Chủ Nhật, 3 tháng 6, 2018

[5.83] Danh sách 35 cán bộ chiến sỹ Đại đội 9, 11 - Tiểu đoàn 6 - Trung đoàn 320 - Sư đoàn 1 hy sinh 4/2/1968 tại tỉnh Gia Lai

2018060327120

Ngày 4/2/1968, đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 với quân Mỹ trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Phía Mỹ đã thu giữ được một số giấy tờ của cán bộ chiến sỹ tiểu đoàn 6. Một trong số đó là:

1. Biên lai chuyển tiền đề ngày 14/6/1967 của Tổng Cục bưu điện và Truyền thanh, có tên người gửi là Hoàng Văn Biết, quê quán tại thôn Phú Ninh xã Phú Cường huyện Kim Anh tỉnh Vĩnh Phúc, nay có thể là xã Phú Minh hoặc xã Phú Cường, huyện Sóc Sơn tp Hà Nội. Theo web Chính sách quân đội, đ/c Biết là Liệt sỹ hy sinh 4/2/1968 tại Ấp O Cơ Ran, H4, Gia Lai

2. Quyết định khen thưởng đề ngày 9/1/1968, do thủ trưởng Tiểu đoàn 6 Trịnh Đình Thái ký, khen thưởng 1 số cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 9 - Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 về thành tích trong đợt vận chuyển. Trong danh sách có tên đ/c Ninh Văn Tiến, theo web Chính sách quân đội là liệt sỹ, hy sinh 4/2/1968 tai Ấp O Cơ Ran, H4, Gia Lai.

Ảnh chụp các giấy tờ:





Trong web chinhsachquandoi.gov.vn có danh sách 35 cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 9 và 11, tiểu đoàn bộ tiểu đoàn 6 - Trung đoàn 320 - Sư đoàn 1 hy sinh ngày 4/2/1968 Ấp O Cơ Ran, H4, Gia Lai. Danh sách các cán bộ chiến sỹ như sau:

STT Họ tên Năm sinh Quê quán Ngày hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng Đơn vị khi hi sinh
1 Hoàng Văn Bất (Biết) 1941 Phú Ninh, Phú Cường, Kim Anh, Vĩnh Phú (Nay là xã Phú Cường hoặc xã Phú Minh huyện Sóc Sơn Tp hà Nội) 04/02/1968 Làng O Kờ ran, B7 K4, Gia lai , C9 D6 E320
 - Binh nhất
 - Chiến sĩ
2 Trần Quang Nhỉ (Nhị) 1945 Ninh Sơn, Gia Khánh, Ninh Bình 04/02/1968 Làng Ôcơrau, Gia Lai Làng Ôcơrau, Gia Lai K6 E320
 - Thượng sỹ
 - B trưởng
3 Nguyễn Như Anh 1945 Vĩnh Lợi, Sơn Dương 04/02/1968 Lang O Kran Trận địa dbộ 6 e320
 - Hạ sỹ
 - Chiến sĩ
4 Nguyễn Ngọc Bính 1949 Xóm 3, Hải Quang, Hải Hậu, Nam Hà 04/02/1968 Làng OKRan , c9 d6 E320
 - Binh nhất
 - chiến sĩ
5 Hoàng Thế Chắu 1940 Tiên Phong, Duy Tiên, Nam Hà 04/02/1968 OKRan Khu 4 Gia Lai (B7) , c9 d6 E320
 - Hạ sỹ
 - a trưởng
6 Vũ Ngọc Chỉ 1949 Nam Thành, Nam Trực, Nam Hà 04/02/1968 OKRan B7 K4 Gia Lai , c9 d6 E320
 - Binh nhất
 - chiến sĩ
7 Trương Khắc Chung 1948 Quế Thao, Đồng Quế, Lập Thạch, Vĩnh Phú 04/02/1968 Làng O Kờ ran, B7 K4, Gia lai , C9 D6 E320
 - Binh nhất
 - Chiến sĩ
8 Nông Quốc Dậu 1944 Bản Dốc, Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng 04/02/1968 H4 Gia Lai Tại trận địa c9 d5 e320
 - Hạ sỹ
 - Chiến sỹ
9 Trần Văn Định 1937 Hồng Thái, Giao Hồng, Giao Thủy, Nam Hà 04/02/1968 Làng OKRan , c9 d6 E320
 - Binh nhất
 - chiến sĩ
10 Đỗ Xuân Dũng 1938 Đông Khê, Hải An, Hải Phòng 04/02/1968 D.C rau K4, Gia Lai Tại Trận Địa D6E320
 - Thượng sỹ
 - A Trưởng
11 Cao Văn Hoằng 1944 Hải Thanh, Hải Hậu, Nam Hà 04/02/1968 Làng OKRan , c9 d6 E320
 - Trung sỹ
 - a trưởng
12 Nguyễn Như Lai 1945 Bàn Mạch, Lý Nhân, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú 04/02/1968 Làng O Kờ ran , C9 D6 E320
 - Binh nhất
 - Chiến sĩ
13 Đào Duy Lượng 1949 Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Tây 04/02/1968 Làng Oko Ran, Gia Lai , C9 D6 E320
 - Binh nhất
 - Chiến sĩ
14 Trần Văn Năm 1944 Nghĩa Thành, Diễn Hồng, Diễn Châu, Nghệ An 04/02/1968 Làng Okran, B7, K4, Gia Lai Tại làng Okran, B7, khu 4, Gia Lai C9 K6 E320
 - Hạ sỹ
 - 
15 Phạm Văn Nham 1948 Tân Sơn, Kim Bảng, Nam Hà 04/02/1968 Làng Ô Cơ Ran Tại trận địa d6 E320
 - Không rõ cấp bậc
 - chiến sỹ
16 Hoàng Hữu Phọng 1942 Cao Nhân, Thủy Nguyên, Hải Phòng 04/02/1968 Làng O.Cơ.Rau, Gia Lai Làng o.Kơ.Rau, Gia Lai K6E320
 - Hạ sỹ
 - Quản lý
17 Phạm Ngọc Quế 1942 Đông Hợp, Đông Quan, Thái Bình 04/02/1968 Đường 14 Làng Okran D6 E320
 - Thiếu úy
 - C viên
18 Nguyễn Văn Quynh 1946 Yên Nghĩa, Hoài Đức, Hà Tây 04/02/1968 Làng E, B7, khu 4, Gia Lai Tại trận địa C11 D6 E320 bộ binh
 - Trung sỹ
 - B phó
19 Lê Văn San 1946 Bích Đại, Đại Đồng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú 04/02/1968 Làng O Kờ ran , C9 D6 E320
 - Binh nhất
 - Chiến sĩ
20 Lê Văn Sót 1936 Xóm Ngoại, Phổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú 04/02/1968 Làng O Kờ ran, B7 K4, Gia lai , C9 D6 E320
 - Hạ sỹ
 - Tiểu đội phó
21 Phạm Văn Tân 1950 Xuân Tân, Xuân Trường, Nam Hà 04/02/1968 Làng O Cơ Ran Gia Lai Tại trận địa c9 d6 E320
 - Binh nhất
 - chiến sỹ
22 Trần Minh Tân 1949 Đan Điều, Dũng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng 04/02/1968 Làng Ô.Kơ.Rau, Gia Lai Làng o.Kơ.Rau, Gia Lai C9K6E320
 - Trung sỹ
 - A Trưởng
23 Trần Hải Thạch 1948 Nam Thiệu, Xuân Trung, Xuân Trường, Nam Hà 04/02/1968 OKRan B7 K4 Gia Lai , d6 E320
 - Binh nhất
 - chiến sĩ
24 Nguyễn Văn Thăng 1947 Tây Hạ, Bản Giảm, Lập Thạch, Vĩnh Phú 04/02/1968 Làng O Kờ ran, B7 K4, Gia lai , C9 D6 E320
 - Hạ sỹ
 - Chiến sĩ
25 Nguyễn Văn Thăng 1948 Đan Nhiễm, Ái Quốc, Thường Tín, Hà Tây 04/02/1968 Làng O Kran O Kran, B7, K4, Gia Lai C9 D6 E320
 - Binh nhất
 - Chiến sĩ
26 Nguyễn Văn Thăng 1948 Ái Quốc, Thường Tín, Hà Tây 04/02/1968 O Kran O Kran, K4, Gia Lai C9 D6 E320
 - Binh nhất
 - Chiến sĩ
27 Đỗ Xuân Thông 1942 26 Mạc Thị Bưởi, Nam Định 04/02/1968 Làng O Cơ Ran Gia Lai Tại trận địa c9 d6 E320
 - Không rõ cấp bậc
 - chiến sỹ
28 Nguyễn Văn Thông 1945 Cao Lĩnh, Cao Xá, Lâm Thao, Vĩnh Phú 04/02/1968 Làng O Kờ ran Làng O Kờ Ran, B7 K4, Gia Lai Kbộ 6 E320
 - Hạ sỹ
 - Tiểu đội phó
29 Mai Quang Thú 1950 Xóm 6, Phù Vân, Kim Bảng, Nam Hà 04/02/1968 Làng OKRan B7 Khu 4 Gia Lai , c9 d6 E320 - Binh nhất - chiến sĩ
30 Bùi Văn Tiến 1950 214 Hoàng Văn Thụ, Nam Định 04/02/1968 OKRan Khu 4 Gia Lai (B7) , c9 d6 E320 - Không rõ cấp bậc - chiến sĩ
31 Ninh Văn Tiền 1946 Chí Linh, Yên Dũng, Hà Bắc 04/02/1968 Ấp O Cơ Ran, H4, Gia Lai Làng O Cơ Ran C9 D6 E320 - Hạ sỹ - A Trưởng
32 Nguyễn Văn Tráng 1938 Nhuế Khúc, Phúc Thắng, Kim Anh, Vĩnh Phú 04/02/1968 Làng O Kờ ran, B7 K4, Gia lai , C9 D6 E320 - Binh nhất - Chiến sĩ
33 Đặng Văn Tuấn 1942 Phúc Am, Ninh Thành, Gia Khánh, Ninh Bình 04/02/1968 Làng Ôcơrau, Gia Lai Làng Ôcơrau, Gia Lai c9 K6 E320 - Trung sỹ - B phó
34 Đinh Đức Vinh 1939 La Sơn, Bình Lục, Nam Hà 04/02/1968 O.Cren Gia Lai Tại trận địa c11 d6 E320 - Chuẩn úy  - C phó
35 Tống Ngọc Vụ 1942 Đoàn Sơn, Hà Lan, Hà Trung, Thanh Hóa 04/02/1968 Làng Kran, B7, k4, Gia Lai B7, K4, Gia Lai C9 K6 E320

3 nhận xét:

  1. OK chú đã đọc nhưng không phải chiến trường cũ và không có Liệt sĩ cùng quê

    Trả lờiXóa
  2. Cho cháu hỏi đay là tên danh sách các liệt sĩ đang được yên nghỉ ở nghĩa trang ra lai ạ, cháu là cháu của liệt sĩ phan văn nham ở tân sơn kim bảng hà nam gia đình chúng cháu cũng đang tin và tìm mộ của bác cháu nâu nay nhưng chưa tim được nay cháu thấy được bài viết này cháu rất là mừng cháu rát là cảm on ạ

    Trả lờiXóa
  3. Quân khu/ quân đoàn Quân đoàn 3
    Đơn vị Các đơn vị trực thuộc
    Họ và tên liệt sỹ: Trần Ngọc Điền
    Năm sinh 1939
    Quê quán Số nhà 3, Ngõ 3 - 3, An Dương, Hải Phòng
    Ngày nhập ngũ: 03/1964
    Cấp bậc/chức vụ: Trung sỹ - Quân khí
    Đơn vị - QĐ3
    Ngày hi sinh: 09/09/1969 ( hoặc 01/09/1969)
    Nơi hy sinh: Đi công tác bị địch phục/K6, Gia Lai/Đông An Quạt Xa AR, K6, Gia Lai
    Gia đình cháu đang tìm mộ Ông cháu, cháu có tìm thông tin nhưng không rõ Nơi hy sinh ở đâu. Vô tình tìm chiến trường K6 Gia Lai bài này. Bác nào có thông tin cho nhà cháu xin qua số điện thoại 0981 095 683. Cháu rất cảm ơn ạ

    Trả lờiXóa