Thứ Ba, 17 tháng 7, 2018

[5.87] Danh sách 37 liệt sỹ của Trung đoàn 33 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, hy sinh ngày 29/5/1966 tại Chư Pah, từ web Chinhsachquandoi.gov.vn

2018071774056

Danh sách 37 liệt sỹ của Trung đoàn 33 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, hy sinh ngày 29/5/1966 tại Chư Pah, từ web Chinhsachquandoi.gov.vn


Kết hợp thông tin Trung đoàn 66 giao chiến với quân Mỹ ngày 28/5/1966 tại bãi Pi dốt và thông tin của phía Mỹ ghi nhận, thì có thể Trung đoàn 33 chiến đấu với quân Mỹ ở chính vị trí bãi Pi dốt vào ngày 29/5/1966, cùng với Trung đoàn 33.  Thông tin này cần kiểm chứng thêm.

Thông tin từ web Chinhsachquandoi.gov.vn ghi nhận có 37 liệt sỹ Trung đoàn 33 hy sinh ngày 29/5/1966. Nơi hy sinh đều ghi là Chư Pa.

Danh sách các Liệt sỹ như sau:

STT Họ tên Năm sinh Quê quán Ngày hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng
1 Mai Xuân Lê (Nê) 1941 Liên Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c3 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
2 Nguyễn Bích Báu 1944 Quảng Tân, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c33 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
3 Phạm Công Cam 1941 Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, K4, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: B truởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
4 Nguyễn Bá Đắc 1941 Đông Quang, Quốc Oai, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C2 D1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
5 Đặng Văn Đáp 1944 Phú Cường, Thanh Oai, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 D1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
6 Phan Văn Đính 1941 Xuân Viên, Nghi Xuân 29/05/1966 Thung lũng Chư Pa Thung lũng Chư pa Đơn vị khi hi sinh: c2 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: C Sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
7 Trưởng Đỉnh 1943 Quảng Tùng, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c15 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
8 Trần Minh Đức 1946 Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C4 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
9 Hứa Văn Dựng 1937 Xuân Bản, Lộc Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung Lũng chư Pa, K4, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: CT

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
10 Nguyễn Văn Dường 1944 Thạch Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c3 d3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
11 Lê Văn Hiếc 1940 Quảng Trung, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c3 d3 E33
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: a trưởng

Trường hợp hi sinh: c đấu
12 Trần Văn Hợi 1942 Nam Dương, Nam Đàn, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chu Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: d1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
13 Vũ Hồng Huân 1945 Số 9, phố Thái Phiên, Hà Nội 29/05/1966 Chư Pa Xá E gần T3 cũ Đơn vị khi hi sinh: C4 D1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
14 Phạm Văn Huề 1940 Đông Yên, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c1 d1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
15 Nguyễn Bá Huệ 1942 Thanh Lam, Thanh Chương, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chu Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: d1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu Đội Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
16 Trần Quang Khung 1945 Xuân Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c13 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
17 Nguyễn Sĩ Lộc 1935 Liên Thuận, Thanh Liêm, Nam Hà 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: C.Viên

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
18 Bùi Đình Long 1930 Nam Long, Nam Đồng, Nam Đàn, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung Lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: d2 E33
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: TM Truởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
19 Nguyễn Văn Minh 1945 Cẩm Hưng, Cẩm Xuyên 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c4 d3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
20 Đăng Minh Ngại 1945 Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: C4 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
21 Nguyễn Viết Ngọ Quảng Thắng, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: D3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
22 Nguyễn Xuân Ngọc 1941 Lý Minh, Quảng Ninh 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: C Phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
23 Lê Văn Nhường 1945 Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C4 D3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
24 Phùng Ngọc Phiên 1947 Hồng Phong, Nghi Hưng, Nghi ộc, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C1 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
25 Chu Thế Phiên 1940 Đình Trường, Diễn Trường, Diễn Châu, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
26 Phạm Văn Quảng 1940 Liêm Cần, Thanh Liêm, Nam Hà 29/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c1 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
27 Lê Văn Quỳ 1943 Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C2 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
28 Nguyễn Văn Thành 1945 Thành Công, Duy Tiên, Nam Hà 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c1 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
29 Hán Văn Thành 1945 Văn Lung, Lâm Thao,Vĩnh Phú 29/05/1966 Chư pa Thung lũng Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C1 D1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
30 Hoàng Văn Tháp 1946 Đặng Sơn, Đô Lương, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận Địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C2 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
31 Hồ Phúc Thịnh 1945 Phúc Lộc, Can Lộc 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c15 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: C Sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
32 Quế Văn Thống 1942 Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 d3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu Đội Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
33 Lê Ngọc Thứ 1945 Quang Sơn, Đô Lương, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận Địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C4 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
34 Phạm Văn Tính 1946 Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 thung lũng Chư Pa thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
35 Phạm Xuân Tình 1945 Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 D3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
36 Nguyễn Hữu Vi 1942 Lai Khê, Thanh Oai, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: C3 D1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
37 Phùng Đăng Vỹ 1943 Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung Lũng Chư pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét