Sổ ghi chép cá nhân của Liệt sỹ Đinh Đức Thắng, đơn vị Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 66 Sư đoàn 1, quê quán ở Gia Lâm tp Hà Nội, và Danh sách 40 Liệt sỹ e66 hy sinh ở Chư Pah.
Cuốn sổ có 1 số trang, trang đầu ghi chép đề Gia Lâm ngày 17/2/1967, có lẽ là ngày LS Thắng đi vào nam chiến đấu. Các trang tiếp theo là danh sách 22 cán bộ chiến sỹ trong đơn vị, có tên quê quán, chủ yếu quê miền Bắc.
Cuốn sổ này quân Mỹ thu giữ tháng 5/1967 tại khu vực Chư Pah, sau trận chiến với Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên.
Có tọa độ nơi quân Mỹ thu giữ cuốn sổ ghi chép, Rongxanh chưa đưa lên đây, nhưng sẵn sàng cung cấp tới thân nhân LS và cơ quan chức năng.
Ảnh chụp 2 trang cuốn sổ:
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Đinh Đức Thắng như sau:
Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng ban đầu |
Đinh Đức Thắng | 22/05/1967 | d bộ 7 E66 | 1942 | Quận 8, Gia Lâm, Hà Nội | chiến đấu | Suối Đầu Trâu, Chư Pa | tại trận địa, H5 Gia Lai |
Ngoài ra còn có thông tin về 40 LS hy sinh trong trận đánh này
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Quê quán |
1 | Bùi Ngọc Châm | 22/05/1967 | E66 | 1944 | Hà Tây |
2 | Cao Xuân Biên | 22/05/1967 | E66 | 1947 | Hải Phòng |
3 | Chu Công Thành | 22/05/1967 | E66 | 1948 | Hà Tây |
4 | Đinh Đắc Thắng | 22/05/1967 | E66 | 1940 | Hà Nội |
5 | Đỗ Văn Đoan | 22/05/1967 | E66 | 1948 | Vĩnh Phú |
6 | Đỗ Văn Hỗ | 22/05/1967 | E66 | 1944 | Ninh Bình |
7 | Đỗ Văn Tưởng | 22/05/1967 | E66 | 1948 | Vĩnh Phú |
8 | Dương Văn Dũng | 22/05/1967 | E66 | 1947 | Vĩnh Phú |
9 | Hà Văn Lan | 22/05/1967 | E66 | 1933 | Nghệ An |
10 | Khổng Kim Bang | 22/05/1967 | E66 | 1937 | Vĩnh Phú |
11 | Khổng Văn Hào | 22/05/1967 | E66 | 1947 | Vĩnh Phú |
12 | Lê Đình Phúc | 22/05/1967 | E66 | 1937 | Vĩnh Phú |
13 | Lê Khắc Tưởng | 22/05/1967 | E66 | 1942 | Thái Bình |
14 | Lê Minh Đức | 22/05/1967 | E66 | 1945 | #VALUE! |
15 | Lê Văn Phúc | 22/05/1967 | E66 | 1937 | Vĩnh Phú |
16 | Lê Văn Vinh | 22/05/1967 | E66 | 1943 | Thanh Hóa |
17 | Lưu Hồ Đăng | 22/05/1967 | E66 | Vĩnh Phú | |
18 | Mai Thanh Dũng | 22/05/1967 | E66 | 1944 | Nam Hà |
19 | Nguyễn Đăng Hào | 22/05/1967 | E66 | 1947 | Vĩnh Phú |
20 | Nguyễn Đức Nghiêm | 22/05/1967 | E66 | 1944 | Vĩnh Phú |
21 | Nguyễn Duy Nhiếp | 22/05/1967 | E66 | Thanh Hóa | |
22 | Nguyễn Hữu Mão | 22/05/1967 | E66 | 1945 | Hà Tây |
23 | Nguyễn Khắc Huyên | 22/05/1967 | E66 | 1939 | Thái Bình |
24 | Nguyễn Thanh Lịch | 22/05/1967 | E66 | 1945 | Hà Nội |
25 | Nguyễn Văn Chước | 22/05/1967 | E66 | 1944 | Vĩnh Phú |
26 | Nguyễn Văn Luyện | 22/05/1967 | E66 | 1941 | Hà Tây |
27 | Nguyễn Văn Tá | 22/05/1967 | E66 | 1945 | Vĩnh Phú |
28 | Nguyễn Văn Vách | 22/05/1967 | E66 | 1946 | Hải Hưng |
29 | Nguyễn Viết Nhã | 22/05/1967 | E66 | 1944 | Hà Tây |
30 | Nguyễn Xuân Cộng | 22/05/1967 | E66 | 1948 | Vĩnh Phú |
31 | Phạm Minh Thọ | 22/05/1967 | E66 | 1945 | Thanh Hóa |
32 | Phạm Văn Thị | 22/05/1967 | E66 | 1945 | Ninh Bình |
33 | Phạm Văn Thuyên | 22/05/1967 | E66 | 1945 | Nghệ An |
34 | Phạm Văn Xuyến | 22/05/1967 | E66 | 1944 | Hà Tây |
35 | Phạm Xuân Phiêu | 22/05/1967 | E66 | 1945 | Thanh Hóa |
36 | Trần Tiến Hiển | 22/05/1967 | E66 | 1945 | Hà Nội |
37 | Trần Văn Tiến | 22/05/1967 | E66 | 1942 | Hải Phòng |
38 | Trịnh Xuân Viên | 22/05/1967 | E66 | 1945 | Hà Tây |
39 | Trương Đức Xuân | 22/05/1967 | E66 | 1938 | Nghệ An |
40 | Vũ Văn Vạn | 22/05/1967 | E66 | Thanh Hóa |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét