Thứ Sáu, 26 tháng 4, 2019

[5.133] Địa danh (34): Trà Cao Tây Ninh <> Giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Trung đoàn 272/ Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 <> Danh sách 81 Liệt sỹ Trung đoàn 272 Sư đoàn 9 hy sinh trong 2 trận đánh vào cùng 1 căn cứ Mỹ ngày 23 và 25/2/1969

2019042648226

Vào lúc sáng sớm ngày 23/2/1969 và ngày 25/2/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 272/ Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 đã tổ chức 2 đợt tấn công vào căn cứ Mỹ, nằm sát biên giới Campuchia, thuộc khu vực Trà Cao tỉnh Tây Ninh.

Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ của các Liệt sỹ hy sinh. Cụ thể như sau

1. Trận đánh thứ nhất ngày 23/2/1969: 

Giấy khen của Liệt sỹ Cao Văn Sắng, quê xã Thuận ĐIền huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre. Web Cục chính sách quân đội có thông tin về LS Sắng.




2. Trận đánh thứ hai ngày 25/2/1969: 

Sơ yếu lý lịch của LS Hoàng Văn Tập, trú quán xã Phúc Hòa huyện Tân Yên tỉnh Hà Bắc. Web Cục Chính sách quân đội có thông tin về LS Tập.





Trong web Cục chính sách quân đội có thông tin về 81 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 272 hy sinh trong các ngày 22/2/1969 và 24/2/1969 tại Trà Cao - Tây Ninh

Danh sách cụ thể như sau [Rongxanh chưa đưa thông tin tên xã quê của các LS]:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
1 Lương Văn Phách 21/02/1969 , 4, 2, f9 1946 Kiến Xương, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
2 Bùi Hồng Giúp 22/02/1969 25, 2, f9 1944 Kỳ Sơn, Hà Sơn Bình Trà Cao, Tây Ninh
3 Bùi Văn Thành 22/02/1969 e2/f9 Như Xuân , Thanh Hóa
4 Cao Văn Sắng 22/02/1969 , e2/f9 Giồng Trôm, Bến Tre
5 Dương Văn Miện 22/02/1969 e2/f9 Châu Giang , Hải Hưng
6 Hoàng Văn Trường 22/02/1969 e2/f9 Gia Lộc , Hải Hưng
7 Lê Ba Vì 22/02/1969 , 6, 2, f9 1937 Tân Yên, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
8 Lê Quốc Hưởng 22/02/1969 e2/f9 Xuân Dương , Hà Tuyên Bình Thanh - Trảng Bàng - Tây Ninh
9 Lê Quốc Tâm 22/02/1969 e2/f9 Bến Lức , Long An
10 Lê Trí Quỳnh 22/02/1969 e2/f9 Đầm Hà , Quảng Ninh Trà Cao
11 Nguyễn Trọng Bôi 22/02/1969 , 2, f9 1945 Vũ Thư, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
12 Nguyễn Văn Bồng 22/02/1969 , 6, 2, f9 1945 Bình Tân, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
13 Nguyễn Văn Chiến 22/02/1969 , d4/e2/f9 1945 Từ Liêm, Hà Nội Lục Giang, Tây Ninh - Lục Giang, Tây Ninh
14 Nguyễn Văn Dũng 22/02/1969 25, 2, f9 1948 Củ Chi, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
15 Nguyễn Văn Hoan 22/02/1969 , 6, 2, f9 1947 Tân Yên, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
16 Nguyễn Văn Minh 22/02/1969 , 6, 2, f9 1944 Yên Thế, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
17 Nguyễn Văn Pha 22/02/1969 e2/f9 Phụng Hiệp , Hậu Giang Trảng Bàng - Tây Ninh
18 Nguyễn Văn Phích 22/02/1969 e2/f9 Gò Công , Tiền Giang
19 Nguyễn Văn Quân 22/02/1969 , d6/e2/f9 Cẩm Giàng, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
20 Nguyễn Văn Tân 22/02/1969 , e2/f9 Mỏ Cày, Bến Tre Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
21 Nguyễn Văn Thỏa 22/02/1969 , 6, 2, f9 1948 Quỳnh Phụ, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
22 Nguyễn Văn Trụ 22/02/1969 , c1/d1/e1/f9 Hải Hậu, Hà Nam Ninh Sóc Ky, Lộ 4 - Giếng Thúy, Sóc Ky, bắc Lộ 4
23 Nguyễn Xuân Hoan 22/02/1969 e2/f9 Tân Yên , Hà Bắc Tại trận địa
24 Nguyễn Xuân Y 22/02/1969 , 5, 2, f9 1944 Lạng Giang, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
25 Phan Văn Bái 22/02/1969 e2/f9 Kiến Xương , Thái Bình Trảng Bàng - Tây Ninh
26 Trần Thang Công 22/02/1969 , d6/e2/f9 1950 Ninh Giang, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
27 Trần Văn Lộc 22/02/1969 e2/f9 Gò Công , Tiền Giang Trà Cao
28 Trần Văn Oanh 22/02/1969 , 5, 2, f9 1945 Giồng Riềng, Rạch Giá Trà Cao, Tây Ninh
29 Trần Văn Tiến 22/02/1969 , 6, 2, f9 1945 Cầu Ngang, Trà Vinh Trà Cao, Tây Ninh - Trà Cao, Tây Ninh
30 Trịnh Viết Bảng 22/02/1969 e2/f9 Cẩm Thủy , Thanh Hóa
31 Vũ Duy Hạnh 22/02/1969 , d6/e2/f9 1949 Thanh Miện, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
32 Vũ Trọng Cần 22/02/1969 25, 2, f9 Giao Thủy, Nam Hà Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa
33 Vũ Văn Lai 22/02/1969 25, 2, f9 1949 Vũ Thư, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
34 An Văn Chính 24/02/1969 e2/f9 Thái Hòa , Sông Bé Đức Hòa - Long An
35 Bùi Đình Bổn 24/02/1969 , d5/e2/f9 1944 Hậu Lộc, Thanh Hóa Trà Cao, Tây Ninh - trận địa
36 Bùi Đình Hy (Hý) 24/02/1969 , 4, 2, f9 1945 Ninh Giang, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
37 Bùi Hoàng Dương 24/02/1969 , 4, 2, f9 1942 Ninh Giang, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
38 Bùi Văn Sẻn 24/02/1969 , d5/e2/f9 1947 Sơn La, Hòa Bình Trà Cao, Tây Ninh
39 Cao Đình Công 24/02/1969 e2/f9 Cẩm Thủy , Thanh Hóa Quân y K2
40 Cao Văn Thêm 24/02/1969 e2/f9 Thuận Thành , Hà Bắc Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh
41 Đỗ Đức Tâm 24/02/1969 e2/f9 Hoằng Hóa , Thanh Hóa Trà Cao
42 Đỗ Thanh Tấn 24/02/1969 , d4/e2/f9 1946 Hạ Hòa, Vĩnh Phú Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa
43 Đỗ Văn Lầy 24/02/1969 e2/f9 Tân Bình , TP.Hồ Chí Minh Trà Cao
44 Đoàn Thanh Hùng 24/02/1969 e2/f9 Long Mỹ , Hậu Giang Trà Cao
45 Hà Quang Tuyên 24/02/1969 e2/f9 Kim Anh , Vĩnh Phú Tại trận địa
46 Hoàng Văn Tập 24/02/1969 e2/f9 Tân Yên , Hà Bắc Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh
47 Hoàng Văn Thêm 24/02/1969 e2/f9 Yên Định , Thanh Hóa Trà Cao
48 Lê Minh Tuấn 24/02/1969 e2/f9 Tân Kỳ , Nghệ Tĩnh Trà Cao
49 Lê Minh Vọng 24/02/1969 e2/f9 Cẩm Thủy , Thanh Hóa Trà Cao
50 Lê Quang Bích 24/02/1969 , d5/e2/f9 1948 Thường Xuân, Thanh Hóa Trà Cao, Tây Ninh - trận địa
51 Mai Văn Hinh 24/02/1969 , d5/e2/f9 1944 Nga Sơn, Thanh Hóa Trà Cao, Tây Ninh - trận địa
52 Nguyễn Chí Thủy 24/02/1969 , d4/e2/f9 1931 Tam Nông, Vĩnh Phú Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa
53 Nguyễn Đức Ninh 24/02/1969 , c25/e2/f9 1945 Gia Lâm, Hà Nội Trà Cao, Tây Ninh - Trà Cao, Tây Ninh
54 Nguyễn Duy Thọ 24/02/1969 e2/f9 Quỳnh Côi , Thái Bình Trà Cao
55 Nguyễn Hữu Đảng 24/02/1969 , c20/e2/f9 1949 Kinh Môn, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh
56 Nguyễn Ngọc Thụy 24/02/1969 e2/f9 Hải Hậu , Hà Nam Ninh Quân y K2
57 Nguyễn Thanh Sơn 24/02/1969 e2/f9 Thanh Hà , Hải Hưng Trà Cao
58 Nguyễn Thế Hoán 24/02/1969 e2/f9 Ninh Giang , Hải Hưng Tại trân địa
59 Nguyễn Văn Chính 24/02/1969 e2/f9 Cẩm Khê , Vĩnh Phú Trà Cao
60 Nguyễn Văn Hanh 24/02/1969 e2/f9 Quế Võ , Hà Bắc Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh
61 Nguyễn Văn Hồng 24/02/1969 e2/f9 Lâm Thao , Vĩnh Phú Trà Cao
62 Nguyễn Văn Kích 24/02/1969 e2/f9 Thanh Hà , Hải Hưng Trà Cao
63 Phạm Văn Ơng 24/02/1969 e2/f9 Ngọc Lạc , Thanh Hóa Trà Cao
64 Phạm Xuân Vi 24/02/1969 , d4/e2/f9 1950 Gia Lộc, Hải Hưng Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
65 Phan Văn Hấn 24/02/1969 e2/f9 Hóc Môn , TP.Hồ Chí Minh Trà Cao
66 Phan Văn Ninh 24/02/1969 e2/f9 Kim Bảng , Hà Nam Ninh Quân y K2
67 Tăng Xuân Te 24/02/1969 e2/f9 Thanh Hà , Hải Hưng Trà Cao
68 Trần Đức Ca 24/02/1969 e2/f9 Nam Định , Hà Nam Ninh Trà Cao
69 Trần Văn Xem 24/02/1969 , 5, 2, f9 1947 Củ Chi, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
70 Trương Đức Dục 24/02/1969 e2/f9 Hoằng Hóa , Thanh Hóa Trà Cao
71 Trương Văn Chiến 24/02/1969 e2/f9 Mỏ Cày , Bến Tre Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
72 Trương Văn Kha 24/02/1969 , e2/f9 Duy Tiên, Hà Nam Ninh Quân y K2
73 Trương Văn Phong 24/02/1969 , 5, 2, f9 1949 Đông Hưng, Thái Bình Trà Cao, Tây Ninh
74 Võ Văn Nhiên 24/02/1969 , 5, 2, f9 1950 Hóc Môn, Gia Định Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh
75 Vũ Bá Chất 24/02/1969 e2/f9 Thọ Xuân , Thanh Hóa Trà Cao
76 Vũ Đức Điền 24/02/1969 , 5, 2, f9 1937 Yên Thế, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa
77 Vũ Huy Dũng 24/02/1969 e2/f9 Sơn Tây , Hà Nội Trà Cao
78 Vũ Ngọc Thanh 24/02/1969 , e2/f9 Tiên Lữ, Hải Hưng Trà Cao
79 Vũ Thanh Thót 24/02/1969 e2/f9 Gia Lộc , Hải Hưng Trà Cao
80 Vũ Văn Tân 24/02/1969 e2/f9 Mỹ Hào , Hải Hưng Trà Cao
81 Vũ Xuân Sách 24/02/1969 18, 2, f9 Tân Yên, Hà Bắc Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa


Theo thông tin tháng 4/2019, chưa được kiểm chứng, thì tại khu vực này, đã khai quật được một số lượng lớn hài cốt LS.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét