Thứ Năm, 2 tháng 6, 2022

[5.365] Thông tin của phía Mỹ về trận đánh tại khu vực QL14 quận Phú Nhơn tỉnh Gia Lai từ 15/3-21/3/1971 * Danh sách 74 Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh tại khu vực

2022060226054


1. Trong báo cáo của quân đội Mỹ có thông tin về trận chiến của lực lượng quân đội Mỹ và quân Sài Gòn thực hiện ứng cứu quận lỵ Phú Nhơn tỉnh Gia Lai diễn ra từ ngày 15/3 đến 21/3/1971, tóm tắt như sau:

* Lực lượng quân Sài gòn gồm có các đơn vị thuộc Trung đoàn 45 và Trung đoàn 47, 1 tiểu đoàn thiết giáp, 2 tiểu đoàn pháo binh, 1 tiểu đoàn biệt động quân. Lực lượng pháo binh và không quân Mỹ/ Sài Gòn yểm trợ.

*  Về phía Quân đội nhân dân Việt nam có các đơn vị tham gia: Theo tin tình báo Mỹ thu thập tháng 2 và 3/1971 đã thấy sự xuất hiện của tiểu đoàn 394, tiểu đoàn 1 Trung đoàn 95B, tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3, 1 bộ phận của Tiểu đoàn 408 đặc công B3, 1 số đơn vị thuộc Trung đoàn 40 pháo binh B3. Trong đó xác định Sở chỉ huy của E95B ở Tây Phú Nhơn vài km.

* Trận địa của bộ đội Việt Nam bố trí trải dài hàng km cả ở bắc và nam của quận lỵ Phú Nhơn trên QL14.

* Thời gian giao chiến từ 15/3/1971 đến 21/3/1971.

* Theo báo cáo quân Mỹ thì thương vong của bộ đội Việt Nam khoảng 387 người hy sinh (Trong đó có 178 người hy sinh do không kích). Đặc biệt quân Mỹ có phát hiện khu mộ 150 bộ đội Việt Nam hy sinh được chôn cất ngay trong khu vực phòng ngự của 1 tiểu đoàn bộ đội Việt Nam.


* Khu vực diễn ra trận chiến trên bản đồ:





2. Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 74 Liệt sỹ thuộc các đơn vị: Trung đoàn 95B, Tiểu đoàn 20 đặc công, tiểu đoàn 32 Trung đoàn 40 pháo binh, tiểu đoàn 6 Trung đoàn 24 hy sinh trong trận chiến từ 15/3 đến 20/3/1971 tại Phú Nhơn. Trong đó có 39 Liệt sỹ có thông tin nơi an táng hiện nay là Nghĩa trang liệt sỹ đồi Tròn/ NTLS Thanh An; 35 Liệt sỹ không có thông tin về nơi an táng hiện nay.


* DANH SÁCH 39 LIỆT SỸ CÓ THÔNG TIN NƠI AN TÁNG HIỆN NAY TẠI NTLS ĐỒI TRÒN 

1 * LS Cao Phan Đam * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: C19 E95 * Quê Quảng Phú, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (98-85)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

2 * LS Lê Hồng Thịnh * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: c58 d20 * Quê Thôn Chiều, Liêm Tiết, Thanh Liêm, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: có chôn (không rõ tọa độ * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

3 * LS Phạm Xuân Thực * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: C19 E95 * Quê Phi Mô, Lạng Giang, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (98-85)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

4 * LS Chu Mạnh Dư * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Mai Động, Kim Động, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3 Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (96-88)09 Phú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

5 * LS Đinh Văn Bảo * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C2 D394 E95 * Quê Yên Hồng, Lạc Thủy, Hòa Bình * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, h3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (99-83)05 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

6 * LS Đỗ Bá Ninh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Uy Lỗ, Đông Anh, Hà Nội * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, h3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (96-88)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

7 * LS Lê Quang Tụ * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Hòa Phú, Ứng Hòa, Hà Tây * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (96-88)05 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

8 * LS Lê Văn Quang * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Hoàng Cường, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3 Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (96-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

9 * LS Lê Viết Nghị * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: D1 E95 * Quê Xuân Phong, Thọ Xuân, Thanh Hóa * Nơi an táng ban đầu: ,  * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

10 * LS Ngô Đích Tôn * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê 21 Hàn Thuyên, Hà Nội * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, h3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (96-88)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

11 * LS Nguyễn Bá Minh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C18 E95 * Quê Thái Ninh, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (85-25)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

12 * LS Nguyễn Thành Công * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C18 E95 * Quê Trường Thịnh, Thị xã Phú Thọ * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (85-25)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

13 * LS Nguyễn Văn Bình * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Bảo Thanh, Phù Ninh, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (97-88)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

14 * LS Nguyễn Văn Hào * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C18 Công Binh E95 * Quê Hoằng Chinh, Hoàng Hóa, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (85-25)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

15 * LS Nguyễn Văn Quýnh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C56 D20 * Quê Tang  Xá, Nghi Lộc, Cẩm Khê, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

16 * LS Phạm Văn Khiêm * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c1 d1 E95 * Quê Mỹ Tân, ngoại thành Nam Định * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3 Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: 96-88-09 1/50000 PHú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

17 * LS Phan Văn Phủ * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c19, E95 * Quê Hoàng Hải, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đăklăk * Nơi an táng ban đầu: (98-85)09 Phú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

18 * LS Trần Đình Lương * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C2 D394 E95 * Quê Lương Điền, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: H3, Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (99-83)05 Phú  Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

19 * LS Triệu Quang Tỏ * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: D20 B3 * Quê Bột Trung, Hoằng Tiến, Hoằng Hóa * Nơi hy sinh: Quận lỵ Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (90-89)09 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

20 * LS Trịnh Văn Đạo * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C58 D20 * Quê Khánh Thịnh, Yên Mô, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: ,  * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

21 * LS Đào Văn Tài * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Vụ Quang, Phù Ninh, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (96-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

22 * LS Nguyễn Thế Sơn * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: c5, d394, E95 * Quê Đế Triều, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đăklăk * Nơi an táng ban đầu: (99-83)05 Phú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

23 * LS Phạm Đức Thiệu * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: c5 d394 E95 * Quê Yên Vương, Ý Yên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3 Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (99-83)05 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

24 * LS Phùng Công Thiện * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C2 D1 E95 * Quê Hanh Cù, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3 Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

25 * LS Bùi Trọng Phán * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Hợp Thành, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Quận lỵ Phú Nhơn, h3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

26 * LS Cao Thanh Lâm * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: c14 E95 * Quê Xuân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình * Nơi hy sinh: H3 Dắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (84-40)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

27 * LS Cao Xuân Phục * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: c14 E95 * Quê Hưng Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3 Dắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (84-40)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

28 * LS Đặng Văn Quân * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: c3 d1 E95 * Quê Tân Sơn, Kim Bảng, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3 Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 Phú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

29 * LS Lê Văn Việt * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: C2 D1 E95 * Quê Tiến Nông, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 Phú Nhơn * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

30 * LS Mai Văn Tụ * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: C2 D1 E95 * Quê Quảng Giao, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Mặt trận Phú Nhơn, h3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 mảnh Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

31 * LS Nguyễn Minh Đức * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: c14 (12.7) * Quê Hợp Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình * Nơi hy sinh: Phú nhơn, Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (84-40)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

32 * LS Nguyễn Xuân Hợp * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: C2 D394 E95 * Quê Đỗ Sơn, Thanh Ba, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (88-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

33 * LS Phạm Văn Nguyên * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: C15 E95 * Quê Tân Long, Yên Lập, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3 Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (96-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

34 * LS Vũ Ngọc Huỳnh * Hy sinh: 18/03/1971 * Đơn vị: c2 d1 E95 * Quê Gia Ninh, Gia Viễn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Mặt trận Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (97-89)09 mảnh Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

35 * LS An Văn Khiêm * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: TS d1 E95 * Quê Ninh Tiến, Gia Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Mặt trận Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (96-89)09 mảnh Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

36 * LS Nguyễn Trọng Hân * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: Trinh Sát  E95 * Quê Tân Trường, Tĩnh Gia, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Ấp Phú Nhơn, H3 Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: (96-89)09 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

37 * LS Lê Huy Phú * Hy sinh: 20/03/1971 * Đơn vị: c3 d1 E95 * Quê Số 2 Ngõ Yên Thế, Hoàng Diệu, Nam Định * Nơi hy sinh: Khu 5 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (96-85)01 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

38 * LS Trần Đình Thiện * Hy sinh: 20/03/1971 * Đơn vị: c16 E95 * Quê Thạch Hưng, Thạch Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (95-85)05 Phú Nhơn 1/50000 * Nơi an táng hiện nay: Nghia trang Đồi Tròn

39 * LS Quách Ngọc Bền * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c15 d32 E40 * Quê Bách Thắng, Lạng Phong, Nho Quan, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Mặt trận Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: Cao điểm 364 gần Cheo Reo, H3, Đắk Lắk * Nơi an táng hiện nay: Nghĩa trang Thanh An



* DANH SÁCH 35 LIỆT SỸ CHƯA CÓ THÔNG TIN NƠI AN TÁNG HIỆN NAY

1 * LS Lý Công Hiệt * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: c58, D20 * Quê Nam Tuấn, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

2 * LS Nguyễn Đình Hương * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: c58 d20 * Quê Thông Hòe, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

3 * LS Nông Văn Long * Hy sinh: 15/03/1971 * Đơn vị: c62 d20 * Quê Thị Hoa, Hạ Lang, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Mất tích

4 * LS Cao Xuân Phong * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C1 D1 E95 * Quê Đoàn Kết, Chương Mỹ, Hà Tây * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

5 * LS Lê Xuân Sinh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê Xóm Hải, Cao Viên, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

6 * LS Lò Văn Khôn * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê Bản Khoa, Tường Thương, Phù Yên, Nghĩa Lộ * Nơi hy sinh: Quận Lỵ Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

7 * LS Lục Văn Noóng * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c11, d6, E24 * Quê Tự Do, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi an táng ban đầu: (05-48)09 Phú Nhơn

8 * LS Lương Ngọc Tâm * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C19 E95 * Quê Hữu Ái, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

9 * LS Nguyễn Đăng Quế * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê Nhất Trai, Minh Tân, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

10 * LS Nguyễn Đình Nghiên * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c19 E95 * Quê Thống Kênh, Gia Lộc, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Đôn Hòa, Phú Nhơn, H3, Đắk Lắk * Nơi an táng ban đầu: Mất xác

11 * LS Nguyễn Kế Đảng * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: D20 B3 * Quê Đương Sơn, Chiến Thắng, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

12 * LS Nguyễn Quang Phúc * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê Xóm 4, Quảng Nạp, Thụy Bình, Thụy Anh, Thái Bình * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

13 * LS Nguyễn Thanh Bình * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c1, d1, E95 * Quê Nam Tuấn, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Phú Nhơn, huyện 3, Đăklăk * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

14 * LS Nguyễn Tiến Dũng * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê Văn Quán, Đỗ Động, Thanh Oai, Hà Tây * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

15 * LS Nguyễn Văn Quần * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: C62 D20 * Quê Quần Bối, Thăng Bình, Nông Cống, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Quận lỵ Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

16 * LS Nông Văn Tạ * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c62, D20, B3 * Quê Hứa Chang, Phúc Sen, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn   1/50000

17 * LS Trần Quốc Huy * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c62 d20 * Quê Thôn Lới, Thanh Hương, Thanh Liêm, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

18 * LS Trịnh Xuân Thanh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c1 d1 E95 * Quê Yên Bình, Yên Mô, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Quận lỵ Phú Nhơn, H3, Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác

19 * LS Vũ Xuân Lý * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c56 D20 B3 * Quê xóm 3, Phú Sơn, Nho Quan, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Quận Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 bản đồ Phú Nhơn 1/50000

20 * LS Vũ Xuân Vinh * Hy sinh: 16/03/1971 * Đơn vị: c62 d20 * Quê Thôn Miễu, Trực Nghĩa, Trực Ninh, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (95-84)09 Phú Nhơn 1/50000

21 * LS Đào Trung Cường * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C12 D6 E24 * Quê Đại Lữ, Đông Ích, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

22 * LS Hoàng Văn Sinh * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C12 d6 e24 * Quê Quốc Khánh, Tràng Định * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú nhơn

23 * LS Nguyễn Hồng Thái * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C11 C6 E24 * Quê Bắc Mã, Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Sơn

24 * LS Nguyễn Ngọc Hữu * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: c5 d394 E95 * Quê Hải Anh, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3 Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: Mất thi hài

25 * LS Nguyễn Văn Lô * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: dbộ 6 E24 * Quê Xích Thổ, Gia Viễn, Ninh Bình * Nơi an táng ban đầu: (05-84)08 Phú Nhơn

26 * LS Trần Xuân Tăng * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: c5 d394 E95 * Quê Nhân Đạo, Lý Nhân, Nam Hà * Nơi hy sinh: Phú Nhơn H3 Đắc Lắc * Nơi an táng ban đầu: (99-83)05 Phú Nhơn

27 * LS Vi Văn Kích * Hy sinh: 17/03/1971 * Đơn vị: C11 d6 e24 * Quê Hồng Thái, Văn Lũng * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú nhơn

28 * LS Đỗ Khắc Hải * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: d bộ6 E24 * Quê nhà máy dệt Nam Định, Nam Hà * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

29 * LS Đỗ Thái Hà * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: d bộ6 E24 * Quê Đồng Tiến, Nam Ninh, Nam Hà * Nơi an táng ban đầu: (05-84) Phú Nhơn

30 * LS Lã Văn Mạc * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: C11 D6 E24 * Quê Đào Xá, Thanh Thuỷ, Vĩnh Phú * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

31 * LS Nguyễn Ngọc Quynh * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: dbộ 6 E24 * Quê Gia Trấn, Gia Viễn, Ninh Bình * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

32 * LS Nguyễn Văn Nho * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: C11 D6 E24 * Quê Hoàng Lâm, Tam Dương, Vĩnh Phú * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Bản đồ Phú Nhơn

33 * LS Vũ Đức Toàn * Hy sinh: 19/03/1971 * Đơn vị: dbộ 6 E24 * Quê Vĩnh Khúc, Văn Giang, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Ấp Phú Nhơn * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

34 * LS Đinh Cao Huê * Hy sinh: 20/03/1971 * Đơn vị: C9 K6 E24 * Quê Hà Bình, Hà Trung, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Ấp Phú Quang * Nơi an táng ban đầu: (05-84)09 Phú Nhơn

35 * LS Đinh Văn Sau * Hy sinh: 20/03/1971 * Đơn vị: C9 k6 e24 * Quê Quốc Khánh, Tràng Định * Nơi an táng ban đầu: (05-84) 09, Phú nhơn





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét