Chủ Nhật, 21 tháng 10, 2018

[5.93] Địa danh (25): Rừng cao su Măng Cải Lộc Ninh- Giấy tờ thu từ thi thể chiến sỹ Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 209 hy sinh trong trận đánh 13/8/1969 - Danh sách 23 Liệt sỹ Tiểu đoàn 8 hy sinh trong trận đánh này

2018102149173

Rừng cao su Măng Cải - Giấy tờ thu từ thi thể chiến sỹ Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 209 hy sinh trong trận đánh 13/8/1969 - Danh sách 23 Liệt sỹ Tiểu đoàn 8 hy sinh 13/8/1969


Bài liên quan: 
[5.89] Địa danh (23): Sóc Giếng - Hớn Quản, giấy tờ cá nhân thu từ thi thể bộ đội Trung đoàn 209, danh sách 47 Liệt sỹ Trung đoàn 209 hy sinh trong trận đánh tại khu vực Sóc Giếng ngày 6/6/1969

* Ngày 13/8/1969 đã diễn ra trận phục kích tại khu vực rừng cao su Măng Cải - Lộc Ninh. Đơn vị bộ đội Việt Nam tấn công quân Mỹ là Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7.

Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ, gồm:

o    Giấy ra viện, đề tháng 5/1969, do Bệnh viện K52 Đoàn 50 hậu cần Miền, cấp cho đ/c Phạm Văn Dự, đơn vị C24 F42 (Có thể là Đại đội 24 Trung đoàn 209 Sư đoàn7). Đ/c Dự nhập ngũ năm 1968.
o    Giấy chứng nhận, đề tháng 9/1968, do đ/c Nguyễn Huy Mẫn ký, là chỉ huy tiểu đoàn 18, cấp cho đ/c Phạm Văn Dư, 36 tuổi, đạt danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ. Đ/c Dư sinh tại thôn Đại Khánh xã Thiệu KHánh huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa.
o    Sổ ghi chép, do Liên chi đoàn K8 tặng đ/c Phạm Đình Duyệt.
o    Giấy chứng nhận khen thưởng, gồm:
§  Các Giấy chứng nhận khen thưởng, cấp cho đ/c Phạm Văn Hang về thành tích trong các năm 1967-1968-1969. Đ/c Phạm Văn Hang quê ở xã Minh Hòa huyện Kinh Môn tỉnh Hải Dương.
§  Chứng nhận khen thưởng, cấp cho đ/c Võ Văn Hà, là Trung đội phó do đ/c Võ Văn Nhân là Phó chính ủy ký.
o    Quyết định đề bạt cấp bậc Trung đội bậc phó cho đ/c Võ Văn Hà. QĐ ký ngày 1/1/1969.
o    Quyết định chuẩn y Đảng viên chính thức cho đ/c Võ Văn Hà, kể từ ngày 8/12/1968.


Ảnh chụp các giấy tờ:





* Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Phạm Đình Duyệt, Phạm Văn Hang, Phạm Văn Dự, là những người mà quân Mỹ thu giữ được giấy tờ. Không có thông tin về đ/c Võ Văn Hà

Họ và tên:
Phạm Đình Duyệt
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:
1944
Nguyên quán:
Nam Dương, Nam Đàn, Nghệ An
Trú quán:
, ,
Nhập ngũ:
2/1965
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:
, d9/e209/f7
Cấp bậc:
H3 - BP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:
13/8/1969
Trường hợp hi sinh:
Rừng su măng cẩi
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:
,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:
Phạm Đình Hanh
Họ và tên:
Phạm Văn Hang
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:
1934
Nguyên quán:
Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Hưng
Trú quán:
, ,
Nhập ngũ:
5/1958
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:
, c6/d8/e209/f7
Cấp bậc:
B1 - CS
Chức vụ:
Ngày hi sinh:
13/8/1969
Trường hợp hi sinh:
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:
,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:
Phạm Văn Hồ
Họ và tên:
Phạm Văn Dự
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:
1933
Nguyên quán:
Thiệu Khánh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
Trú quán:
, ,
Nhập ngũ:
6/1968
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:
, c6/d8/e209/f7
Cấp bậc:
B1 - AP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:
13/8/1969
Trường hợp hi sinh:
Măng Cải - rừng su nam Măng Cải
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:
,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:
Nguyễn Thị Minh

* Ngày này, trong web Chính sách quân đội có thông tin về 23 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 209 hy sinh ở rừng cao su Măng Cải, danh sách gồm:

STT Họ tên Năm sinh Quê quán Ngày hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng
1 Chu Văn Bình   34 Trại khách Khâm Thiên, , Hà Nội 13/08/1969   ,
2 Phạm Quang Chiến 1950 Minh Khai, Thư Trì, Thái Bình 13/08/1969   ,
3 Phạm Văn Dự 1933 Thiệu Khánh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa 13/08/1969   ,
4 Phạm Đình Duyệt 1944 Nam Dương, Nam Đàn, Nghệ An 13/08/1969   ,
5 Phan Thanh Hải   Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ Tĩnh 13/08/1969   ,
6 Phạm Văn Hang 1934 Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Hưng 13/08/1969   ,
7 Lê Trọng Hinh 1933 Yên Thọ, Yên Định, Thanh Hóa 13/08/1969   ,
8 Nguyễn Văn Hoa 1950 Định Hải, Yên Định, Thanh Hóa 13/08/1969   ,
9 Phan Thanh Hủi 1948 Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An 13/08/1969   ,
10 Lê Văn Hữu 1950 Xuân Nghĩa, Xuân Trường, Hà Nam Ninh 13/08/1969   ,
11 Trần Minh Lệ 1949 Thụy Phong, Thụy Anh, Thái Bình 13/08/1969   ,
12 Trần Văn Liệu 1944 Yên Giang, Yên Định, Thanh Hóa 13/08/1969   ,
13 Ngô Triệu Long 1940 Châu Sơn, Kim Bảng, Hà Nam Ninh 13/08/1969   ,
14 Phạm Văn Lý 1949 Thống Nhất, Thường Tín, Hà Tây 13/08/1969   ,
15 Ngô Minh Ngọc 1944 Hưng Phú, Hưng Nguyên, Nghệ Tĩnh 13/08/1969   ,
16 Vũ Quang Ngọc 1938 Vũ Lệ, Vũ Tiên, Thái Bình 13/08/1969   ,
17 Nguyễn Đình Phượng 1939 Tiên Phương, Chương Mỹ, Hà Tây 13/08/1969   ,
18 Trần Văn Sửu 1950 Yên Cường, Ý Yên, Hà Nam Ninh 13/08/1969   ,
19 Nguyễn Văn Thái 1947 Yên Phương, Ý Yên, Hà Nam Ninh 13/08/1969   ,
20 Mai Văn Thảng 1942 Hiệp Đức, Thanh Hà, Hải Hưng 13/08/1969   ,
21 Phạm Văn Thoảng 1933 Nam Thắng, Nam Ninh, Hà Nam Ninh 13/08/1969   ,
22 Lê Khắc Thuấn 1946 Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa 13/08/1969   ,
23 Nguyễn Ngọc Tuấn   Việt Hưng, Đông Anh, Hà Nội 13/08/1969   ,

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét