Thứ Bảy, 4 tháng 8, 2018

[5.88] Danh sách 96 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận đánh ngày 23/7/1967 và giấy khen của chiến sỹ Lê Sỹ Khuyến, quê ở xã Trường Giang huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa

2018080430134


Ngày 23/7/1967 đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa quân Mỹ và Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, tại khu vực huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai ngày nay.

Sau trận đánh phía Mỹ có thu giữ được 1 Giấy khen của Tiểu đoàn 635/ Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 đề tháng 4/1966 cấp cho đ/c Lê Sỹ Khuyến, là y tá đại đội 3 Tiểu đoàn 635, quê ở xã Trường Giang huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa.

Ảnh chụp Giấy khen và Khu vực diễn ra trận đánh





Trong website Chinhsachquandoi.gov.vn có ghi nhận thông tin về 96 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận đánh ngày 23/7/1967, và có tên của LS Lê Sỹ Khuyến (Số TT 36). 
Dưới đây là danh sách 96 liệt sỹ:

STT Họ tên Năm sinh Quê quán Ngày hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng
1 Nguyễn Đức Bình 1944 Hạ Giáp, Phù Ninh, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đông bắc làng Bò Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Tiểu đội trưởng
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
2 Phan Văn Bồng 1942 Đông Hoàng, Tiền Hải, Thái Bình 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
3 Hà Huy Cảnh 1944 Đông Hồ, Thuận Thành, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
4 Nguyễn Xuân Chấn 1942 Đức Giang, Hoài Đức, Hà Tây 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
5 Nguyễn Văn Chi 1929 Phổ Vinh, Đức Phổ, Quảng Ngãi 23/07/1967 Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c6 k5 e320
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: C Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
6 Ngô Văn Chia 1945 Dĩnh Kế, Lạng Giang, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
7 Nguyễn Danh Chinh 1943 Viên Nội, Ứng Hòa, Hà Tây 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 bộ binh
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
8 Lương Xuân Cơ 1942 Hiệp Hòa, Hưng Nhân, Thái Bình 23/07/1967 Đồi 321, tỉnh Gia Lai Đông bắc đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: C3 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
9 Nguyễn Xuân Cự 1938 Nhân Thọ, Tiên Sơn, Hà Bắc 23/07/1967 Đông Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
10 Đinh Văn Cúc 1945 Minh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
11 Đặng Văn Cược 1949 Trung Kênh, Gia Lương, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
12 Phạm Văn Cửu 1946 Thái Sơn, Yên Dũng, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
13 Hà Ngọc Đang 1939 Thanh Hà, Thanh Ba, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Tiểu đội trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
14 Nguyễn Văn Đễ 1945 Vũ Cầu, Hạ Hoà, Vĩnh Phú 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
15 Nguyễn Hữu Diệu 1948 Cao Đức, Gia Lương, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
16 Lê Hữu Đính 1945 Cẩm Huy, Cẩm Xuyên 23/07/1967 Đức Cơ Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: C Sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
17 Lê Văn Đính   Hành Phước, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: k5 e320
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: D Viên

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
18 Vũ Xuân Đoàn 1945 Văn Đức, Chí Ninh, Hải Hưng 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
19 Võ Văn Đôi 1929 Đức Dũng, Đức Thọ 23/07/1967 Đức Cơ Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c8 d5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
20 Nguyễn Văn Dục 1949 Lãng Ngâm, Gia Lương, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc làng Gia Bò (Đức Cơ) Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
21 Nguyễn Khắc Đức 1944 Bảo Sơn, Lục Nam, Hà Bắc 23/07/1967 Đồi 821, Gia Lai Đông bắc đồi 821 Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
22 Nguyễn Văn Dũng 1947 Long Xuyên, Kinh Môn, Hải Hưng 23/07/1967 Cao điểm 321, Gia Lai Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c6 k5 e320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
23 Vũ Văn Gập 1946 Ngọc Hải, Đồ sơn, Hải Phòng 23/07/1967 Gia Bò, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C7K5E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: C Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
24 Phạm Hồng Hà 1942 Hiệp Lực, Ninh Giang, Hải Hưng 23/07/1967 Cao điểm 321 Gia Lai Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: C phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
25 Hoàng Văn Hạ 1946 Việt Tiến, Việt Yên, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò Đông bắc đồi 321, tỉnh Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
26 Nguyễn Văn Hải 1928 Kinh Kệ, Lâm Thao, Vĩnh Phú 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Tiểu đội trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
27 Nguyễn Văn Hảo 1947 Phố Thụy Khê, khu Ba Đình, Hà Nội 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
28 Đặng Đình Hợi 1944 Thạch Đài, Thạch Hà 23/07/1967 Đồi 361 Gia Lai Bắc tam gaíc 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
29 Nguyễn Văn Hợp 1946 Đồng Tâm, Yên Bình, Yên Bái 23/07/1967 Gia Bò, Gia Lai Đông Bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến Sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
30 Phạm Hữu Hưởng 1945 Đông Phương, Đông Quan, Thái Bình 23/07/1967 Tây Đức Cơ Khu 5, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
31 Nguyễn Văn Kế 1937 Chiến Thắng, Hoài Đức, Hà Tây 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
32 Nguyễn Đắc Khắc 1943 Cô Di, Quyết Tiến, Tiên Lãng, Hải Phòng 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông Bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5K5E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
33 Nguyễn Văn Khang   Thanh Lâm, An Lưu, Kinh Môn, Hải Phòng 23/07/1967 Tây Đức Kơ, Gia Lai Tại Trận Địa Đơn vị khi hi sinh: DBộ5E320
Cấp bậc: Không rõ cấp bậc
Chức vụ:

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
34 Nguyễn Đức Khánh 1941 An Thái, Thọ Nam (Phúc Thọ), Hà Tây 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
35 Trần Văn Khánh 1940 Đội Cấn, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đông bắc Gia Bồ, Gia Lai Đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
36 Lê Sỹ Khuyến 1942 Trường Giang, Nông Cống, Thanh Hóa 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Y tá

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
37 Hoàng Kính 1944 Phú Thịnh, Phương Minh (Minh Phương), Việt Trì, Phú Thọ 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
38 Nguyễn Văn Kỳ 1939 Ngọc Hoà, Xuân Giang, Đa Phúc, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
39 Phạm Trọng Kỳ 1947 Thanh Phong, Thanh Chương, Nghệ An 23/07/1967 Đông Bắc Gia Bò Gia Lai Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 d5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
40 Lê Xuân Lai 1945 Nam Cường, Trấn Yên, Yên Bái 23/07/1967 Gia Bò, Gia Lai Đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến Sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
41 Đinh Hữu Lợi 1947 Minh Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
42 Lê Mãn 1928 Thanh Xuyên, Duy Xuyên, Quảng Nam 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: k135 e320
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: D Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
43 Ngô Quốc Mịch 1947 Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
44 Phạm Ngọc Minh 1945 Đồng Tâm, Yên Bình, Yên Bái 23/07/1967 Gia Bò, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
45 Nguyễn Hữu Minh 1943 Cổ Dũng, Kim Thành, Hải Hưng 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 e320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
46 Đỗ Văn Nghệ 1939 Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Hưng 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
47 Phạm Hữu Nghị 1939 Cộng Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C6 K5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
48 Mai Thế Nghĩa 1941 Xuân Hòa, Xuân Trường, Nam Hà 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 E320
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: C viên phó

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
49 Đỗ Văn Ngọc 1949 Lâm Thao, Gia Lương, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
50 Vũ Đức Nguyên 1943 Khu Thống Nhất, Đồ Sơn, Hải Phòng 23/07/1967 T.Nam Đức Cỏ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: d5e320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
51 Nguyễn Xuân Nguyên 1940 Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ An 23/07/1967 Tân nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
52 Nguyễn Hữu Nhâm 1942 Trung Dũng, Tiên Lữ, Hải Hưng 23/07/1967 Tây Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: dbộ 5 e320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
53 Đào Quang Ninh 1942 Gia Du, Gia Khánh, Bình Xuyên, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đồi 321, tỉnh Gia lai Đồi 321 Gia Lai (đông bắc) Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: Trung đội trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
54 Nguyễn Đình Phán 1945 Chi Hòa, Thanh Chi, Thanh Chương, Nghệ An 23/07/1967 Cao điểm 321, Gia lai Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 d5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Tiểu đội trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
55 Nguyễn Văn Phú 1947 Xuân Nội, Đông Anh, Hà Nội 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
56 Nguyễn Quốc Phục 1928 Đào Mỹ, Lạng Giang, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: D15 E320
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: D Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
57 Nguyễn Văn Quảng 1948 Lý Viên, Quốc Tuấn, Hiệp Hòa, Hà Bắc 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
58 Nguyễn Xuân Quế 1948 Hoàng Đại, Hoàng Hóa, Thanh Hóa 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: 
59 Hoàng Văn Quý 1944 Mộc Bắc, Duy Tiên, Nam Hà 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c8 d5E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
60 Nguyễn Hữu Quý 1943 Viên Nội, Ứng Hòa, Hà Tây 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: D5 E320 bộ binh
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu vận động
61 Phạm Văn Quynh 1938 Bá Hiến, Bình Xuyên, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đông bắc Gia bô, Gia lai Đông bắc đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: Trung đội trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
62 Lưu Khắc Sách   Tiến Bộ, Gia Lâm, Hà Nội 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
63 Săng Văn Sáu 1944 Mỹ Sơn, Đô Lương, Nghệ An 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
64 Nguyễn Văn Suý 1936 Ứng Hoà, Ninh Giang, Hải Hưng 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 e320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
65 Phạm Tuấn Tài 1946 Đức Phong, Cổ Tiết, Tam Nông, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đông bắc làng Bò, Gia Lai Đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
66 Phan Tam 1943 Đức xá, Đức Thọ 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: d5 E320
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
67 Trần Trọng Tăng 1948 Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
68 Nguyễn Đình Thán 1945 Thanh Chi, Thanh Chương, Nghệ An 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
69 Nguyễn Văn Thanh 1941 Vạn Thắng, Đông Anh, Hà Nội 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
70 Võ Công Thành 1942 Hòa Quí, Hòa Vang, Quảng Nam 23/07/1967 Gia Bồ, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c8 d5 e320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
71 Nguyễn Văn Thêm 1936 Văn Côn, Hoài Đức, Hà Tây 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
72 Nguyễn Quang Thính 1944 Hùng Vương, Đoan Hùng, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu đội phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
73 Nguyễn Đức Thọ 1928 Tân Thịnh, Lạng Giang, Hà Bắc 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
74 Vũ Đình Thoán 1943 An Mỹ, Phụ Dực, Thái Bình 23/07/1967 Đông bắc Gia Hồ, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Thượng sỹ
Chức vụ: B phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
75 Nguyễn Văn Thúy 1945 Đức Vong, Quế Võ, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
76 Võ Thụy 1947 Tân Thụy, Lạng Giang, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
77 Lương Bá Tín 1942 Thanh Hà, Thanh Liêm, Nam Hà 23/07/1967 Đông Bắc Gia Bò, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a trưởng

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
78 Nguyễn Đức Tính 1940 Tán Thuật, Kiến Xương, Thái Bình 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: C viên phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
79 Nguyễn Phi Tính 1943 Thạch Sinh, Thạch Hà 23/07/1967 Đồi 321 Gia Lai Đông bắc Đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
80 Trần Tình   Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định 23/07/1967 Đông nam Đức Cơ, Gia Lai Đông nam Đức Cơ, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 e320
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: C phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
81 Nguyễn Khánh Toàn 1945 Cương Sơn, Lục Nam, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
82 Phạm Văn Trắc 1948 Quyết Định, Thuận Thành, Hà Bắc 23/07/1967 Đồi 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
83 Nguyễn Văn Trào 1942 Lương Bằng, Kim Động, Hải Hưng 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
84 Nguyễn Văn Trợ 1944 Quỳnh Phong, Quỳnh Lưu, Nghệ An 23/07/1967 Đông Bắc Gia Bò Gia Lai Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 d5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu Đội Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
85 Đỗ Viết Trường 1941 Thắng Thủy, Vĩnh Bảo, Hải Phòng 23/07/1967 T.Nam Đức Cơ, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: d5e320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
86 Phạm Thanh Tùng 1948 Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình 23/07/1967 Đối 321, Gia Lai Đông bắc đồi 321 Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
87 Nguyễn Đình Tuyển   Thủy Dường, Thủy Nguyên, Hải Phòng 23/07/1967 Đông Bắc Gia Bò Đông Bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7K5E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
88 Lê Văn Tỵ 1935 Dịch Vọng, Từ Liêm, Hà Nội 23/07/1967 Đức Cơ, Gia Lai Tây nam Đức Cơ Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
89 Trần Văn Uy 1945 Văn Hải, Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai , Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
90 Chu Văn Uy 1947 Văn Xá, Kim Bảng, Nam Hà 23/07/1967 đồi 321 Gia Lai Đông Bắc đồi 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
91 Vũ Văn Vảng 1938 Cộng Hiền, Vỉnh Bảo, Hải Phòng 23/07/1967 Gia Lèo, Gia Lai Đông Bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7D5E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
92 Nguyễn Hữu Vĩ 1943 Minh Đức, Việt Yên, Hà Bắc 23/07/1967 Đông bắc Gia Bò, Gia Lai Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
93 Phạm Đình Viên 1947 Tiên Sơn, Việt Yên, Hà Bắc 23/07/1967 Đồi 890, Kon Tum (14.882) Đông bắc đồi 321, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: Kbộ 5 E320
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
94 Đồng Văn Viện 1947 Nghĩa Hòa, Lạng Giang, Hà Bắc 23/07/1967 Tây nam Đức Cơ, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
95 Triệu Quang Việt 1946 Văn An, Văn Quan 23/07/1967 Tây Đắc cơ , Gia Lia Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: Dbộ5 e320
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
96 Nguyễn Kim Xướng 1938 Phú Đa, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú 23/07/1967 Đồi 321, Gia lai Đông bắc 321 Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C6 K5 E320
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: Tiểu đội trưởng
Trường hợp hi sinh: Chiến đấu


Thứ Bảy, 28 tháng 7, 2018

[3.114] Giấy khen của đ/c Hồ Văn Lia, đơn vị Đại đội 2 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 Sư đoàn 5, quê quán tại xã Định Lộc huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương, do phía Mỹ thu giữ tại Biên Hòa dịp Tết Mậu Thân 1968

2018072853156

Giấy khen của đ/c Hồ Văn Lia, đơn vị Đại đội 2 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 Sư đoàn 5, quê quán tại xã Định Lộc huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương, do phía Mỹ thu giữ tại Biên Hòa dịp Tết Mậu Thân 1968. Trung đoàn 274 là đơn vị chủ công tấn công vào sân bay Biên Hòa dịp Tết Mậu thân 1968. Các Giấy tờ gồm:

- Giấy khen đề ngày 15/2/1967 của Thủ trưởng Trung đoàn 274, cấp cho đ/c Lia về thành tích 3 tháng cuối năm 1966.

- Quyết định đề ngày 13/10/1967, đề bạt đ/c Lia lên cấp bậc Tiểu đội bậc trưởng.

- Giấy khen đề ngày 20/4/1967, do Thủ trưởng Trung đoàn 274 ký, cấp cho đ/c Lia về thành tích phục vụ trận đánh lộ số 1 ngày 21/3/1967.

- Giấy chứng nhận đề ngày 20/2/1967 cấp cho đ/c Lia chứng nhận đạt tiêu chuẩn Dũng sỹ Quyết thắng cấp 3 trong năm 1966.

Ảnh chụp các Giấy tờ:


[3.113] Giấy khen, Sơ yếu lý lịch của bác Nguyễn Văn Đời hay Quyết hay Nguyễn Trung Thành, đại đội trưởng 1 đại đội của Tiểu đoàn 16 tấn công phía tây sân bay Tân Sơn Nhất Tết Mậu Thân 1968, do Mỹ thu giữ 31/1/1968 tại Tân Sơn Nhất

2018072853155

Các giấy tờ của bác Nguyễn Văn Đời hay Quyết hay Nguyễn Trung Thành, đại đội trưởng 1 đại đội của Tiểu đoàn 16, là Tiểu đoàn chủ công tấn công sân bay Tân Sơn Nhất dịp Tết Mậu Thân 1968. Tài liệu này do phía Mỹ thu giữ tại đầu Tây sân bay Tân Sơn Nhất ngày 31/1/1968, gồm:

- Lý lịch cá nhân đề ngày 15/2/1965, lúc này bác Đời là Đại đội phó đơn vị 707, Mỹ chú thích là đại đội thuộc Trung đoàn 273. Bác Đời sinh năm 1935 tại xã Vị Thanh huyện Long Mỹ tỉnh Cần Thơ, nhập ngũ 3/1959, vào Đảng 15/11/1960, là trinh sát tiểu đoàn Phú lợi năm 1960, đại đội phó đại đội 707 ngày 13/10/1966.

- Hai Giấy chứng nhận khen thưởng đề 25/5/1967, do đ/c Lê Thanh là chỉ huy Đoàn 37 (TRung đoàn 273 - Sư đoàn 9) chứng nhận được khen thưởng Huân chương chiến sỹ Giải phóng hạng hai và hạng 3.

- Phiếu tính khen thưởng theo niên hạn phục vụ Quân Giải phóng, đề ngày 25/5/1967 do đ/c Trần Văn Vi, Chủ nhiệm Chính trị Đoàn 37 (Trung đoàn 273), chứng nhận Đại đội phó Nguyễn Văn Đời được tặng thưởng Huân chương chiến sỹ giải phóng hạng hai và hạng 3, và đã được cấp Giấy chứng nhận huân chương.

- Quyết định của Tỉnh đội Tây Ninh điều động đ/c Đời là Đại đội trưởng 1 đại đội của Tiểu đoàn 16.

Ảnh chụp các Giấy tờ:
















Thứ Tư, 25 tháng 7, 2018

[3.112] Giấy chứng nhận thương tật của bác Đặng Đình Mần, quê quán tại xã Nam Tuấn huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng, đơn vị d406 đặc công QK5

2018072550137

Giấy chứng nhận thương tật của bác Đặng Đình Mần, quê quán tại xã Nam Tuấn huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng, đơn vị d406 đặc công QK5, là Trung đội trưởng. Bác Mần bị thương khi đi lấy gạo ở đồng bằng Sơn Tịnh - Quảng Ngãi ngày 11/4/1971.

Giấy tờ do Ban thương binh tỉnh đội Quảng Ngãi cấp ngày 30/5/1971

Ảnh chụp giấy tờ


Thứ Tư, 18 tháng 7, 2018

[5.87] Địa danh (21): Bàu Văn Lịch, tỉnh Tây Ninh

2018071876027


Địa danh Bàu Văn Lịch, gắn với sự kiện Sư đoàn 9 quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu năm 1969. Khu vực này nằm ven Tỉnh lộ 4, trên đường từ Tây Ninh đi Kà Tum.


Vị trí trên bản đồ:



Thứ Ba, 17 tháng 7, 2018

[5.87] Danh sách 37 liệt sỹ của Trung đoàn 33 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, hy sinh ngày 29/5/1966 tại Chư Pah, từ web Chinhsachquandoi.gov.vn

2018071774056

Danh sách 37 liệt sỹ của Trung đoàn 33 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, hy sinh ngày 29/5/1966 tại Chư Pah, từ web Chinhsachquandoi.gov.vn


Kết hợp thông tin Trung đoàn 66 giao chiến với quân Mỹ ngày 28/5/1966 tại bãi Pi dốt và thông tin của phía Mỹ ghi nhận, thì có thể Trung đoàn 33 chiến đấu với quân Mỹ ở chính vị trí bãi Pi dốt vào ngày 29/5/1966, cùng với Trung đoàn 33.  Thông tin này cần kiểm chứng thêm.

Thông tin từ web Chinhsachquandoi.gov.vn ghi nhận có 37 liệt sỹ Trung đoàn 33 hy sinh ngày 29/5/1966. Nơi hy sinh đều ghi là Chư Pa.

Danh sách các Liệt sỹ như sau:

STT Họ tên Năm sinh Quê quán Ngày hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng
1 Mai Xuân Lê (Nê) 1941 Liên Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c3 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
2 Nguyễn Bích Báu 1944 Quảng Tân, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c33 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
3 Phạm Công Cam 1941 Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, K4, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: B truởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
4 Nguyễn Bá Đắc 1941 Đông Quang, Quốc Oai, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C2 D1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
5 Đặng Văn Đáp 1944 Phú Cường, Thanh Oai, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 D1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
6 Phan Văn Đính 1941 Xuân Viên, Nghi Xuân 29/05/1966 Thung lũng Chư Pa Thung lũng Chư pa Đơn vị khi hi sinh: c2 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: C Sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
7 Trưởng Đỉnh 1943 Quảng Tùng, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c15 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
8 Trần Minh Đức 1946 Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C4 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
9 Hứa Văn Dựng 1937 Xuân Bản, Lộc Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung Lũng chư Pa, K4, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: CT

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
10 Nguyễn Văn Dường 1944 Thạch Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c3 d3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
11 Lê Văn Hiếc 1940 Quảng Trung, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c3 d3 E33
Cấp bậc: Trung sỹ
Chức vụ: a trưởng

Trường hợp hi sinh: c đấu
12 Trần Văn Hợi 1942 Nam Dương, Nam Đàn, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chu Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: d1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
13 Vũ Hồng Huân 1945 Số 9, phố Thái Phiên, Hà Nội 29/05/1966 Chư Pa Xá E gần T3 cũ Đơn vị khi hi sinh: C4 D1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
14 Phạm Văn Huề 1940 Đông Yên, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c1 d1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: a phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
15 Nguyễn Bá Huệ 1942 Thanh Lam, Thanh Chương, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chu Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: d1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu Đội Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
16 Trần Quang Khung 1945 Xuân Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c13 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
17 Nguyễn Sĩ Lộc 1935 Liên Thuận, Thanh Liêm, Nam Hà 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Thiếu úy
Chức vụ: C.Viên

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
18 Bùi Đình Long 1930 Nam Long, Nam Đồng, Nam Đàn, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung Lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: d2 E33
Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: TM Truởng

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
19 Nguyễn Văn Minh 1945 Cẩm Hưng, Cẩm Xuyên 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c4 d3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: A Trưởng

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
20 Đăng Minh Ngại 1945 Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: C4 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
21 Nguyễn Viết Ngọ Quảng Thắng, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: D3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
22 Nguyễn Xuân Ngọc 1941 Lý Minh, Quảng Ninh 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: E33
Cấp bậc: Chuẩn úy
Chức vụ: C Phó

Trường hợp hi sinh: c đấu
23 Lê Văn Nhường 1945 Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C4 D3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
24 Phùng Ngọc Phiên 1947 Hồng Phong, Nghi Hưng, Nghi ộc, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C1 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
25 Chu Thế Phiên 1940 Đình Trường, Diễn Trường, Diễn Châu, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
26 Phạm Văn Quảng 1940 Liêm Cần, Thanh Liêm, Nam Hà 29/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Tại trận địa Đơn vị khi hi sinh: c1 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
27 Lê Văn Quỳ 1943 Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C2 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến Sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
28 Nguyễn Văn Thành 1945 Thành Công, Duy Tiên, Nam Hà 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: c1 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
29 Hán Văn Thành 1945 Văn Lung, Lâm Thao,Vĩnh Phú 29/05/1966 Chư pa Thung lũng Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C1 D1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
30 Hoàng Văn Tháp 1946 Đặng Sơn, Đô Lương, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận Địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C2 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
31 Hồ Phúc Thịnh 1945 Phúc Lộc, Can Lộc 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: c15 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: C Sỹ

Trường hợp hi sinh: chiến đấu
32 Quế Văn Thống 1942 Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 d3 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Tiểu Đội Phó

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
33 Lê Ngọc Thứ 1945 Quang Sơn, Đô Lương, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Trận Địa Chư Pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C4 d1 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
34 Phạm Văn Tính 1946 Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình 29/05/1966 thung lũng Chư Pa thung lũng Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: chiến sỹ

Trường hợp hi sinh: c đấu
35 Phạm Xuân Tình 1945 Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa 29/05/1966 Chư Pa, Gia Lai Thung lũng Chư Pa, Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 D3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
36 Nguyễn Hữu Vi 1942 Lai Khê, Thanh Oai, Hà Tây 29/05/1966 Chư Pa Trận địa Chư Pa Đơn vị khi hi sinh: C3 D1 E33
Cấp bậc: Hạ sỹ
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu
37 Phùng Đăng Vỹ 1943 Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An 29/05/1966 Chư Pa Thung Lũng Chư pa Gia Lai Đơn vị khi hi sinh: C3 d3 E33
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ: Chiến sĩ

Trường hợp hi sinh: Chiến đấu