2020032344206
Mười một Giấy báo tử của Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 724, hy sinh tháng 6 và 7/1966 trên chi viện vào Nam (đường Trường Sơn).
Ảnh chụp các Giấy báo tử này rất mờ, một số có thể đọc được tên, quê quán các Liệt sỹ.:
* Bảy Giấy báo tử ký ngày 27/7/1966, các Liệt sỹ thuộc Đoàn 724A (Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 724):
1. LS Nguyễn Văn Mao/ Mão - ĐOàn 724A quê xóm 5 xã ĐẮc Sở - huyện Hoài Đức tỉnh HÀ Tây, nhập ngũ 1/1966, hy sinh do bệnh ngày 17/7/1966. Giấy báo tử ký 27/7/1966.
2. LS Nguyễn Văn Tĩnh/ Tính - Đoàn 724A quê ??? - QUế Võ Hà Bắc, nhập ngũ 5/1965, hy sinh do bệnh ngày 26/7/1966. Giấy báo tử ký 27/7/1966.
3. LS NGuyễn NGọc Lim, quê Đắc Thượng ? - Hoài Đức - Hà Tây, mất do bệnh ngày 27/7/1966. Giấy báo tử ký ngày 28/7/1966.
4. Nguyễn CÔng Thanh/ Thành - quê Mai Lâm? - Lâm Thao - Phú Thọ, nhập ngũ 5/1965, mất do bệnh ngày 11/7/1966.
5. Chu HUng On/ Ân - quê Ngãi Cầu ? - An Khánh? - Hoài Đức - Hả Tây, nhập ngũ 1/1966, mất do bệnh trên đường hành quân ngày 24/7/1966.
6. Đỗ Doãn Bá/ Ba - quê huyện Thường Tín tỉnh Hà Tây, nhập ngũ 2/1965, mất do bệnh trên đường hành quân ngày 1/7/1966.
7. Nguyễn Xuân Tẹo/ Tèo - quê Dương Nội ? - Hoài Đức - Hà Tây, nhập ngũ 1/1966, mất do bệnh khi hành quân ngày 27/7/1966. GBT ký 29/7/1966.
* Bốn Giấy báo tử ký ngày 20/7/1966, do đồng chí đại úy Nguyễn Hợp là CHỉ huy ĐOàn 724B ký, gồm:
8. Đào Văn QUân, đại đội 6, đoàn 724B, quê Cam Thượng - Tùng Thiện/ Ba Vì - Hà Tây, nhập ngũ 1/1966, mất do bệnh trên đường hành quân ngày 7/7/1966 và được chôn cất gần trạm 6-7.
9. Dương Văn Sung - Đại đội 4 quê Tam Hưng (?) - Thanh Oai - Hà Tây, nhập ngũ 2/1965, mất do bệnh khi hành quân ngày 27/6/1966 và được chôn cất gần trạm 74.
10. Nguyễn Tiến Chung - Đại đội 5 quê Vĩnh Tường tỉnh VĨnh Phúc, nhập ngũ 6/1965, mất do bệnh trên đường hành quân ngày 27/6/1966 và được chôn cất gần trạm 74.
11 Nguyễn Văn QUang - Đại đội 10, quê Phụng Thượng - Phúc Thọ - Hà Tây, nhập ngũ 2/1965, mất trên đường hành quân ngày 3/7/1966 và được chôn cất tại trạm 79.
Ảnh chụp 1 giấy báo tử của Liệt sỹ Nguyễn Văn QUang:
Thứ Hai, 23 tháng 3, 2020
Thứ Sáu, 13 tháng 3, 2020
[5.189] Địa danh (46): Làng Mít Dép H67, đông Sa Thầy tỉnh Kon Tum - Khu vực giao chiến giữa Tiểu đoàn 4 và 6 Trung đoàn 320 ngày 28/10/1966 - Danh sách 35 Liệt sỹ Trung đoàn 320 hy sinh trong trận chiến - Giấy tờ của Liệt sỹ Cao Bá Tỏi và Nguyễn Hữu Phước
2020031334295
1. Nằm trong chiến dịch Sa Thầy năm 1966, ngày 28/10/1966 bộ đội thuộc Tiểu đoàn 4 và Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 - Mặt trận B3 Tây Nguyên đã tấn công quân Mỹ tại khu vực phía đông sông Sa Thầy (Phía Việt nam gọi khu vực diễn ra trận chiến là làng Mít Dép huyện H67 tỉnh Kontum).
2. Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam gồm:
- Một mảnh giấy đề Nguyễn Văn PHúc H18 CT2 NT10.
- Giấy chứng minh ĐOàn chi viện mang tên Nguyễn Hữu Phước đơn vị Đ301A được đến Bác Danh (đi B45).
- Giấy chứng minh Đoàn chi viện mang tên Cao Bá Tỏi đơn vị Đ301A được đến Bác Danh (đi B45).
- Một trang sổ ghi chép có danh sách một số chiến sỹ và quê quán, đầu danh sách là bác Cao Bá Tỏi, quê Bản Nguyên - Lâm Thao - Phú Thọ.
Ảnh chụp các giấy tờ:
Trong Web Chính sách quân đội có thông tin về 2 Liệt sỹ Nguyễn Văn Phúc và Cao Bá Tỏi như sau (Riêng LS Cao Bá Tỏi ghi thành Cao Bá Cội):
1. Nằm trong chiến dịch Sa Thầy năm 1966, ngày 28/10/1966 bộ đội thuộc Tiểu đoàn 4 và Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 - Mặt trận B3 Tây Nguyên đã tấn công quân Mỹ tại khu vực phía đông sông Sa Thầy (Phía Việt nam gọi khu vực diễn ra trận chiến là làng Mít Dép huyện H67 tỉnh Kontum).
2. Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam gồm:
- Một mảnh giấy đề Nguyễn Văn PHúc H18 CT2 NT10.
- Giấy chứng minh ĐOàn chi viện mang tên Nguyễn Hữu Phước đơn vị Đ301A được đến Bác Danh (đi B45).
- Giấy chứng minh Đoàn chi viện mang tên Cao Bá Tỏi đơn vị Đ301A được đến Bác Danh (đi B45).
- Một trang sổ ghi chép có danh sách một số chiến sỹ và quê quán, đầu danh sách là bác Cao Bá Tỏi, quê Bản Nguyên - Lâm Thao - Phú Thọ.
Ảnh chụp các giấy tờ:
Trong Web Chính sách quân đội có thông tin về 2 Liệt sỹ Nguyễn Văn Phúc và Cao Bá Tỏi như sau (Riêng LS Cao Bá Tỏi ghi thành Cao Bá Cội):
Cao Bá Cội | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1930 | Bản Nguyên, Lâm Thao, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Làng Mít dép, H67 Kon Tum | Gần Mít Dép | |
Nguyễn Hữu Phước | 28/10/1966 | C3 D4 E320 | 1944 | Hồ Tốt, Long Mỹ, Rạch Giá | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
3. Danh sách 35 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 320 hy sinh tại khu vực Mít Dép trong trận chiến này:
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng ban đầu |
1 | Bùi Đình Tích | 28/10/1966 | C14 d4 E320 | 1940 | Hưng Thái, Hưng Nguyên, Nghệ An | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Làng Mít Dép h67 Kon Tum |
2 | Cao Bá Cội | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1930 | Bản Nguyên, Lâm Thao, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Làng Mít dép, H67 Kon Tum | Gần Mít Dép |
3 | Cao Văn Bân | 28/10/1966 | c1 d5 e320 | 1945 | Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam | Chiến đấu | Tây làng Mít Dép | Gần Mít Dép, Sa Thầy, Kon Tum |
4 | Cao Văn Túc | 28/10/1966 | C15 d4 E320 | 1942 | Nghĩa Xuân, Qùy Hợp, Nghệ An | Chiến đấu | Làng Mìt dép | Gần làng Mít dép h67 Kon Tum |
5 | Đăng Đình Hóp | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1943 | Viên Ngoại, Viên An, Ứng Hòa, Hà Tây | Chiến đấu | Tây Làng Mít Dép | Mít Dép, H67, Kon Tum |
6 | Đỗ Xuân Bôn | 28/10/1966 | d4 E320 | 1931 | Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam | chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần mít dép H67 Kon Tum |
7 | Hoàng Duy Cương | 28/10/1966 | C2 D4 E320 | 1948 | Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép, h67, Kon Tum | Tại Mít Dép |
8 | Hoàng Văn Lễ | 28/10/1966 | c13 d4 E320 | 1944 | Văn Bút, Thành Công, Duy Tiên, Nam Hà | chiến đấu | Tây Mít Dép H67 | Làng Mít Dép, Sa Thầy Kon Tum |
9 | Hoàng Văn Ơn | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1943 | Thạch Kiệt, Thanh Sơn, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Làng Mít dép, H67 Kon Tum | , |
10 | Lại Quang Huy | 28/10/1966 | c14 d4 E320 | 1942 | Thanh Hà, Thanh Liêm, Nam Hà | chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép H67 Kon Tum |
11 | Lê Kim Thanh | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1942 | Phú Nam An, Chương Mỹ, Hà Tây | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
12 | Lê Thiện Tuế | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1944 | Liên Phương, Hoài Đức, Hà Tây | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Mít Dép, H67, Kon Tum |
13 | Nguyễn Chí Thành | 28/10/1966 | c2 d4 e320 | 1941 | Hòa Quí, Hòa Vang, Quảng Nam | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần làng Mít Dép H67, Kon Tum |
14 | Nguyễn Đắc Tùy | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1941 | Đông Phương Yên, Chương Mỹ, Hà Tây | Chiến đấuBị B52 | Gần Làng Mít Dép, H67, Kon Tum | |
15 | Nguyễn Đình Túy | 28/10/1966 | C2 D4 E320 | 1947 | Chí Hòa, Duyên Hà, Thái Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần làng Mít Dép, h67, Kon Tum |
16 | Nguyễn Đức Đỏ | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1944 | Xuân Trường, Xuân Huy, Lâm Thao, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Làng Mít dép | Gần làng Mít Dép H67 Kon Tum |
17 | Nguyễn Hồng Tiệp | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1938 | Khôn Thôn, Minh Cường, Thường Tín, Hà Tây | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
18 | Nguyễn Hữu Đạo | 28/10/1966 | C15 D4 E320 | 1937 | Vũ Ngoại, Mai Đình, Ứng Hòa, Hà Tây | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Làng Mít Dép, H67, Kon Tum |
19 | Nguyễn Hữu Phước | 28/10/1966 | C3 D4 E320 | 1944 | Hồ Tốt, Long Mỹ, Rạch Giá | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
20 | Nguyễn Sĩ Trung | 28/10/1966 | C1 d4 E320 | 1944 | Thanh Lương, Thanh Chương, Nghệ An | Chiến đấu | Tây làng mít dép | Làng mít dép Sa Thầy Kon Tum |
21 | Nguyễn Tài Cận | 28/10/1966 | C15 D4 E320 | 1947 | Khu 1 Chiến Thắng, Hoài Đức, Hà Tây | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
22 | Nguyễn Văn Hoạt | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1948 | Phượng Nhuỵ, Liên Minh, Thường Tín, Hà Tây | Chiến đấu | Gần Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
23 | Nguyễn Văn Hùng | 28/10/1966 | C13 d4 E320 | 1947 | Thanh Lương, Thanh Chương, Nghệ An | Chiến đấu | Tây làng mít dép | Làng mít dép Sa Thầy Kon Tum |
24 | Nguyễn Văn Lự | 28/10/1966 | C2 D4 E320 | 1946 | Ninh Thôn, Hòa Bình, Tiên Hưng, Thái Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép, h67, Kon Tum | Tại làng Mít Dép |
25 | Nguyễn Văn Tuần | 28/10/1966 | C2 D4 E320 | 1947 | Thượng Thọ, Quỳnh Sơn, Quỳnh Côi, Thái Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Làng Mít Dép, h67, Kon Tum |
26 | Nguyễn Văn Tuy | 28/10/1966 | c14 d4 e320 | 1937 | Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Hưng | Chiến đấu | Làng Mít Dép, H67, Kon Tum | Tại trận địa |
27 | Phạm Văn Hiển | 28/10/1966 | c1 d4 E320 | 1945 | Hải hưng, Hải Hậu, Nam Hà | chiến đấu | Làng Mít Dép | Làng Mít Dép H67 Kon Tum |
28 | Phạm Văn Nhân | 28/10/1966 | c14 d4 E320 | 1939 | Xuân Lan, Kim Sơn, Ninh Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần làng Mít Dép, H67, Kon Tum |
29 | Phan Đại Nghĩa | 28/10/1966 | c2 d4 E320 | 1945 | Nhân Đào, Lý Nhân, Nam Hà | chiến đấu | Làng Mít Dép | Làng Mít Dép H67 Kon Tum |
30 | Trần Minh Thăng | 28/10/1966 | c15 d4 E320 | 1939 | U Mễ, Liên An, Bình Lục, Nam Hà | bị B52 | Đông sông Sa Thầy | , |
31 | Trần Văn Lợi | 28/10/1966 | C2 D4 E320 | 1940 | An Tập, Hòa Bình, Yên Phong, Hà Bắc | Chiến đấu | Làng Mít Dép, H4, Gia Lai | Làng Mít Dép, H4, Gia Lai |
32 | Bùi Văn Nhã | 29/10/1966 | c8 d6 E320 | 1942 | Yên Hoà, Yên Mô, Ninh Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép, H67, Kon Tum | Tại trận địa |
33 | Lê Công Thính | 29/10/1966 | C8 D6 E320 | 1944 | Nam Thắng, Nông Cống, Thanh Hóa | Chiến đấu | Làng Mít Dép, h67, Kon Tum | Tại trận địa |
34 | Lê Văn Hy | 29/10/1966 | c8 d6 e320 | 1943 | Hòa Cường, Hòa Vang, Quảng Nam | Chiến đấu | Làng Mít Dép, Kon Tum | Tại trận địa, H67 Kon Tum |
35 | Tống Văn Lư | 29/10/1966 | C9 D6 E320 | 1944 | Thiệu Duy, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | Hang đá làng Mít Dép | Tại trận địa |
Thứ Tư, 4 tháng 3, 2020
[5.188] Giấy chứng nhận lớp đào tạo y tá của Liệt sỹ Nguyễn Thanh Vân quê Tân QUang - Lục Ngạn - Hà Bắc/ Bắc Giang, hy sinh tại Bông Giông/ Bông Dông, đông Sa Thầy Kontum
2020030425285
Giấy chứng nhận đào tạo lớp y tá, do bác sỹ Võ Xuân Ngữ trưởng Ban quân y Trung đoàn 31 Sư đoàn 341 QK4 ký ngày 15/11/1965, cấp cho Liệt sỹ NGuyễn Thanh Vân quê Tân QUang - Lục NGạn - Hà Bắc. LS Vân học lớp y tá từ ngày 1/10/1965 đến 11/11/1965.
Ảnh chụp Giấy chứng nhận
Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Thanh Vân như sau:
Giấy chứng nhận đào tạo lớp y tá, do bác sỹ Võ Xuân Ngữ trưởng Ban quân y Trung đoàn 31 Sư đoàn 341 QK4 ký ngày 15/11/1965, cấp cho Liệt sỹ NGuyễn Thanh Vân quê Tân QUang - Lục NGạn - Hà Bắc. LS Vân học lớp y tá từ ngày 1/10/1965 đến 11/11/1965.
Ảnh chụp Giấy chứng nhận
Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Thanh Vân như sau:
Nguyễn Thanh Vân | 27/10/1966 | C4 D5 E320 | 1947 | Tân Quang, Lục Ngạn, Hà Bắc | Tân Quang, Lục Ngạn, Hà Bắc | Chiến đấu | Bông Giông, Sa Thày, Kon Tum | Tại trận địa |
[5.187] Giấy chứng nhận lớp đào tạo y tá của Liệt sỹ Nguyễn Văn Thuần quê Xuân Phong - Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An, hy sinh tại Bông Giông, đông Sa Thầy, Kontum
2020030425285
GIấy chứng nhận đã qua đào tạo lớp y tá từ 10/7 đến 10/10/1966, do thủ trưởng Ban QUân y Nông trường 1 ký tháng 10/1966, cấp cho đồng chí NGuyễn Văn Thuần đơn vị tiểu đoàn bộ tiểu đoàn 3 Trung đoàn 33. Giấy tờ ghi đồng chí Thuần quê ở Xuân Phong - Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An.
Ảnh chụp Giấy chứng nhận
Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Văn Thuần như sau:
GIấy chứng nhận đã qua đào tạo lớp y tá từ 10/7 đến 10/10/1966, do thủ trưởng Ban QUân y Nông trường 1 ký tháng 10/1966, cấp cho đồng chí NGuyễn Văn Thuần đơn vị tiểu đoàn bộ tiểu đoàn 3 Trung đoàn 33. Giấy tờ ghi đồng chí Thuần quê ở Xuân Phong - Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An.
Ảnh chụp Giấy chứng nhận
Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Văn Thuần như sau:
Nguyễn Văn Thuần | 27/10/1966 | C2 d5 E320 | 1944 | Xuân Thành, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | Xuân Thành, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | Chiến đấu | Bông Giông Sông Sa Thầy, Kon Tum | Tại Trận Địa |
[5.186] Địa danh (45): Bông Giông, đông Sa Thày hay Bông giông H67 tỉnh Kon Tum - Khu vực giao chiến giữa Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 ngày 27/10/1966 - Danh sách 16 Liệt sỹ Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận chiến
20200304
Ngày 27/10/1966, bộ đội thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 tấn công vào vị trí quân Mỹ đóng quân. Trận đánh diễn ra trong khoảng 2 giờ.
TRong web Chính sách quân đội có thông tin về 16 Liệt sỹ hy sinh trong trận chiến này, địa danh nơi hy sinh có ghi là Bông Giông, đông Sa Thày hay Bông giông H67 tỉnh Kon Tum.
Danh sách các Liệt sỹ tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh:
Ngày 27/10/1966, bộ đội thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 tấn công vào vị trí quân Mỹ đóng quân. Trận đánh diễn ra trong khoảng 2 giờ.
TRong web Chính sách quân đội có thông tin về 16 Liệt sỹ hy sinh trong trận chiến này, địa danh nơi hy sinh có ghi là Bông Giông, đông Sa Thày hay Bông giông H67 tỉnh Kon Tum.
Danh sách các Liệt sỹ tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh:
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng ban đầu |
1 | Đàm Văn Điệp | 27/10/1966 | C3 D5 E320 | 1943 | Thái Nguyên, Thái Ninh, Thái Bình | Chiến đấu | Bông Giông đông Sa Thầy | , |
2 | Đặng Đình Chinh | 27/10/1966 | C2 D5 E320 | 1944 | Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | Chiến đấu | Ba Giông, đông Sa Thầy | Tại trận địa |
3 | Đặng Văn Tuấn | 27/10/1966 | C3 D5 E320 | 1939 | Đô Lương, Tiên Hưng, Thái Bình | Chiến đấu | Bông Giông, đông Sa Thầy, Kon Tum | , |
4 | Hà Văn Đĩnh | 27/10/1966 | C2 D5 E320 | 1947 | Tân Phú, Thanh Sơn, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Bông giông, sông sa thày Kon Tum | , |
5 | Hà Xuân Bình | 27/10/1966 | C2 D5 E320 | 1945 | Đông Sơn, Thanh Sơn, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Bông giông H67 Kon Tum | , |
6 | Lê Hữu Thơ | 27/10/1966 | C3 D5 E320 | 1942 | Tiên Yên, Hoài Đức, Hà Tây | Chiến đấu | Bắc Bông Giông, đông Sa Thày, Kon Tum | , |
7 | Lương Trắc Hải | 27/10/1966 | C4D5E320 | 1939 | Xóm Đông Tiến, Thị xã Đồ sơn, Hải Phòng | Chiến đấu | Bông Giông đông Sa Thầy | Tại trận địa |
8 | Lưu Văn Thông | 27/10/1966 | c2 d5 E320 | 1942 | Hậu Đường, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội | chiến đấu | Bông Dông, Sa thầy, Kon Tum | , |
9 | Nguyễn Quang Hiệp | 27/10/1966 | c4 d5 e320 | 1943 | Lê Lợi, Chí Linh, Hải Hưng | Chiến đấu | Buôn Giông, đông Sa Thầy | Tại trận địa |
10 | Nguyễn Thanh Kế | 27/10/1966 | c3 d5 e320 | 1929 | An Nông, Phù Cát, Bình Định | Chiến đấu | Bông Dông, Sa Thầy, Kon Tum | Trận địa đông bắc Bông Dông |
11 | Nguyễn Thanh Vân | 27/10/1966 | C4 D5 E320 | 1947 | Tân Quang, Lục Ngạn, Hà Bắc | Chiến đấu | Bông Giông, Sa Thày, Kon Tum | Tại trận địa |
12 | Nguyễn Văn Kính | 27/10/1966 | C14 D5 E320 | 1943 | Hồng Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Bông giông H67 Kon Tum | , |
13 | Nguyễn Văn Mụi | 27/10/1966 | C3D5E320 | 1942 | Thuận Thiên, Kiến Thụy, Hải Phòng | Chiến đấu | Bông Giông Đông, Sa Thầy, Kon Tum | , |
14 | Nguyễn Văn Thuần | 27/10/1966 | C2 d5 E320 | 1944 | Xuân Thành, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | Chiến đấu | Bông Giông Sông Sa Thầy, Kon Tum | Tại Trận Địa |
15 | Nguyễn Văn Tính | 27/10/1966 | C2 D5 E320 | 1943 | Mỹ Thái, Lạng Giang, Hà Bắc | Chiến đấu | Bông Giông (Kon Tum) | , |
16 | Phạm Văn Trung | 27/10/1966 | C2D5E320 | 1924 | Dạ Phúc, Kiến Thụy, Hải Phòng | Chiến đấu | Bông Giông, Sông Sa Thầy | , |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Đăng nhận xét