Chủ Nhật, 16 tháng 8, 2020

[6.27] Không ảnh (24): Hình ảnh khu vực Trung Liệt - Láng Hạ, thành phố Hà Nội, năm 1967

20200816


Không ảnh khu vực Trung Liệt - Láng Hạ, quận Đống Đa thành phố Hà Nội, năm 1967.

 

Thứ Sáu, 14 tháng 8, 2020

[5.208.1] Giấy khen của Liệt sỹ Nguyễn Xuân Thìn, quê Thượng TRung - Tuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, đơn vị Đại đội 2 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 174 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên

 2020081430316


Giấy khen đề ngày 6/1/1968 cấp cho Liệt sỹ Nguyễn Xuân Thìn, quê Thượng TRung - Tuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, đơn vị Đại đội 2 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 174 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, về thành tích dũng cảm trong chiến đấu.


Ảnh chụp Giấy khen



[5.208] Giấy chứng minh và Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của Liệt sỹ Lê Duy Bi, quê Tây Hồ - Thọ Xuân - Thanh Hóa, đơn vị Đại đội 2 tiểu đoàn 1 Trung đoàn 174 hay TRung đoàn 18 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên

 2020081430316


Các giấy tờ của Liệt sỹ Lê Duy Bi quê Tây Hồ - Thọ Xuân - Thanh Hóa, đơn vị Đại đội 2 tiểu đoàn 1 Trung đoàn 174 hay TRung đoàn 18 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, gồm:

1. Giấy chứng minh cấp cho đồng chí Lê Duy Bi, được đi đến Hải Yến.

2. Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng cấp cho đồng chí Lê Duy Bi sinh 1944, ngày vào Đảng 30/11/1966, ngày chính thức 30/11/1967.

3. Lá thư đề Tây Nguyên ngày 12/2/1968 gửi về cho người yêu tên là Kỷ sinh sống tại Bắc Việt Nam. Không có địa chỉ của cô Kỷ.


Ảnh chụp các giấy tờ:




Thứ Bảy, 11 tháng 7, 2020

[5.207] Quyết định đề bạt đồng chí Phạm Văn Thực đảm nhiệm chức vụ Đại đội phó Đại đội 7 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn 271 - Đoàn Bình Giã - Sư đoàn 9 * Giấy chứng minh của Liệt sỹ Dương Quang Dung và Nguyễn Văn Có

2020071136322

Bài liên quan:
[5.206] Danh sách 77 Liệt sỹ hy sinh ngày 25/3/1968 trong trận chiến của Trung đoàn 271/ Trung đoàn 1 Sư đoàn 9 tại Trảng Bàng Tây Ninh * Giấy Giới thiệu sinh hoạt Đảng của Liệt sỹ Đào Văn Ngọ quê Tam Điệp, Duyên Hà, Thái Bình nay là Tam Điệp, Hưng Hà, Thái Bình

* Quyết định đề ngày 29/2/1968 do đồng chí Lâm Văn Chắn, Thủ trưởng Đoàn Bình Giã, tức Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 ký, đề bạt đồng chí Phạm Văn Thực đảm nhiệm chức vụ Đại đội phó Đại đội 7 Tiểu đoàn 2.

* Giấy chứng minh của Liệt sỹ Dương Quang Dung và Nguyễn Văn Có

Trong Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Dương Quang Dung và NGuyễn Văn CÓ như sau:

Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh
LS Dương Quang Dung 25/03/1968 , c1/d24/f9 1947 Minh Tân, Yên Lạc, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa
LS Nguyễn Văn Cơ 25/03/1968 , 1, f9 1948 Tiền Phong, Hiệp Hòa, Hà Bắc Giao thông Trảng Bàng - Mất tích


Ảnh chụp các Giấy tờ:


[5.206] Danh sách 77 Liệt sỹ hy sinh ngày 25/3/1968 trong trận chiến của Trung đoàn 271/ Trung đoàn 1 Sư đoàn 9 tại Trảng Bàng Tây Ninh * Giấy Giới thiệu sinh hoạt Đảng của Liệt sỹ Đào Văn Ngọ quê Tam Điệp, Duyên Hà, Thái Bình nay là Tam Điệp, Hưng Hà, Thái Bình

2020071136321

* Ngày 25/3/1968 đã diễn ra trận chiến giữa bộ đội thuộc Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 giao chiến với địa phương quân VNCH và quân Mỹ ở phía đông thị trấn Trảng Bàng tỉnh Tây Ninh.

Trận chiến diễn ra từ sáng sớm ngày 25/3/1968 cho đến tận sáng sớm ngày 26/3/1968.

* Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của Liệt sỹ Đào Văn Ngọ quê Tam Điệp, Duyên Hà, Thái Bình nay là Tam Điệp, Hưng Hà, Thái Bình.

Ảnh chụp Giấy tờ của Liệt sỹ Đào Văn Ngọ:


* Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 77 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 hy sinh trong trận chiến này. Thông tin trong đó có ghi nơi hy sinh: GIAO THÔNG TRẢNG BÀNG

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh
1-  Bùi Hữu Mão 25/03/1968 , 1, f9 1940 An Vinh, Phụ Dực, Thái Bình An Trịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh
2-  Bùi Thanh Viên 25/03/1968 , e1/f9 1943 Đồng Hải, An Hải, Hải Phòng Mất xác
3-  Bùi Văn Đại 25/03/1968 , c1/d24/e42/f9 1940 Phủ Lý, TX Hà Nam, Hà Nam Ninh Trảng Bàng, Tây Ninh - tại trận địa
4-  Cao Văn Chúc 26/03/1968 , e1/f9 An Đức, Ba Tri, Bến Tre Trảng Bàng - Tây Ninh
5-  Cao Văn Đức 25/03/1968 , 1, f9 1948 Thượng Nông, Tam Nông, Phú Thọ Giao Thông Trảng Bàng - Trảng Bàng
6-  Đặng Đức Nhàn 25/03/1968 , 1, f9 1941 Đồng Cương, Yên Lạc, Vĩnh Phú Giao Thông Trảng Bàng - Trảng Bàng
7-  Đặng Văn Thoa 25/03/1968 , c1/d24/f9 1948 Hồng Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa
8-  Đặng Văn Tuynh 25/03/1968 , 3, 1, f9 1947 Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Hưng An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh
9-  Đào Văn Ngọ 25/03/1968 , 1, f9 1942 Tam Điệp, Duyên Hà, Thái Bình Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh
10-  Đinh Văn Đông 25/03/1968 , 1, f9 1946 Văn Khê, Yên Lãng, Vĩnh Phú Giao Thông Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh
11-  Đỗ Văn Quỳnh 25/03/1968 , 1, f9 1947 Xuân Lộc, Thanh Thủy, Vĩnh Phú Giao Thông, Trảng Bàng - Trảng Bàng
12-  Dương Kim Sinh 25/03/1968 , 1, f9 1947 Lam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng
13-  Dương Quang Dung 25/03/1968 , c1/d24/f9 1947 Minh Tân, Yên Lạc, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa
14-  Hà Đức Luận 25/03/1968 , 1, f9 1926 Xuân Thành, Thọ Xuân, Thanh Hóa Trảng Bàng, Tây Ninh - Giao Thông, Trảng Bàng
15-  Hà Minh Đông 25/03/1968 , 1, f9 1947 Ninh Hòa, Yên Lộc, Phú Thọ Giao Thông, Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh
16-  Hà Thành Huy 25/03/1968 , 2, 1, f9 1948 Tư Du, Lập Thạch, Vĩnh Phú Giao thông Trảng Bàng - Mất tích
17-  Hà Văn Hợi 25/03/1968 , 3, 1, f9 1947 Trung Sơn, Yên Lập, Phú Thọ An Tịnh, Trảng Bàng
18-  Hà Văn Trại 25/03/1968 , c1/d24/f9 1946 Hải Lực, Lập Thạch, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa
19-  Hồ Văn Hậu 25/03/1968 16, 1, f9 1946 Đa Phúc, Hóc Môn, Gia Định An Định, Trảng Bàng, Tây Ninh
20-  Hoàng Văn Kinh 25/03/1968 , d2/e1/f9 1938 Hồng Tây, Yên Lạc, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh
21-  Hoàng Văn Lương 25/03/1968 , e1/f9 1948 Minh Đức, Tiên Lãng, Hải Phòng Trảng Bàng, Tây Ninh
22-  Hoàng Văn Mưu 25/03/1968 , f9 Cẩm Nhân, Yên Bình, Yên Bái Giao Thông, Trảng Bàng - Trảng Bàng
23-  Hoàng Văn Mưu 25/03/1968 , 1, f9 1943 Cẩm Nhân, Yên Bình, Yên Bái Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng
24-  Hoàng Văn Thiêm 25/03/1968 , 1, f9 1940 Cách Chu, Cẩm Khê, Vĩnh Phú Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng
25-  Hoàng Văn Thiên 25/03/1968 , d2/e1/f9 1940 Cát Chù, Cẩm Khê, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh - Trảng Bàng
26-  Lê Chí Linh 25/03/1968 D2 E1 F9 1946 Tân Phú Trung, Củ Chi, Gia Định Chiến đấu
27-  Lê Minh Ân 26/03/1968 , e1/f9 Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre Trảng Bàng - Tây Ninh
28-  Lê Quang Phiệt 25/03/1968 , 1, f9 1947 Bình Định, Yên Lạc, Vĩnh Phú Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng
29-  Lộc Văn Bích 25/03/1968 , c1/d24/e42/f9 1941 Tân Chi, Bắc Sơn, Lạng Sơn Trảng Bàng, Tây Ninh
30-  Lương Ngọc Bảng 25/03/1968 , 1, f9 1945 Tiên Kiên, Lâm Thao, Vĩnh Phú Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng
31-  Ngô Văn Đạn 25/03/1968 , c1/d24/e42/f9 1946 Yên Lộc, Ý Yên, Hà Nam Ninh Trảng Bàng, Tây Ninh - tại trận địa
32-  Ngô Văn Mỳ 25/03/1968 , 3, 1, f9 1941 An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre Chiến đấu
33-  Ngô Văn Quân 25/03/1968 E1 F9 1941 Gò Vấp, Gia Định Chiến đấu
34-  Nguyễn Đức Thịch 25/03/1968 , 1, f9 1949 Vân Trục, Lập Thạch, Vĩnh Phú Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng
35-  Nguyễn Duy Đình 25/03/1968 , e1/f9 1941 Trung Nguyên, Yên Lạc, Vĩnh Phú An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh
36-  Nguyễn Hữu Thành 25/03/1968 e1/f9 Cẩm Dển  - Cẩm Khê - Vĩnh Phú Trảng Bàng - Tây Ninh
37-  Nguyễn Ngọc Chứ 25/03/1968 , d2/e1/f9 1940 Đồng Cường, Yên Lạc, Vĩnh Phú Trảng Bàng - Mất xác
38-  Nguyễn Ngọc Quán 25/03/1968 , e1/f9 1949 Bạch Xạ, Việt Trì, Vĩnh Phú Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh
39-  Nguyễn Quang Chinh 25/03/1968 , f9 1939 Quyết Chiến, Tiên Lãng, Hải Phòng An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh
40-  Nguyễn Quang Diện 25/03/1968 e1/f9 Thanh Yên - Tam Nông - Vĩnh Phú
41-  Nguyễn Quang Trung 25/03/1968 , 1, f9 1944 Sơn Tình, Cẩm Khê, Phú Thọ Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng
42-  Nguyễn Thanh Bình 25/03/1968 , 1, f9 1945 Trung Thành, Phổ Yên, Bắc Thái Giao Thông Trảng Bàng - Trảng Bàng Tây Ninh
43-  Nguyễn Thanh Hồng 25/03/1968 e1/f9 Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang Trảng Bàng - Tây Ninh
44-  Nguyễn Thành Niên 25/03/1968 16, 1, f9 1943 Đông Hải, An Hải, Hải Phòng Mất tích
45-  Nguyễn Thế Sửu 25/03/1968 , 2, 1, f9 1945 Châu Khê, Yên Phong, Hà Bắc Trảng Bàng, Tây Ninh - Mất xác
46-  Nguyễn Thiện Nguyện 25/03/1968 , 3, 1, f9 1937 Hồ Phúc, Trấn Yên, Yên Bái Trảng Bàng, Tây Ninh
47-  Nguyễn Trung Kính 25/03/1968 e1/f9 Tam Hồng  - Yên Lạc - Vĩnh Phú
48-  Nguyễn Văn Bảo 25/03/1968 , e1/f9 1947 Thanh Nga, Cẩm Khê, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh - Trảng Bàng
49-  Nguyễn Văn Bình 25/03/1968 , e1/f9 Trung Thành, Phổ Yên, Bắc Thái Trảng Bàng - Tây Ninh
50-  Nguyễn Văn Châu 25/03/1968 , e1/f9 1950 Phú Khê, Cẩm Khê, Vĩnh Phú Trảng Bàng - Trảng Bàng
51-  Nguyễn Văn Châu 25/03/1968 e1/f9 Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
52-  Nguyễn Văn Cơ 25/03/1968 , 2, 1, f9 1948 Tiền Phong, Hiệp Hòa, Hà Bắc Trảng Bàng, Tây Ninh
53-  Nguyễn Văn Ích 25/03/1968 , e1/f9 1943 Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú Trảng Bàng - Trảng Bàng
54-  Nguyễn Văn Inh 25/03/1968 , 3, 1, f9 1938 Trần Phú Thượng, Đức Hòa, Long An Trảng Bàng, Tây Ninh
55-  Nguyễn Văn Nặng 25/03/1968 e42/f9 Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
56-  Nguyễn Văn Nhí 25/03/1968 , 24, f9 1942 Long Duyên, Duyên Hải, Trà Vinh Trảng Bàng, Tây Ninh - Mất tích
57-  Nguyễn Văn Phú 25/03/1968 , e1/f9 1948 Chí Minh, Chí Linh, Hải Hưng An Tịnh, Trảng Bàng - Mất xác
58-  Nguyễn Văn Quán 25/03/1968 e1/f9 Bạch Hạch  - Việt Trì - Vĩnh Phú
59-  Nguyễn Văn Sở 25/03/1968 , 3, 1, f9 1940 Nam Điền, Phú Xuyên, Hà Tây Chiến đấu
60-  Nguyễn Văn Thư 25/03/1968 , e1/f9 1949 Yên Nội, Thanh Ba, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh - Trảng Bàng
61-  Nguyễn Xuân Căn 25/03/1968 e42/f9 Minh Tân  - Yên Lạc - Vĩnh Phú
62-  Nguyễn Xuân Quý 25/03/1968 , 1, f9 1940 Miệt Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây Giao thông Trảng Bàng - Mất tích
63-  Phạm Đắc Thành 25/03/1968 , d2/e1/f9 1948 Liên Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phú An Tịnh, Trảng Bàng
64-  Phạm Văn Chung 25/03/1968 , c1/d24/f9 1940 Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa
65-  Phan Chính Thúy 25/03/1968 , c2/d24/f9 Liên Khê, Khoái Châu, Hải Hưng Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa
66-  Phùng Văn Điền 25/03/1968 , e1/f9 1949 Phương Thịnh, Tam Nông, Vĩnh Phú Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh
67-  Trần Bá Đấn 25/03/1968 , c1/d24/e42/f9 1949 Nguyệt Đức, Yên Lạc, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa
68-  Trần Hồng Loan 25/03/1968 , c1/d24/f9 Nguyệt Đức, Yên Lạc, Vĩnh Phú Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa
69-  Trần Kim Liệu 25/03/1968 , e1/f9 1939 Sai Nga, Cẩm Khê, Vĩnh Phú An Tịnh, Trảng Bàng
70-  Trần Ngọc Liên 25/03/1968 , 1, f9 1946 Đinh Kể, Lạng Giang, Hà Bắc Giao Thông Trảng Bàng
71-  Trần Trung Nhậm 25/03/1968 , e1/f9 Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng Trảng Bàng - Trảng Tranh
72-  Trần Văn Dác 25/03/1968 , e1/f9 1944 Tiền Phong, Ân Thi, Hải Hưng Giao Thông, Trảng Bàng - Trảng Bàng
73-  Trần Văn Hàn 25/03/1968 , e1/f9 1945 Trung Hà, Yên Lạc, Vĩnh Phú Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh
74-  Trần Văn Lâm 25/03/1968 e1/f9 Sơn Đông  - Lập Thạch - Vĩnh Phú
75-  Trần Xuân Lộc 25/03/1968 , c1/d24/e42/f9 1933 Giao Bình, Giao Thủy, Hà Nam Ninh Trảng Bàng, Tây Ninh - tại trận địa
76-  Võ Văn Đậm 25/03/1968 2, 24, f9 1946 Thành Công, Hòa Đồng, Mỹ Tho Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa
77-  Võ Văn Te 25/03/1968 E1 F9 1932 An Nhơn Tây, Củ Chi, Gia Định Chiến đấu - An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh