Thứ Hai, 2 tháng 9, 2019

[5.150] Danh sách 147 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C/ Sư đoàn 1 [Trung đoàn 3 Sư đoàn 9] hy sinh trong trận đánh vào đồn Srok Contrăng (Tây Ninh) ngày 13/11/1968 và 14/11/1968

20190902

Danh sách 147 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C/ Sư đoàn 1 [Trung đoàn 3 Sư đoàn 9] hy sinh trong trận đánh vào đồn Srok Contrăng (Tây Ninh) ngày 13/11/1968 và 14/11/1968.
Nguồn: Web Chính sách quân đội.


STT Họ và tên Năm sinh Ngày hy sinh Đơn vị
1 Bùi Huy Toàn 1949 13/11/1968 C11 D3 E95 F1
2 Bùi Văn An   13/11/1968 , 3, f9
3 Bùi Văn Đính 1947 13/11/1968 C11 D3
4 Bùi Văn On 1945 13/11/1968 C10 D4 E95 F1
5 Bùi Văn Sơn 1946 13/11/1968 C5 D2
6 Bùi Văn Toàn   13/11/1968 , 3, 3, f9
7 Chu Bá Huân   14/11/1968 , 3, f9
8 Chu Đức Ích 1948 13/11/1968 C8 D2 E95 F1
9 Chữ Văn Tư 1948 14/11/1968 C1 D1 F1
10 Đăng Bá Hô   13/11/1968 , 3, f9
11 Đặng Quang Hiện 1934 13/11/1968 TT D1
12 Đặng Trọng Tĩnh   14/11/1968 C3 D1 F1
13 Đặng Xuân Khái   14/11/1968 C5 D2 F1
14 Đào Công Nhiên 1946 13/11/1968 D3 E25 F1
15 Đào Khắc Nghiệp 1945 14/11/1968 F1
16 Đào Văn Mích 1949 13/11/1968 C4 D1 E95 F1
17 Đào Văn Phúc 1949 13/11/1968 E95 F1
18 Đào Văn Quý   14/11/1968 D1 E2 F1
19 Đào Văn Ty   14/11/1968 , 3, f9
20 Đào Xuân Nhiên   13/11/1968 , 3, 3, f9
21 Đậu Minh Sinh   13/11/1968 5, 2, 3, f9
22 Đinh Sỹ Hệnh   13/11/1968 D29
23 Đỗ Duy Khoát   13/11/1968 , 9, 3, f9
24 Đoàn Lạng   13/11/1968 , e3/f9
25 Đoàn Ngọc Cát   14/11/1968 e3/f9
26 Đoàn Văn Mích   14/11/1968 4, 1, 3, f9
27 Đồng Bá Phẩm   13/11/1968 5, 2, 3, f9
28 Đồng Văn Soạn   14/11/1968 3, 7, 3, f9
29 Dưong Bá Đức 1948 14/11/1968 C5 D2 E2
30 Dương Văn Thọ 1945 13/11/1968 C5 D2
31 Giáp Đức Vi 1944 14/11/1968 D1 E2
32 Hà Duy Tư   13/11/1968 5, 8, 3, f9
33 Hà Ngọc Hoàn 1948 13/11/1968 D29
34 Hà Văn Đản   14/11/1968 , 1, 3, f9
35 Hàn Công Khanh 1943 13/11/1968 C5 D2
36 Hồ Công Toán 1949 13/11/1968 TSD1
37 Hoàng Bá Thẩm   13/11/1968 , 3, f9
38 Hoàng Đình Kiên 1950 13/11/1968 C20 E95 F1
39 Hoàng Minh Kìm   13/11/1968 , e3/f9
40 Hoàng Văn Giang 1949 14/11/1968 F1
41 Hoàng Văn Hão 1947 14/11/1968 C2 D1 F1
42 Hoàng Văn Lạng   13/11/1968 , 3, 3, f9
43 Hoàng Văn Mạo   14/11/1968 C2 D1 E2 F1
44 Hoàng Văn Mông 1942 13/11/1968 C5 D2
45 Hoàng Văn Nghi   13/11/1968 , 2, 3, f9
46 Hoàng Văn Thăng   13/11/1968 , d9/e3/f9
47 Lã Văn Thiết 1937 13/11/1968 C16 E95 F1
48 Lê Khắc Mộc 1944 14/11/1968 C1 D1 F1, C19 E95
49 Lê Kim Đính 1943 14/11/1968 E2 F1
50 Lê Ngọc Đưng   13/11/1968 , 3, 3, f9
51 Lê Tiến Tiêu   13/11/1968 , 3, 3, f9
52 Lê Ướt Bi   14/11/1968 e3/f9
53 Lê Văn Diệm 1949 13/11/1968 C9 D3
54 Lê Văn Hạnh   13/11/1968 8, 2, 3, f9
55 Lê Văn Minh 1945 13/11/1968 C1 D1 E95 F1
56 Lê Văn Quý 1947 14/11/1968 C5 D2 F1
57 Lê Văn Thiết   13/11/1968 , e3/f9
58 Lê Văn Tính 1948 14/11/1968 F1
59 Lê Viết Bi 1943 13/11/1968 C4D1 E95 F1
60 Lê Xuân Ái 1948 14/11/1968 F1
61 Lê Xuân Huỳnh   14/11/1968 1, 1, 3, f9
62 Lục Hen Phính 1942 13/11/1968 C5 D5
63 Luơng Trọng Tỏi 1948 13/11/1968 D1
64 Lương Văn Chúng   13/11/1968 , d9/e3/f9
65 Lương Văn Mục 1949 13/11/1968 C2 D4
66 Lưu Thế Hữu 1946 14/11/1968 D3 F1
67 Lý Văn Khoái   13/11/1968 , d9/e3/f9
68 Mai Hồng Sỹ 1948 13/11/1968 E95 F1
69 Ngô Hồng Châu 1942 13/11/1968 C17 E220
70 Ngô Quang Sinh   13/11/1968 , e3/f9
71 Ngô Văn Ngọc   13/11/1968 C2 D1 E95 F1
72 Ngô Văn Tư 1931 13/11/1968 C5 D2 E95 F1
73 Ngô Xuân Cáp 1944 13/11/1968 D8 E95 F1
74 Nguyễn Bá Tạo   13/11/1968 , 3, 3, f9
75 Nguyễn Đình Sự   14/11/1968 , 7, 3, f9
76 Nguyễn Đức Khanh 1947 13/11/1968 C2 D4
77 Nguyễn Đức Thìn   14/11/1968 1, 7, 3, f9
78 Nguyễn Hồng Căn   13/11/1968 , 3, 3, f9
79 Nguyễn Hữu Lạc   14/11/1968 , c1/d1/e3/f9
80 Nguyễn Hữu Ngáng 1940 13/11/1968 C1 D1
81 Nguyễn Hữu Niêm   14/11/1968 E1
82 Nguyễn Minh Châu 1942 14/11/1968 D1 F1
83 Nguyễn Ngọc Thể   14/11/1968 1, 1, 3, f9
84 Nguyễn Quang Đối   13/11/1968 , e3/f9
85 Nguyễn Quang Khanh   14/11/1968 D1 E2 F1
86 Nguyễn Quang Nghiêm 1948 13/11/1968 C1 D1 E95 F1
87 Nguyễn Quang Ngưu   14/11/1968 , c1/d1/e3/f9
88 Nguyễn Quang Sinh   14/11/1968 e3/f9
89 Nguyễn Quang Thỉu   14/11/1968 1, 1, 3, f9
90 Nguyễn Quốc Việt 1947 13/11/1968 C5 D2
91 Nguyễn Thanh Tùng 1950 14/11/1968 C1 D1 F1
92 Nguyễn Thế Kháng 1949 14/11/1968 F1
93 Nguyễn Tiến Luật 1951 13/11/1968 C5 D2
94 Nguyễn Tiến Trình 1942 14/11/1968 F1
95 Nguyễn Tuấn Anh   14/11/1968 D4 E2 F1
96 Nguyễn Văn Bịch 1949 13/11/1968 C3 D1
97 Nguyễn Văn Côn   13/11/1968 , 9, 3, f9
98 Nguyễn Văn Điền   14/11/1968 , c1/d1/e1/f9
99 Nguyễn Văn Doanh 1945 13/11/1968 C3 D1 E95 F1
100 Nguyễn Văn Lam 1943 13/11/1968 C2 D4
101 Nguyễn Văn Lẩu   14/11/1968 4, 1, 3, f9
102 Nguyễn Văn Lưu 1941 14/11/1968 F1
103 Nguyễn Văn Ngọc   14/11/1968 2, 1, 3, f9
104 Nguyễn Văn Như   13/11/1968 , 9, 3, f9
105 Nguyễn Văn Thanh 1944 13/11/1968 C2 D1 E95 F1
106 Nguyễn Văn Thành 1945 13/11/1968 Thông tin D2
107 Nguyễn Văn Thư   13/11/1968 , 3, 3, f9
108 Nguyễn Văn Trấn 1944 13/11/1968 C4 D1
109 Nguyễn Văn Tư   13/11/1968 5, 8, 3, f9
110 Nguyễn Văn Vy   14/11/1968 C3 D1 F1
111 Nguyễn Văn Xê 1945 13/11/1968 D1 E95 F1
112 Nguyễn Xuân Đài 1940 14/11/1968 F1
113 Nguyễn Xuân Điền 1945 13/11/1968 T2 D1 E95 F1
114 Nguyễn Xuân Điền   14/11/1968 , e3/f9
115 Nguyễn Xuân Thu   13/11/1968 , 3, 3, f9
116 Nông Công Tú   14/11/1968 F1
117 Nông Văn Nơ 1945 14/11/1968 F1
118 Nông Văn Sùng 1944 14/11/1968 C1 D1 F1
119 Nông Văn Thuật 1947 13/11/1968 C5 D2
120 Nông Văn Tý 1948 13/11/1968 C5 D2
121 Phạm Đức Trụ   13/11/1968 5, 2, 3, f9
122 Phạm Huy Đồng 1962 14/11/1968 D1 F1
123 Phạm Mạnh Thắng   14/11/1968 E2 F1
124 Phạm Văn Thân   13/11/1968 , 3, 3, f9
125 Phạm Xuân Dương 1947 13/11/1968 C3 D1
126 Phan Văn Tại   14/11/1968 e3/f9
127 Tăng Bá Việt 1945 13/11/1968 C2 D4
128 Trần Đình Hùng 1949 14/11/1968 F1
129 Trần Đình Sự 1946 13/11/1968 C1 D1 E95 F1
130 Trần Ngọc Mai   14/11/1968 e3/f9
131 Trần Văn Bảo   13/11/1968 , e3/f9
132 Trần Văn Cẩn 1948 13/11/1968 C1 D1 E95 F1
133 Trần Văn Nại   14/11/1968 F1
134 Trần Văn Phương   13/11/1968 25, 3, f9
135 Trần Văn Trụ   14/11/1968 C2 D1 E2 F1
136 Trần Xuân Cẩm   14/11/1968 , e3/f9
137 Triệu Huy Trung   14/11/1968 F1 C3 D1 E2
138 Trịnh Minh Khẩn   13/11/1968 , 3, 3, f9
139 Trương Đức Đạo   14/11/1968 1, 1, 3, f9
140 Văn Huy Thắng   13/11/1968 , 3, 3, f9
141 Vi Hữu Huyện 1947 14/11/1968 F1
142 Vũ Đức Thắng 1943 13/11/1968 Thông tin D1
143 Vũ Huy Thắng 1947 13/11/1968 C12 D3 E95 F1
144 Vũ Quang Định 1942 13/11/1968 E95 F1
145 Vũ Quang Hải 1937 13/11/1968 C1 D1 E95 F1
146 Vũ Quang Khang 1945 14/11/1968 F1
147 Vũ Văn Sinh   13/11/1968 5, 2, 3, f9

Thứ Bảy, 31 tháng 8, 2019

[3.177] Giấy khen và thư gửi về quê của đc Vũ Văn Tọa, quê xã Việt Cường huyện Yên Mỹ tỉnh Hưng Yên

2019083157272

Giấy khen và thư gửi về quê của đc Vũ Văn Tọa, quê xã Việt Cường huyện Yên Mỹ tỉnh Hưng Yên.

1. Giấy khen đề ngày 2/9/1969 do đc Lê Thanh ký, khen thưởng đc Vũ Văn Tọa về thành tích 6 tháng đầu năm 1969.

2. Thư gửi về người em tên Nguyễn Thị Ngần thôn Thái Nội xã Việt Cường huyện Yên Mỹ tỉnh Hưng Yên.

Ảnh chụp Giấy khen và 1 phần bức thư


[1.5] Quy định số hiệu hòm thư của thị xã Quảng Trị và thị xã Đông Hà

2019083157271

Thư của đc Lương Công, chỉ huy Ban Giao bưu Quân khu Trị Thiên, gửi 1 đc tên Lý, thông báo thay đổi số hiệu hòm thư của thị xã Quảng Trị và thị xã Đông Hà - tỉnh Quảng Trị.

Ảnh chụp bức thư:


[5.149] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (10): Bản kế hoạch trinh sát - Bảo đảm mạng trinh sát - trú quân của Tiểu ban Trinh sát Trung đoàn 1 Sư đoàn 9

2019083157270

Bản kế hoạch trinh sát - Bảo đảm mạng trinh sát - trú quân của Tiểu ban Trinh sát Trung đoàn 1 Sư đoàn 9, lập ngày 27/1/1970, Trưởng  tiểu ban Phạm Kẹo ký, thông qua bởi Tham mưu trưởng Trung đoàn Huỳnh Ngọc Bình.

Ảnh chụp một phần Bản kế hoạch



[5.148] Danh sách 5 Liệt sỹ thuộc đơn vị Ngô Mây (Công binh) của Tỉnh đội Bình Định

2019083157269

Danh sách 5 Liệt sỹ thuộc đơn vị Ngô Mây của Tỉnh đội Bình Định, gồm:

1. Nguyễn Văn Vinh, sinh 9/10/1924 quê Nam Phổ Hà - Duyên Lộc - Phước Lộc - Thừa Thiên, hy sinh 07h30 ngày 14/5/1966 do bị oanh tạc. Nơi chôn cất: .....

2. Đỗ Chảy tức Đỗ Văn Vân, sinh 2/4/1944 tại An Quý - Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình ĐỊnh.  Hy sinh 04h30 ngày 14/5/1966 tại Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định. Nơi chôn cất: .... 

3. Nguyễn Sỹ Chức, sinh 5/3/1933 tại Hữu Giang - Bình Giang - Bình Khê - Bình Định. Hy sinh 06h00 ngày 27/12/1965 trên đường đi Bệnh viện. Nơi chôn cất: ....

4. Nguyễn Bình, sinh 1943 tại Đại KHoang - Cát Hiệp - Phù Cát - Bình Định. Hy sinh 10/12/1965 trong khi làm nhiệm vụ. Nơi chôn cất: ....

5. Nguyễn Văn Đông, sinh 4/5/1945, quê quán: Không ghi. Hy sinh 14h30 ngày 14/4/1966 tại thôn 4 Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định. Nơi chôn cất: ....


CÁc Liệt sỹ đều có ghi thông tin nơi chôn cất, Rongxanh chưa ghi, và sẵn sàng cung cấp cho cơ quan chức năng hoặc thân nhân LS.

Ảnh chụp một phần danh sách:



[3.176] Bằng khen của đc Nguyễn Quốc Thành, Đại đội trưởng, quê xã Xuân Huy huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ, năm 1969

2019083157268


Bằng khen do Thủ trưởng Đoàn Trà Vinh, ký ngày 30/8/1969, tặng đc Nguyễn Quốc Thành, Đại đội trưởng, quê xã Xuân Huy huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ, về thành tích chỉ huy đơn vị hoàn thành nhiệm vụ, bản thân bắn cháy 1 xe tăng Mỹ. 

Ngoài ra còn 1 số Giấy chứng nhận khen thưởng khác của đc Thành.

Ảnh chụp Bằng khen


Thứ Tư, 21 tháng 8, 2019

[4.31] Quyết định do đc Lã Ngọc Châu - Thủ trưởng Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên ký tặng giấy khen cho tập thể và cá nhân thuộc Trung đoàn, về thành tích trong đợt hành quân vận chuyển

2019082147257

Quyết định số 86/C1 ngày 28/10/1967 của đc Lã Ngọc Châu - Thủ trưởng Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên ký tặng giấy khen cho tập thể và cá nhân thuộc Trung đoàn, về thành tích trong đợt hành quân vận chuyển.

Ảnh chụp Quyết định:


Thứ Bảy, 17 tháng 8, 2019

[5.147] Bằng khen của Liệt sỹ Lê Nhật Thành, quê xã Nam Thịnh huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An

2019081743252

Bằng khen đề ngày 14/6/1968 của Liệt sỹ Lê Nhật Thành, quê xã Nam Thịnh huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An, đơn vị Đại đội 1 Tiểu đoàn 74 Sư đoàn 6 Mặt trận B3, về thành tích hoàn thành nhiệm vụ.

Cùng với Giấy khen này, quân Mỹ có thu giữ 1 cuốn sổ ghi chép của Liệt sỹ Lê Nhật Thành.

Ảnh chụp Bằng khen:



Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Lê Nhật Thành như sau:

Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trú quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
Lê Nhật Thành 02/11/1968 C49 K47 E40 1947 Duy Tân, Nam Thịnh, Nam Đàn, Nghệ An Duy Tân, Nam Thịnh, Nam Đàn, Nghệ An Chiến đấu Cao điểm 748 Kleng
Nơi an táng hiện nay
Nghĩa trang thị xã Kon Tum

[5.146] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (9): Giấy báo tử Liệt sỹ Huỳnh Văn Tuột, quê ở Bình Hưng Hòa - Bình Tân - Sài Gòn Gia ĐỊnh

2019081743251

Giấy báo tử đề ngày 9/12/1969 gửi tới gia đình Liệt sỹ Huỳnh Văn Tuột, quê ở Bình Hưng Hòa - Bình Tân - Sài Gòn Gia ĐỊnh. 

Liệt sỹ Tuột thuộc đơn vị Ban Giao bưu vận Phân khu 1, sinh năm 1947, nhập ngũ 9/2/1964, đã hy sinh hồi 2h30 ngày 25/11/1969, trong trường hợp chống càn vào căn cứ. LS được mai táng tại Long Nguyên.

Đáng chú ý, quân Mỹ có ghi chú Giấy báo tử này thu giữ từ thi thể bộ đội VN (Có thể là giao liên của Phân khu 1), cùng với 1 giấy biên nhận tài chính.

Ảnh chụp Giấy báo tử:



Trong Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Huỳnh Văn Tuột như sau:

Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trú quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh
Huỳnh Văn Tuột 25/11/1969 TCM điện MN 1947 Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Gia Định Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Gia Định, Tp. Hồ Chí Minh Địch đánh vào cứ Long Nguyên, Bến Cát, Bình Dương

Thứ Sáu, 16 tháng 8, 2019

[4.30] Chỉ thị của đ/c Bạch Quế Hương, đề ngày 30/5/1968, là Thủ trưởng TRung đoàn 101D Sư đoàn 325C, gửi các đơn vị trực thuộc

2019081642249

Chỉ thị của đ/c Bạch Quế Hương, đề ngày 30/5/1968, là Thủ trưởng TRung đoàn 101D Sư đoàn 325C, gửi các đại đội trực thuộc, mỗi đại đội cử 1 người để cán bộ tham mưu dẫn đi tìm chỗ trú quân.

Ảnh chụp Chỉ thị:



Thứ Ba, 13 tháng 8, 2019

[3.175] Quyết định đề bạt đc Kiều Văn Dương, quê xã Minh Đức huyện Ứng Hòa tỉnh Hà Tây, lên cấp Trung đội bậc trưởng

2019081339245

Quyết định của đơn vị Z15 (Trung đoàn 88), đề bạt đc Kiều Văn Dương, quê xã Minh Đức huyện Ứng Hòa tỉnh Hà Tây, lên cấp Trung đội bậc trưởng, chức vụ Quân y sỹ thuộc Ban Hậu cần Trung đoàn.

Ngoài ra có 1 lý lịch quân nhân của đc Dương, sinh năm 1940, nhập ngũ 1960, có ghi quê quán đc Dương tại xã Minh Đức, huyện Ứng Hòa, tỉnh Hà Tây.

Ảnh chụp Quyết định


Chủ Nhật, 4 tháng 8, 2019

[5.145] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (8): ĐƠn xin vào Đảng của Liệt sỹ Kiều Đình Cưởng, quê ở thôn Bạch Tuyết xã Hùng Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây

2019080430235

ĐƠn xin vào Đảng đề ngày 5/5/1967, của Liệt sỹ Kiều Đình Cưởng, quê Hùng Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây. Thời điểm này LS Cưởng mới 21 tuổi.

Ảnh chụp Đơn xin vào Đảng của LS Cưởng



Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Kiều Đình Cưởng như sau (LS đã được quy tập về NTLS Đức Cơ tỉnh Gia Lai):


Họ và tên:Kiều Đình Cưởng
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1945
Nguyên quán:Phòng Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây
Trú quán:Phòng Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây
Nhập ngũ:
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:Db7 E66 F10
Cấp bậc:Không rõ cấp bậc
Chức vụ:chiến sỹ
Ngày hi sinh:12/07/1967
Trường hợp hi sinh:
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:Gia Lai
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:Nghĩa trang Đức Cơ
Vị trí mộ:Hàng 10; Ô 2; Số 163; Khối 0

Nay mộ LS đã được an táng tại NTLS tỉnh Gia Lai ở Tp Pleiku