Thứ Tư, 4 tháng 3, 2020

[5.186] Địa danh (45): Bông Giông, đông Sa Thày hay Bông giông H67 tỉnh Kon Tum - Khu vực giao chiến giữa Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 ngày 27/10/1966 - Danh sách 16 Liệt sỹ Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận chiến

20200304

Ngày 27/10/1966, bộ đội thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 tấn công vào vị trí quân Mỹ đóng quân. Trận đánh diễn ra trong khoảng 2 giờ.

TRong web Chính sách quân đội có thông tin về 16 Liệt sỹ hy sinh trong trận chiến này, địa danh nơi hy sinh có ghi là Bông Giông, đông Sa Thày hay Bông giông H67 tỉnh Kon Tum.




Danh sách các Liệt sỹ tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh:

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
1 Đàm Văn Điệp 27/10/1966 C3 D5 E320 1943 Thái Nguyên, Thái Ninh, Thái Bình Chiến đấu Bông Giông đông Sa Thầy
2 Đặng Đình Chinh 27/10/1966 C2 D5 E320 1944 Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa Chiến đấu Ba Giông, đông Sa Thầy Tại trận địa
3 Đặng Văn Tuấn 27/10/1966 C3 D5 E320 1939 Đô Lương, Tiên Hưng, Thái Bình Chiến đấu Bông Giông, đông Sa Thầy, Kon Tum
4 Hà Văn Đĩnh 27/10/1966 C2 D5 E320 1947 Tân Phú, Thanh Sơn, Vĩnh Phú Chiến đấu Bông giông, sông sa thày Kon Tum
5 Hà Xuân Bình 27/10/1966 C2 D5 E320 1945 Đông Sơn, Thanh Sơn, Vĩnh Phú Chiến đấu Bông giông H67 Kon Tum
6 Lê Hữu Thơ 27/10/1966 C3 D5 E320 1942 Tiên Yên, Hoài Đức, Hà Tây Chiến đấu Bắc Bông Giông, đông Sa Thày, Kon Tum
7 Lương Trắc Hải 27/10/1966 C4D5E320 1939 Xóm Đông Tiến, Thị xã Đồ sơn, Hải Phòng Chiến đấu Bông Giông đông Sa Thầy Tại trận địa
8 Lưu Văn Thông 27/10/1966 c2 d5 E320 1942 Hậu Đường, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội chiến đấu Bông Dông, Sa thầy, Kon Tum
9 Nguyễn Quang Hiệp 27/10/1966 c4 d5 e320 1943 Lê Lợi, Chí Linh, Hải Hưng Chiến đấu Buôn Giông, đông Sa Thầy Tại trận địa
10 Nguyễn Thanh Kế 27/10/1966 c3 d5 e320 1929 An Nông, Phù Cát, Bình Định Chiến đấu Bông Dông, Sa Thầy, Kon Tum Trận địa đông bắc Bông Dông
11 Nguyễn Thanh Vân 27/10/1966 C4 D5 E320 1947 Tân Quang, Lục Ngạn, Hà Bắc Chiến đấu Bông Giông, Sa Thày, Kon Tum Tại trận địa
12 Nguyễn Văn Kính 27/10/1966 C14 D5 E320 1943 Hồng Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phú Chiến đấu Bông giông H67 Kon Tum
13 Nguyễn Văn Mụi 27/10/1966 C3D5E320 1942 Thuận Thiên,  Kiến Thụy, Hải Phòng Chiến đấu Bông Giông Đông, Sa Thầy, Kon Tum
14 Nguyễn Văn Thuần 27/10/1966 C2 d5 E320 1944 Xuân Thành, Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An Chiến đấu Bông Giông Sông Sa Thầy, Kon Tum Tại Trận Địa
15 Nguyễn Văn Tính 27/10/1966 C2 D5 E320 1943 Mỹ Thái, Lạng Giang, Hà Bắc Chiến đấu Bông Giông (Kon Tum)
16 Phạm Văn Trung 27/10/1966 C2D5E320 1924 Dạ Phúc, Kiến Thụy, Hải Phòng Chiến đấu Bông Giông, Sông Sa Thầy



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét