31 Vũ Hồng Quang 1942 Nam Hải, Nam Trực, Nam Hà 28/05/1966 Pi Dốt (Chư Pa) Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c11 d9 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
32 Nguyễn Văn Rỹ 1940 Xóm 9, Công Chứ, Kim Sơn, Ninh Bình 28/05/1966 Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c11 d9 E66
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Địch tập kích
33 Đỗ Đình Sứng 1942 Xóm 6, Chỉnh Lý, Lý Nhân, Nam Hà 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai, Khu 5 , Đơn vị khi hi sinh: D7 E66 QK7
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
34 Lê Như Tạc Hồng Phong, Thọ Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu tập kích
35 Lê Minh Thìn 1940 Xuân Nam, Thọ Xuân, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Chư Pa, Gia lai Đơn vị khi hi sinh: D9 E66 F1
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Trung đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
36 Hoàng Ngọc Thơm Phú Thôn, Định Long, Yên Định, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
37 Đậu Tình 1931 Kim Sơn, Sơn Phú, Hương Sơn 28/05/1966 Chư Pa Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c15 d9 E66
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: C trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
38 Hoàng Ngọc Tơm Phú Thôn, Định Long, Yên Định, Thanh Hóa 28/05/1966 Chư Pa, Gia Lai, khu 5 , Đơn vị khi hi sinh: D8 E66 F1
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
39 Nguyễn Xuân Trường 1943 Đại Đồng, Nam Thắng, Phú Xuyên, Hà Tây 28/05/1966 Chư Pa Gia Lai, Khu 5 , Đơn vị khi hi sinh: D9 E66 F1
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu ở Chư Pa
40 Trần Văn Tuyên Cường Thịnh, Tế Lội, Nông Cống, Thanh Hóa 28/05/1966 Trận Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: C8 D8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
41 Dương Tào Uyên 1944 Mưỡu Giáp, Gia Xuân, Gia Viễn, Ninh Bình 28/05/1966 Bãi Bi Dốt, Chư Pa Bãi Bi Dốt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c6 d8 E66
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
42 Nguyễn Thắng Vận 1942 Phong Chi, Hồng Phong, Nho Quan, Ninh Bình 28/05/1966 Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: c6 d8 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
43 Lê Xuân Vinh 1945 Hồng Sơn, Yên Hùng, Yên Định, Thanh Hóa 28/05/1966 Pi Đốt, Chư Pa, Gia Lai Bãi Pi Dổt, Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Tập kích Pi Dốt
44 Đỗ Đình Xứng 1942 Xóm 5, Chinh Lý, Lý Nhân, Nam Hà 28/05/1966 Bãi Pi Dốt Gia Lai Pi Dốt Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c1 d7 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a trưởng

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
45 Hoàng Văn Cận 1943 183 Phố Trần Phú, Thị xã Thanh Hóa 29/05/1966 Trận Chư Pa, Gia Lai Tại Trận Địa Đơn vị khi hi sinh: C1 D7 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
46 Nguyễn Minh Chu Hoài Giang, Hoài Đức, Hà Tây 29/05/1966 Bãi Pi Dốt, Chư Pa Mất xác Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
47 An Xuân Đạm 1941 Gia Cốc, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng 29/05/1966 Chư Pa Mất xác Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
48 Trịnh Đình Danh Hồ Thôn, Định Hưng, Yên Định, Thanh Hóa 29/05/1966 Trận bãi Pi Dốt, Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
49 Lê Hùng Dương 1939 Xóm Cóc. Văn Hiến, Thanh Sơn, Vĩnh Phú 29/05/1966 Bãi pi dốt, Chư pa Bỏ lại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
50 Nguyễn Hồng Ngự Cát Đông, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa, Gia Lai, Khu 5 , Đơn vị khi hi sinh: D bộ 9 E66 F1
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ:

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
51 Nguyễn Sỹ Phu 1943 Thượng Hoà, Gia Thanh, Gia Viễn, Ninh Bình 29/05/1966 Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: c1 d7 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
52 Nguyễn Trần Quát 1947 Nghĩa Lộ, Yên Nghĩa, Hoài Đức, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C1 D7 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
53 Nguyễn Văn Tam 1942 Ngõ 1 Phố Sơn Tây, Hà Nội 29/05/1966 Bãi Pi dốt, Chư Pa , Đơn vị khi hi sinh: c12 d9 E66
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: b phó

Trường hợp hi sinh: 
54 Hồ Bá Tánh 1944 Yên Phú, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C2 D7 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
55 Nguyễn Huy Thiệu Thôn Nội, Dương Nội, Hoài Đức, Hà Tây 29/05/1966 Pi Dốt, Chư Pa Mất tích Đơn vị khi hi sinh: C12 D9 E66
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
56 Mai Hoàng Thuần 1938 Yên Bình, Nga Yên, Nga Sơn, Thanh Hóa 29/05/1966 Trận Chư Pa, Gia Lai Mất xác Đơn vị khi hi sinh: C1 D7 E66
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: 

4 nhận xét:

  1. Theo thông tin số [5.86], chú của tôi là Nguyễn Thắng Vận hy sinh ngày 28/5/1966, mọi thông tin khớp với giấy báo hy sinh gia đình nhận được tuy nhiên hiện nay gia đình không biết mộ của chú tôi ở đâu.
    Rất mong ai có thông tin liên quan cho gia đình biết.
    Trân trọng và Chân thành cảm ơn
    Nguyễn Hải Minh/ 0903429432/ email: nguyenminh1511@gmail.com

    Trả lờiXóa
  2. Anh/ chị vui lòng liên hệ qua facebook: https://www.facebook.com/kyvatkhang.chien

    Trả lờiXóa
  3. Chào các bác! theo thông tin bác cháu là liệt sĩ số 43 Lê Xuân Vinh hi sinh ngày 28/5/1966 nhung đến nay gia đình cháu vẫn chưa biết mộ bác ở đâu , kính mong các bác ai biết thông tin gì xin báo cho gđ chúng cháu biết với . Cháu xin chân thành cảm ơn.

    Trả lờiXóa
  4. Anh trai tôi thứ 42 trong danh sách. Những gì tôi biết, gia đình tôi đã trải qua, một phần đã được đăng tải tại Blog với địa chỉ https://sonhai937.blogspot.com/2018/11/anh-trai-toi-liet-sy-nguyen-thang-van.html. Nếu bạn quan tâm, có thể đọc để hiểu thêm về trận đánh, về tình thế mà các chiến sỹ đã hy sinh.

    Trả lờiXóa