STT * Họ và tên * Năm sinh * Ngày hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh * Nơi an táng ban đầu * Nơi an táng hiện nay
201 * Nguyễn Hồng Tuyên * 1947 * 27/09/1969 * An Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * K71 Tây Ninh * * E20 F25
202 * Nguyễn Xuân Tiến * 1950 * 01/10/1969 * An Mỹ, Mỹ Đức, Hà Tây * K71 * * K9 F24 Cục hậu cần, quân khu 7
203 * Đoàn Cấp Tân * 1950 * 02/10/1969 * Tân Quang, Quán Chiếu, Bắc Thái * K71 * * 2119 P quân Y
204 * Phạm Quang Vượng * 1951 * 04/10/1969 * Tân Lập, Ba Vì, Hà Tây * K71 * * CHC QK7
205 * Đinh Như Khoa * 1945 * 08/10/1969 * Thái Lương, Duyên Sơn, Tuyên Quang * K71 * *
206 * Nguyễn Văn Lang * 1942 * 09/10/1969 * Đại Thịnh, Yên Lãng, Vĩnh Phú * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
207 * Bùi Văn Lương * * 14/10/1969 * Phú Vinh, Tân Lộc, Hòa Bình * K71 M31 * * C15 K9
208 * Lê Văn Linh * 1944 * 17/10/1969 * Kênh Giang, Thủy Nguyên, Hải Phòng * K71 * * C2 I1 f31
209 * Trần Quang Việt * 1943 * 23/10/1969 * Dũng Tiến, Thường Tín, Hà Tây * K71 * * N61 Đ86
210 * Nguyễn Văn Duân * 1945 * 28/10/1969 * Hạ Lý, Hùng Dũng, Duyên Hải, Thái Bình * K71 * * C19 F71
211 * Vũ Văn Thiến * 1946 * 28/10/1969 * Đông Xuyên, Ninh Giang, Hải Hưng * K71 * * C12 K9
212 * Ngô Văn Tiết * 1948 * 31/10/1969 * Số nhà 46, khối 50, Hà Nội * Viện K71 * * 2145 cục hậu cần quân khu 7
213 * Đỗ Văn Kết * 1946 * 01/11/1969 * Trực Thanh, Trực Ninh, Nam Hà * K71 * * 3050 Cục Hậu Cần K71
214 * Nguyễn Tài Sảo * * 01/11/1969 * , , Không quê * K71 * * Đoàn 21 Bộ Tham mưu QK7
215 * Nguyễn Văn Na * * 09/11/1969 * Phú Kim, Thạch Thất, Hà Tây * K71 * * C6 D8 F42
216 * Nông Văn Quang * 1950 * 12/11/1969 * Tân Uyên, Cao Lộc, Lạng Sơn * K71 * * K71 CHC
217 * Võ Văn Minh * * 16/11/1969 * Gò Cần Đôn, Phnôm Pênh, Campuchia * K71Đ * * Đội 14
218 * Đào Văn Xược * * 18/11/1969 * Nam Đồng, Nam Sách, Hải Hưng * Tại K71 * * B63 Đ85
219 * Phạm Đình Khỏe * 1948 * 18/11/1969 * Trần Cao, Phủ Cừ, Hải Hưng * K71 * *
220 * Đoàn Đức Hênh * 1952 * 20/11/1969 * Tân Trào, Kiến Thụy, Hải Phòng * K71 * * H94 D54 K71 Cục Hậu Cần
221 * Trần Văn Hiếu * * 23/11/1969 * Thanh Long, Yên Mỹ, Hải Hưng * K71 * * C33 J3 X20 A71 Cục hậu cần
222 * Tống Phú Hoạt * * 28/11/1969 * Thắng Thủy, Vĩnh Bảo, Hải Phòng * K71 * * J4 X20 K741 Cục Hậu Cần
223 * Nguyễn Văn Nữa * * 01/12/1969 * Hộ 6, Phnôm Pênh * K71D * * J8 Cục Hậu Cần, Phòng Quân giới
224 * Nguyễn Tái Sảo * 1940 * 05/12/1969 * Đông Tiến, Đông Sơn, Thanh Hóa * Viện K71 * * A2 ban 8 X29 Cục Hậu Cần QK7
225 * Nguyễn Văn Đức * 1939 * 07/12/1969 * Đức Lý, Lý Nhân, Nam Hà * K71 * * C6 K5 Cục Hậu Cần
226 * Giáp Văn Hổ * 1946 * 08/12/1969 * Đại Lâm, Lạng Giang, Hà Bắc * K71 * * C20 F42
227 * Đỗ Đức Thanh * 1940 * 09/12/1969 * Niên Vị, Yên Hưng, Quảng Ninh * K71 * * K71 Cục Hậu Cần miền
228 * Đỗ Huy Sinh * 1945 * 12/12/1969 * Quảng Xương, Thanh Hóa * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
229 * La Văn Tuyết * 1935 * 17/12/1969 * Trường Sơn, Lục Nam, Hà Bắc * K71 * * F66 Đ75
230 * Nguyễn Văn Vàng * 1951 * 24/12/1969 * Tú Xá, Lâm Thao, Đoan Hùng, Vĩnh Phú * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
231 * Đinh Sỹ Hùng * * 25/12/1969 * Số nhà 25, thị xã Hải Dương, Hải Hưng * K71 * * K71 Cục hậu cần
232 * Lê Xuân Khánh * 1937 * 25/12/1969 * Nam Đảo, Nam Trực, Nam Hà * K71 * * Đ200
233 * Hà Đình Hai * * 28/12/1969 * Thiệu Hóa, Thanh Hóa * K71 * * B113
234 * Hoàng Đức Thỏa * 1934 * 03/01/1970 * Sơn Động, Ba Vì * Viện K71 * * Đ 74 222
235 * Nguyễn Hữu Chương * * 17/01/1970 * Trung Kiên, Yên Lạc, Vĩnh Phú * K71 * * C6 K54
236 * Phạm Văn Thiêu * 1940 * 22/01/1970 * Thống Nhất, Thường Tín * K71 * *
237 * Phạm Hồng Tuyên * * 25/01/1970 * Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh * K71 * * C230 F75
238 * Nguyễn Văn Thúc * 1950 * 04/02/1970 * Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An * K71 * * Đ75 K71 Cục hậu cần
239 * Nguyễn Văn Thường * 1930 * 06/02/1970 * Hoàng Văn Thụ, Hoài Đức, Hà Sơn Bình * K71 * * C1 Đ230
240 * Nguyễn Ngọc Đủ * * 22/02/1970 * Long Kiến, Phú Xuân, Nhà Bè * K71, Mi Mốt * *
241 * Nguyễn Văn Đủ * * 22/02/1970 * Long Kiểm, Phú Xuyên, Nhà Bè, Gia Định * K71, Mi Mốt * * M4 V104
242 * Nguyễn Hữu Tân * 1952 * 10/03/1970 * Yên Định, Thanh Hóa * K71 * * K2 F42 Cục hậu cần QK7
243 * Nguyễn Bá Phin * 1948 * 15/03/1970 * Cầu Tự, Quế Võ, Hà Bắc * K71 * * Cục hậu cần H10 K71
244 * Nguyễn Văn Tạch * * 23/03/1970 * Cầu Anh, Yên Lương, Quảng Ninh * K71 * * Cục Hậu cần K71; Đơn vị ở B: C8 Z25
245 * Thiều Chí Đễ * 1948 * 26/03/1970 * Tuân Chính, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * K71 * * Cứ 1 T2 X20
246 * Nguyễn Huy Toàn * 1943 * 01/04/1970 * Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Viện K71 * * C5 H19
247 * Tống Ngọc Trung * * 05/04/1970 * Bạch Ngọc, Bạch Quang, Hà Giang * K71 * * K71 Cục Hậu cần
248 * Hà Quang Sơn * 1945 * 01/05/1970 * Thanh Tân, Thanh Liêm, Nam Hà * K71 * * D5 Cục hậu cần
249 * Trần Vĩnh Hoành * 1943 * 02/05/1970 * Cẩm Hòa, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh * Khu Móc Câu, Bìa Trảng, K71 * * C33 Đoàn 26
250 * Ngô Gia Sảng * * 28/05/1970 * Hữu Bằng, Kiến Thụy, Hải Phòng * Viện K71 * * Đ500
251 * Hoàng Anh Phóng * 1947 * 02/06/1970 * Nam Đông, Nam Sách, Hải Hưng * Cứ C33 K71 * * C33 PTT CTM
252 * Bùi Văn Tứa * * 1970/06/02_2/6/1970 * Lai Đà - Bắc Trung - Hòa Bình * K71 * * d5/f7
253 * Nguyễn Văn Dưỡng * * 12/06/1970 * Lam Sơn, Đa Phúc, Vĩnh Phú * K71 * * D149 Cục Hậu Cần
254 * Phạm Phước Hải * 1944 * 23/06/1970 * Tân Thưng, Ba Tri, Bến Tre * Viện K71 * * K101
255 * Dương Văn Nhật * * 24/06/1970 * Đồng Tiến, Bắc Thái * Tại K71 * *
256 * Phạm Xuân Khiêm * * 28/06/1970 * Trúc Khang, Nam Ninh, Nam Hà * K71 * * C11 Z6 V15
257 * Nguyễn Thị Thanh * 1920 * 15/08/1970 * Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Gia Định * Quân Y K71 Snoul, Kong Phông Chàm, Campuchia * * B25 Đội 28 CCT miền
258 * Phạm Văn Tuần * 1937 * 19/08/1970 * Long Xuyên, Kinh Môn, Hải Hưng * K71 * * D190
259 * Nguyễn Văn Hữu * 1931 * 15/09/1970 * Tứ Kỳ, Hải Hưng * Viện K71, Campuchia * * K71 quân phòng quân y
260 * Phan Văn Sớm * 1948 * 04/10/1970 * Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre * K71 * * D200
261 * Dương Văn Tưởng * 1945 * 30/10/1970 * Quỳnh Sơn, Bắc Sơn, Lạng Sơn * K71 * * Vệ Binh H14
262 * Nguyễn Văn Tạo * 1943 * 14/03/1971 * Hoàng Trạch, Hoàng Hóa, Thanh Hóa * K71 * * H14 Truờng Công Chính QK7
263 * Nguyễn Trường Thi * * 02/05/1971 * Xuân Đồng, Xuân Thủy, Nam Hà * K71 * * Cục Hậu Cần
264 * Nguyễn Văn Biển * 1944 * 16/06/1971 * Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình * K71 mộ số 3 * * K71 CHC
265 * Trần Quốc Nam * 1952 * 16/06/1971 * Thị trấn Sơ Nam, Kratiê * K71 * * C41
266 * Kiều Văn Quân * 1940 * 23/07/1971 * Tập Nghĩa, Cầu Kè, Trà Vinh * Bệnh viện K71 * * A Đoàn 580 Quân khu Hà Nội
267 * Hà Ngọc Oánh * 1922 * 25/07/1971 * Yên Bắc, Yên Định, Thanh Hóa * Viện K71 * * Bộ Tư Lệnh Thông tin b2
268 * Đỗ Xuân Mần * 1928 * 28/07/1971 * Yên Lạc, Tam Dương, Vĩnh Phú * Viện K71 * * Ô 5 V102
269 * Phạm Văn Tròn * 1939 * 01/08/1971 * Hương Năm, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Bệnh xá K71 * * E71
270 * Huỳnh Thắng * 1943 * 06/08/1971 * Phú Thạnh, Châu Thành, Bình Dương, Sông Bé * Bệnh Viện K71 * * Đoàn 580 Chiến khu Hữu Ngạn
271 * Trần Văn Trung * * 12/08/1971 * Bình Minh, Kiến Xương, Thái Bình * K71 * * D31
272 * Lê Đắc Dùng * 1941 * 18/08/1971 * Thường Kiệt, Yên Mỹ, Hải Hưng * K71 * * Đ2294
273 * Cứ A Bằng * 1950 * 03/10/1971 * Trung Chài, Sa Pa, Lào Cai * K71 * * H14
274 * Đoàn Quang Đại * 1944 * 19/10/1971 * Dư hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng * Viện K71, Campuchia * * D16
275 * Vũ Văn Huynh * 1953 * 04/11/1971 * Con Cuông, Nghệ An * Viện K71 * * C15 Đoàn 75
276 * Mu Xa Khom * 1949 * 29/11/1971 * Karachê, Campuchia * K71 * * D3 Gia Định
277 * Lê Văn Lởn * 1940 * 30/11/1971 * Thới Sơn, Hóc Môn, Gia Định * Bệnh viện K71 * * Đoàn 580 Quân Khu HN
278 * Lê Sỹ Cát * 1941 * 15/03/1972 * Quỳnh Lưu, Quỳnh Côi, Thái Bình * K71 * * D49
279 * Lê Văn Nở * 1937 * 30/08/1972 * Phú Túc, An Hóa, Bến Tre * Viện K71 * * Z58 F28
280 * Phạm Xuân Hưng * 1950 * 15/09/1972 * Nam Hưng, Tiền Hải, Thái Bình * K71 * * Đ220 CHC
281 * Nguyễn Văn Ba * 1930 * 07/08/1973 * Bình Phan, Chợ Gạo, Mỹ Tho * K71 * * K4 H14
282 * Hà Xuân Bình (Ba Bình Sơn) * 1940 * 09/05/1974 * Tăng Nhơn Phú, Thủ Đức, Gia Định * K71 * * 645 V103
283 * Nguyễn Văn Tuy * 1947 * 21/05/1974 * Đông Cường, Yên Lạc ,Vĩnh Phú * K71 Đoàn 340 * * C12 D180
284 * Nguyễn Văn Hưng * * 23/03/1975 * Vũ Quỳ, Vũ Thư, Thái Bình * Ban 3 K71 * * C1 Đ21 Đội 710
285 * Mai Văn Thướng * 1930 * 08/04/1975 * Mỹ Hòa, An Hội, Châu Thành, Bến Tre * Ban Nội 2, Bệnh Viện K71, Cục Hậu Cần Miền * * Đ 230 Cục Hậu Cần Miền
286 * Mai Ngọc Phú * 01/6/1930 * 27/04/1975 * Ấp 1, Lại Hưng, Bến Cát, Sông Bé * Bệnh viện K71 * * HT 2920
Đăng nhận xét