Thứ Ba, 27 tháng 11, 2018

[5.102] Danh sách 83 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1/Trung đoàn 271/Trung đoàn 761 và Trung đoàn 2/Trung đoàn 272/Trung đoàn 762 - Sư đoàn 9 hy sinh ngày 1/1/1968 và 2/1/1968 tại ngã ba Bà Chiêm, Tây Ninh - Nguồn: Web Chính sách quân đội

20181127

Danh sách 83 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1/Trung đoàn 271/Trung đoàn 761 và Trung đoàn 2/Trung đoàn 272/Trung đoàn 762 - Sư đoàn 9 hy sinh ngày 1/1/1968 và 2/1/1968 tại ngã ba Bà Chiêm, Tây Ninh - Nguồn: Web Chính sách quân đội

Bài liên quan: 
[5.95] Sổ ghi chép cá nhân thu từ thi thể Liệt sỹ Nguyễn Hữu Trữ, trợ lý pháo binh Trung đoàn 271/ Trung đoàn 761 - Sư đoàn 9, hy sinh 1/1/1968 trong trận tấn công quân Mỹ

STT Họ và tên Năm sinh Nhập ngũ Đơn vị Nguyên quán Ngày hi sinh Trường hợp hi sinh
1 Chu Văn Duyên 1947 9/1965 , 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu, Sài Gòn - Mất xác
2 Đặng Văn Chánh 1947 6/1964 , 1, 1, f9 Phú Hưng, Châu Thành, Bến Tre 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
3 Đinh Văn Nhâm 1942 3/1961 14, 2, f9 An Dục, Phụ Dực, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
4 Đinh Văn Thao 1946 9/1965 , 1, 1, f9 Tân Lập, Thanh Sơn, Phú Thọ 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
5 Đỗ Bá Mai 1946 4/1966 , d6/e2/f9 Liên Khê, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Tại trận địa
6 Đỗ Bá Quý 1937 9/1966 1, 1, 1, f9 Đông Kinh, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
7 Đỗ Văn Khánh 1940 9/1966 , 1, 1, f9 Tân Quang, Văn Lâm, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
8 Hoàng Văn Hồi 1948 9/1966 , 1, 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Suối Bà Chiêm
9 Hồng Văn Diện 1947 9/1966 , e1/f9 Thịnh Đức, Đồng Hỷ, Bắc Thái 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
10 Lăng Đức Tước 1942 2/1960 , T16 e2/f9 Xuân Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
11 Lê Văn Mẫn 1943 8/1963 , 1, 1, f9 Tân Liên Tây, Gò Công, Mỹ Tho 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
12 Lê Văn Nhẻ 1948 9/1966 , e1/f9 Nghĩa Trụ, Văn Giang, Hải Hưng 1/1/1968 Đi điều nghiên
13 Nguyễn Bá Thái 1946 10/1965 , 1, 1, f9 Kim Hoàn, Hoài Đức, Hà Tây 1/1/1968 Suối Bà Chiêm
14 Nguyễn Đức Hồng 1941 4/1966 , 1, 1, f9 Phú Nại, Đoan Hùng, Phú Thọ 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
15 Nguyễn Hữu Chỉnh 1939 1/1966 , 1, 1, f9 Đức Long, Quế Võ, Hà Bắc 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
16 Nguyễn Hữu Trữ 1935 1/1962 , 1, f9 Long Toàn, Cầu Ngang, Trà Vinh 1/1/1968 Mất tích
17 Nguyễn Minh Long 1945 3/1967 16, 2, f9 Thanh Tân, Kiến Xương, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
18 Nguyễn Văn Ba 1936 3/1959 , 1, 1, f9 Châu Can, Phú Xuyên, Hà Tây 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
19 Nguyễn Văn Bảo 1945 1/1966 , T16 e2/f9 Đồng Lương, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
20 Nguyễn Văn Chất 1945 10/1966 16, 2, f9 Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà Bắc 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Tại trận địa
21 Nguyễn Văn Đắng 1950 7/1966 16, 2, f9 Đông Phong, Đông Hưng, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
22 Nguyễn Văn Dệ 1942 6/1962 Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam 01/1/1968 Chiến đấu Ngã 3 Bà Chiểu
23 Nguyễn Văn Hộ 1938 1/1966 , T16 e2/f9 Phượng Vĩ, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
24 Nguyễn Văn Khúc 1945 11/1966 , T16 e2/f9 Xương Thịnh, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
25 Nguyễn Văn Lập 1948 6/1966 , 42, f9 Ngọc Thiện, Tân Yên, Hà Bắc 1/1968 Bình Long
26 Nguyễn Văn Lượng 1949 6/1965 , 1, 1, f9 Mỹ Bình, Tân Trụ, Long An 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
27 Nguyễn Văn Lưu 1942 7/1966 , e1/f9 Công Lạc, Tứ Kỳ, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
28 Nguyễn Văn Tiệp 1948 4/1966 , 1, f9 Đại Ninh, Đoan Hùng, Phú Thọ 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
29 Nông Văn Kiểm 1940 1/1966 , T14/e2/f9 Khâm Thành, Trùng Khánh, Cao Bằng 1/1/1968 Suối Bà Chiêm - Bắc suối Bà Chiêm, Tây Ninh
30 Phạm Quang Lãng 1937 9/1966 1, 1, 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
31 Phạm Văn Lãng 1947 9/1966 , 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
32 Phạm Văn Liễu 1946 11/1966 , e2/f9 Đức Hòa, Đa Phúc, Vĩnh Phú 1/1/1968 Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Bắc Suối Bà Chiêm
33 Tạ Thịnh Dinh 1947 11/1966 , T16 e2/f9 Xương Thịnh, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
34 Thu Văn Duyên 1947 9/1966 , 1, 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
35 Tống Văn Liêu 1950 7/1966 16, 2, f9 Đông Phong, Đông Hưng, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
36 Trần Công 1942 1/1961 Bình Hán, Chợ Gạo, Mỹ Tho 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
37 Trần Quang Điệt 1948 10/1966 C13 D9 F1 Gia Vượng, Gia Viễn, Ninh Bình 01/1/1968 Hành quân bị lạc
38 Trần Văn Chiêu 2/1954 , 1, 1, f9 An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
39 Trần Văn Công 1942 1/1961 , 1, 1, f9 Vinh Điền, Hà Tiên, Rạch Giá 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
40 Trần Văn Thoa 1946 4/1965 , 1, 1, f9 Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
41 Triệu Minh Bảo 1945 1/1966 , T16/e2/f9 Hà Xác, Hà Quảng, Cao Bằng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
42 Vũ Đức Toán 1946 4/1965 , 1, f9 Văn Lang, Duyên Hà, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
43 Vũ Huy Hải 1947 9/1966 , 1, 1, f9 Đông Linh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Suối Bà Chiêm - Mất xác
44 Lê Văn Đinh 7/1963 e1/f9 Dinh Điền - Hà Tiên - Kiên Giang 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
45 Lê Văn Duyệt 9/1966 e1/f9 Đông Kinh  - Khoái Châu - Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
46 Nguyễn Quốc Chữ 9/1966 e1/f9 Quang Vinh - An Tri - Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
47 Nguyễn Văn Điệp 4/1966 e1/f9 Đại Linh  - Đoan Hùng - Vĩnh Phú 01/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - TP HCM
48 Nguyễn Văn Linh 4/1965 e1/f9 Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây 1/1/1968 Mai táng tại trận địa
49 Nguyễn Viết Dệ 6/1962 e1/f9 Điện An - Điện Bàn - QN - ĐN 1/1/1968 Bù Đốp - Phước Long
50 Nguyễn Xuân Bê 9/1966 e1/f9 Bình Minh  - Khoái Châu - Hải Hưng 1/1/1968
51 Phạm Tấn Sung 2/1960 e1/f9 Đông Phước - Phụng Hiệp - Hậu Giang 1/1/1968 Đồng Nghiên
52 Võ Văn Sớp 9/1961 e1/f9 Đông Thạnh - Hóc Môn - TP.Hồ Chí Minh 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
53 Đào Bá Liêm 1948 1/1966 , 3, 1, f9 Tân Lập, Lục Nam, Hà Bắc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
54 Đỗ Phú Thúy , f9 Hồng Bàng, Yên Mỹ, Hải Hưng 2/1/1968 Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Tại trận địa
55 Đỗ Thiên Thạch 1938 1/1966 , 3, 1, f9 Giang Sơn, Gia Lương, Hà Bắc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
56 Đoàn Bá Liêm 1948 1/1966 , 1, f9 Tân Lập, Lục Nam, Hà Bắc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
57 Hồ Đông 1943 11/1965 , 1, 1, f9 Số 99 Lý Thành Nguyên, Chợ Lớn,  2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
58 Hồ Văn Dòm 1940 7/1959 , 3, 1, f9 Long Định, Châu Thành, Mỹ Tho 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
59 Hoàng Văn Mười 1948 9/1965 , 3, 1, f9 Phạm Lễ, Hưng Nhân, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
60 Huỳnh Văn Tựu 1943 6/1962 , 3, 1, f9 Trường Lạc, Ô Môn, Cần Thơ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
61 Kiều Ngươn Trình 1941 10/1964 E1 F9 Tân Kiên, Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh 02/1/1968 Chiến đấu hy sinh Ngã ba Bà Chiểu
62 Lê Đức Bách 1944 4/1965 , 3, 1, f9 Cừ Khôi, Gia Lâm, Hà Nội 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
63 Lê Văn Tòng 1941 10/1961 , 3, 1, f9 Kế An, Kế Sách, Cần Thơ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
64 Nguyễn Đình Đương 1943 6/1965 , 3, 1, f9 Tân Hưng, Đa Phúc, Vĩnh Phúc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
65 Nguyễn Hữu Thảo 1937 7/1966 , 3, 1, f9 Khởi Nghĩa, Tiên Lãng, Hải Phòng 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
66 Nguyễn Khắc Trọng 1940 3/1959 , 1, f9 Đông Tân, Đông Quan, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
67 Nguyễn Khắc Trục 1940 3/1959 , 1, f9 Đông Tâm, Đông Quan, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất tích
68 Nguyễn Khắc Tụng 1940 3/1959 , 3, 1, f9 Đông Tân, Đông Quan, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
69 Nguyễn Thành Thơi 1944 4/1962 , 3, 1, f9 Tân Lãn, Cần Đước, Long An 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
70 Nguyễn Văn Mạnh 1940 7/1963 Hòa Tân, Sa Đéc, Vĩnh Long 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
71 Nguyễn Văn Xưa 1942 3/1962 , 3, 1, f9 Quới An, Thủy Liệm, Trà Vinh 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
72 Phạm Sỹ Hùng 1944 4/1963 , 3, 1, f9 Mỹ Thạnh, Giồng Trôm, Bến Tre 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
73 Phạm Văn Thịnh 1949 4/1966 , 1, f9 An Lộc, Nam Sách, Hải Dương 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
74 Phùng Văn Khoa 1946 9/1965 , 3, 1, f9 Xuân Thắng, Thanh Sơn, Phú Thọ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
75 Sầm Văn Nghĩa 1945 6/1965 , 3, 1, f9 Ngọc Quang, Đoan Hùng, Phú Thọ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
76 Trần Văn Phát 1935 12/1965 Bình Phú Đông, Hòa Đồng, Mỹ Tho 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
77 Trần Xuân Tám 1938 3/1959 Sơn Vi, Lâm Thao, Vĩnh Phú 2/1/1968 Sân bay dã chiến Bà Chiêm, Tây Ninh
78 Võ Văn Anh 1941 8/1961 Trung Đoàn 1 Sư Đoàn 9 Đông Thạnh, Hóc Môn, Gia Định 02/1/1968 Chiến đấu hy sinh Ngã Ba Bà Chiểu
79 Võ Văn Năm 1943 3/1962 , 3, 1, f9 Tân Hòa, Châu Thành, Cần Thơ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
80 Vương Chí Công 1939 5/1961 , 3, 1, f9 Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
81 Lê Văn Nghinh 4/1966 e1/f9 Quang Trung  - Kinh Môn - Hải Hưng 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
82 Nguyễn Văn Hiền 2/1960 e1/f9 Lê Bích  - Thanh Miện - Hải Hưng 02/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
83 Vũ Văn Hải 9/1966 e1/f9 Bình Minh  - Khoái Châu - Hải Hưng 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm

Thứ Năm, 22 tháng 11, 2018

[5.101] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam, gồm giấy tờ của chiến sỹ Nguyễn Văn Chí, Đại đội 1 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 271/ TRung đoàn 761 Sư đoàn 9, quê quán ở KHoái CHâu - Hưng Yên, tháng 5/1968

2018112251174

Giấy tờ quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam, gồm giấy tờ của chiến sỹ Nguyễn Văn Chí đơn vị Đại đội 1 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 1/ Trung đoàn 271/ TRung đoàn 761 Sư đoàn 9, quê quán ở thôn Ninh Tập xã Đại Tập huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên, tháng 5/1968.

Tờ giấy của chiến sỹ Nguyễn Văn Chí viết: ĐƠn vị được xuống Sài Gòn làm nhiệm vụ từ 17/4/1968, đến ngày 6/5/1968 hành quân đi quận khác giao liên không nắm được tình hình .... đã dẫn đơn vị gặp địch nổ súng. Đại đội 1 đi đầu đụng địch nên bị tản mát. Cha của đ/c Nguyễn Văn Chí tên là Nguyễn Văn Đương, vợ tên là Phạm Thị Hoan.

Ngoài ra còn có giấy tờ của chiến sỹ Nguyễn Văn Tư, chiến sỹ Đại đội 2 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 271.

Trong web Chính sách quân đội không có tên liệt sỹ nào là Nguyễn Văn Chí với những thông tin về quê quán như trên.

Ảnh chụp giấy tờ:

Thứ Hai, 19 tháng 11, 2018

[5.100] Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 208 pháo binh QK7

2018111948180

Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 208 pháo binh QK7. 

Bản danh sách này gồm có thông tin về Liệt sỹ: Họ và tên, năm sinh, quê quán (Tỉnh - huyện - xã), năm nhập ngũ. cấp bậc, tên cha, tên mẹ, ngày tháng năm hy sinh, nơi chôn cất, báo tin cho ai.

Dưới đây là thông tin cơ bản Rongxanh đưa lên trước, gồm có: Họ và tên, năm sinh, quê quán (Tỉnh), năm nhập ngũ

STT Họ và tên Năm sinh   Nhập ngũ Quê quán
1 Ngô Ngọc Hoàn 1942   4/1963 Nam Hà
2 Tạ Văn Chiến 1944   1/1966 Hà Tây
3 Nguyễn Hữu Nhiễm 1943   1/1965 Hải Dương
4 Thân Ngọc Tư 1947   5/1965 Hà Bắc
5 Ngô Xuân Thi 1942   5/1965 Hà Bắc
6 Lê Văn Mạnh 1947   2/1965 Hà Tây
7 Lương Vĩnh Tâm 1945   6/1965 Hà Tây
8 Dương Văn Sùng 1947   2/1966 Hà Tây
9 Nguyễn Văn Tơ 1940   2/1965 Hà Tây
10 Nguyễn Cơ Tâm 1932   1/1966 Hà Tây
11 Sỹ Danh Bách (?) 1945   1/1966 Hà Tây
12 Nguyễn Huy Ngọc 1932   1/1965 Hà Tây
13 Nguyễn Đình Thúy 1937   1/1966 Hà Tây
14 Nguyễn Văn Khuê 1945   8/1964 Hà Tây
15 Nguyễn Huy Đào 1947   2/1965 Hà Tây
16 Trần Hữu Đô 1947   9/1965 Nam Hà
17 Đặng Thành Tuấn 1941   6/1965 Bình Định
18 Bùi Văn De (?) 1948   6/1965 Hải Dương
19 Tạ Văn Gia 1945   6/1965 Hà Bắc
20 Hoàng Bá Sê(?) 1940   9/1965 Hưng Yên
21 Đỗ Quốc Toản 1933   1/1966 Hà Tây
22 Ngô Đức Lai/Lai(?) 1948   1/1966 Hà Tây
23 Nguyễn Văn Tý 1948   1/1966 Hà Tây
24 Tô Xuân Trọng 1948   1/1966 Hà Tây
25 Nguyễn Văn Điểu 1942   9/1966 Hưng Yên
26 Nguyễn Văn Kim 1947   6/1965 Hà Nội
27 Nguyễn Xuân Đốc 1947   5/1965 Hà Bắc
28 Đặng Đức Siềng/Sừng(?) 1948   6/1965 Hải Dương
29 Bùi Văn Bảy 1936   1/1966 Hà Tây
30 Vương Đình Phả 1939   6/1965 Hải Dương
31 Đỗ ĐỒng Thiệu 1931   1/1966 Hà Tây
32 Nguyễn Tiến Chay 1948   6/1965 Vĩnh Phúc
33 Trần Văn Tuy 1941   5/1965 Hà Bắc
34 Đoàn Văn Số (?) 1946   2/1964 Hà Tây
35 Bùi Duy Bôi 1936   1/1966 Hà Tây
36 Nguyễn Văn Tơ 1938   1/1966 Hà Tây
37 Nguyễn Hữu Hồ 1935   1/1966 Hà Tây
38 Trịnh Bá Huớng 1938   9/1966 Hà Tây
39 Đặng Văn Điệt 1942   2/1966 Hà Tây
40 Chử Văn Huỳnh 1945   9/1965 Hưng Yên
41 Nguyễn Văn Ngọ 1946   5/1965 Hà Tây
42 Đào Quý Vằng 1933   1/1966 Hà Tây
43 Nguyễn Chí Tước 1947   1/1966 Hà Bắc
44 Đỗ Hữu Môn 1944   2/1965 Hà Bắc
45 Trương Văn Thoại 1948   1/1966 Hà Tây
46 Đào Văn Quán 1948   1/1966 Hà Tây
47 Phạm Đình Vũ 1942   6/1965 Hưng Yên
48 Nguyễn Ngọc Nho 1933   1/1966 Hà Tây
49 Đỗ Xuân Đích 1948   1/1966 Hà Tây
50 Nguyễn Văn Hợi 1944   4/1963 Hà Tây
51 Mậu/Mẫn? Danh Luận 1935   9/1965 Hà Tây
52 Nguyễn Xuân Hoan 1944   5/1965 Hà Bắc
53 Nguyễn Đăng Cống 1946   6/1965 Hà Nội
54 Nguyễn Văn Thành 1942   1/1966 Hà Tây
55 Nguyễn Văn Lộc 1947   1/1966 Hà Tây
56 Nguyễn Văn Bản 1947   1/1966 Hà Tây
57 Lê Thiên Triệu 1948   1/1966 Hà Tây
58 Nguyễn Thái Mây 1945   5/1965 Hà Nội
59 Phan Ngọc Miễn 1945   1/1966 Hà Tây

Chủ Nhật, 18 tháng 11, 2018

[5.99.1] Quyết định đề bạt cấp bậc Đại đội trưởng thu từ thi thể Liệt sỹ Nguyễn Xuân Sang, đại đội 2 Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 33, quê quán Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh

2018111847178

Quyết định đề bạt cấp bậc Đại đội trưởng thu từ thi thể Liệt sỹ Nguyễn Xuân Sang, đại đội 2 Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 33, quê quán Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh.

Giấy tờ này quân Úc thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam sau trận đánh tại ấp Bình Ba huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa, 6/1969.

Ảnh chụp Giấy tờ:



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Sang như sau: (Địa điểm hy sinh không khớp)

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/91001

Họ và tên:Nguyễn Xuân Sang
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1943
Nguyên quán:Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh
Trú quán:Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh
Nhập ngũ:2/1964
Tái ngũ:
Đi B:7/1965
Đơn vị khi hi sinh:D7 E33 QK7
Cấp bậc:C bậc trưởng
Chức vụ:
Ngày hi sinh:06/6/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Ấp Bình Loa, làng Châu Đức, Định Quán, Long Khánh
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:Nguyễn Trọng Tải
Địa chỉ:Cùng quê

[5.99] Giấy chứng nhận Dũng sỹ của Liệt sỹ Vũ Ngọc Ánh, đơn vị Trung đoàn 33, quê quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, hy sinh 6/1969

2018111847178

Giấy chứng nhận Dũng sỹ của Liệt sỹ Vũ Ngọc Ánh, đơn vị Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 33, quê quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, hy sinh 6/1969.

Theo thông tin của phía Mỹ thì giấy tờ này quân Úc thu từ thi thể bộ đội Việt Nam sau trận đánh tại ấp Bình Ba huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa.

Ảnh chụp giấy chứng nhận:



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Vũ Ngọc Ánh như sau (Nơi hy sinh không khớp với nơi quân Úc thu giấy tờ):

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/95123

Họ và tên:Vũ Ngọc Ánh
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1945
Nguyên quán:Nguyên Xá, Tiên Hưng, Thái Bình
Trú quán:Nguyên Xá, Tiên Hưng, Thái Bình
Nhập ngũ:4/1965
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:D7 E33 QK7
Cấp bậc:
Chức vụ:A phó
Ngày hi sinh:06/6/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu
Nơi hi sinh:Ấp Bảo Bình, Xuân Lộc, Long Khánh
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên mẹ:Nguyễn Thị Sáu

Chủ Nhật, 11 tháng 11, 2018

[5.98] Giấy khen của Liệt sỹ Ma Văn Yên, quê quán Minh Phát, Lộc Bình, Lạng Sơn, đơn vị Đại đội 17 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7 và Danh sách 9 Liệt sỹ E209 hy sinh ngày 9/3/1969

2018111140170

Ngày 9/3/1969 đã diễn ra trận đánh giữa bộ đội Trung đoàn 209 Sư đoàn 7 với quân Mỹ. Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ một số giấy tờ cá nhân của Liệt sỹ Ma Văn Yên, quê quán Minh Phát, Lộc Bình, Lạng Sơn, đơn vị Đại đội 17 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7 và của một số chiến sỹ khác.

Giấy tờ của chiến sỹ Ma Văn Yên gồm có 2 Giấy khen của Trung đoàn 209 cấp năm 1967 (Khi còn trên đất Bắc), do thiếu tá Phùng Vỵ ký, về thành tích trong huấn luyện.

Ảnh chụp giấy khen:



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Ma Văn Yên như sau:


http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/45845
Họ và tên:Ma Văn Yên
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1940
Nguyên quán:Minh Phát, Lộc Bình, Lạng Sơn
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:9/1966
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, c17/e209/f7
Cấp bậc:H3 - BP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:9/3/1969
Trường hợp hi sinh:Lô 22 Dầu Tiếng
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:Nông Thị Tế


Trong web Chính sách quân đội, cùng ngày này có 9 Liệt sỹ của Trung đoàn 209 hy sinh trong trận đánh này

STT Tên Liệt sỹ Ngày hy sinh ĐƠn vị Năm sinh Quê quán
1 Hoàng Niệm 9/3/1969 , c3/d7/e209/f7 1947 Long Đống, Bắc Sơn, Lạng Sơn
2 Hoàng Văn Nguyên 9/3/1969 , c25/e209/f7 Quản Sơn, Chi Lăng, Lạng Sơn
3 Hoàng Văn Pó 9/3/1969 , c17/e209/f7 1949 Sàn Viên, Lộc Bình, Lạng Sơn
4 Lưu Trọng Tâm 9/3/1969 , c3/k7/e209/f7 Tha Nha - Long Biên, Gia Lâm, Hà Nội
5 Ma Văn Yên 9/3/1969 , c17/e209/f7 1940 Minh Phát, Lộc Bình, Lạng Sơn
6 Nguyễn Quốc Lộ 9/3/1969 , c20/e209/f7 1943 Duy Phiên, Tam Dương, Vĩnh Phú
7 Nguyễn Văn Dũng 9/3/1969 , c3/k7/e209/f7 Đinh Vỹ - Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội
8 Phạm Văn Thi 9/3/1969 , c17/e209/f7 1950 Tam Hưng, Thủy Nguyên, Hải Phòng
9 Phạm Văn Tứ 9/3/1969 , c2/d7/e209/f7 1947 Tân Viên, An Lão, Hải Phòng

Thứ Bảy, 10 tháng 11, 2018

[5.97] Giấy tờ thu từ thi thể Liệt sỹ Trần Văn Chiến, đơn vị Đại đội 21 Trung đoàn 274, năm 1969

2018111039168


Quân Úc có phục kích một nhóm 4 bộ đội Việt Nam. Kết quả trận chiến có 1 bộ đội Việt Nam hy sinh, quân Úc có thu được 1 số giấy tờ từ thi thể Liệt sỹ (Có tọa độ nơi giao chiến, Rongxanh tạm chưa đưa lên) Trần Văn Chiến.

Giấy tờ của Liệt sỹ Trần Văn Chiến gồm:
- Các Quyết định đề bạt lên chức vụ Tiểu đội phó, Tiểu đội trưởng đơn vị K21 Đoàn 4 (Đại đội 21 Trung đoàn 274 Quân khu 7).

- Ba tờ Giấy khen cấp cho đ/c Trần Văn Chiến về các thành tích chiến đấu.

Ảnh chụp 1 Quyết định đề bạt lên Tiểu đội trưởng




Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 1 LS tên Trần Văn Chiến, so sánh các thông tin tôi thấy khớp

http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/95665

Họ và tên:Trần Văn Chiến
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:Tín Mỹ, Hưng Nhân, Thái Bình
Trú quán:Tín Mỹ, Hưng Nhân, Thái Bình
Nhập ngũ:4/1961
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:C21 F33
Cấp bậc:Trung sỹ
Chức vụ:
Ngày hi sinh:05/6/1969
Trường hợp hi sinh:Đi công tác
Nơi hi sinh:Cẩm Dương, cao su Bà Rịa
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác:Trần Văn Quang