Thứ Bảy, 12 tháng 12, 2020

[5.232] Danh sách 58 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71B - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1970

20201212



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 58 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71B thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1970.

Không có thông tin về nơi an táng hoặc thông tin về quy tập các Liệt sỹ hiện nay.




STT * Họ và tên * Năm sinh * Ngày hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh
1 * Đỗ Văn Thìn * 1943 * * , , Không quê * K71b
2 * Tống Thanh Vân * 1933 * 11/06/1966 * Ba Mai, Công Pông Chàm * K71B
3 * Hồ Mẹo * * 18/06/1966 * Hoài Bảo, Hoài Nhơn, Bình Định * Viện K71B
4 * Lê Văn Thảo * 1940 * 25/07/1966 * Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa * Viện K71B
5 * Lê Văn Thảo * 1940 * 25/07/1966 * Quảng Trung, Quảng Xương, Thanh Hóa * Viện K71B
6 * Ngô Văn Đuối * 1944 * 01/10/1966 * Tân Quý Đông, Gia Định * K71b
7 * Vũ Ngọc Xuân * 1935 * 15/10/1966 * Thăng Long, Kim Lang, Gia Long, Hà Nội * Viện K71B
8 * Tô Văn Uyển * 1940 * 11/11/1966 * , , Không quê * K71B, Tà Ôn
9 * Đỗ Xuân Mỹ * 1941 * 16/11/1966 * Đức Lương, Gia Lộc, Hải Hưng * Viện K71B gần suối Tà Ôn
10 * Vương Tài Khôi * 1948 * 26/01/1967 * Song Đông, Thanh An, Thanh Hà, Hải Hưng * K71 Bình Long
11 * Hà Huy Chương * * 04/02/1967 * Công Pông Thơm * K71B
12 * Nguyễn Ngọc Anh * 1944 * 28/02/1967 * Bết Kết, Công Pông Chàm, Campuchia * K71b
13 * Đoàn Kế Tạo * 1944 * 12/03/1967 * Vĩnh Giang, Hương Vĩnh, Hương Khê, Hà Tĩnh * Viện K71B
14 * Cao Văn Quang ( Thanh Hùng) * * 25/03/1967 * Bình Phú Đông, Hòn Đồng, Mỹ Tho * Căn cứ K71 B
15 * Dương Văn Xê * 1932 * 28/03/1967 * Mỹ Nhơn Trung, Ba Tri, Bến Tre * Quân Y viện K71B
16 * Nguyễn Xuân Tường * 1940 * 28/03/1967 * Song Huệ, Xuân Sau, Nghi Xuân, Hà Tĩnh * Viện K71B
17 * Nguyễn Xuân Tường * 1946 * 28/03/1967 * Xuân Sang, Nghi Xuân, Nghệ Tĩnh * Bệnh viện K71b Dương Minh Châu, Tây Ninh
18 * Nguyễn (Lý) Văn Vân * 1943 * 04/04/1967 * Kinh Môn, Hải Hưng * K71B
19 * Nguyễn Văn Lý * * 04/04/1967 * Pac Nich Lang, Plan Ta Tin, Chúp, Công Pông Chàm * Cứ K71B
20 * Nguyễn Văn Lý * * 04/04/1967 * Pac Chnăng, Plan Ta Tin Chúp, Công Pông Chàm, Campuchia * Cứ K71B
21 * Nguyễn Hữu Giêng * 1941 * 16/05/1967 * Đông Hà, Kỳ Phong, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh * Viện K71 B suối Tà Ôn, Hậu Giang
22 * Trương Văn Miêu * 1939 * 30/05/1967 * Liêu Du, Bình Lục, Nam Hà * K71 B
23 * Vũ Đình Thiêm * 1944 * 16/06/1967 * Thụy Duyên, Thụy Anh, Thái Bình * Viện K71B
24 * Nguyễn Đình Phước * * 28/06/1967 * , , Không quê * K71B
25 * Phạm Bình * 1943 * 14/08/1967 * Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định * Viện K71B, Tây Ninh
26 * Nguyễn Văn Tỉnh * * 1967/08/24_24/8/1967 * Việt Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc * Viện K71B
27 * Đoàn Văn Thường * 1943 * 01/09/1967 * Thống Nhất, Thường Tín, Hà Sơn Bình * Viện K71B
28 * Doãn Xuân Thùy * 1943 * 05/09/1967 * Thống Nhất, Thường Tín, Hà Sơn Bình * K71B
29 * Quách Công Thiệp * 1940 * 09/09/1967 * Lạc Long, Nho Quan, Ninh Bình * Viện K71B, Tây Ninh
30 * Quách Công Thiệp * 1940 * 09/09/1967 * Lạc Long, Nho Quan, Ninh Bình * Viện K71B
31 * Trần Duy Tịnh * 1946 * 09/09/1967 * Vĩnh Thành, Yên Thành, Nghệ An * Viện K71B
32 * Nguyễn Văn Gạc * 1937 * 10/09/1967 * Long Biên, Gia Lâm, Hà Nội * Viện K71B
33 * Định Công Tỉnh * 1945 * 14/10/1967 * Gia Vượng, Gia Viễn, Nam Hà * Viện K71B
34 * Nguyễn Hoàng Tám * 1940 * 10/01/1968 * Tiền Phong,Phúc Thọ, Hà Tây * Viện K71B
35 * Lê Văn Chung * 1941 * 15/02/1968 * Tượng Văn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa * Viện K71B
36 * Nguyễn Văn Giáp * 1933 * 15/06/1968 * Tân Phú Trung, Đức Hòa, Long An * Viện khu vực K71B
37 * Hà Văn Sầm * 1947 * 21/06/1968 * , , Không quê * K71B
38 * Lâm Tấn Lực * 1948 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
39 * Nguyễn Thanh Sơn * 1943 * 01/08/1968 * Kiều Thư, Thanh Oai, Hà Tây * Viện K71B
40 * Nguyễn Thanh Sơn * * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
41 * Nguyễn Văn Cường * 1945 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
42 * Phạm Văn Dụ * 1944 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
43 * Phạm Xuân Quyết * 1945 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
44 * Vũ Văn Niệm * 1940 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
45 * Nguyễn Bá Thục * 1943 * 15/08/1968 * Tân Hòa, Thư Trì, Thái Bình * Viện K71 B, Tà Ôn, Rạch Giá
46 * Đặng Thị Út Vân (Đặng Thị Dưởng) * 1943 * 28/08/1968 * Hòn Gừng, Bến Tre * K71b
47 * Võ Dưa * 1940 * 04/09/1968 * Duy Trinh, Duy Xuyên, Quảng Nam, Đà Nẵng * Đồng Rùm, Bình Long, căn cứ K71B, đoàn 82 cục hậu cần miền
48 * Nguyễn Văn Nhỡ * 1946 * 29/09/1968 * , , Không quê * K71B
49 * Nguyễn Văn Sáng * 1941 * 30/09/1968 * , , Không quê * K71B
50 * Vũ Đức Hiền * 1942 * 30/09/1968 * , , Không quê * K71B
51 * Giáp Hồng Lẫm * * 06/10/1968 * , , Không quê * K71B
52 * Bùi Văn Cũ * * 13/10/1968 * , , Không quê * K71B
53 * Đặng Hoàng Ba * 1948 * 23/11/1968 * Duyên Thái, Thường Tín, Hà Tây * K71B
54 * Bùi Minh Đức * 1947 * 16/02/1969 * Đô Đông, Thanh Oai, Hà Tây * Viện K71B
55 * Phạm Văn Đỏ * 1936 * 02/06/1969 * Thượng Hiền, Kiến Xương, Thái Bình * K71B
56 * Nguyễn Tiến Tăng * 1944 * 05/06/1969 * Gia Vượng, Gia Viễn, Ninh Bình * Viện K71B
57 * Nguyễn Văn Hà * 1942 * 07/07/1969 * Xóm Mới, Nam Vang, Campuchia * K71B
58 * Nguyễn Sở Đông * 1947 * 09/05/1970 * , , * Cứ K71B




Thứ Hai, 7 tháng 12, 2020

[5.231] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (33): Giấy chứng minh của Liệt sỹ Hoàng Văn CHiến, đơn vị Tiểu đoàn đặc công 406 Quân khu 5

 2020120737347


Giấy chứng minh mang tên Hoàng Văn CHiến, đơn vị 1094, quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội VN sau trận phục kích tại Quảng Ngãi, cùng với loạt giấy tờ thu giữ của cán bộ chiến sỹ Tiểu đoàn 406 đặc công QK5.


Thông tin về tên trên Giấy chứng minh và thời gian thu giữ giấy tờ từ thi thể bộ đội VN khớp với thông tin Liệt sỹ Hoàng Văn Chiến có trong danh sách liệt sỹ Tiểu đoàn 406 đặc công QK5 của Ban Liên lạc CCB d406 hiện có.




Chủ Nhật, 6 tháng 12, 2020

[5.230] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (32): Giấy chứng minh, Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng, Quyết định chuyển công tác của Liệt sỹ Ngô Thế Tại, đại đội phó thuộc Tiểu đoàn đặc công 406 Quân khu 5

 2020120646345


Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (32): Giấy chứng minh, Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng, Quyết định chuyển công tác của Liệt sỹ Ngô Thế Tại, đại đội phó thuộc Tiểu đoàn đặc công 406 Quân khu 5. Các giấy tờ gồm:

- Giấy chứng minh mang tên Ngô Thế Tại, đơn vị Đoàn 1056, được đến Bác Ân (Đi B46), đề tháng 12/1968.

- Giấy GIới thiệu sinh hoạt Đảng đề ngày 14/12/1968, mang dấu cơ quan 618, giới thiệu đồng chí Ngô Văn Tại sinh 1935, vào Đảng 6/1/1960.

- Quyết định đề ngày 27/1/1969 của Thủ trưởng đơn vị 574 (Tiểu đoàn 406 đặc công QK5), điều động đồng chí NGô Thế Tại cấp 3/1 Đại đội phó về nhận chức tác huấn. Quyết định do đồng chí Phan HồnG Dâng ký.

Ngoài ra còn có  1 Giấy giới thiệu của Thủ trưởng đơn vị 574 (Tiểu đoàn 406 đặc công) gửi trạm quân bưu thuộc tỉnh Quảng NGãi, cấp cho đồng chí Phùng Văn Kênh, là cán bộ đơn vị. Giấy đề ngày 31/10/1969 do đồng chí Nguyễn XUân Tiến ký.

Ảnh chụp các giấy tờ:




Web Cơ sở dữ liệu quốc gia mộ Liệt sỹ có thông tin về LS Ngô Thế Tại như sau:


[3.213] Thư của bác Phạm Văn Bản gửi về cho vợ là Nguyễn Thị Hồng Thơ địa chỉ Đại Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh

2020120636344


Lá thư đề ngày 16/10/1697, người gửi là bác Phạm Văn Bản, gửi về cho người vợ tên là NGuyễn Thị Hồng Thơ, địa chỉ tại  Đại Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh.


Ảnh chụp phong bì thư và bức thư:











[3.212] Giấy chứng nhận khen thưởng Huân chương chiến công hạng 3 của đồng chí Đoàn Hữu Tòng, đơn vị Tiểu đoàn 406 đặc công QK5, quê xã Thái Hòa huyện Thái Ninh/ Thái Thụy tỉnh Thái Bình

 2020120636343


Giấy chứng nhận khen thưởng của đồng chí Đoàn Hữu Tòng, đơn vị Tiểu đoàn 406 đặc công QK5, quê xã Thái Hòa huyện Thái Ninh/ Thái Thụy tỉnh Thái Bình về thành tích chiến đấu núi Đất, được tặng Huân chương chiến công hạng 3 theo Quyết định số 783 ngày 12/5/1969 của Quân khu 5.


Ảnh chụp Giấy chứng nhận khen thưởng




Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2020

[3.211] Giấy chứng nhận Dũng sỹ của đồng chí Nguyễn Thanh Bình quê Hải Trung - Hải Hậu - Nam ĐỊnh * Các Giấy báo bị thương của chiến sỹ Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 24 Mặt trận B3 Tây Nguyên

 2020112958364

1. Giấy chứng nhận DŨng sỹ ký ngày 17/1/1969 cấp cho đồng chí Nguyễn Thanh Bình thuộc Đại đội 9 Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 24 Mặt trận B3 Tây Nguyên, quê xóm 6 xã Hải Trung huyện Hải Hậu tỉnh Nam HÀ/ Nam Định, về thành tích trong chiến đấu.

2. CÁc Giấy báo bị thương cấp cho các đồng chí thuộc Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 24 Mặt trận B3 Tây Nguyên, gồm:

- Đc Lý Cao Đại đơn vị C9/d6/E24 quê Hòa Bình - Bình Gia _ Lạng Sơn.

- Đc Nguyễn Bá Bính? quê Thạch KHóan - Thanh SƠn - Vĩnh Phúc

- Đc Phạm Thế Quang quê 15B khu 3 tầng số 3 - Phan Bội CHâu - Nam Định

- Đc Đinh Văn Thành quê Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định

- Đc Lầu Văn THống quê Sùng Vĩ - Sóc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng

- Đc Đinh Văn Phong quê Thạch An - Cao Bằng

- Đc Nguyễn Đình Ký

Ảnh chụp các Giấy tờ:










Thứ Sáu, 20 tháng 11, 2020

[5.229] Danh sách 55 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71C - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1967 đến năm 1971

 20201120


Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 55 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71C thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1967 đến năm 1971.

Các Liệt sỹ được an táng tại Bệnh viện K71C. Không có thông tin về nơi an táng hoặc thông tin về quy tập các Liệt sỹ hiện nay.

Thông tin chú ý là Bệnh viện đóng quân chủ yếu trên đất Tây Ninh/ chiến khu C và đất Campuchia.


STT * Họ và tên * Năm sinh * Ngày hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh
1 * Nguyễn Văn Lưu * 1945 * * Trường Thọ, An Lão, Hải Phòng * K71C Kà Tum
2 * Hà Văn Như * * 1967 * , , Không quê * K71c
3 * Kiều Công Cảnh * 1944 * 1967 * Tiền Cần, Tiểu Cần, Trà Vinh * Viện K71C
4 * Đỗ Văn Sách * * 01/05/1967 * Phụng Công, Văn Giang, Hải Hưng * V K71C
5 * Phi Ngọc Thịnh * 1931 * 19/08/1967 * Đông Á, Đông Quan, Thái Bình * K71C
6 * Doãn Văn Thùy * 1943 * 05/09/1967 * Thống Nhất, Thường Tín, Hà Tây * Quân Y K71C
7 * Nguyễn Văn Luy * 1949 * 01/10/1967 * Quảng Trung, Ân Thi, Hải Hưng * V K71C, Campuchia
8 * Đặng Văn Có * * 1968 * Hộ 3, Phnôm Pênh * K71c
9 * Huỳnh Văn Thành * * 1968 * Linh Tây, Linh Đông, Thủ Đức, Gia Định * K71C
10 * Nguyễn Văn Nguyên * 1945 * 15/02/1968 * Tân Thạnh Đông, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh * K71C Nha Thức, Tây Ninh
11 * Nguyễn Hữu Nhân * * 01/03/1968 * Thái Bình * K71C, Campuchia
12 * Ngô Xuân Tư * 1928 * 05/03/1968 * Hoài Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định * Viện K71C
13 * Nguyễn Văn Tuệ * 1949 * 17/06/1968 * Hồng Kỳ, Đa Phúc, Vĩnh Phú * Viện K71C
14 * Tạ Văn Tẻo * 1944 * 17/06/1968 * Bá Hiên, Bình Xuyên, Vĩnh Phú * Viện K71C
15 * Đào Văn Lưu * 1942 * 22/06/1968 * Hiệp Hòa, Thư Trì, Thái Bình * Cứ D7, K71c, Cam Pu Chia
16 * Cù Văn Kiều * 1949 * 21/07/1968 * Cao Minh, Kim Anh, Vĩnh Phú * K71c Tây Ninh
17 * Nguyễn Thế Thắng * 1948 * 21/07/1968 * Hưng Đạo, Tam Dương, Vĩnh Phú * Viện K71c
18 * Nguyễn Văn Doanh * 1949 * 21/07/1968 * Cao Minh, Kim Anh, Vĩnh Phú * K71c Tây Ninh
19 * Nguyễn Văn Kiên * 1948 * 21/07/1968 * Minh Trí, Kim Anh, Vĩnh Phú * K71c Tây Ninh
20 * Nguyễn Văn Sáng * 1948 * 21/07/1968 * Kim Hoa, Kin Anh, Vĩnh Phú * K71c
21 * Hà Quang Duệ * 1936 * 16/09/1968 * Yên Lương, Ý Yên, Nam Hà * Quân Y K71c
22 * Lương Văn Thành * 1950 * 19/09/1968 * SN2 khu A, Thị trấn Quỳnh Côi, Thái Bình * K71C, Campuchia
23 * Nguyễn Minh Chiến * * 22/09/1968 * Liên Sơn, Tân Yên, Hà Bắc * K71C Campuchia
24 * Lê Văn Xem * 1945 * 23/09/1968 * Chân Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội * Cứ D7 K71C
25 * Nguyễn Hồng Liên * * 23/09/1968 * Tân Thịnh, Lạng Giang, Hà Bắc * Cứ D7 K71c, Cà Tum
26 * Nguyễn Văn Đính * 1944 * 01/10/1968 * Móc Phú, Đa Phúc, Vĩnh Phú * K71c
27 * Nguyễn Vân Lơ * 1944 * 01/10/1968 * Thành Bình, Cẩm Giàng, Hải Hưng * V K71C
28 * Nguyễn Văn Hân * 1947 * 05/10/1968 * Sơn Bạc, Lâm Thao, Vĩnh Phú * Viện K71c, Campuchia
29 * Ngô Trung Yến * 1942 * 01/11/1968 * Minh Châu, Quảng Oai, Hà Tây * Quân y K71c
30 * Huỳnh Văn Luật * * 02/11/1968 * Bình Đại, Bến Tre * K71c Đ Hậu Cần 82
31 * Nguyễn Văn Tiết * 1947 * 03/11/1968 * Tăng Long, Việt Long, Đa Phúc * K71C
32 * Ngô Văn Vườn * 1949 * 04/11/1968 * Đạo Đức, Bình Xuyên, Vĩnh Phú * Viện K71c
33 * Trần Xuân Tùng * 1934 * 04/11/1968 * Lý Nhân, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * K71C
34 * Trần Minh Lý * 1936 * 15/11/1968 * Long Châu, Cầu Ngang, Trà Vinh * Viện K71C, Tây Ninh
35 * Đinh Văn Hoạt * * 22/11/1968 * Trường Nam, Lục Nam, Hà Bắc * K71c
36 * Nguyễn Văn Chấp * 1946 * 01/12/1968 * Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà * K71C
37 * Vũ Văn Bằng * 1943 * 04/12/1968 * Hoàng Diệu, Chương Mỹ, Hà Tây * K71C
38 * Nguyễn Văn Ngạc * 1949 * 08/12/1968 * Cộng Hòa Phú Xuyên, Hà Tây * K71C
39 * Nguyễn Thế Mỹ * 1944 * 09/12/1968 * Độc Lập, Kim Động, Hải Hưng * Viện K71C, Campuchia
40 * Nguyễn Xuân Niêng * 1939 * 09/12/1968 * Tân Dân, Phú Xuyên, Hà Tây * Viện K71C
41 * Nguyễn Viết Hùng * 1936 * 14/12/1968 * Sơn Hà, Phú Xuyên, Hà Sơn Bình * Viện K71C
42 * Nguyễn Văn Vẹo * * 22/05/1905 * Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà * Viện K71C
43 * Huỳnh Ngọc Mỹ * 1946 * 18/02/1969 * Mỹ An Phú, Thủ Thừa, Long An * Viện K71C
44 * Huỳnh Văn Ngói * 1947 * 18/02/1969 * Hậu Mỹ, Cái Bè, Mỹ Tho * K71c
45 * Đinh Mạnh Hùng * 1950 * 28/04/1969 * Nghĩa Đồng, Nghĩa Hưng, Nam Hà * Viện K71C ,Campuchia
46 * Nguyễn Văn Phiếu * 1936 * 29/04/1969 * Hồng Phượng, Hoằng Hóa, Thanh Hóa * Viện K71C, Campuchia
47 * Tống Văn Nhiệm * 1944 * 30/08/1969 * Ngọc Lâm, Yên Lâm, Yên Mô, Ninh Bình * K71c
48 * Phạm Gia Khánh * 1945 * 01/10/1969 * Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội * K71C KàTum
49 * Phạm Văn Sỹ * 1950 * 07/10/1969 * Yên Bình, Ý Yên, Nam Hà * Quản Y K71c
50 * Nguyễn Văn Phận * 1941 * 14/04/1970 * Tân An, Yên Dũng, Hà Bắc * Viện K71c Campuchia
51 * Nguyễn Văn Tòng * 1945 * 29/04/1970 * Đinh Tổ, Thuận Thành, Hà Bắc * Viện K71c Căm Pốt
52 * Vũ Văn Vinh * 1950 * 29/04/1970 * Ứng Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng * Viện K71C, Campuchia
53 * Bùi Văn Nhượng * 1946 * 12/06/1970 * Sơn Vi, Lâm Thao, Vĩnh Phú * Tại K71C
54 * Nguyễn Thị Út Đìa * 1944 * 11/08/1970 * An Nhơn Tây, Củ Chi, Gia Định * K71C
55 * Phạm Minh Nhật * 1942 * 29/05/1971 * 37/3421 Phnôm Pênh, Campuchia * Viện K71 Campuchia





Thứ Hai, 16 tháng 11, 2020

[5.228] Danh sách 84 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K54/ Bệnh xá K54 - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1967 đến năm 1975

 20201116


Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 84 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K54/ Bệnh xá K54 - thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1967 đến năm 1975.

Các Liệt sỹ được an táng tại Bệnh viện K54.

Thông tin đáng chú ý là từ năm 1973 thì Bệnh xá K54 chuyển về khu vực làng 10 Lộc Ninh tỉnh Bình Phước hiện nay. Trước đó Bệnh viện có đóng trên đất Campuchia.

Thông tin về các Liệt sỹ có địa chỉ chi tiết quê quán (xã - huyện - tỉnh), ngày hy sinh, nhưng Rongxanh tạm đưa năm hy sinh, thông tin quê quán chỉ gồm huyện và tỉnh.


STT * Họ và tên * Năm sinh * Đơn vị * Năm hy sinh  * Nguyên quán * Nơi hi sinh * Nơi an táng ban đầu

1 * Bùi Văn Thức * 1943 * V104 * 1967 * Kiến Xương, Thái Bình * Tại K54/M5 * , 

2 * Dương Văn Thảo * 1937 * Đ86 cũ * 1968 * Gia Lâm, Hà Nội * Xã 10/K54, Phước Long * , 

3 * Đoàn Minh Tuấn * 1949 * C2 D6 * 1969 * Bát Sát, Lào Cai * K54 * , 

4 * Nguyễn Thị Thượng * * PHC B2 * 1969 * Hồng Ngự, Đồng Tháp * Bệnh viện K54 * Nghĩa trang K54-Đ340

5 * Trần Văn Vắn * * D5 E429 F2 * 1969 * Ninh Giang, Hải Hưng * K54 Đ341 * , 

6 * Trần Văn Năm * 1946 * * 1970 * Bình Xuyên, Vĩnh Phú * B2, K54 * , 

7 * Phạm Văn Khởi * 1948 * C20 Đ500 * 1970 * Tiên Hưng, Thái Bình * B2-K54-Campuchia * , 

8 * Trần Đăng Chừng * 1946 * C37 * 1970 * Thanh Hà, Hải Hưng * 132 K54 * , 

9 * Nguyễn Đức Sinh * 1948 * C500 * 1970 * Lý Nhân, Nam Hà * B2 K54, Campuchia * , 

10 * Hà Văn Chước * 1940 * * 1970 * Thanh Sơn, Vĩnh Phú * K54 * , 

11 * Nguyễn Trọng Thành * 1942 * Cục Hậu Cần Miền * 1970 * Đa Phúc, Vĩnh Phú * K54 * Nghĩa trang K54

12 * Sầm Văn Thèn * 1939 * C30 * 1970 * Hà Quảng, Cao Bằng * K54 * , 

13 * Bùi Thị Lan * 1948 * K54 * 1970 * Chợ Gạo, Mỹ Tho * K54, Ka Ra Chê * , 

14 * Trần Minh Chanh * * K54 Đ500 * 1970 * Vũ Tiên, Thái Bình * K54, Campuchia * , 

15 * Cao Quang Hiệt * 1942 * C50 Đoàn 500 * 1970 * Lâm Thao, Vĩnh Phú * K54 * , 

16 * Nguyễn Minh Đấu * * 13 K54 * 1970 * Củ Chi, Gia Định * Cứ K54 * Cứ K54

17 * Nguyễn Văn My * 1941 * C2 D44 * 1970 * Giồng Trôm, Bến Tre * Cứ K54 * , 

18 * Nguyễn Minh Cường * 1938 * C20 Đoàn 500 * 1970 * Vũng Liêm, Trà Vinh * Cứ K54 * , 

19 * Lê Văn Quán * 1951 * D200 D370 * 1970 * Như Xuân, Thanh Hóa * Viện K54, Đất K * , 

20 * Nguyễn Quang Nhân * 1951 * D200 D739 CHC * 1970 * Như Xuân, Thanh Hóa * Viện K54, Campuchia * , 

21 * Phan Văn Được * 1943 * C2 Z25 * 1970 * Củ Chi, Gia Định * Cứ Thông tin K54 * , 

22 * Cao Quang Hiệt * 1942 * D170 V104 * 1970 * Lâm Thao, Vĩnh Phú * K54 * , 

23 * Nguyễn Quang Trung * 1942 * D170 Cục Hậu Cần QK7 * 1970 * Đa Phúc, Vĩnh Phú * Viện K54 * Nghĩa trang K54, Sóc Me, Campuchia

24 * Nguyễn Văn Vọ * 1939 * C10 D9 Hậu Cần * 1970 * An Hải, Hải Phòng * K54 * , 

25 * Trần Văn Cáp * 1947 * D44 * 1970 * Hải Hậu, Nam Hà * Viện K54 Đoàn 350 * , 

26 * Nguyễn Đình Đảm * 1947 * C3 D44 Ô9 N4 * 1970 * Yên Khánh, Ninh Bình * K54 Đ300 * , 

27 * Nguyễn Hữu Phước * 1942 * D44 * 1970 * Châu Thành, Bến Tre * Bệnh xá K54 * , 

28 * Phạm Văn Nhiều * 1939 * T36 S31 Cục hậu cần * 1971 * Bình Tân, Gia Định * K54 * , 

29 * Nguyễn Chiến My * 1943 * D40 BTL thông tin B2 * 1971 * Quảng Oai, Hà Tây * K54, Càn Dờ, Campuchia, Cam Pốt * , 

30 * Nguyễn Trọng Thành * 1942 * Cục Hậu Cần QK7 * 1971 * Đa Phúc, Vĩnh Phú * Viện K54 * Nghĩa trang K54

31 * Nguyễn Thế Quyền * 1948 * Phòng bộ M9 * 1971 * Thụy Anh, Thái Bình * Viện K54 * , 

32 * Đỗ Thị Kim Hòa * 23/10/1952 * Văn phòng cục chính trị Miền * 1971 * thành phố Hồ Chí Minh * Ở bệnh viện K54, Thuộc tỉnh Ka-ra-trê * , 

33 * Nguyễn Văn Vĩnh * 1940 * K54 C20 Đoàn 500 * 1971 * Cẩm Khê, Vĩnh Phú * Tại K54 * , 

34 * Nguyễn Văn Hồ * * C4 V270 V104 * 1971 * Cẩm Khê, Vĩnh Phú * K54 * , 

35 * Mai Văn Ca * 1938 * D44 * 1971 * Hòa Đồng, Mỹ Tho * K54 * Nghĩa địa K54, KA Ra Chê

36 * Trịnh Hồng Thư * 1949 * D46 Phòng Quân báo Ban Tham Mưu Miền * 1971 * Ân Thi, Hải Hưng * Viện K54 * Viện K54 (Sơ Lông Cra Che)

37 * Lê Xuân Lắm * 1950 * Cục hậu cần Quân khu 8 * 1971 * Công Pông Chư Năng, Sơ Năng, Phun Cần, dãy Sơ Năng * K54 * , 

38 * Hoàng Thâu * 1932 * Đ340 Cục hậu cần * 1972 * Xuân Thượng, Nam Hà * K54, Đ340 * , 

39 * Cao Xuân Lộc * 1948 * * 1972 * Thanh Miện, Hải Hưng * Bệnh viện K54 * , 

40 * Trịnh Thị Duyên * 1944 * Hậu cần E116 F2 * 1972 * Đức Hòa, Long An * K54 * , 

41 * Nguyễn Văn Thặng * 1930 * Bệnh xá M7 V104 * 1972 * Tứ Kỳ, Hải Hưng * K54 * , 

42 * Hoàng Thân * * Y20 S31 Cục hậu cần * 1972 * đường 20, Tp. Hồ Chí Minh * K54 * , 

43 * Dương Văn Sứ * * K54 M5 V104 * 1972 * Càng Long, Trà Vinh * K54 M5 V104 * , 

44 * Đỗ Xuân Thành * 1951 * Đoàn 21 Ban Tham Mưu QK7 * 1972 * Lập Thạch, Vĩnh Phú * Bệnh Viện K54 * , 

45 * Nguyễn Văn Ngọc * 1934 * Đoàn An Dưỡng, Cục Hậu cần Chính Trị * 1972 * Yên Khánh, Ninh Bình * Bệnh Viện K54 * , 

46 * Trần Văn Cống * 1938 * M5 V102 * 1972 * Vũ Tiên, Thái Bình * K54 * , 

47 * Nguyễn Văn Ngon * 1936 * C4 D7 Đoàn 340 * 1972 * Gò Vấp, Gia Định * K54 * , 

48 * Phạm Thị Mai (Bảnh) * 1947 * D13 Phòng quân báo Cục Tham Mưu miền * 1972 * Mỏ Cày, Bến Tre * K54 * Nghĩa trang bệnh viện K54

49 * Đào Thanh An * 1954 * C63 Đ347 * 1972 * Bình Lục, Hà Nam Ninh * K54 * , 

50 * Nguyễn Văn Sơn * 1949 * M1 V204 CHC miền * 1972 * Kế Sách, Cần Thơ * K54 * Kra Chê

51 * Nguyễn Thanh Sơn * 1925 * Phòng bộ M9 * 1972 * Hóc Môn, Gia Định * Viện K54 * đất K

52 * Nguyễn  Xuân Mỹ * * C63 Đ340 * 1973 * Tiên Hưng, Thái Bình * K54 Đ 340 * K54

53 * Nguyễn Văn Tư * 1948 * Phòng cơ yếu Quân khu 7 * 1973 * Nghi Lộc, Nghệ An * Bệnh viện K54 * Nghĩa trang bệnh xá K54, gần Sóc Cơ Rôi

54 * Lê Thanh Quýt * 1939 * D739 công binh * 1973 * Điện Bào, Quảng Nam * Viện K54 * Nghĩa trang viện K54

55 * Nguyễn Văn Cát * 1953 * Phòng Cơ Yếu QK7 * 1973 * Cẩm Khê, Vĩnh Phú * Bệnh Viện K54 * Nghĩa trang Bệnh Viện K54

56 * Lê Văn Trọn * 1945 * Y2 X20 * 1973 * Hồng Ngự, Kiến Phong * B2 K54 * Kara chê

57 * Hoàng Đức Thèo * 1941 * C4 M9 V104 * 1973 * Nam Sách, Hải Hưng * K54 M5 * K54 M5 bia số 83

58 * Nguyễn Viết Thuấn * 1950 * M9 V104 * 1973 * Ý Yên, Nam Hà * K54/M5 * , 

59 * Đình Đức Thắng * 1953 * D75 M3 V102 * 1973 * Hà Nội * Viện K54 M5 * Viện K54 M5 V104

60 * Vũ Đức Thành * 1950 * Phòng Quân y Cục Hậu Cần * 1973 * Cửa Ông, Quảng Ninh * K54 M5 * K54 M5

61 * Đặng Huy Thêm * 1948 * KBO V103 * 1973 * Hà Nội * Viện K54 M5 * Viện K54 M5

62 * Nguyễn Xuân Tuyên * 1952 * C5 M8 Cục hậu cần * 1973 * Quốc Oai, Hà Tây * Bệnh viện K54, khu vực làng 10, Lộc Ninh * , 

63 * Nguyễn Quang Toạn * 1950 * H26 cục hậu cần * 1973 * Hải Hưng * Tại K54 * Nghĩa trang K54 mộ số 227

64 * Nguyễn Vĩnh Tuy * 1938 * K90 VP.C.CT * 1973 * Kiến Xương, Thái Bình * Bệnh viện K54 * Chôn nghĩa trang K54, Lộc Ninh

65 * Nguyễn Văn Toạn * 1947 * Trường văn hóa CDTM * 1974 * Kim Động, Hải Hưng * Bệnh viện K54 * K54 Long Ninh, Sông Bé

66 * Hoàng Văn Thuân * 1954 * VE2 M9 * 1974 * Tiên Lữ, Hải Hưng * K54 * Tại viện K54

67 * Đoàn Tiến Khải * 1951 * C15 M1 V104 Cục Hậu Cần * 1974 * Quảng Hòa, Cao Bằng * K54 * Nghĩa trang: K54, mộ 28

68 * Võ Nam Sơn * 1950 * Xưởng oxi phòng quân giới Cục hậu cần * 1974 * Hoài Nhơn, Bình Định * Bệnh viện K54 phòng quân y * Bệnh viện K54 phòng quân y

69 * Lê Thị Điều (Nhiều) * 1948 * K54 M5 đội 730 Cục hậu cần * 1974 * Bình Tân * K54 * , 

70 * Nguyễn Đình Hiền * 1949 * C10 Văn phòng CCT miền * 1974 * Ba Vì, Hà Tây * Viện K54, Lộc Ninh * , 

71 * Hồ Bảo Kế * * K54 Đoàn 730 * 1974 * Phù Ninh, Vĩnh Phú * K54 * Nghĩa trang: K54, mộ số 36

72 * Bùi Văn Huyền * 1943 * C16 E2 Đoàn 600 * 1974 * Thái Thụy, Thái Bình * Viện K54 * K54, Tỉnh Bình Phước

73 * Đào Minh Sơn * 1956 * C5 X92 Đội 710 * 1974 * , Không quê * K54 * , 

74 * Nguyễn Văn ấm * 1944 * * 1974 * Thanh Thủy, Vĩnh Phú * Viện K54 * Nghĩa trang K54

75 * Nguyễn Văn Lũy * 1948 * D33 Bộ Tư lệnh Thông tin B2 * 1974 * Văn Yên, Yên Bái * K54 * , 

76 * Bùi Đình Khải * 1931 * K54 * 1974 * Kiến Thụy, Hải Phòng * Cứ K54 * , 

77 * Trần Văn Bích * 1945 * x79 V102 * 1975 * , Tây Ninh * Bệnh viện K54 * , 

78 * Trần Quang Bích * 1942 * Phòng Quản lý hành chính, Bộ Tham mưu, Quân khu 7 * 1975 * Trảng Bàng, Tây Ninh * Bệnh viện K54 * Bệnh viện K54, xã Lộc Tấn, Lộc Ninh, Sông Bé

79 * Vũ Ngọc Tâm * 1950 * A99 M22 V102 * 1975 * Hải Hưng * Viện K54 * , 

80 * Lê Văn Hạng * 1947 * C7 D2 E29 Cục hậu cần * 1975 * Võ Nhai, Bắc Thái * Bệnh Viện K54 * , 

81 * Nguyễn Thị Duyên * 1959 * C17 Phòng hậu cần Đ600 * 1975 * Lý Nhân, Hà Nam Ninh * Bệnh xá Đ600 K54 * Bệnh xá K54

82 * Phạm Văn Hà * 1950 * E2 Đ600 * 1975 * Kim Bảng, Hà Nam Ninh * Bệnh xá K54 * Bệnh xá K54

83 * Lê Văn Nhàn * 6/1947 * C1 D66 Đ 600 * 1975 * Cần Đước, Long An * Bệnh xá K54 * Bệnh xá K54

84 * Nguyễn Văn Long * 1949 * C8 D2 E2 Đ600 * 1975 * Lý Nhân, Hà Nam Ninh * Bệnh xá K54 * Bệnh xá K54








Thứ Bảy, 14 tháng 11, 2020

[5.227] Thư của Liệt sỹ Bùi Viết Vị/ Bùi Văn Vị, đơn vị Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, quê Vũ CÔng - VŨ Tiên - Thái Bình (Nay là Vũ Công - Kiến Xương), gửi về cho vợ tên là Nghĩa ở miền Bắc VIệt Nam

 2020111443348

Thư của Liệt sỹ Bùi Viết Vị/ Bùi Văn Vị, đơn vị Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, quê Vũ CÔng - VŨ Tiên - Thái Bình (Nay là Vũ Công - Kiến Xương), gửi về cho vợ tên là Nghĩa ở miền Bắc Việt Nam (Không có địa chỉ người vợ, nhưng có lẽ ở quê nhà).

Bức thư đề ngày 18/11/1966, trong thư Liệt sỹ có hỏi thăm tình quê nhà và tóm tắt tình hình của mình kể từ khi vào Nam chiến đấu.

NGoài ra còn 1 bức thư đề ngày 20/12/1966, gửi cho người cháu tên là Nguyễn Thị Hảo, địa chỉ xóm Núi - Nam Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái.

Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Bùi Viết Vỵ cấp bậc Tiểu đoàn phó, như sau:

LS Bùi Viết Vị 14/01/1967 , Ban CT/e165/f7 1933 Vũ Công, Vũ Tiên, Thái Bình , , Nơi hy sinh: Phước Long


Ảnh chụp các bức thư: