Thứ Sáu, 24 tháng 10, 2014

[4.3.18] Toàn bộ Danh sách 210 liệt sỹ của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

2013090312043

Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.


[4.3.17] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 200 đến 210) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.16] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 187 đến 199) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967



Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.



1          Tạ văn Bạch                11/05/1966     Ngọc Liệp - Quốc Oai – Hà Tây
2          Cao Quý Nam              11/05/1966     Cổ Phúc – Phong Châu – Tiên HƯng – Thái Bình
3          Lưu Đình? Nhẫn                      13/05/1966     Yên Định – Yên Lạc – Thanh Hóa
4          Phạm Văn Nghinh                   21/05/1966     Đông Đô – Tiên Hưng – Thái Bình
5          Nguyễn Kim Chung                 22/05/1966     Thắng Lợi – Văn Giang – Hưng Yên
6          Phạm Đăng Nô ?                     06/06/1966     Thanh Khê – An Tạp – Gia Lương – Hà Bắc
7          Vũ Văn Đang               06/06/1966     Đông Xuân – Đông Quan – Thái Bình
8          Nguyễn Trọng Diễn                 06/06/1966     ?? - Thuyết Ngô ? - Quốc Oai – Hà Tây
9          Phí Văn Tặng ?                        07/06/1966     Thọ Phú - Hồng Phong – Duyên Hà – Thái Bình
10        ?? Văn Đọ?                  08/06/1966     Đông Quang – Đông Quan – Thái Bình
11        Lê Văn Hậu                  13/06/1966     Thạch Phan? - Quốc Oai – Hà Tây
12        Lê Văn Bê                    23/06/1966     Lạc Nông - Quất Động – Kim Anh – Vĩnh Phúc
13        Nguyễn? Văn Dân                   23/06/1966     Tứ Kỳ Thượng - Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương.
14        Đỗ Văn Vân                 02/07/1966     Đan Phượng - Hà Tây
15        Nguyễn Hữu Trinh?                 07/07/1966     Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây?
16        Vũ Văn Phúc                12/07/1966     Thạch Thất - hà Tây
17        Nguyễn Văn Tảo?                    12/07/1966     Bình Phú? - Thạch Thất - Hà Tây
18        Nguyễn Văn Tước                   12/07/1966     Thọ Phú - Hồng Phong? - Duyên Hà - Thái Bình
19        Đỗ Mạnh Toàn                        15/07/1966     ? - Hải Phòng
20        Kiều Văn Dược                        13/07/1966     Đa Phúc? - Vĩnh Phúc
21        Đỗ Thế Phúc                14/07/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
22        Khuất ? Thịnh              11/07/1966     Cổ Đông - Tùng Thiện - Hà Tây
23        Trịnh Sỹ Tiệp?             13/07/1966     ? - ? - Nam Hà
24        Lê Đại Xuân?               13/07/1966     ? - Thạch Thất? - Hà Tây
25        Nguyễn Văn Nhã                     16/07/1966     Ngọc Thôn? - Phúc Xuân? - Thạch Thất - Hà Tây
26        Nguyễn Chí Tình          C3 - d4 17/07/1966     ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
27        Nguyễn Văn Triệu       C3 - d6 17/07/1966     ? - Duyên Hà - Thái Bình
28        Đỗ Văc Mác    C3 - d4 18/07/1966     ? - Văn Giang - Hưng Yên
29        Đỗ Hữu Xá                   18/07/1966     ? - Quốc Oai - Hà Tây
30        Nguyễn Như Linh (?)               14/07/1966     ? - Quốc Oai - Hà Tây
31        Đặng Văn Lạc  C2-d4   19?/7/1966     ? - Tiên Sơn - hà Bắc
32        Nguyễn Văn Diễn                    19?/7/1966     ? - Tân Yên - Hà bắc
33        Hoàng Văn Vân                       19/07/1966     ? - Triệu Phúc - Thanh Hóa
34        Nguyễn Văn Tắc          db4      20/07/1966     ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
35        Nguyễn Văn Hạnh       2d4      23/07/1966     ? - ? - Vĩnh Phúc
36        Nguyễn V[ăn?] Hữu?   17        23/07/1966     Thôn Muộn - Thuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
37        Phạm Thanh Hải         11d6    26/07/1966     Trung Hà - Dân Chủ - Thái Bình
38        Lý Văn Nhị (?)              27/07/1966     Liên Nghĩa? - Văn Giang - Hưng Yên
39        Đỗ Văn Được              02/07/1966     ?? - Quốc Oai - Hà Tây
40        Vũ Văn Hiền (Hoặc Miền)                   02/08/1966     Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương
41        Nguyễn Văn Hải                      04/08/1966     Đông ??/ - Yên Phong - Hà Bắc
42        Vũ Duy Thanh              08/08/1966     ?? - Gia Lương - Hà bắc
43        Trần Đình Thêu ?                    28/07/1966     ?? - Yên Phong - hà bắc
44        Nguyễn Văn Tiệp ?                  28/07/1966     ?? -Quế Võ -  Hà Bắc
45        Nguyễn Văn Hoa                     06/08/1966     ? - Quốc Oai - Hà Tây
46        Đặng Văn Nhật            E bộ     06/08/1966     ? - Hồng Bàng - Hải Phòng
47        Phạm Đo         C? 18   06/08/1966     ? - Đông Quan - Thái Bình
48        Nguyễn Văn Hấu (?)    d4        09/08/1966     Vân Hồng - Kim Anh - Vĩnh Phúc [Rongxanh chưa lục ra địa danh này]
49        Vũ Minh Khuê (?)        C? 23   12/08/1966     ? - Phù Ninh  - Phú Thọ
50        Vũ Duy Khối     C? 17   12/08/1966     Dân Chủ - Duyên Hà - Thái Bình
51        Chu Văn Quốc A6        12/08/1966     Đồng Yên - Quốc Oai - Hà Tây
52        Trần Văn Tòan (?)       A3d6    14/08/1966     ? - Gia Lương - Hà bắc
53        Đỗ Văn Huy                 15?/08/1966   ? - ? - ?
54        Nguyễn Văn Để           db4      15?/08/1966   ? - ? - ?
55        Lưu Thế Thọ                15?/08/1966   ? - ? - ?
56        Nguyễn Đạt Chí                       15?/08/1966   Thôn Tứ - Hồng Việt - Tiên Hưng [Nay là Đông Hưng]- Thái Bình
57        Nguyễn Minh Phúc                  16/08/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
58        Nguyễn X Đản?                        17/08/1966     ? - Văn Giang - Hưng Yên
59        Nguyễn V Bình                        17/08/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
60        Vũ Văn Chanh 21        17/08/1966     Văn Phúc - Văn Giang - Hưng Yên
61        ? ? Minh          11d6    17/08/1966     ? - ? - Hà Tây
62        Nguyễn Văn Tiếp         22        21/08/1966     ? - Tùng Thiện - Hà Tây
63        Lê Văn Sửu                  21/08/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
64        Nguyễn Văn Chính      11d6    22/08/1966     Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương
65        Bùi Văn Hóa    11d6    24/08/1966     Duyên Long? - ? - Yên Đức - Thanh Hóa
66        Lương Văn Tùy            12d6    25/08/1966     Đa ? - Thị xã Hà Bắc
67        Nguyễn Thanh Hải      17        27/08/1966     Phú Cường? - ? - Vĩnh Phúc
68        Nguyễn Văn Phàm?     11d6    28/08/1966     Đa Trung - Quang Minh- Kim Anh - Vĩnh Phúc
69        Nguyễn Văn Yên          7dp      30/08/1966     ?
70        Hoàng Văn Mừng?      7dp      30/08/1966     Khu Tích Sơn? - thị xã Vĩnh Yên
71        Nguyễn Văn Vương?   10dp    03/09/1966     ?
72        Lâm quyết ? Thắng     10dp    03/09/1966?   ? - Phúc Thuận - Phổ Yên - Bắc Thái
73        Nguyễn Văn Khôi         Ebộ      03/09/1966?   Liêm Mạc?  Thanh Miện? - Hải Dương
74        Nguyễn Anh? Quân?               03/09/1966     Không ghi quê quán
75        Nguyễn TRọng Tú?                  04/09/1966     Không ghi quê quán
76        Lê Huy Hùng?              08/09/1966     Không ghi quê quán
77        Nguyễn Công Dục?                  08/09/1966     Không ghi quê quán
78        Nguyễn Văn Bích?                   11/09/1966     Không ghi quê quán
79        Nguyễn Văn Hóa                     13?/9/66         Không ghi quê quán
80        Nguyễn Tiến Như                    16?/9/66         Không ghi quê quán
81        Vi Văn Sự                    17/09/1966     Lương Hội? - Thạch Thất - Hà Tây
82        Nguyễn Văn Quát                    18/09/1966     Không ghi quê quán
83        Nguyễn Văn Vỵ?                      21/09/1966     ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
84        Đỗ Thế Tuyển?                        21/09/1966     ? - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
85        Hà Văn Sinh?               21/09/1966     ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
86        Nguyễn Đức Thường  db4 (d bộ 4?)   21/09/1966     ? - Tiên SƠn - Hà Bắc
87        Nguyễn Hữu Nhuận    13 d6   21/09/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
88        Lê Hải Yên (Yến?)        Ap (A phó?) d4            21/09/1966     ? - Yên Định - Thanh Hóa
89        Nguyễn V Vượng         Ap (A Phó?) d6            22/09/1966     ? - ? - Hà Bắc
90        Đỗ Trọng Đạt  3d4      23/09/1966     ? - Kim Anh - Vĩnh Yên
91        Đào Anh Hùng             26/09/1966     ? - Tiên Hưng - Thái Bình
92        Bùi Văn Thẩm 2d4      26/09/1966     ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
93        Phạm Văn Sướng        3d4      27/09/1966     ? - Tiên Hưng - Thái Bình
94        Nguyễn Văn Thấu?      Ap (A phó?) d6            27/09/1966     ? - Tứ Kỳ - Hải Dương
95        Nguyễn Đức Yên         1 d4     27/09/1966     ? - Tiên SƠn - Hà Bắc
96        Dương ? Ngoắc           1 d4     28/09/1966     ? - Vĩnh Yên? - Vĩnh Phúc
97        Bùi Văn Chi     17        28/09/1966     ? - Ninh Giang - Hải Dương
98        Nguyễn Văn ĐÍch        11d6    28/09/1966     ? - Tiên Hưng - Thái Bình
99        Nguyễn Văn Thanh      11d6    29/09/1966     ? - Quốc Oai - Hà Tây
100      Nguyễn Văn Hồng       1d4      29/09/1966     ? - Yên Phong - Hà Bắc
101      Nguyễn Văn Sinh         3d4      01/10/1966     ??
102      ?? ?? Huynh     22        02/10/1966     ? - Tùng Thiện - Hà Tây
103      Đỗ Văn Cận     21        02/10/1966     Ngọc Liệt - ? - Hà Tây
104      Đỗ Văn Khiêm 23        02/10/1966     ? - Phù Ninh - Phú Thọ
105      Phạm X Mạc    17        02/10/1966     ? - Kim Động - Hưng Yên
106      Đỗ Văn Xây      19        03/10/1966     ? - Văn Giang - Hưng Yên
107      Nguyễn V Sách            2d4      03/10/1966     ? - Văn Giang - Hưng Yên
108      Nguyễn V Binh            2d4      04/10/1966     ? - Văn Giang - Hưng Yên
109      Nguyễn Văn Tại                       04/10/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
110      Phạm Văn Mùi                        05/10/1966     ? - Kim Anh - Vĩnh Phúc
111      Phùng Văn Điểm?                   05/10/1966     ? - Sơn Động - Hà Bắc
112      Nguyễn Văn Lục                      06/10/1966     ? - Yên Phong - Hà Bắc
113      Nguyễn ? Thi? 13d4    07/10/1966     ? - Tiên Hưng - Thái Bình
114      Kiều Đình Tâm            10d5?  08/10/1966     ? - Thạch Thất - Hà Tây
115      Lê Văn Thiềng             08/10/1966     ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
116      Nguyễn qg Thao?                    08/10/1966     ? - Vũ Tiên - Thái Bình
117      Nguyễn Văn Tùng                    08/10/1966     ? - Quế Võ? - Hà Bắc
118      ? ? Lĩnh                        08/10/1966     ? - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
119      Lê Văn Thưởng                       08/10/1966     Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
120      Kiều Đình? Tám                       08/10/1966     Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
121      Đào Đức Duật             09/10/1966     Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà
122      Đào Văn Ga?               10/10/1966     Tâm Hương? - Ninh Giang - Hải Dương
123      Vũ Văn Nhung             11/10/1966     Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây
124      Bùi Văn Lục                 11/10/1966     An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
125      Tạ Văn Tuyến?            12d6    11/10/1966     ? - Tứ Kỳ - Hải Dương
126      Nguyễn V Đáp 1d4      12/10/1966     Tam Đình? - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
127      Nguyễn V Tuất                        12/10/1966     Cổ Đông - Tùng Thiện - Hà Tây
128      Lê Văn Ý                      12/10/1966     Thiệu Xương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
129      Nguyễn Hữu? Chúc?               14/10/1966     Trung Nguyên - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
130      Trần văn Ngôn            2d4      15/10/1966     Hải Đình - Kim Anh - Vĩnh Phúc
131      Phạm Văn Quê            21        16/10/1966     Đồng Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
132      Lê Bá Thiện?   d4        16/10/1966     Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
133      Lê Bá Hải         18        17/10/1966     Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên
134      Lưu Bá Vượng 8d5?    18/10/1966     Kim Xá? -?? - Vĩnh Phúc
135      Lê Đình Chiến  8          19/10/1966     Xuân Quan - Văn Giang - Hưng Yên
136      Nguyễn Văn Thụ          11d6    19/10/1966     Thanh Hà -? - Gia Lương - Hà Bắc
137      Đoàn Quốc? Dực?       18        19/10/1966     Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
138      Đoàn Văn Quân           10d5?  20/10/1966     Đại Đồng? - Tứ Kỳ - Hải Dương
139      Nguyễn Văn Nhương? 18        20/10/1966     Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
140      Phạm Tất Kháng          17        20/10/1966     Số nhà 82? - Hùng? Thao - Phú Thọ
141      Đào Văn Miên?           10d5?  21/10/1966     Thọ Vực - Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên
142      Nguyễn V Liên             21/10/1966     Nam Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
143      Hoàng T? Chuơng?                  22/10/1966     Bản Giát? - Phi Hải? - Quảng Nguyên - Cao Bằng [Có thể bây giờ là xã Phi Hải - huyện Quảng Uyên]
144      ?? ?? Vấn?                   23/10/1966     ???
145      Nguyễn Hữu Có?                     24/10/1966     Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
146      Vũ Văn Quỳnh             26/10/1966     Độc Lập - Duyên Hà - Thái Bình
147      Lê Văn Quý                  26/10/1966     Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
148      Trần V Chất                 28/10/1966     Bạch Đằng - Tiên Hưng - Thái Bình
149      Chu văn Vụ                  29/10/1966     Vĩnh Khắc? - Văn Giang - Hưng Yên
150      Nguyễn Đức Quyên                 29/10/1966     Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
151      Dương Ngọc Chí                     30/10/1966     Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây
152      Ngô Xuân Liên             30/10/1966     Phú Kim - Tiên Hưng - Thái Bình
153      Nguyễn Công Chất                  30/10/1966     Hiên Vân??/Liên Văn?? - Tiên Sơn - Hà Bắc
154      Phạm Văn ĐỨc           E bộ     04/10/1966     ?? - ?? - ??
155      Nông ?? Sáng?             07/10/1966     ?? - ?? - ??
156      Fạm Nhật Chuơng ?/Phương?                        10/10/1966     ?? - ?? - ??
157      Fạm Ngọc Anh             28/09/1966     ?? - ?? - ??
158      Ng Khắc Lư ?               21/10/1966     ?? - ?? - ??
159      Ng? Văn Khảm?                       22/10/1966     ?? - ?? - ??
160      Dương Đình Xương?               01/10/1966     ?? - ?? - ??
161      ?? ?? Võ?                                 ?? - ?? - ??
162      Mẫn? Văn Chung                    01/11/1966     ?? - ?? - ??
163      Nguyễn Khắc Bân?                  01/10/1966     Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây
164      Trần Văn Thịnh                       03/11/1966     Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà
165      Nguyễn Hữu Độ                      04/11/1966     Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
166      Phạm Văn Khuê                       04/11/1966     Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
167      Nguyễn Văn Đông                   06/11/1966     Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
168      Lưu Văn Lạng              06/11/1966     Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
169      Nguyễn Hải Chiến                   06/11/1966     Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
170      Nguyễn Văn Tiêu                     08/11/1966     Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
171      Nguyễn Văn Chiến                  02/11/1966     ??
172      Hoàng Văn Nhiều?                  07/11/1966     ??
173      Đặng Văn Chiến                      10/11/1966     Đại Thành - Gia Lương - Hà Bắc
174      Cấn Văn Vận               11/11/1966     Liệp Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
175      Vũ Đình Văn                11/11/1966     Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
176      Nguyễn Văn Phượng               12/11/1966     ? - ? - ?
177      Vũ Văn Chắc                14/11/1966     An ? - Gia Lương - Hà Bắc
178      Đặng Văn Chiến                      13/11/1966     Dũng Liệt - Yên Phong - hà Bắc
179      Lê Văn Hồng                11/11/1966     ? ? - Nhân Thắng? - Gia Lương - Hà Bắc
180      Lâm Văn Duyên                       12/11/1966     ??
181      Hồ Sỹ Tuất                   26/11/1966     ??
182      Đặng Ngọc Tường                   17/11/1966     ??
183      Trần Thế? Hồng                      20/11/1966     ??
184      Nguyễn Văn Bói                      22/11/1966     Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Dương
185      Nguyễn Huy? Chiêm               13/11/1966     Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương
186      Nguyễn Hồng Bính                  23/11/1966     Tiến Thành - Đồng Quang - Bắc Thái
187      Nguyễn Văn Xinh?                   29/11/1966     An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
188      Khương Chí Thành                  02/12/1966     Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hưng Yên
189      Trần Ngọc Sự              06/12/1966     Hướng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phúc
190      Nông Văn Thèn?                      28/11/1966     ??
191      Nguyễn Hữu Tiến                    08/12/1966     ??
192      Đinh Văn Vĩnh             ?          ??
193      Đỗ Văn Kiệm               17/12/1966     Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
194      Nguyễn Văn Ngữ?                   17/12/1966     Thành Công - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
195      Trần Hữu Tước                       21/12/1966     Phụng Nguyên? - Yên Lại - Vĩnh Phúc
196      Kiều Cao Loan             21/12/1966     Đại Đồng - Thạch Thất - Hà Tây
197      Nguyễn Văn Đề                       21/12/1966     Chiến Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc
198      Mạc Trung Hiếu                      21/12/1966     Bắc Hợp - Nguyên Bình - Cao bằng
199      Lê Văn Cường             24/12/1966     Phù Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
200      Lê Văn Môn                 26/12/1966     Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây
201      Khuất Đình Thám?                  27/12/1966     Tiến Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
202      Vũ Văn Tô                    27/12/1966     Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
203      Nguyễn Văn Sinh                     28/12/1966     ??
204      Lê Văn Minh                27/12/1966     ??
205      Nguyễn Ngọc Cơ                     02/01/1967     ??
206      Nguyễn Văn Việt                     02/01/1967     ??
207      Mai Văn Tuấn             02/01/1967     ??
208      Nguyễn Văn Duệ?                   08/01/1967     ??
209      Lê Quang Hiện?                      07/01/1967     Xóm Nhì - Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà
210 (187)         Nguyễn Đức Thuận                 20/10/1966     ?

[4.3.17] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 200 đến 210) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

2013090312043.19

Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.

Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.

Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.

Link các phần của danh sách: 

[4.3.15] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 175 đến 186) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.14] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 164 đến 174) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

 [4.3.13] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 153 đến 163) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.12] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 142 đến 152) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.11] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 131 đến 141) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.10] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 120 đến 130) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967 

 

Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.

Ảnh chụp trang danh sách:

alt


Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán



200 Lê Văn Môn


26/12/1966
Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây
201 Khuất Đình Thám?


27/12/1966
Tiến Giang - Tùng Thiện - Hà Tây
202 Vũ Văn Tô


27/12/1966
Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
203 Nguyễn Văn Sinh


28/12/1966
??
204 Lê Văn Minh


27/12/1966
??
205 Nguyễn Ngọc Cơ


02/01/1967
??
206 Nguyễn Văn Việt


02/01/1967
??
207 Mai Văn Tuấn


02/01/1967
??
208 Nguyễn Văn Duệ?


08/01/1967
??
209 Lê Quang Hiện?


07/01/1967
Xóm Nhì - Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà  
210 (187) Nguyễn Đức Thuận


20/10/1966
?

Thứ Năm, 23 tháng 10, 2014

[4.3.16] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 187 đến 199) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

2013090312043.19

Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.

Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.

Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.

Link các phần của danh sách: 

[4.3.15] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 175 đến 186) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.14] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 164 đến 174) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

 [4.3.13] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 153 đến 163) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.12] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 142 đến 152) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.11] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 131 đến 141) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.10] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 120 đến 130) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967 

 

Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.
Ảnh chụp trang danh sách:
alt


Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán

187 Nguyễn Văn Xinh?


29/11/1966
An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
188 Khương Chí Thành


02/12/1966
Vĩnh Khúc - Văn Giang - Hưng Yên
189 Trần Ngọc Sự


06/12/1966
Hướng Đạo - Tam Dương - Vĩnh Phúc
190 Nông Văn Thèn?


28/11/1966
??
191 Nguyễn Hữu Tiến


08/12/1966
??
192 Đinh Văn Vĩnh


?
??
193 Đỗ Văn Kiệm


17/12/1966
Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây
194 Nguyễn Văn Ngữ?


17/12/1966
Thành Công - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
195 Trần Hữu Tước


21/12/1966
Phụng Nguyên? - Yên Lại - Vĩnh Phúc
196 Kiều Cao Loan


21/12/1966
Đại Đồng - Thạch Thất - Hà Tây
197 Nguyễn Văn Đề


21/12/1966
Chiến Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc
198 Mạc Trung Hiếu


21/12/1966
Bắc Hợp - Nguyên Bình - Cao bằng
199 Lê Văn Cường


24/12/1966
Phù Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phúc

Thứ Ba, 7 tháng 10, 2014

[4.3.15] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 175 đến 186) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

2013090312043.18

Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.
Link các phần của danh sách: 

[4.3.14] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 164 đến 174) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

 [4.3.13] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 153 đến 163) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

[4.3.12] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 142 đến 152) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.11] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 131 đến 141) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.10] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 120 đến 130) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967 

Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.
Ảnh chụp trang danh sách:

alt
Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán


175 Vũ Đình Văn


11/11/1966
Thiệu Hưng - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
176 Nguyễn Văn Phượng

12/11/1966
? - ? - ?
177 Vũ Văn Chắc


14/11/1966
An ? - Gia Lương - Hà Bắc
178 Đặng Văn Chiến


13/11/1966
Dũng Liệt - Yên Phong - hà Bắc
179 Lê Văn Hồng


11/11/1966
? ? - Nhân Thắng? - Gia Lương - Hà Bắc
180 Lâm Văn Duyên


12/11/1966
??
181 Hồ Sỹ Tuất


26/11/1966
??
182 Đặng Ngọc Tường


17/11/1966
??
183 Trần Thế? Hồng


20/11/1966
??
184 Nguyễn Văn Bói


22/11/1966
Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Dương
185 Nguyễn Huy? Chiêm

13/11/1966
Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương
186 Nguyễn Hồng Bính


23/11/1966
Tiến Thành - Đồng Quang - Bắc Thái

Thứ Hai, 29 tháng 9, 2014

[3.2.10] Thư của bác Trần Huy Tiến, đề ngày 2/12/1966, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho ông Trần Huy Hiển, Hợp tác xã Tân Hưng - xã Nhân Hậu - Lý Nhân - Nam Hà.

2013081321047040

Thư của bác Trần Huy Tiến, đề ngày 2/12/1966, đơn vị thuộc Sư đoàn 5, gửi về cho ông Trần Huy Hiển, Hợp tác xã Tân Hưng - xã Nhân Hậu - Lý Nhân - Nam Hà.


Bức thư này bị lính Mỹ thu ngày 24/3/1967 tại Tây Ninh.

Ảnh chụp các bức thư


 alt

alt

alt

alt

alt

Thứ Năm, 18 tháng 9, 2014

[5.22] Diễn biến trận chiến ngày 5/4/1967 tại Bình Thuận của tiểu đoàn 840 quân khu 6

20140918

Qua facebook, bạn Mặn Chát muốn tìm hiểu thông tin về LS Đoàn Bình Sơn, sinh 1937, quê quán tại Thái Hòa - Ba Vì - Hà Tây, thuộc đơn vị 840 KB [Bạn Mặn Chát có nói thông tin là d840/QK6 - Rx khuyến cáo nên xin trích lục thông tin LS để có thông tin chính thức], hy sinh ngày 5/4/1967 tại mặt trận phía Nam

Bạn có thê gủi tấm giấy báo tử này tới cựu chiến binh tiểu đoan 840 mà bạn biết được ko
Photo: Bạn có thê gủi tấm giấy báo tử này tới cựu chiến binh tiểu đoan 840 mà bạn biết được ko

Tìm hiểu thông tin, Rongxanh post đoạn mô tả trận chiến ngày 5/4/1967 giữa Tiểu đoàn 840/QK6 với lực lượng VNCH và quân Mỹ tại Bình Thuận như sau:

alt

alt

alt

alt

Thứ Sáu, 12 tháng 9, 2014

[5.21.1] Diễn biến trận chiến của Tiểu đoàn 5 - Trung đoàn 320 - Sư đoàn 1 Mặt trận Tây Nguyên ngày 21/3/1967 tại Kontum

2014091069033
Link phần trước:[5.21] Thông tin về trận chiến của Tiểu đoàn 5 - Trung đoàn 320 - Sư đoàn 1 Mặt trận Tây Nguyên tháng 3/1967 

Thông tin của phía Mỹ về diễn biến trận đánh như sau:
- Lúc 09h52, Đại đội A xuất phát từ điểm đóng quân ban đêm và tiếp tục huớng hoạt động về phía Nam theo 3 phía. Sau 10h, Đại đội C, sau khi trinh sát dọc con đường, bắt đầu rời khỏi vị trí đóng quân ban đêm theo 2 hướng. Đại đội A di chuyển với 2 trung đội 1 và 2, về phía Đông, và Đại đội C (thiếu) di chuyển về huớng Đông Nam.
- Đại đội C phát hiện 1 con đường mòn đang sử dụng tốt, chỉ huy đại đội C ra lệnh tìm kiếm rộng ra các hướng.
- Sau khi hoàn thành việc lục soát, Trung đội 1 và 2/ Đại đội C tập hợp đội hình và tiếp tục di chuyển về huớng ĐÔng Nam. Lúc 15h25, bộ phận đi đầu leo lên đỉnh rặng núi để đi về hướng Nam, bộ phận hậu vệ quan sát thấy 2 lính Bắc VIệt không mang vũ khí đi về phía Nam trên con đuờng mòn mà lính Mỹ vừa phát hiện. Bộ phận hậu quân bắn vào 2 lính Bắc Việt, mà đang chạy nguợc trở lại phía Bắc.
- Lúc 15h50, Trung đội 1 và trung đội 2 phát hiện hệ thống hầm của phía Bắc Việt. Khi lục soát khu vực, Trung đội 1 phát hiện 1 khu vực chôn cất 9 lính Bắc Việt tử trận.
- Lúc 15h52, 2 trung đội bắt đầu bị 2 lính Bắc Việt tấn công bằng súng AK47. Trung đội bắn trả lại, lính Bắc Việt chạy về phía Đông Nam. Một lính Mỹ bị thương. Sau khi lính Bắc Việt rút lui về phía Đông Nam, chỉ huy Đại đội C liên lạc qua vô tuyến muốn di chuyển Đại đội C về phía Đông Bắc để ngăn chặn lực lượng tăng viện của phía Bắc Việt. Trung đội 1 và trung đội 2 sau đó liên lạc qua radio yêu cầu trực thăng cứu thương. Vài phút sau, trung đội 1 và trung đội 2 bị tấn công từ khoảng 5 vị trí súng tự động, từ hướng Đông Nam và Tây Nam. Đại đội C ra lệnh bắn trả.
- 16h20, Đại đội C, khi Trung đội 1 và 2 đang chống trả phía Bắc Việt, đã giao chiến với một lực lượng Bắc Việt không xác định trong công sự ở phía Đông Bắc. Chỉ huy đại đội bố trí trung đội 3 ở cánh phía Tây và trung đội hỏa lực ở cánh phía Đông. Cuộc tấn công diễn ra chậm do mật độ cây cối dày đặc và hỏa lực dữ dội của phía Bắc Việt.
- Lúc 16h2, Đại đội bắt đầu bị Bắc Việt bắn súng cối 60mm và 82mm. Cùng lúc, phía Bắc Việt tấn công cánh Đông của đại đội C, với lực lượng ước tính cỡ tiểu đoàn. Khi đó, Đại đội A trực tiếp liên lạc với Đại đội C, khi Đại đội C chủ động ngừng giao chiến với Bắc Việt để có thể sử dụng tối đa không quân và pháo binh hỗ trợ chống lại lực lượng lớn Bắc Việt.
- Chỉ huy đại đội C báo cáo về chỉ huy tiểu đoàn là đại đội C bị tấn công dữ dội ở 2 cánh và không thể ngừng giao chiến.
- Lúc 16h40, chỉ huy đại đội C đã bị thương vài lần. Ngay cả chỉ huy trung đội hỏa lực cũng bị thương do đạn súng cối. Chỉ huy trung đội 3 bị thương nhẹ. Chỉ huy đại đội C ra lệnh Đại đội cố gắng ngừng giao chiến, tuy nhiên phía Bắc Việt bắt đầu các đợt tấn công vào trung đội bị bao vây và việc ngừng giao chiến bị dừng lại. Đại đội C gây ra thiệt hại nặng cho phía Bắc Việt, tuy nhiên Đại đội cũng bị thiệt hại nặng, và vẫn giữ vững được vị trí. Trung đội 1 và 2 Đại đội C cũng không thể ngừng giao chiến và tách xa phía Bắc Việt để lực lượng yểm trợ [không quân và pháo binh] tấn công quân Bắc Việt.
- Lúc 17h01, Chỉ huy trung đội 2 được Tiểu đoàn trưởng ra lệnh tạm nắm quyền chỉ huy đại đội C.
- Lúc 17h15, trực thăng vũ trang đã có thể xác định tất cả các đơn vị Mỹ trong khu vực giao chiến và tấn công có hiệu quả phía Bắc Việt. Khi trực thăng vũ trang bắt đầu yểm trợ trung đội 1 và 2, phía Bắc Việt bắt đầu tấn công đồng thời cả 2 trung đội. Trực thăng vũ trang đã bẻ gẫy các đợt tấn công và gây thiệt hại lớn cho sinh lực phía Bắc Việt.
- Lúc 17h40, giao tranh ngừng lại do phía Bắc Việt chủ động và do hiệu quả của việc yểm trợ đại đội C, lúc này chỉ còn súng bắn tỉa và súng tự động xung quanh bắn vào. Lực lượng Bắc Việt không thể đánh chiếm được vị trí của Đại đội C, tuy nhiên bằng hỏa lực cấp tập, phía Bắc Việt vẫn kiểm soát có hiệu quả chiến trường, mặc dù bị pháo binh [Mỹ] bắn phá dữ dội.
- Lúc 18h25, đại đội A hội quân được với trung đội 1 và 2 của đại đội C, và chỉ huy đại đội A tiếp quản chỉ huy lực lượng Mỹ. Lập tức đại đội A lãnh trách nhiệm bảo vệ vòng ngoài, trong khi 2 trung đội của đại đội C tổ chức lại đội hình ở giữa. Lính bắn tỉa Bắc Việt và đạn súng cối tiếp tục bắn vào.
- Lúc 18h45, chỉ huy tiểu đoàn, cùng 7 nguời trong Ban chỉ huy tiểu đoàn đã đổ bộ vào khu vực cách phía Nam đại đội C 300m, để nắm quyền chỉ huy các lực lượng Mỹ.
- Lúc 19h00, đại đội A và trung đội 1 và 2 đại đội C hội quân được với Đại đội C [gồm chỉ huy đại đội C, trung đội 3 và trung đội hỏa lực] và dọn dẹp 1 khu vực để có thể cho phép trực thăng cẩu thương binh lên. Máy bay trực thăng đến lúc 20h00 và khi đang treo lơ lửng để kéo thương binh lên, đã bị bắn rơi bằng súng B40. Hai trong số 4 phi hành đoàn trực thăng bị chết, và 2 bị thương. Đội lính Bắc Việt bắn rơi trực thăng đã bị lính đại đội A bắn chết. Trực thăng bị nổ đã chấm dứt bất kỳ nỗ lực nào để sơ tán thương binh tại khu vực. Chỉ huy tiểu đoàn ra lệnh cho đại đội A và C hội quân với ông ta để cố gắng sơ tán thương binh.
- Lúc 22h10, bộ phận thứ nhất của Đại đội A và C hội quân được với nhóm chỉ huy tiểu đoàn, và trực thăng lại được gọi đến để sơ tán thương binh. Chiếc trực thăng thứ nhất đến khu vực sau 10 phút, cùng với toán công binh trên máy bay, kèm theo cả bác sỹ phẫu thuật. Toán công binh ngay lập tức dọn dẹp khu vực đóng quân.
- Lúc 22h35, phần còn lại của đại đội A và C tiến vào khu vực đóng quân do tóan công binh tạo ra, và đảm nhiệm việc phòng thủ ở đây.
- Cho đến 1h30 ngày 22/3/1967, toàn bộ thương binh nặng đã được sơ tán, và ban chỉ huy tiểu đoàn cũng đã quay lại căn cứ. Phải dùng đến 15 chuyến bay trực thăng để sơ tán thương binh của đại đội C.
- Tại điểm đóng quân, phía Bắc Việt bắn vào lẻ tẻ, cho đến lúc 6h27 sáng 22/3/1967, 2 đại đội A và C bị bắn khoảng 25 đến 30 đạn cối 82mm.
- Ước tính phía Bắc Việt mang đi 85 thi thể, và để lại khu vực giao chiến 45 thi thể không thể mang đi được.
- Sau đó lúc 10h30 ngày 22/3/1967, đại đội B đến thay thế đại đội C.
- Đại đội A và đại đội B tiến hành lục soát khu vực giao chiến ở tất cả các hướng mà không gặp phía Bắc Việt. Tuy nhiên phát hiện ra hệ thống hầm hào dày đặc, trạm cứu thương, khu nghỉ… được đánh giá đến cấp Trung đoàn Bắc Việt.



Link các bài viết liên quan [Cập nhật 27/9/2020]:


[5.130] Thư của Liệt sỹ Hoàng Trọng KHính, đơn vị Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320, gửi về cho cha là Hoàng Văn Vững, địa chỉ xã Hải Lý huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định - Danh sách 18 Liệt sỹ Trung đoàn 320 hy sinh 21/3/1967 tại đông sông Sa Thầy


[5.21] Thông tin về trận chiến của Tiểu đoàn 5 - Trung đoàn 320 - Sư đoàn 1 Mặt trận Tây Nguyên tháng 3/1967


 

Thứ Tư, 10 tháng 9, 2014

[5.21] Thông tin về trận chiến của Tiểu đoàn 5 - Trung đoàn 320 - Sư đoàn 1 Mặt trận Tây Nguyên tháng 3/1967

2014091069033
Một thân nhân LS thuộc đơn vị Tiểu đoàn 5/ Trung đoàn 320/Sư đoàn 1/ Mặt trận Tây Nguyên có mail cho Rongxanh muốn tìm kiếm thông tin về trận chiến ngày 21/3/1967.
Bác có bản đồ tác chiến tại vùng Sa Thầy Kon tum năm 1967 không ah?
Nếu có thì có thể gửi cho cháu vì theo thông tin chúng cháu biết bác
Hùng ( liệt sỹ ) đã tham gia trận đánh ngày 21/3/1967 tại phía bắc
điểm cao 621. Đây là trích đoạn trong chiến dịch Sa Thầy đợt 2: "Ngày
18 tháng 3, sau khi địch rút khỏi khu C, Bộ tư lệnh chiến dịch liền
điều trung đoàn 320 sang vây ép địch ở điểm cao 621. Ngày 21 tháng 3,
tiểu đoàn 5 thuộc trung đoàn 320 vận động tiến công địch ở bắc điểm
cao 621 diệt 1 đại đội và tiêu hao 1 đại đội khác thuộc tiểu đoàn 2
trung đoàn 35 Mỹ. Ngày 26 tháng 3, địch rút quân khỏi Chư Pa; ngày 1
tháng 4, địch rút quân ở Sùng Thiện. Ta đã buộc địch rút lui, nhưng
không tận dụng thời cơ để đánh quân địch rút chạy.". Vậy giờ chúng
cháu đang đối chiếu xem điểm cao 621 ngày trước giờ là điểm nào để có
thể vào tìm kiếm.
Dựa trên thông tin ban đầu do thân nhân LS cung cấp, Rongxanh tìm được thông tin chắc chắn là khu vực diễn ra trận đánh. Dưới đây là bản đồ khu vực giao chiến và cao điểm 621

alt


Link các bài viết liên quan [Cập nhật 27/9/2020]:


[5.130] Thư của Liệt sỹ Hoàng Trọng KHính, đơn vị Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320, gửi về cho cha là Hoàng Văn Vững, địa chỉ xã Hải Lý huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định - Danh sách 18 Liệt sỹ Trung đoàn 320 hy sinh 21/3/1967 tại đông sông Sa Thầy


[5.21] Thông tin về trận chiến của Tiểu đoàn 5 - Trung đoàn 320 - Sư đoàn 1 Mặt trận Tây Nguyên tháng 3/1967



Thứ Hai, 1 tháng 9, 2014

[4.3.14] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 164 đến 174) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

2013090312043.18
Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
 

Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.
Link các phần của danh sách: 

[4.3.13] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 153 đến 163) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967


[4.3.12] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 142 đến 152) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.11] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 131 đến 141) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.10] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 120 đến 130) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967 


Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.

Ảnh chụp trang danh sách:
alt


Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán


164 Trần Văn Thịnh


03/11/1966
Yên Đồng - Ý Yên - Nam Hà
165 Nguyễn Hữu Độ


04/11/1966
Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
166 Phạm Văn Khuê


04/11/1966
Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
167 Nguyễn Văn Đông


06/11/1966
Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
168 Lưu Văn Lạng


06/11/1966
Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
169 Nguyễn Hải Chiến


06/11/1966
Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
170 Nguyễn Văn Tiêu


08/11/1966
Phú Kim - Thạch Thất - Hà Tây
171 Nguyễn Văn Chiến


02/11/1966
??
172 Hoàng Văn Nhiều?


07/11/1966
??
173 Đặng Văn Chiến


10/11/1966
Đại Thành - Gia Lương - Hà Bắc
174 Cấn Văn Vận


11/11/1966
Liệp Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây

 

Chủ Nhật, 31 tháng 8, 2014

[4.3.13] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 153 đến 163) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967

2013090312043.17
Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
 

Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.
Link các phần của danh sách: 



[4.3.12] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 142 đến 152) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.11] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 131 đến 141) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.10] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 120 đến 130) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967 


Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.

Ảnh chụp trang danh sách, từ số thứ tự 153 đến số thứ tư 163

alt



Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán

(Danh sách rất mờ, nên Rx chỉ đoán được một số tên. Đặc biệt phần quê quán hầu như không đọc được)



153 Nguyễn Công Chất


30/10/1966
Hiên Vân??/Liên Văn?? - Tiên Sơn - Hà Bắc
154 Phạm Văn ĐỨc
E bộ
04/10/1966
?? - ?? - ??
155 Nông ?? Sáng?


07/10/1966
?? - ?? - ??
156 Fạm Nhật Chuơng ?/Phương?
10/10/1966
?? - ?? - ??
157 Fạm Ngọc Anh


28/09/1966
?? - ?? - ??
158 Ng Khắc Lư ?


21/10/1966
?? - ?? - ??
159 Ng? Văn Khảm?


22/10/1966
?? - ?? - ??
160 Dương Đình Xương?

01/10/1966
?? - ?? - ??
161 ?? ?? Võ?




?? - ?? - ??
162 Mẫn? Văn Chung


01/11/1966
?? - ?? - ??
163 Nguyễn Khắc Bân?


01/10/1966
Cẩm Yên - Thạch Thất - Hà Tây

Thứ Bảy, 30 tháng 8, 2014

[7.4] Bản đồ vị trí Tiểu đoàn 18 - Trung đoàn 9B - Sư đoàn 320A tấn công cứ điểm VNCH ở Pleiku (Bắc QL19) ngày 15/7/1974

Dựa theo hồi ức của bác Vũ Công Chiến tại facebook https://www.facebook.com/notes/633419250090809/ Rongxanh xác định khu vực diễn ra trận đánh vào sáng sớm 15/7/1974, và cao điểm 631 phía Đông gần đó.

Cùng ngày này, ở khu vực này còn diễn ra 2 trận đánh khác vào cứ điêm của lực lượng VNCH, ở phía Bắc khoảng 3km

alt