Thứ Bảy, 8 tháng 4, 2017

[5.38.1] Danh sách các Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 hy sinh ngày 11/7/1967 trong trận tấn công vào đồn Tân Hưng - Bình Long


20170408



Các bài liên quan:

[5.38.1] Danh sách các Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 hy sinh ngày 11/7/1967 trong trận tấn công vào đồn Tân Hưng - Bình Long

[5.38] Vài thông tin về trận đánh của Trung đoàn 141 - Sư đoàn 7 tại khu vực Bình Long, ngày 11/7/1967

 



Tìm kiếm thông tin về các Liệt sỹ hy sinh từ trang website www.Ccbsu9.org, Rongxanh đã tìm và tổng hợp danh sách các Liệt sỹ hy sinh ngày 11/7/1967 thuộc Trung đoàn 141 trong trận tấn công vào đồn Tân Hưng. 

Theo website trên thì có 65 liệt sỹ với thông tin đầy đủ về tên - tuổi - chức vụ cấp bậc - năm sinh - năm nhập ngũ - quê quán - tên nguời thân - Địa điểm hy sinh. 

Các liệt sỹ tham gia trận đánh này từ cả 3 tiểu đoàn thuộc Trung đoàn 141 - Sư đòan 7.

Vị trí và thông tin tóm tắt về trận đánh này ở link:

[5.38] Vài thông tin về trận đánh của Trung đoàn 141 - Sư đoàn 7 tại khu vực Bình Long, ngày 11/7/1967


Danh sách các Liệt sỹ


STT Tên Liệt Sĩ Năm sinh CBCV Nguyên quán Xã - Huyện Tỉnh Ngày tháng Nhập Ngũ Đơn Vị Ngày tháng Hi Sinh Nơi Hy sinh Người Thân
1 Dương Văn Tạ 1931 CV Việt Hồng/Thanh Hà Hải Hưng 01/06/1954 c13/d3/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Thị Dấu 500
2 Bùi Minh Tâm 1945 H1 Đồng Minh/Vụ Bản Hà Nam Ninh 01/04/1965 c6/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Bùi Thị Quân 5
3 Bùi Ngọc Hưng 1947 B1 - CS Đông Thọ/Yên Phong Hà Nam Ninh 01/04/1965 c10/d2/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Bùi Văn Cao 5
4 Đặng Trí Tuệ 1944 H1- CS Thạch Đê/Cẩm Khê Phú Thọ 01/04/1963 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Trần Thị Chính 680
5 Đặng Văn Hữu 1942 BT Bảo Yên/Thanh Thủy Phú Thọ 01/04/1963 c3/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Đặng Văn Tài 680
6 Đào Đình Tẹo 1945 BT Cổ Am/Vĩnh Bảo Hải Phòng 01/02/1964 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Đào Đình Tiểu 555
7 Đinh Văn Bảy 1932 BP Nguyên Giáp/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/09/1965 c6/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Đông Thị Phiên 500
8 Đinh Văn Khâm 1936 BP Cộng Lại/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/09/1963 c3/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Đinh Văn Viết 500
9 Dương Văn Giá 1947 B1 - CS Đoàn Kết /Tiên Lữ Hải Hưng 01/09/1965 c13/d3/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Dương Thị Cúc 514
10 Hà Văn Các 1942 H1 Đông Cam/Cẩm Khê Phú Thọ 01/08/1964 c10/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Hà Văn Cón 680
11 Hoàng Văn Triều 1948 BT Hồng Phúc/Ninh Giang Hải Hưng 01/09/1965 c3/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Hoàng Văn Thắng 500
12 Lê Đình Huê 1938 B1 - CS Đông Lâm/Hạ Hòa Phú Thọ 01/04/1964 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Thị Hiền 680
13 Lê Đình Tường 1937 CP Tân Kỳ/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/04/1954 c12/d3/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Lê Đinh Tuất 500
14 Lê Huy Thới 1941 CP Đoàn Kết/Thanh Thủy Phú Thọ 01/10/1963 c2/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Lê Huy Nhiên 680
15 Lê Xuân Huy 1939 H1 Phương Viên/Hạ Hòa Phú Thọ 01/05/1958 c2/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Lê Văn Ân 680
16 Ngô Quang Thán 1946 H1 - AP An Khê/Phụ Dực Thái Bình 01/05/1965 c8/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Ngô Quang Phẩu 787
17 Nguyễn Đăng Thúy 1942 B1 - CS Trần Phú/Yên Lục Yên Bái 01/08/1964 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Đang Mịt 1050
18 Nguyễn Đình Sinh 1946 CVT Tri Phương/Tiên Sơn Hà Bắc 01/04/1965 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Thị Sản 153
19 Nguyễn Đức Tiến 1944 BT Tiến Phong/Thanh Miện Hải Hưng 01/02/1965 c2/d1/e141/f7 07/11/1967 Tân Hưng - Bình Long (mất tích) Nguyễn Văn Úy 159
20 Nguyễn Hữu Chới 1945 BP Hùng Sơn/Thanh Miện Hải Hưng 01/02/1965 c21/e141/f7 07/11/1967 Địch bắn pháo nơi đóng quân đánh đồn Tân Hưng Nguyễn Văn Thử 165
21 Nguyễn Huy Châm 1943 DV Hưng Đạo/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/02/1952 c2/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Sang 499
22 Nguyễn Ngọc Khính 1942 CP Thụy Hà/Thụy Anh Thái Bình 01/04/1963 c2/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Đỗ Thị Rúc 787
23 Nguyễn Phúc Ánh 1936 B1 - CS Đinh Hòa/Sơn Định Quảng Nam 01/02/1954 c3/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Thị Phương 694
24 Nguyễn Thanh Đình 1943 BP Lâm Mẫu/Lục Nam Hà Bắc 01/04/1965 c8/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Thứ 185
25 Nguyễn Tiến Thanh 1944 BP Tân Kỳ/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/09/1965 c13/d3/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Thế Thảng 500
26 Nguyễn Tiến Trị 1949 BT Phương Kỳ/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/09/1965 c1/d1/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Ngọc Quả 193
27 Nguyễn Văn Chính 1948 BP Hồng Phúc/Ninh Giang Hải Hưng 01/09/1965 c2/d2/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Cầu 499
28 Nguyễn Văn Dị 1942 CP Tứ Xuyên/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/04/1954 c12/d3/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Tung 500
29 Nguyễn Văn Đối 1937 BP Công Lai/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/09/1965 c2/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn San 499
30 Nguyễn Văn Du 1942 BP Chi Lăng Nam/Thanh Miện Hải Hưng 01/02/1965 c1/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Đình Cao 499
31 Nguyễn Văn Giảng 1941 H1 - AP Kim Thái/Vụ Bản Hà Nam Ninh 01/03/1965 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Mậm 215
32 Nguyễn Văn Hòa 1935 CP Hồng Phúc/Ninh Giang Hải Hưng 01/09/1965 c3/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Cầm 500
33 Nguyễn Văn Hòa BP Minh Đạo/Hiệp Hòa Hà Bắc 01/04/1965 c8/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Chủng 218
34 Nguyễn Văn Hoành 1945 DP Nam Cao/Kiến Xương Thái Bình 01/08/1964 c8/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Ngô Văn Đang 787
35 Nguyễn Văn Quyết 1932 CP Tân Hương/Ninh Giang Hải Hưng 01/03/1953 c3/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Thâu 500
36 Nguyễn Văn Thị 1944 H2 - AT Tiến Thịnh/Yên Lãng Vĩnh Phú 01/04/1965 c3/e141/f7 07/11/1967 Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Cân 1031
37 Nguyễn Văn Trùy 1931 B1 - CS Duy Hưng/Duy Xuyên Quảng Nam 01/02/1946 d bộ 2/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Cứ 693
38 Nguyễn Văn Tụy 1926 H1 Văn Lang/Tam Nông Phú Thọ 01/03/1948 d bộ 1/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Khử 680
39 Nguyễn Văn Tuyển 1942 B1 - CS Thanh Mỹ/Tùng Thiện Hà Tây 01/11/1961 c3/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Quân 259
40 Nguyễn Xuân Lân 1946 CP Tán Thuật/Kiến Xương Thái Bình 01/08/1964 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Trần Văn Hải 787
41 Nhữ Ngọc Tiến 1947 BT Hồng Quang/Thanh Miện Hải Hưng 01/02/1965 c2/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Thị Hoạt 499
42 Phạm Bá Giai 1942 B1 - CS Thạch Đồng/Thanh Thủy Phú Thọ 01/10/1963 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Thị Hòa 680
43 Phạm Hữu Chính 1936 CV An Thanh/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/02/1961 c10/d2/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Phạm Hữu Tập 500
44 Phạm Thanh Tùng 1941 CP Yên Hồng/Ý Yên Hà Nam Ninh 01/04/1965 c6/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Hiện 285
45 Phạm Trọng Uông 1940 BT An Bồi/Kiến Xương Hải Phòng 01/08/1964 c6/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Phạm Văn Miển 555
46 Phạm Trọng Viết 1935 CT Cẩm Hòa/Cẩm Giang Hải Hưng 01/05/1966 c5/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Phạm Hồng Bích 500
47 Phạm Văn Chính 1942 EP Thanh Tùng/Thanh Miện Hải Hưng 01/02/1965 c2/d1/e141/f7 07/11/1967 Tân Hưng - Bình Long (mất tích) Phạm Văn Cây 287
48 Phạm Văn Chứa 1944 BP Hùng Sơn/Thanh Miện Hải Hưng 01/02/1965 c2/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Phạm Quang Nghiêm 499
49 Phạm Văn Goọng 1944 BT Quang Trung/Phú Xuyên Hà Tây 01/02/1961 c2/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Phạm Văn Bích 290
50 Phạm Văn Mẫn 1944 B1 - CS Thành Kỳ/Tam Nông Phú Thọ 01/07/1965 c10/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Phạm Văn Nhung 680
51 Phạm Văn Mận 1935 H1 - CS Quang Khải/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/02/1954 c12/d3/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Phạm Văn Anh 500
52 Phạm Văn Ngự 1947 BP Yên Đông/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/09/1965 c6/d2/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Phạm Văn Hạch 499
53 Phạm Văn Nguyên 1931 B1 - CS Tiên Đông/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/02/1960 c8/d2/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Phạm Văn Vân 499
54 Phạm Văn Thám 1939 B1 - CS Tiên Đông/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/09/1965 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Phạm Thị Vách 499
55 Phạm Văn Viễn 1942 TC - CP Vũ Hồng/Vũ Tiên Thái Bình 01/02/1964 c2/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Phạm Văn Mạnh 787
56 Trần Đức Hậu 1947 CP Nghĩa Phú/Nghĩa Hưng Hà Nam Ninh 01/04/1963 TS/e141/f7 07/11/1967 Tại Tân Hưng - Bình Long (mất tích) Trần Đức Huỳnh 320
57 Trần Khanh 1932 BP Ngũ Thái/Thuận Thành Hà Bắc 01/02/1952 c6/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Trần Bá Úy 324
58 Trần Thiện Đạo 1941 BT Đoàn Kết/Thanh Miện Hải Hưng 01/02/1965 c2/d1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Trần Thiện Sái 500
59 Trần Văn Giai 1948 B1 - CS Nghĩa Lâm/Nghĩa Hưng Hà Nam Ninh 01/04/1965 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Trần Văn Hải 337
60 Trần Xuân Hoan 1943 CP Vũ Hòa/Vũ Tiên Thái Bình 01/02/1964 c6/d2/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Trần Xuân Hoản 787
61 Trần Xuân Miện 1945 CPCT Nghĩa Thịnh/Nghĩa Hưng Hà Nam Ninh 01/04/1965 c7/d2/e141/f7 07/11/1967 Chiến đấu Tân Hưng - Bình Long Phạm Thị Vách 352
62 Trần Xuân Tịnh 1947 BT Nghĩa Hòa/Nghĩa Hưng Hà Nam Ninh 01/04/1965 d bộ 1/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Trần Văn Tuyền 353
63 Võ Chu Thanh 1945 U1 - CT Yên Lễ/Bình Xuyên Vĩnh Phú 01/06/1963 c5/e141/f7 07/11/1967 Tân Hưng - Bình Long Võ Côn Sơn 1031
64 Vũ Văn Chồi 1948 BP Chi Lăng Bắc/Thanh Miện Hải Hưng 01/02/1965 c2/d1/e141/f7 07/11/1967 Tân Hưng - Bình Long (mất tích) Vũ Văn Bẩy 376
65 Vũ Văn Ưng 1942 BP Tứ Xuyên/Tứ Kỳ Hải Hưng 01/09/1965 c18/e141/f7 07/11/1967 Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long Nguyễn Văn Cao 499

Thứ Sáu, 7 tháng 4, 2017

[5.38] Vài thông tin về trận đánh của Trung đoàn 141 - Sư đoàn 7 tại khu vực Bình Long, ngày 11/7/1967

2017040761032


Các bài liên quan:

[5.38.1] Danh sách các Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 hy sinh ngày 11/7/1967 trong trận tấn công vào đồn Tân Hưng - Bình Long

[5.38] Vài thông tin về trận đánh của Trung đoàn 141 - Sư đoàn 7 tại khu vực Bình Long, ngày 11/7/1967

  

Phía Mỹ ghi nhận, ngày 11/7/1967, Trung đoàn 141 - Sư đoàn 7, có sự yểm trợ của Tiểu đoàn 52 pháo binh, tấn công vào Lữ đoàn 2 - Sư đoàn 9 VNCH ở khu vực tỉnh Bình Long

Thông tin trên website Chinhsachquandoi.gov.vn cho biết đây là trận tấn công vào đồn Tân Hưng.





Bản đồ khu vực diễn ra trận tấn công, gần xã Tân Lợi, nằm ở phía Đông thị xã An Lộc khoảng 4km






http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/53737


Họ và tên: Nguyễn Văn Chính
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh: 1948
Nguyên quán: Hồng Phúc, Ninh Giang, Hải Hưng
Trú quán: , ,
Nhập ngũ: 9/1965
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh: , c2/d2/e141/f7
Cấp bậc: BP
Chức vụ:
Ngày hi sinh: 11/7/1967
Trường hợp hi sinh: Đánh đồn Tân Hưng - Bình Long









Thứ Năm, 23 tháng 3, 2017

[4.26.1] Bản dịch tiếng Anh danh sách 12 liệt sỹ Đại đội 18 - Trung đoàn 46 - Sư đoàn 1/Đoàn Phước Long hy sinh năm 1971 - 1972, và QUyết định công nhận Đảng viên chính thức

2017032377034
Ảnh chụp bản dịch qua tiếng Anh danh sách 12 liệt sỹ thuộc Đại đội 18 - Trung đoàn 46 - Đoàn Phước Long/ Sư đoàn 303 hy sinh năm 1971 - 1972. Trung đoàn 46 là phiên hiệu sau khi đến miền Nam của Trung đoàn 52 - Sư đoàn 320b.

Bản danh sách này phía Mỹ tổng hợp từ các tài liệu do Tiểu đoàn biệt kích 56 VNCH thu được của Trung đoàn 46 vào ngày 17/4/1972 trên đất tỉnh Kampot - Campuchia tháng 4/1972. Không có hình chụp bản danh sách gốc bằng tiếng Việt. Thông tin gồm có: Tên tuổi, quê quán, chức vụ, ngày hy sinh, nơi hy sinh, tên người thân. 

Phần dịch tiếng Việt:

[4.26] Danh sách 12 liệt sỹ thuộc Đại đội 18 - Trung đoàn 46 - Đoàn Phước Long/ Sư đoàn 303 hy sinh năm 1971 - 1972 


Ngoài ra còn có bản dịch qua tiếng Anh Quyết định ký ngày 20/10/1970 công nhận Đảng viên chính thức cho đ/c Lương Đình TRợ, ngày vào Đảng: 5/12/1968, ngày chính thức: 5/6/1970. Ngày 28/2/1972, bác Trợ được Phó Chính ủy E46 Tạ văn Lệnh ký quyết định đề bạt cấp bậc Trung đội phó của Đại đội 18



Ảnh chụp danh sách LS: